Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học 6 năm học 2013 - 2014

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học 6 năm học 2013 - 2014

TẬP ĐỌC

NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY- CA

I, MỤC TIÊU

- Biết đọc với giọng kể chậm rói, tỡnh cảm, bước đầu biết phõn biệt lời nhõn vật với lời người kể chuyện.

 - Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện tỡnh cảm yêu thương và ý thức trỏch nhiệm với người thõn, lũng trung thực, sự nghiờm khắc với lỗi lầm của bản thõn.(trả lời được cỏc CH trong SGK).

- KNS cơ bản: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Thể hiện sự cảm thông.

II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh hoạ trong SGK

 

doc 24 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần học 6 năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6
Thứ 2 ngày 7 tháng 10 năm 2013
Tập đọc
Nỗi dằn vặt của An-ĐRây- Ca
I, Mục tiêu 
- Biết đọc với giọng kể chậm rói, tỡnh cảm, bước đầu biết phõn biệt lời nhõn vật với lời người kể chuyện.
 - Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An- đrõy- ca thể hiện tỡnh cảm yờu thương và ý thức trỏch nhiệm với người thõn, lũng trung thực, sự nghiờm khắc với lỗi lầm của bản thõn.(trả lời được cỏc CH trong SGK).
- KNS cơ bản: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Thể hiện sự cảm thông.
II, Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ trong SGK
III, Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
 Gọi 2 HS học thuộc lũng bài thơ:
 Gà Trống và Cỏo
- Theo em gà trống thụng minh ở điểm nào?
- Cỏo là con vật cú tớnh cỏch ra sao?
- Cõu chuyện khuyờn ta điều gỡ?
Nhận xột ghi điểm
2. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
- Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
- Tại sao cậu bộ ngồi khúc? Cậu õn hận về điều gỡ chăng? Ở cậu cú những phẩm chất gỡ đỏng quớ? Chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài Nỗi dằn vặt của An-đrõy-ca 
2.Hướng dẫn Hs đọc và tỡm hiểu bài:
a/ Luyện đọc: 
? Bài này chia làm mấy đoạn.
Đoạn 1: An- đrõy- ca.. .mang về nhà
Đoạn 2: Bước vào.. . ớt năm nữa
- HS luyện đọc theo đoạn.
- Từng cặp luyện đọc.
- HS đọc cả bài.
b) Tỡm hiểu bài: 
-HS đọc đoạn 1
- Khi cõu chuyện xẩy ra, An- đrõy- ca mấy tuổi? Hoàn cảnh gia đỡnh em lỳc đú thế nào ?
- Khi Mẹ bảo đi mua thuốc cho ông, thỏi độ cậu bộ ra sao ?
-An- đrõy- ca đó làm gỡ trờn đường đi mua thuốc cho ụng ? 
 HS đọc đoạn 2.
- Chuyện gỡ xảy ra khi An- đrõy- ca mang thuốc về nhà?
- Thỏi độ của An- đrõy- ca lỳc đú thế nào?
- Khi nghe con kể mẹ An-đrõy-ca cú thỏi đọ như thế nào?
- An- đrõy- ca tự dằn vặt mỡnh như thế nào?
- Qua cõu chuyện em thấy An- đrõy- ca là một cậu bộ như thế nào?
- Nờu nội dung chớnh của bài?
3.Đọc diễn cảm
- Cho Hs thi đọc diễn cảmđoạn 2
- Hướng dẫn Hs đọc phõn vai
- Nhận xột ghi điểm
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
 Hs đọc và trả lời:
- Bức tranh vẽ cảnh một cậu bộ đang ngồi khúc bờn gốc cõy. Trong đầu cậu đang nghĩ về trận đỏ búng mà cậu đó tham gia 
- 2 Hs nối tiếp đọc từng đoạn
- 2 đoạn
- HS luyện đọc
- An- đrõy- ca lỳc đú 9 tuổi. Em sống với mẹ và ụng đang bị ốm nặng
- An- đrõy- ca nhanh nhẹn đi ngay
- Cậu gặp mấy bạn đang đỏ búng và rủ chơi. Mải chơi cậu quờn lời mẹ dặn. Sau mới nhớ ra, cậu vội chạy mua thuốc mang về nhà
- Cậu hoảng hốt khi thấy mẹ đang khúc nấc lờn vỡ ụng đó qua đời.
- Cậu õn hận vỡ mỡnh mải chơi, đem thuốc về chậm mà ụng mất. Cậu oà khúc và kể hết mọi chuyện cho mẹ nghe
- Bà đó an ủi An-đrõy-ca và núi rừ cho em biết là ụng đó mất khi em mới ra khỏi nhà, em khụng cú lỗi
 - Dầu mẹ đó an ủi núi rằng cậu khụng cú lỗi, nhưng cả đờm cậu ngồi khúc dưới gốc tỏo ụng trồng.Mói khi lớn cậu vẫn tự dằn vặt mỡnh
- Rất yờu thương ụng, cậu khụng thể tha thứ cho mỡnh vỡ chuyện ham chơi./+ Rất cú ý thức, trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh/+ Rất trung thực, đó nhận lỗi với mẹ
- 3 đến 5 Hs thi đọc
- 4 Hs 4 vai
- Chỳ bộ trung thực/ Tự trỏch mỡnh
- Bạn đừng õn hận nữa. ễng bạn chắc rất hiểu tấm lũng của bạn.
***************************************************
Toán
Luyện tập
I, Mục tiêu 
Đọc được một số thụng tin trờn biểu đồ.
* HSKG: bài 3
II, Đồ dùng dạy học
Cỏc biểu đồ trong bài học.
III, Hoạt động dạy và học
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bàicũ:
-Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thụn đó diệt của tiết trước , yờu cầu 1 hs lờn chỉ biểu đồ
-Nhận xột, cho điểm.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:Giờ học toỏn hụm nay chỳng ta sẽ được củng cố kỹ năng đọccỏc dạng biểu đồ đó học.
2.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
-Yờu cầu hs đọc đề, sau đú hỏi: Đõy là biểu đồ biểu diễn gỡ?
-Yờu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đú chữa bài trước lớp
+Tuần 1 cửa hàng bỏn được 2một vải hoa và 1 m vải trắng, đỳng hay sai? Vỡ sao?
+Tuần 3 cửa hàng bỏn 400 m vải,đỳng hay sai?Vỡ sao?
+Tuần 3 cửa hàng bỏn được nhiều nhất, đỳng hay sai ? vỡ sao?
+Số một vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bỏn được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiờu một ?
+Vậy điền đỳng hay sai vào ý thứ tư ?
+ Nờu ý kiến của em về ý thứ năm?
Bài 2: Yờu cầu hs quan sỏt biểu đồ trong SGK và hỏi : Biểu đồ biểu diễn gỡ?
+Cỏc thỏng được biểu diễn là những thỏng nào?
-Yờu cầu hs tiếp tục làm bài
-Gọi hs đọc bài trước lớp , cho cả lớp nhận xột.
Sau đú chấm chữa bài trờn bảng .
Bài 3: Hướng dẫn HS khá, giỏi
Hướng dẫn HS vẽ tiếp sơ đồ vào bảng.
3.Củng cố - dặn dũ
-Nhận xột tiết học ,
-Dặn hs CBB: Luyện tập chung.
-1 hs thực hiện, cả lớp nhận xột.
-Hs nghe.
+Biểu diễn số vải hoa và vải trắng đó bỏn trong thỏng 9
-Hs dựng bỳt chỡ làm bài vào sỏch GK
+Sai, vỡ tuần đầu cửa hàng bỏn được 200 m vải hoa và 100 m vải trắng.
+Đỳng, vỡ 100 x 4 = 400
+Đỳng, vỡ tuần 1 bỏn được 300 m, tuần2 bỏn 300m, tuần 3 bỏn 400 m , tuần 4 bỏn 200m.
So sỏnh ta cú 400 m> 300m > 200 m
+Tuần 2 bỏn được 100 x 3 = 300 m vải h oa.
Tuần1 bỏn được 100 x 2 =200 m vải hoa. Vậy tuần 2 bỏn nhiều hơn tuần1 là : 300 m – 200 m = 100 m
+Điền đỳng.
+Số một vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bỏn được ớt hơn tuần 2 là 100m là sai.Vỡ tuần 4 bỏn được 100m vải hoa, vậy tuần4 bỏn ớt hơn tuần 2 là 
300m –100m = 200 m vải hoa.
+Biểu diễn số ngày cú mưa trong 3 thỏng của năm 2004 
+Là những thỏng 7, 8 , 9.
