Tập đọc - kể chuyện (Tiết 67 + 68)
NHÀ ẢO THUẬT.
I. Mục tiờu:
1.Kiến thức: Hiểu các từ khó trong bài. Hiểu nội dung bài:Ca ngợi hai chị em Xô-phi-a là những bé ngoan sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lý là người tài ba, nhân hậu rất yêu quý trẻ em.
2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy toàn bài. Biết kể lại câu chuyện theo lời kể của Xô-phi-a.
3.Thái độ:Giỏo dục HS ngoan ngoón, biết giỳp đỡ người khác.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Cô: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ ghi ND – câu văn dài.
- Trò: SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
TUẦN 23 Ngày soạn:12/2/2011 Thứ hai:14/2/2011 Chào cờ (tiết 23) Tập trung toàn trường Tập đọc - kể chuyện (Tiết 67 + 68) Nhà ảo thuật. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Hiểu cỏc từ khú trong bài. Hiểu nội dung bài:Ca ngợi hai chị em Xụ-phi-a là những bộ ngoan sẵn sàng giỳp đỡ người khỏc. Chỳ Lý là người tài ba, nhõn hậu rất yờu quý trẻ em. 2.Kĩ năng: Đọc trụi chảy toàn bài. Biết kể lại cõu chuyện theo lời kể của Xụ-phi-a. 3.Thỏi độ:Giỏo dục HS ngoan ngoón, biết giỳp đỡ người khỏc. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ ghi ND – câu văn dài. - Trò: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài "Chiếc mỏy bơm" - Trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xột- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: 3.3. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - GV hướng dẫn cỏch đọc: Đọc với lời kể bình thản ( Đ1, 2, 3) - Đọc từng cõu. - GV theo dừi – sửa sai cho HS. - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV cho HS chia đoạn trong bài. - GVHD ngắt, nghỉ cõu văn dài trờn bảng phụ: Nhưng/ hai chị em không dám xin tiền mua vé/ vì bố đang nằm viện.// Các em biết mẹ rất cần tiền.// - GV sửa sai cho HS. * Giải nghĩa: ảo thuật, tình cờ, thán phục. - Đọc từng đoạn trong nhúm. - GV nhận xột – ghi điểm. - GV đọc mẫu lần 2. 3.4. Tỡm hiểu bài: + Cõu 1: Vỡ sao chị Xụ - Phi khụng đi xem ảo thuật ? + Cõu 2: Hai chị em Xụ - Phi đó gặp và giỳp đỡ nhà ảo thuật như thế nào ? + Cõu 3: Vỡ sao hai chị em khụng chờ chỳ Lý dẫn vào rạp ? * Giải nghĩa: làm phiền. - Vỡ sao chỳ Lý tỡm đến nhà Xụ - Phi và Mỏc ? + Cõu 4: Những chuyện gỡ đó xảy ra khi mọi người uống trà ? * Giải nghĩa: bất ngờ. + Cõu 5: Theo em chị em Xụ - phi đó được xem ảo thuật chưa ? + Cõu chuyện cho ta biết điều gỡ ? - GV chốt lại: gắn bảng phụ ND bài lờn bảng. - Giỏo dục HS: Biết vâng lời mẹ, biết giúp đỡ người khác Tiết 2 3.5. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn HS đọc. - GV theo dõi HS đọc. - GV nhận xột – ghi điểm. Kể chuyện: - GV giao nhiệm vụ. - HD kể từng đoạn cõu truyện theo tranh. - GV nhắc lại HS: Khi nhập vai Xụ - Phi hay Mỏc em phải tưởng tượng mỡnh chớnh là bạn đú, lời kể phải nhất quỏn từ đầu -> cuối là nhõn vật đú - GV nhận xột - ghi điểm. 4.Củng cố: - Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ ? + Cỏc em học được ở Xụ - Phi những phẩm chất tốt đẹp nào ? - Liờn hệ GD HS: Biết vâng lời cha mẹ, giúp đỡ mọi người 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt – bỏo cỏo sĩ số. - 1HS đọc bài – trả lời câu hỏi. - Cả lớp nhận xột. - HS quan sỏt tranh – trả lời ND tranh về chủ điểm – ND bài học. - HS theo dừi trong SGK. - HS nối tiếp đọc từng cõu. - HS cựng nhận xột. - Bài được chia làm 4 đoạn. - 1HS đọc lại cách ngắt, nghỉ đỳng. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp - giải nghĩa từ. - HS đọc thầm theo N2. - Đại diện 4 nhúm thi đọc đoạn. - HS nhận xột chộo. - HS đọc đồng thanh Đ1. - HS lắng nghe. * HS đọc thầm đoạn 1+ 2. - Vỡ bố của cỏc em đang nằm viện, mẹ rất cần tiền chữa bệnh cho bố - Tỡnh cờ gặp chỳ Lý ở ga, 2 chị em đó giỳp chỳ mang đồ đạc đến rạp xiếc. - Hai chị em nhớ lời mẹ dặn khụng được làm phiền người khỏc * HS đọc thầm Đ3 + 4. - Chỳ muốn cảm ơn bạn nhỏ rất ngoan, đó giỳp đỡ chỳ. - Vài HS nờu. - Chị em Xụ - Phi được xem ảo thuật ngay tại nhà. * 1HS khỏ trả lời ND bài. - 2HS nờu lại ND bài. - HS chỳ ý lắng nghe – liờn hệ bản thõn. - HS nghe. - 4HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn truyện. - HS nhận xột. - HS lắng nghe. - 1HS giỏi kể mẫu đoạn 1. - 4 HS nối tiếp nhau thi kể từng đoạn cõu chuyện. - 1HS kể toàn bộ cõu chuyện. - HS nhận xột, bỡnh chọn. - HS trả lời - liờn hệ. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Toỏn (Tiết 111) NHÂN SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (tiếp) I. Mục tiờu: 1.Kiến thức:Biết thực hiện phộp nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số cú nhớ hai lần. 2.Kĩ năng:Biết vận dụng phộp nhõn vào làm tớnh và giải toỏn. 3.Thỏi độ: Cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: SGK. - Trũ: Bảng con, bút, vở. SGK. Thẻ A, B, C. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi lên bảng: 2007 1052 4 3 - GV nhận xột- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: 3.3. Luyện đọc: * Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phộp nhõn 1427 x 3. - GV viết phộp tớnh 1427 x 3 lờn bảng. + Nờu cỏch thực hiện ? - GV ghi lên bảng: 1427 . 3 nhõn 7 bằng 21 viết 1 nhớ 2 X 3 . 3 nhõn 2 bằng 6 thờm 2bằng 8 4281 . 3 nhõn 4 bằng 12 viết 2 nhớ 1 . 3 nhõn 1 bằng 3 thờm 1 bằng 4, viết 4. - Vậy 1427 x 3 = ? + Em cú nhận xột gỡ về phộp nhõn này ? - GV chốt lại cỏch nhõn cú nhớ. - GV lấy thêm VD. 2308 x 3. * Hoạt động 2: Thực hành. + Bài 1: Tớnh. - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – chốt lại. + Qua BT1 giúp em nắm được kiến thức gì ? + Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. + Qua BT2 giúp em nắm được kiến thức gì ? + Bài 3: - GV gọi HS nêu tóm tắt. - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – ghi điểm. + Qua BT3 giúp em nắm được kiến thức gì ? + Bài 4: - GV gợi ý - giao nhiệm vụ. - GV nhận xét – ghi điểm. + Qua BT4 giúp em nắm được kiến thức gì ? 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? * BTTN: 1206 x 5. A. 6003. B. 6030. C. 6300. 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 1HS lên bảng. - Cả lớp nhận xột. - HS quan sỏt. -> HS nờu: Đặt tớnh theo cột dọc. Nhõn lần lượt từ phải sang trỏi. - 1HS nhắc lại. - 1427 x 3 = 4281. -> Là phộp nhõn cú nhớ 2 lần và khụng liền nhau. - 1HS nờu lại cỏch tớnh. - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - HS làm nhỏp nờu kết quả. - HS nhận xét. 2318 x 1092 x 1409 2 3 5 4636 3276 7045 - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - HS làm bảng con. - HS nhận xét. a. x 1107 x 2319 b. x 1218 6 4 5 6642 9276 6090 - 2HS nờu yờu cầu bài tập. - 1HS phõn tớch bài toỏn - nêu tóm tắt. Túm tắt 1 xe : 1425 kg 3 xe : ... kg ? - HS làm vào vở. - 1HS lờn bảng làm. - HS cùng nhận xét. Bài giải Số ki-lụ-gam gạo3 xe chở được là: 1425 x 3 = 4275(kg) Đỏp số: 4275 kg gạo. - Giải bài toỏn cú lời văn. - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - HS làm bài vào nháp. - 1HS làm vào bảng phụ. - HS nhận xét. Bài giải Chu vi của khu đất đú là: 1508 x 4 = 6032(m) Đỏp số: 6032 m. - Củng cố về tớnh chu vi hỡnh vuụng. - HS nêu. - HS giơ thẻ. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Đạo đức (Tiết 23) TễN TRỌNG ĐÁM TANG (tiết 1). I. Mục tiờu: 1.Kiến thức:Hiểu đỏm tang là lễ chụn cất những ngời đó mất, đõy là một sự kiện đau buồn đối với những ngời thõn của họ. 2.Kĩ năng:Biết cỏch ứng xử và cú thỏi độ đỳng trong đỏm tang. 3.Thỏi độ: Biết chia sẻ, thụng cảm với nỗi khổ của những gia đỡnh cú người mất. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Phiếu học tập cho hoạt động 2. Tranh minh hoạ. - Trũ: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cụ HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Vỡ sao phải tụn trọng khỏch nước ngoài ? + Em sẽ cư sử như thế nào khi gặp khách nước ngoài ? - GV nhận xột- Chấm điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: 3.3. Luyện đọc: * Hoạt động 1: Kể chuyện “Đỏm tang”. * Mục tiờu: HS biết vỡ sao cần phải tụn trọng đỏm tang và thể hiện một số cỏch ứng xử cần thiết khi gặp đỏm tang. * Tiến hành: - GV kể chuyện. + Đàm thoại: + Mẹ Hoàng và 1 số người đi đường đó làm gỡ khi gặp đỏm tang ? - Vỡ sao mẹ Hoàng lại dừng xe, nhường đường cho đỏm tang ? + Hoàng đó hiểu ra điều gỡ sau khi nghe mẹ giải thớch ? + Qua cõu chuyện em thấy phải làm gỡ để khi gặp đỏm tang ? - Vỡ sao phải tụn trọng đỏm tang ? * Kết luận. SGV. * GDHS: Nếu khi đi trên đường gặp đám tang các em phải dừng lại và đứng vào lề đường, không được cười đùa * Hoạt động 2: Đỏnh giỏ hành vi. * Mục tiờu: HS biết phõn biệt hành vi đỳng, sai khi gặp đỏm tang. * Tiến hành: - GV phỏt phiếu học tập cho HS (đó ghi sẵn ND). - GV gọi HS nờu kết quả. * Kết luận: Cỏc việc b, d là những việc làm đỳng, thể hiện tụn trọng đỏm tang; cỏc việc a, c, đ, e là sai và khụng nờn làm. * Hoạt động 3: Tự liờn hệ. * Mục tiờu: HS biết tự đánh giákhi gặp đám tang. * Tiến hành: - GV yờu cầu tự liờn hệ. - GV mời một số HS trao đổi với cỏc bạn trong lớp. - GV nhận xột, biểu dương những HS cú biểu hiện tốt khi gặp đỏm tang. 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? * BTTN: A. Chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa. B. Nhường đường, ngả mũ nón. C. Ngả mũ nón, luồn lách vượt lên trước. * GDHS: Biết chia sẻ, thụng cảm với nỗi khổ của những gia đỡnh cú người mất. 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS trả lời. - Cả lớp nhận xột. - 1HS nêu mục tiêu. - HS nghe. - Dừng xe, đứng dẹp vào lề đường. - Cần phải tụn trọng người đó khuất - Khụng nờn chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đựa. - HS nờu. - 1HS nhắc lại ND kết luận: Tụn trọng đỏm tang là khụng làm gỡ xỳc phạm đến tang lễ. - HS làm việc cỏ nhõn. - HS trỡnh bày kết quả, giải thớch lý do. - HS nghe. - HS tự liờn hệ theo N2 về cỏch ứng xử của bản thõn. - HS trao đổi. - HS lắng nghe. - HS nêu. - HS giơ thẻ. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Ngày soạn:13/2/2011 Thứ ba:15/2/2011 Thể dục ( Tiết 45) Trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức”. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối đúng. 2.Kĩ năng:Chơi trũ chơi "Chuyển búng tiếp sức". HS chơi chủ động. 3.Thỏi độ: HS có ý thức trong tập luyện. II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: Sõn trường, VS sạch sẽ. - Phương tiện: Cũi, búng. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của thầy HĐ của trũ * HĐ 1: Phần mở đầu. - GV cho HS tập hợp hàng. - ĐHTT: x x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND. x x x x x - Lớp tập hợp , điểm số bỏo cỏo. + Khởi động: - Soay cỏc khớp cổ chõn, tay - HS thực hiện. - Tập bài thể dục phỏt triển chung 1 lần. - Trũ chơi: Đứng ngồi theo lệnh. - Chạy chậm theo 1 hàng dọc. * HĐ 2: Phần cơ bản. - ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm 2 chõn. - GV chia HS làm 3 tổ. - GV theo ... ọc bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS trả lời. - HS cựng nhận xột. - HS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4, (SGK) và kết hợp quan sỏt vật thật. - Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn quan sỏt và thảo luận. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. - Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - 1HS nhắc lại ND kết luân: Lỏ cõy thường cú màu xanh lục, một số ớt cú màu đỏ tươi, vàng. Lỏ cõy cú nhiều hỡnh dạng và độ lớn khỏc nhau. Mỗi chiếc lỏ thường cú cuống lỏ, phiến lỏ - HS lắng nghe – liên hệ. - Thảo luận theo 2 nhóm. - Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn sắp xếp cỏc lỏ và dớnh vào giấy khổ Ao theo từng nhúm cú kớch thước, hỡnh dạng tương tự nhau. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột - 1HS nờu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Thủ cụng (Tiết 23) ĐAN NONG ĐễI (Tiết 1). I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết cỏch đan nong đụi. 2.Kĩ năng: Đan đợc nong đụi đỳng quy trỡnh, kĩ thuật. 3.Thỏi độ: Yờu lao động, thớch sản phẩm mỡnh làm ra. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Mẫu đan nong đụi, quy trỡnh đan nong đụi. - Trũ : Nan đan bằng giấy thủ cụng, kộo. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của cô Hoạt động của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏc bước đan nong mốt ? -> GV nhận xột – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: Quan sỏt, nhận xột. - GV cho SH quan sỏt tấm đan nong đụi (mẫu) yờu cầu HS nhận xột. - Tấm đan nong đụi cỏc nan đan cú kớch thước bằng tấm đan nong mốt nhưng cỏch đan khỏc nhau. - GV chốt lại. * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. + Bước 1: Kẻ, cắt cỏc nan. + Bước 2: Đan nong đụi. - GV đan mẫu cho HS quan sỏt, vừa đan vừa nờu cỏch đan. + Bước 3: Dỏn nẹp xung quanh tấm đan. - Gọi một số HS nhắc lại cỏc bước đan nong đụi. * Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS thực hành đan nong đụi - Yờu cầu HS kẻ, cắt nan. - GV quan sỏt, giỳp đỡ HS còn lúng túng. - GV nhận xét tuyên dương 1 số sản phẩm đẹp. 4. Củng cố: - Nờu lại ND bài ? 5. Dặn dũ: - Về nhà thực hành đan nong đụi, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 1HS nêu. - HS cựng nhận xột. - Quan sỏt mẫu và nhận xột về hỡnh dạng, kớch thước, cỏch đan nong đụi - HS so sỏnh cỏch đan nong đụi với cỏch đan nong mốt. - Quan sỏt, lắng nghe. - Một số HS nhắc lại cỏch đan nong đụi - Thực hành cắt nan để dan nong đụi. - HS cùng nhận xét. - 1HS nờu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Ngày soạn:16/2/2011 Thứ sỏu:18/2/2011 Toỏn (Tiết 115) CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ ( tiếp). I. Mục tiờu: 1.Kiến thức:Biết thực hiện phộp chia trường hợp cú chữ số 0 ở thương. 2.Kĩ năng: Vận dụng vào giải toỏn thành thạo. 3.Thỏi độ: Cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Bảng con của GV. - Phiếu hoạt động BT3. - Trũ : Bảng con, Vở, Bút. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cô HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi lên bảng: 6487 : 3 ; 1459 : 4. -> GV nhận xột – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: GVHD cách chia. + GV ghi phộp tớnh: 4218 : 6 = ? lờn bảng. - Nờu cỏch cách đặt tính ? - GV gọi HS nêu cách thực hiện. 4218 6 . . 42 chia 6 được 7, viết 7. 01 703 - 7 nhân 6 bằng 42; 42 18 trừ 42 bằng 0. 0 . Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0. - Vậy 4218 : 6 = 703. + Phộp tớnh chia này cú gỡ giống phộp chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số ? * VD2: 2407 : 4 = ? - Cách HD thực hiện như VD trên. 2407 4 00 601 07 3 - Vậy 2407 : 4 = 601(dư 3). - GV gọi HS nờu lại cỏch tớnh ? - GV chốt lại. * HĐ 2: Thực hành. + Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. - GV gợi ý – giao nhiệm vụ. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng con. + Qua BT1 giúp em nắm được kiến thức gì ? + Bài 2: - Gọi HS phõn tớch bài toỏn – nêu tóm tắt. - GV giao nhiệm vụ. - GV nhận xột – ghi điểm. + Qua BT2 giúp em nắm được kiến thức gì ? + Bài 3: Đ S ?. - GV phát phiếu - giao nhiệm vụ. - GV nhận xột – ghi điểm. - GV chốt lại. + Tớnh nhẩm số lần chia ở mỗi phộp tớnh đó cho thấy 3 lần chia, nờn thương phải cú 3 chữ số do đú phộp tớnh B, C là say vỡ cú 2 chữ số. + Qua BT3 giúp em nắm được kiến thức gì ? 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? * BTTN: 1230 : 3. A. 104 B. 410 C. 140 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài và làm BT trong VBT, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS lên bảng. - HS cựng nhận xột. - HS quan sỏt. - 1HS nêu cỏch đặt tính. - 1HS nhắc lại cách thực hiện. - 4218 : 6 = 703. - HS nờu. - 1HS nêu cỏch đặt tính và cách tính. - Vài HS nờu. - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - HS làm bảng con. - Lớp nhận xột. 3224 4 1516 3 2819 7 ... 02 806 01 505 01 402 24 16 19 0 1 5 - Chia số cú 4 chữ số cho số cú 1 chữ số. - 2 HS nờu yờu cầu bài tập. - 1HS phân tích – nêu tóm tắt. - HS làm bài vào vở. - 1HS làm trờn phiếu to. - Lớp nhận xột – bổ sung. Bài giải Đội cụng nhõn đú đó sửa được số một đường là: 1215 : 3 = 405(m) Đội đú cũn phải sửa số một đường là: 1215 - 405 = 810(m) Đỏp số: 810 một đường - Giải toỏn bằng 2 phộp tớnh. - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - HS làm vào phiếu N3. - Đại diện nhóm trình bày bài. - HS nhận xét chéo. + Đỏp ỏn: a.(Đ); b.(S); c. (S). - HS trả lời. - HS nêu. - HS giơ thẻ. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Tập làm văn (Tiết 23) KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết kể lại rừ ràng, tự nhiờn một buổi biểu diễn nghệ thuật đó được xem. Dựa vào những điều vừa kể, viết một đoạn văn từ 7 đến 10 cõu 2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng núi và viết rừ ràng, đủ ý 3.Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Bảng lớp viết gợi ý bài tập . SGV. 1 số tranh, ảnh NT. - Trũ: SGV. III. Cỏc hoạt động dạy- học: HĐ của cô HĐ của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài viết về người lao động trớ úc ? -> GV nhận xột – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: GVHD làm bài tập. + Bài tập 1: Hóy kể về một buổi biểu diễn mà em được xem. - GV nhắc HS: Những gợi ý này chỉ là chỗ dựa, cỏc em cú thể kể theo cỏch trả lời lần lượt từng cõu gợi ý hoặc kể tự do khụng phụ thuộc cỏc gợi ý. - GV nhận xột – sửa cho HS. + Bài tập 2: Dựa vào những diều vừa kể, hóy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 cõu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem. - GV nhắc HS viết lại những điều vừa kể sao cho rừ ràng, thành cõu. - Yờu cầu HS làm bài vào vở. - Mời một số HS trỡnh bày bài trước lớp. - GV chấm điểm 1 số bài - nhận xột, bổ sung, biểu dương những HS cú bài viết tốt. 