Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 20

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 20

TIẾT 96: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh

- Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Phiếu BT4

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 5 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Tuần 20
Ngày giảng:
Tiết 96: luyện tập 
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Phiếu BT4
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: Qui tắc, công thức tính chu vi hình tròn.(3p)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung . Luyện tập (28phút)
Bài 1 (tr.99): Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
Bài 2:( tr.99) a, Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 15,7m
b, Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm
Bài 3: (tr. 99) Giải toán có lời văn
Bài 4: ( tr. 99)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
3. củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu BT. 
H: áp dụng công thức làm bài vào vở
+ Báo cáo kết quả bài làm (3H)
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc yêu cầu BT
+ Nêu công thức tính chu vi hình tròn.
G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề.
H: Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.
+ Làm bài vào vở 2H lên bảng làm.
H+ G: Nxét, đánh giá.
H: đọc đề, nêu dự kiện bài toán
G: Giúp H nắm vững yêu cầu của BT
+ làm bài 1H lên bảng chữa.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc yêu cầu BT
G: Chia N và phát phiếu
H: Quan sát hình trong SGK và thảo luận N, làm vào phiếu; trình bày phiếu.
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại qui tắc tính chu vi hình tròn.
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng
Tiết 97: diện tích HìNH tròn
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm được qui tắc, công thức tính diện tích hình tròn và biết vận dụng để tính diện tích hình tròn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung bài. 
a.Giới thiệu cách tính diện tích hình tròn
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với 3,14.
 S = r x r x 3,14
( S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn)
b.Thực hành: (15phút)
Bài 1(tr.100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
Bài 2 (tr. 100) Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
Bài 3: (tr. 100) Tính diện tích mặt bàn có r = 45cm
3. củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn như SGK (tính theo bán kính)
H: Theo dõi
G: Kết luận và ghi công thức lên bảng.
H: Nhắc lại (2H)
H: Đọc yêu cầu BTvận dụng trực tiếp công thức tính.
H: Làm bài cá nhân, Nêu kết quả từng phần.
H+G: Nxét, đánh giá.
H: đọc yêu cầu BT.
G: Hướng dẫn
H: cả lớp tự làm vào vở và đổi chéo vở để kiểm tra kết quả; 
H+G: Nxét, đánh giá. 
H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán.
+ Làm bài vào vở, 1H chữa bài
H+G: Nxét, đánh giá.
H: Nêu qui tắc tính S hình tròn.
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng
Tiết 98: Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng tính chu vi, tính diện tích hình tròn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Com pa
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: Qui tắc và công thức tính diện tích hình tròn. (2p)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung: Luyện tập (30p)
Bài 1(tr.100) Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
Bài 2 (tr. 100) Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm
Bài 3: (tr. 100) Giải toán có lời văn
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu cầu BTvận dụng trực tiếp công thức tính.Đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau; Nối tiếp nhau đọc kết quả từng trường hợp.
H+G: Nxét, đánh giá.
H: đọc yêu cầu BT.
G: Hướng dẫn
H: cả lớp tự làm vào vở 1H lên bảng làm
H+G: Nxét, đánh giá. 
H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán.
G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề.
H: Làm bài vào vở, 1H chữa bài
H+G: Nxét, đánh giá.
H: Nêu qui tắc tính S hình tròn.
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng
Tiết 99: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng tính chu vi, tính diện tích hình tròn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Com pa
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: Qui tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tròn. (2p)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung: Luyện tập (30p)
Bài 1(tr.100) Tính diện tích hình tròn 
Bài 2 (tr. 100) Tính chu vi hình tròn
Bài 3: (tr. 101) Giải toán có lời văn
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu nêu dự kiện bài toán
G; vẽ hình lên bảng, Hdẫn
H: Làm bài vào vở; 1H chữa bài
H+G: Nxét, đánh giá.
Tiến hành tương tự bài 1
H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán.
G: Giúp H nắm vững yêu cầu của đề. Phát phiếu theo N
H: Thảo luận N làm vào phiếu, trình bày.
H+G: Nxét, đánh giá.
G: Hướng dẫn BT4 về nhà.
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng
Tiết 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đàu biết cách "đọc", phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Com pa; vẽ sẵn biểu đồ như SGK lên bảng
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (3p)
BT4 tiết trước
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung bài. (15P)
a. Giới thiệu biểu đồ hình quạt 
b, Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt:
Bài 1 (tr.102): 
Bài 2: (tr.102) 
3. củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Lên chữa (1H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Yêu cầu H Qsát biểu đồ trên bảng
H: Qsát và nhận xét về đặc điểm của biểu đồ
G: Hướng dẫn H tập "đọc" biểu đồ
H: Nhìn vào biểu đồ và đọc
Tương tự với VD2
H: Đọc yêu cầu BT, 
G: Nêu câu hỏi1 ; H: Trả lời
G; Nhận xét
Tương tự với các câu hỏi còn lại
H+G: nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT
G: Hướng dẫn H nhận biết:
- Biểu đồ nói về điều gì?
- Căn cứ vào các dấu hiệu qui ước và đọc...
H: Qsát và đọc
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, dặn dò
....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20.doc