-Hs làm vào vở, 1 em làm bảng
a .Thỏng 7 cú 18 ngày mưa
b. Thỏng 8cú 15 ngày mưa
 Thỏng 9 cú 3 ngày mưa
 Số ngày mưa của thỏng 8 nhiều hơn thỏng 9 là:
15 – 3 = 12 ngày
c. Số ngày mưa trung bỡnh của mỗi thỏng là:
( 18 + 15 + 3): 3 = 12 ngày
-Hs đổi vở chấm chộo
- HS làm bài vào vở.
 ******************************************************
Thứ 3 ngày 8 tháng 10 năm 2013
Luyện từ & câu
Danh từ chung và danh từ riêng
I, Mục tiêu 
- Hiểu được khỏi niệm DT chung và DT riờng (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được DT chung và DT riờng dựa trờn dấu hiệu về ý nghĩa khỏi quỏtcủa chỳng (BT1, mục III); nắm được quy tắc viết hoa DT riờng và bước đầu vận dụng quy tắc đú vào thực tế (BT2).
II, Đồ dùng dạy học
-Bản đồ tự nhiờn VN (cú sụng Cửu Long) 
 -Bài 1 phần nhận xột viết sẵn trờn bảng lớp.
II, Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Danh từ là gỡ? Cho vớ dụ?
-Y/c hs tỡm cỏc danh từ trong đoạn thơ sau:
 Vua Hựng một sỏng đi săn.
 Trưa trũn búng nắng nghỉ chõn chốn này.
-Nhận xột ,ghi điểm.
2.Bài mới;
2.1-Giới thiệu:Nờu mục tiờu
2.2-Phần Nhận xột:
Bài 1 ;
-Gọi hs đọc y/c và nội dung.
-Y/c hs thảo luận nhúm đụi và tỡm từ đỳng. 
-Nhận xột và giới thiệu bằng bản đồ tự nhiờn VN (Gv vừa núi vừa chỉ vào bản đồ một số sụng như sụng Cửu Long 
Bài2 :
-Y/c hs đọc đề .
-Y/c hs trao đổi cặp đụi , trả lời cõu hỏi..
-Gọi hs trả lời , cỏc hs khỏc nhận xột , bổ sung.
 Những từ chỉ tờn chung của một loại sự vật như sụng , vua được gọi là danh từ chung.
-Những tờn riờng của một vật nhất định như Cửu Long , Lờ Lợi gọi là danh từ riờng.
Bài 3:
-Gội hs đọc yờu cầu.
-Y/c hs thảo luận cặp đụi và trả lời cõu hỏi.
-Gọi hs trả lời, hs khỏc nhận xột , bổ sung.
-Danh từ riờng chỉ người , địa danh cụ thể luụn luụn phải viết hoa.
2.3 Phần Ghi nhớ;
+Thế nào là danh từ chung , danh từ riờng? Cho vớ dụ.
+Khi viết danh từ riờng cần lưu ý điều gỡ?
-Gọi vài hs đọc ghi nhớ -nhắc hs đọc thầm để thuộc ngay ghi nhớ tại lớp.
2.4 -Phần Luyện tập:
Bài 1:
-Y/c hs đọc y/c và nội dung .
-Y/c hs thảo luận theo nhúm 6 viết vào phiếu.
-Y/c nhúm nào xong trước dỏn phiếu lờn bảng 
, cỏc nhúm khỏc nhận xột ,bổ sung.
-Kết luận ý đỳng.
 +Tại sao em xếp từ “dóy “ vào danh từ chung?
+Vỡ sao từ Thiờn Nhẫn được xếp vào danh từ riờng?
-Nhận xột ,tuyờn dương những hs trả lời đỳng.
Bài 2;
-Y/c hs đọc yờu cầu.
-Y/c hs tự làm bài.
-Y/c 1 hs lờn bảng làm.
-Gọi hs nhận xột bài của bạn trờn bảng.
 +Họ và tờn cỏc bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riờng? Vỡ sao?
-Nhắc hs luụn luụn viết hoa tờn người, tờn địa danh, tờn người viết hoa cả họ và tờn đệm.
3-Củng cố và dặn dũ:
-Nhận xột tiết học.
-1 hs lờn bảng thực hiện yờu cầu.
-Hs trả lời:
+Vua Hựng,sỏng, trưa, búng, nắng, chõn ,chốn này.
-2hs đọc thành tiếng.
-Thảo luận tỡm từ.
a- sụng b- Cửu Long.
c-vua d- Lờ Lợi.
-1 hs đọc đề.
-Thảo luận cặp đụi.
-Hs trả lời:
+Sụng: Tờn chung để chỉ những dũng sụng chảy tương đối lớn, trờn đú thuyền, bố đi lại được.
+Cửu Long: tờn riờng của một dũng sụng cú chớn nhỏnh ở đồng bằng sụng Cửu Long.
+Vua: Tờn chung chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.
+Lờ Lợi: Tờn riờng chỉ vị vua mở đầu nhà hậu Lờ.
-1 hs đọc thành tiếng .
-Thảo luận thao nhúm đụi.
+Tờn chung để chỉ dũng nước chảy tương đối lớn: sụng khụng viết hoa.Tờn riờng chỉ một dũng sụng cụ thể : Cửu Long được viết hoa.
+Tờn chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến vua khụng viết hoa. Tờn riờng chỉ một vị vua cụ thể Lờ Lợi được viết hoa.
-Hs lắng nghe.
+Danh từ chung là tờn một loại sự vật; sụng ,nỳi ,vua , cụ giỏo ,học sinh
+Danh từ riờng là tờn riờng của một sự vật :sụng Hồng , sụng Thu Bồn, nỳi Thỏi Sơn ,cụ Loan.
+Danh từ riờng luụn luụn được viết hoa.
-2 -3 hs đọc thành tiếng ghi nhớ.
-Tỡm danh từ riờng và danh từ chung trong đoạn văn
-Thảo luận theo nhúm 6.
-Đại diện nhúm trỡnh bày.. lớp bổ sung.
-Hs chữa bài.
 Danh từ chung 
 Danh từ riờng
nỳi /dũng/sụng/dóy/ mặt/sụng/ỏnh /nắng /đường /dóy /nhà / trỏi /phải / giữa /trước.
Chung /Lam /Thiờn Nhẫn / Trỏc / Đại Huệ /Bỏc Hồ.
+Vỡ:” dóy” là từ chung chỉ những nỳi nối tiếp liền nhau.
+Vớ “Thiờn Nhẫn” là tờn riờng của một dóy nỳi nờn được viết hoa.
-1 hs đọc yờu cầu.
- Viết hoa tờn bạn vào vở bài tập
-3 hs lờn bảng viết.
- Lớp nhận xột bài trờn bảng.
-Hs trả lời.
-Lớp lắng nghe.
................................................................................................
Toán
Luyện tập chung
I, Mục tiêu 
- Viết, đọc, so sỏnh được cỏc số tự nhiờn; nờu được giỏ trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thụng tin trờn biểu đồ cột.
- Xỏc định được một năm thuộc thế kỷ nào.
* HSKG: bài 3 d, bài 3 c
II, Hoạt động dạy và học
 Họat động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập 2 của tiết trước 
- Nhận xột bài làm của HS
2. Dạy - học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Giờ học hụm nay cỏc em sẽ làm cỏc bài tập củng cố cỏc kiến thức về dóy số tự nhiờn và đọc biểu đồ.
b. Hướng dẫn luyện tập:
+Bài 1
-Yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
-Chữa bài và yờu cầu HS nờu lại cỏch tỡm số liền trước, số liền sau của một ... n dài.
+ễng là một người thật thà, núi dối là thẹn đỏ mặt và ấp ỳng.
-Cỏc từ:Ban-dắc, truyện dài ,truyện ngắn, dự tiệc, thẹn
- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở
-Đổi vở chấm bài
-1 hs đọc thành tiếng yờu cầu và mẫu.
-Hs tự ghi lỗi và chữa lỗi.
+Từ lỏy cú tiếng lặp lại õm đầu s hoặc x.
-Thảo luận theo nhúm 4.
Nhận xột ,bổ sung.
Vd: -sàn sàn, san sỏt, sẵn sàng, sung sướng, săn súc,...
 - xa xa, xú xỉnh, xối xả, xốc xếch, xinh xinh,...
--Hs chữa bài.
.............................................................................................
Luyện từ &câu
 Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng
I, Mục tiêu : 
Biết thờm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực- Tự trọng (BT1, BT2); bước đầu biết xếp cỏc từ Hỏn Việt cú tiếng “trung” theo hai nhúm nghĩa (BT3) và đặt cõu được với một từ trong nhúm (BT4).
II. đồ dùng dạy học
-Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 
. III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 hs lờn bảng thực hiện yờu cầu.
 1)Viết 5 danh từ chung .
 2) Viết 5 danh từ riờng.
-Nhận xột , ghi điểm .
2 Bài mới :
2.1 Giới thiệu:
Trong tiờt học hụm nay, chỳng ta cựng mở rộng và hệ thống hoỏ cỏc từ ngữ thuộc chủ điểm : trung thực - Tự trọng .
2.2 -Hướng dẫn hs làm bài tập :
Bài 1 :
-Y/c hs đọc y/c bài tập
- Y/c hs thảo luận theo nhúm đụi và làm bài.
-Gọi hs đọc bài đó hoàn chỉnh .
Bài 2 :
-Gọi hs đọc yờu cầu và nội dung.
- Y/c hs hoạt động trong nhúm
- Cỏc em cú thể dựng từ điển để hiểu đỳng nghĩa
-Tổ chức thi giữa 2 nhúm thảo luận xong trước dưới hỡnh thức .
+Nhúm1 : đưa ra từ.
+Nhúm 2: tỡm nghĩa của từ.
Sau đú đổi lại . 
-Kết luận lời giải đỳng.
Bài 3:
-Gọi hs đọc yờu cầu .
-Cho lớp hoạt động nhúm 4.
-Cỏc nhúm khỏc nhận xột., bổ sung.
--Kết luận về lời giải đỳng
-Gọi 2 hs đọc lại 2 nhúm từ.
Bài 4 :
-Gọi hs đọc yờu cầu.
-Gọi hs đặt cõu . gv nhắc nhở , sửa chữa cỏc lỗi về cõu sử dụng từ cho từng hs .
-Nhận xột ,tuyờn dương những hs đặt cõu hay.
3- Củng cố và dặn dũ:
-Nhận xột tiết học 
-Dặn hs về nhà viết lại BT 1, BT 4 vào vở.
-Chuẩn bị bài sau:Cỏch viết hoa tờn người ,tờn địa lớ Việt Nam.
- 2 hs lờn bảng thực hiện yờu cầu.
-Lớp lắng nghe.
- hs đọc 
-Thảo luận theo nhúm đụi.
- Thứ tự cần điền: tự trọng, tự kiờu, tự ti, tự tin, tự ỏi, tự hào
-Hs làm bài , nhận xột , bổ sung.
-2 hs đọc lại đề bài .
-Thảo luận trong nhúm.
-Hs 2 nhúm thi.
+Trung thành: Một lũng một dạ gắn bú với lớ tưởng hay với người nào đú 
+Trung kiờn: Trước sau như một khụng gỡ lay chuyển nổi 
+Trung nghĩa: Một lũng một dạ vỡ việc nghĩa 
+ Trung hậu: Ăn ở nhõn hậu , thành thật , trước sau như một 
+Trung thực:Ngay thẳng , thật thà 
-1 hs đọc thành tiếng .
- Thảo luận theo nhúm 4.
- Trỡnh bày
+ Trung cú nghĩa là “ở giữa”: trung thu, trung bỡnh ,trung tõm 
+Trung cú nghĩa là “một lũng một dạ” trung thành, trung nghĩa, trung kiờn, trung thực, trung hậu.
- 1 hs đọc đề .
-Hs tiếp nối nhau đặt cõu.
Vớ dụ:
+Lớp em khụng cú học sinh trung bỡnh.
+Đờm trung thu thật vui và lớ thỳ.
+Hà Nội là trung tõm kinh tế , chớnh trị của cả nước.
+Cỏc chiến sĩ cụng an luụn trung thành bảo vệ Tổ quốc.
+Bạn Minh là người trung thực.
+Phụ nữ Việt Nam rất trung hậu , đảm đang .
+Trần Bỡnh Trọng là người trung nghĩa.
+Bộ đội ta rất trung kiờn với lớ tưởng cỏch mạng.
........................................................................................................................................
Thứ 6 ngày 11 tháng 10 năm 2013
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I, Mục tiêu : 
- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rỡu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện (BT1).
- Biết phỏt triển ý nờu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT2). 
II. đồ dùng dạy học
-tranh minh học cho truyện .
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 1 hs đọc phần ghi nhớ bài Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.
-Gọi 2 hs kể lại phần thõn đoạn 
-Gọi 1 hs kể lại toàn truyện Hai mẹ con và bà tiờn.
-Nhận xột và cho điểm hs.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu Bài học hụm nay giỳp cỏc em tiếp tục luyện tập xõy dựng đọan văn KC để hoàn chỉnh một cõu chuyện .
2.2-Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :
- Yờu cầu hs đọc đề bài.
- Y/c hs quan sỏt tranh minh họa ở SGK, đọc thầm phần lời dưới mỗi bức tranh và TLCH .
+Truyện cú những nhõn vật nào?
+Cõu chuyện kể lại những chuyện gỡ?
+Truyện cú ý nghĩa gỡ?
--Y/c hs đọc lời gợi ý dưới mỗi bức tranh.
-Yờu cầu hs dựa vào tranh minh hoạ , kể lại cốt truyện Ba lưỡi rỡu.
-Nhận xột , tuyờn dương những hs nhớ cốt 
truyện và lời kể cú sỏng tạo .
Bài 2 :
-Gọi hs đọc y/c .
- Y/c hs quan sỏt tranh , đọc thầm ý dưới bức tranh và TLCH. Gv ghi nhanh cõu trả lời lờn bảng.
+Anh chàng tiều phu làm gỡ?
+Khi đú chàng trai núi gỡ ?
+Hỡnh dỏng của chàng tiều phu như thế nào?
+Lưỡi rỡu của chàng trai ra sao?
-Gọi hs xõy dựng đoạn 1 của truyện dựa vào cỏc cõu hỏi.
-Gọi hs nhận xột.
-Y/c hs h/động trong nhúm với 5 tranh cũn lại 
-Gv phỏt phiếu học tập.( mỗi nhúm một tranh , đọc kĩ phần dươớ của tranh và xõy dựng thành một đoạn văn kể chuyện).
-Y/c 2 hs kể lại toàn cõu chuyện.
-Nhận xột ,ghi điểm 
-4 hs lờn thực hiện yờu cầu.
-Hs lắng nghe.
- 1 hs đọc thành tiếng .
-Quan sỏt tranh minh hoạ , đọc thầm phỏn lời .Tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi.
+ Chàng tiều phu và cụ già .
+ Chàng trai được tiờn ụng thử thỏch tớnh thật thà, trung thực qua những lưỡi rỡu
+Truyện khuyờn chỳng ta hóy trung thực, thật thà trong cuộc sống sẽ được hưởng hạnh phỳc.
- 6 hs nối tiếp nhau đọc 
-3 – 5 hs kể lại cốt truyện .
- 2 hs đọc nối tiếp nhau y /c thành tiếng.
-Hs quan sỏt , đọc thầm.
+ Chàng tiều phu đang đốn củi thỡ chẳng may lưỡi rỡu bị văng xuống sụng.
+ Chàng núi:“Cả gia tài nhà ta chỉ cú lưỡi rỡu này .Nay mất rỡu khụng biết làm gỡ để sống đõy 
+ Chàng trai nghốo ở trần, đúng khố, người nhễ nhại mồ hụi, đầu quấn một chiếc khăn màu nõu.
+Lưỡi rỡu sắt của chàng búng loỏng .
- 2 hs kể lại đoạn 1.
- Nhận xột lời kể của bạn .
-Thảo luận nhúm 6.
-Hs nhận phiếu học tập.
- Nhúm trỡnh bày kết quả của mỡnh lờn bảng .
- đại diện nhúm kể đoạn văn của nhúm mỡnh.
-2 hs kể lại toàn cõu chuyện
3. Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học
 *********************************************** 
Toán
Phép trừ
I, Mục tiêu : 
Biết đặt tớnh và biết thực hiện phộp trừ cỏc số cú đến sỏu chữ số khụng nhớ hoặc cú nhớ khụng quỏ ba lượt và khụng liờn tiếp
* HSKG: bài 2 dũng 2
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoat động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tớnh và tớnh:
452 746 + 245 962 ; 235 478 + 582 146
-GV nhận xột cho điểm HS.
B. Bài mới:
1. Củng cố kĩ năng làm tớnh trừ 
-Viết bảng 2 phộp tớnh trừ:
865279 – 450237 và 647253 – 285749
 -Yờu cầu HS đặt tớnh rồi tớnh.
-Yờu cầu HS nhận xột bài làm của cả 2 bạn trờn bảng cả về cỏch đặt tớnh và kết quả tớnh .
-Em hóy nờu lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh của mỡnh ? 
-Vậy khi thực hiện phộp trừ cỏc số tự nhiờn ta đặt tớnh ntn? Thực hiện phộp tớnh ntn?
2.2.Hướng dẫn luyện tập
Bài1:
-Y/c HS tự đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. Khi chữa bài , GV yờu cầu HS nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh của một số phộp tớnh trong bài.
-GV nhận xột và cho điểm HS.
Bài2(dũng 1)
-Yờu cầu hs làm vào vở, 1 hs làm bảng
Bài 3:
-Gọi 1hs đọc đề bài3
-Yờu cầu hs quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK và nờu cỏch tỡm quóng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chớ Minh.
-Yờu cầu hs làm bài, gv theo dừi giỳp đỡ hs yếu
-Hướng dẫn hs chấm chữa.
3.Củng cố- dặn dũ
-Tổng kết giờ học, tuyờn dương những em học tốt , dặn dũ bài tới. 
-2 HS lờn bảng thực hiện , lớp làm bảng con
- 2HS lờn bảng làm bài
-HS kiểm tra bài bạn và nờu nhận xột .
*Đặt tớnh: Viết 647253 rồi viết 245749 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm ,hàng nghỡn thẳng hàng nghỡn,hàng chục nghỡn thẳng hàng chục nghỡn.
*Thực hiện phộp tớnh theo thứ tự từ phải sang trỏi:
- 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1
- 4 thờm 1 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0
- 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
- 5 thờm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1
- 2 thờm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
*Vậy 647253 – 285749 = 361504
-Khi thực hiện phộp trừ cỏc số tự nhiờn ta đặt tớnh sao cho cỏc hàng đơn vị thẳng cột với nhau.Thực hiện phộp tớnh theo thứ tự từ phải sang trỏi.
2HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh: 987864-783251(trừ khụng nhớ) và phộp tớnh 839084- 246937 ( trừ cú nhớ)
-Hs làm bài tập, sau đú đổi chộo vở chấm chữa
- 1hs đọc đề bài, sau đú làm vào vở, 1hs làm bảng.
 -Quóng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố HCM là hiệu quóng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành Phố HCM và quóng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang.
 Giải
Quóng đường xe lửa từ Nha Trang đếnTPHCM là
 1730 – 1315 = 413 (km)
 *********************************************************
Hđtt
 Sinh hoạt lớp
I. MỤC TIấU
-Đỏnh giỏ lại cỏc hoạt động của tuần học đó qua.
-Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần học tới. 
-ễn một số bài hỏt về Đội
II. CHUẨN BỊ
 GV và HS: Nội dung sinh hoạt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Ổn định lớp: 
-Hỏt tập thể
II.Nội dung sinh hoạt:
1. Nhận xột tỡnh hỡnh học tập tuần 6.
1.Sĩ số: 
Học sinh đi học chuyờn cần.
2.Học tập: 
- Các em đã có ý thức học tập, chú ý nghe cô giảng bài, làm bài tập đầy đủ tiêu biểu là các em sau: Đạt, Huyền, Long, Lệ...
3. Hoạt động khỏc:
 Dọn vệ sinh nhà vệ sinh nội trỳ sạch sẽ.
- Cụng tỏc tự quản khá tốt.
- Tham gia đầy đủ và nhanh nhẹn hoạt động trờn lớp.
4. Căn cứ vào sổ theo giỏi để bình xét:
2.Kế hoạch tuần 7
	- Duy trì nền nghiờm tỳc.
- Dạy học tuần 7
- vệ sinh nhà xe cũ
- Khắc phục tồn tại ở tuần 6.
- vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp .
- -Đi học chuyờn cần, đỳng giờ.
HS Đều làm bài và học bài nghiêm túc.
Đó thành lập được đụi bạn học tập cựng tiến bộ
- Bên cạnh còn có một số em chưa tự giác trong học tập (như: Oanh, Nam)
*Ưu điểm: Bước đầu hỡnh thành được nề nếp của lớp học
-Sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ cú hiệu quả.
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 
*Tồn tại:-Núi chuyện riờng trong tuần học 
-Một số đội viờn cũn quờn khăn quàng 
-Trang phục chưa đỳng,...
- Cả lớp cựng thực hiện
..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 6 sang 20132014ben.doc