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS đọc. - HS cựng nhận xột. - 2 HS nờu yờu cầu bài tập. - 1HS đọc gợi ý trên bảng lớp. - 1HS kể mẫu. - Vài HS kể. -> HS nhận xột. - 2HS nờu yờu cầu bài tập. - HS nghe. - HS viết bài vào vở. - Vài HS đọc bài trước lớp. - HS nhận xột. - HS nêu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Tự nhiờn và Xó hội (Tiết 46) KHẢ NĂNG Kè DIỆU CỦA LÁ CÂY. I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Biết chức năng và ớch lợi của lỏ cõy. 2.Kĩ năng: Phõn biệt được cỏc loại lỏ cõy. 3.Thỏi độ: Cú ý thức chăm súc và bảo vệ cõy trồng. II. Đồ dựng dạy- học: - Cô: Hỡnh trong SGK trang 88, 89 . - Trũ: chuẩn bị một số lỏ cõy ngoài thực tế. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của cô Hoạt động của trũ 1. ễn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hóy nờu màu sắc, hỡnh dạng và cấu tạo của lỏ cõy ? -> GV nhận xột – ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 3.2. Phỏt triển bài: * HĐ 1: Làm việc theo cặp. * Mục tiờu: Biết nờu chức năng của lỏ cõy. * Tiến hành: - Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 trong SGK đặt và trả lời cõu hỏi theo nhúm đụi. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - GV nhận xột, kết luận. - GDHS: Không được ngắt lá cây * HĐ 1: Thảo luận nhúm. * Mục tiờu: Kể được ớch lợi của lỏ cõy * Tiến hành: - GV cho HS thảo luận theo N4, dựa vào hỡnh 89 và thực tế ở địa phương núi về cỏc lỏ cõy thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày. - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - GV nhận xột, kết luận. - Kết luận: Lỏ cõy dựng để ăn, chăn nuụi, làm thuốc, gúi bỏnh, làm nún, lợp nhà, ... + Em hãy kể thêm những lá cây mà em biết ? 4.Củng cố: - Nờu lại ND bài ? - GDHS: Cú ý thức chăm súc và bảo vệ cõy trồng. Không được ngắt lá cây trong vườn trường 5. Dặn dũ: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đỏnh giỏ tiết học. - HS hỏt. - 2HS nờu. - HS cựng nhận xột. - Thảo luận theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - HS nhận xột chéo. - HS lắng nghe. - 1HS nhắc lại ND kết luận: Lỏ cõy cú ba chức năng: quang hợp, hụ hấp và thoỏt hơi nước. Nhả hơi nước được thoỏt ra từ lỏ mà dựng nước liờn tục được hỳt từ rễ, cõy, lỏ. Sự thoỏt hơi nước giỳp cho nhiệt độ của lỏ giữ ở mức độ thớch hợp, cú lợi cho đời sống của cõy. - 2 HS đọc kết luận - Thảo luận theo nhúm 4 về ớch lợi của lỏ cõy. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột. - 2HS đọc phần kết luận (SGK). - HS kể – liên hệ. - HS nêu. - HS lắng nghe – ghi nhớ. Sinh hoạt ( Tiết 23) NHẬN XẫT TUẦN 23. I. Mục tiờu: - Nhận xột ưu khuyết điểm trong tuần và biện phỏp khắc phục. - Thực hiện tốt phương hướng đề ra. II. Nội dung: 1. Nhận xột từng mặt trong tuần: * Đạo đức: - Chấp hành tốt nề nếp học tập và nội quy, quy định của lớp, nhà trường đề ra. - Ngoan, đoàn kết giỳp đỡ nhau trong học tập. * Học tập: - Đi học đều, đỳng giờ, 1 số em làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Nhiều em có nhiều cố gắng trong học tập và làm bài tập đầy đủ khi đến lớp như em: My, Hợp, Bảo. - Không chú ý nghe giảng bài em: Thịnh, Trọng, Minh. - Quyên vở BT em: Trọng, Thịnh. - Đi học muộn em: Trọng. * Cỏc hoạt động khỏc: - Thể dục đỳng động tỏc, tự giỏc. - Vệ sinh: Cỏc tổ cú ý thức vệ sinh sạch sẽ khu vực được phõn cụng. - Vệ sinh cỏ nhõn gọn gàng, sạch sẽ. III. Biện phỏp khắc phục: - Tự học ở nhà với tinh thần tớch cực, tự giỏc. - Luyện tập ở nhà: Luyện tập làm toỏn, chữ viết - Học bài và làm BT ở nhà trước khi đến lớp. IV. Phương hướng tuần sau: - Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục hạn chế. - Thi viết chữ đẹp cấp trường lần 2 ( Thứ 6). - Thi giao lưu tiếng việt cấp trường. - Ôn buổi chiều vào thứ 3.
Tài liệu đính kèm: