Tập đọc: DẾ MẩN BấNH VỰC KẺ YẾU ( tiếp theo ) – (T3)
I. Mục tiờu:
- Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng tỡnh huống biến chuyển của truyện.
- Hiểu nội dung : Ca ngợi tấm lũng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu của Dế Mèn. GD hs tỡnh đoàn kết, thân ái, sẵn sàng giúp bạn lúc khó khăn .
II. Đồ dùng dạy học : - GV : Tranh, bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học :
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013 Tập đọc: DẾ MẩN BấNH VỰC KẺ YẾU ( tiếp theo ) – (T3) I. Mục tiờu: - Đọc lưu loỏt toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đỳng, biết thể hiện ngữ điệu phự hợp với cảnh tượng tỡnh huống biến chuyển của truyện. - Hiểu nội dung : Ca ngợi tấm lũng hào hiệp, thương yờu người khỏc, sẵn sàng bờnh vực kẻ yếu của Dế Mốn. GD hs tỡnh đoàn kết, thõn ỏi, sẵn sàng giỳp bạn lỳc khú khăn . II. Đồ dựng dạy học : - GV : Tranh, bảng phụ . III. Cỏc hoạt động dạy học : HĐGV HDHS 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra : (3’)KT tra 2 Hs - GV theo dừi, nhận xột và ghi điểm 3. Bài mới : 3.1: Giới thiệu bài – ghi bảng: (1’) 3.2 : Luyện đọc : (9’) - Nờu giọng đọc đoạn văn này ? - GV hướng dẫn giọng đọc . - Tổ chức đọc nối tiếp nhúm 3. . - Đọc toàn bài . - Giỳp hs hiểu nghĩa của từ khú + Giải nghĩa thờm cỏc từ :chúp bu , nặc nụ 3.3 : Tỡm hiểu bài : (7’) - Truyện cú những nhõn vật nào ? - Dế Mốn gặp bọn nhện để làm gỡ ? - Trận địa mai phục của bọn nhện đỏng sợ như thế nào? - Bọn nhện mai phục để làm gỡ? - Nờu nội dung đoạn 1 ? - Dế Mốn làm cỏch nào để bọn nhện phải sợ? - Dế Mốn đó dựng từ ngữ nào để ra oai ? - Thỏi độ của bọn nhện ra sao khi gặp Dế Mốn ? - Đoạn này cú nội dung gỡ ? - Dế Mốn núi như thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải ? - Dế Mốn kết luận như thế nào ? - Nghe Dế Mốn núi thế bọn nhện làm gỡ? - Đoạn 3 núi điều gỡ ? - Đặt cho Dế Mốn một danh hiệu ? - Tỏc giả muốn núi với chỳng ta điều gỡ ? 3.4 : Thi đọc diễn cảm : (9’) - GV tổ chức thi đọc diễn cảm 4. Củng cố - Dặn dũ : (5’) - Cõu chuyện cho em biết điều gỡ ? - Em học được điều gỡ ở Dế Mốn ? - Đọc bài và tỡm truyện này đọc . Xem bài Truyện cổ nước mỡnh ; GV nhận xột tiết học . - 2 hs đọc thuộc lũng và TLCH bài Mẹ ốm . - HS nhận xột . - Nghe và nhắc đề . - 1 hs đọc , cả lớp theo dừi - Hs nờu. - Nghe . - 3 hs đọc nối tiếp trong nhúm-trỡnh bày(2nh) - 1 hs - Dế Mốn, chị Nhà Trũ, bọn nhện . -Dế Mốn gặp bọn nhện để đũi sự cụng bằng . - Hs đọc thầm đoạn 1 . - Bọn nhện chăng tơ từ bờn nọ sang bờn kia đường sừng sững giữa lối đi.... - để bắt Nhà Trũ phải trả nợ . -Trận địa mai phục của bọn nhện thậtđỏng sợ - Hs đọc thầm đoạn 2 . - Dế Mốn chủ động hỏi : “ Ai đứng chúp bu bọn mày ra đõy ta núi chuyện ”.... -Dựng lời lẽ thỏch thức : chúp bu bọn mày,... - Lỳc đầu mụ nhện cỏi nhảy ra ngang hàng, đanh đỏ , nặc nụ, sau đú co rỳm lại... - Dế Mốn ra oai với bọn nhện . - HS đọc đoạn 3 - Dế Mốn thột lờn so sỏnh bọn nhện giàu cú , bộo mỳp bộo mớp....... - Thật đỏng xấu hổ, cú phỏ hết vũng võy đi khụng? - Chỳng sợ hói , ró tan, ....... - Mốn giỳp bọn nhện nhận ra lẽ phải . - Hs đặt và giải thớch - Tỏc giả ca ngợi Dế Mốn cú tấm lũng nghĩa hiệp, sẵn sàng bờnh vực kẻ yếu . Hs nhắc lại nội dung . - Thi cỏ nhõn đoạn 3. - Thi theo nhúm đọc phõn vai . - Ca ngợi Dế Mốn cú tấm lũng nghĩa hiệp bờnh vực kẻ yếu . - Hs nờu . ************************************ Toỏn: CÁC SỐ Cể 6 CHỮ SỐ (T6) I. Mục tiờu: - Giỳp học sinh ụn tập về cỏc hàng liền kề : 10đơn vị= 1chục, 10chục= 1trăm, 10trăm= 1nghỡn, 10nghỡn = 1chục nghỡn, 10chục nghỡn= 1trăm nghỡn. -Rốn luyện kỹ đọc viết số của hs . -Giỏo dục hs tớnh cẩn thận , say mờ học toỏn. II. Đồ dựng dạy học : GV :Bảng phụ III Cỏc hoạt động dạy học : HĐGV HĐHS 1 Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra: (3’)- Gọi 2hs lờn bảng, chấm vở 3hs - GV theo dừi , nhận xột , ghi điểm 3. Bài mới : 3.1: Giới thiệu bài : (1’) 3.2 : ễn tập về cỏc hàng đơn vị, chục, trăm, nghỡn, chục nghỡn . (5’) - GV tổ chức :hs quan sỏt nhúm đụi và trả lời theo tranh . - Số 100000 cú mấy chữ số ? - GV nhận xột và kết luận. 3.3 Giới thiệu số cú 6 chữ số (6’) - GV treo bảng phụ a.Số 432516 - GV hướng dẫn hs hỡnh thành số - Em viết số 432516 như thế nào ? - Em hóy đọc số 432516 ? - Nờu cỏch đọc ? b. Gv vớ dụ thờm vài số khỏc . 3.4. Luyện tập : (15’) Bài 1:Gọi hs nờu yờu cầu - GV tổ chức học cỏ nhõn - GV nhận xột, ghi điểm Bài 2: Gọi hs nờu yờu cầu - GV tổ chức học nhúm 3 thi đua tiếp sức - GV theo dừi và kết luận . Bài 3: Gọi hs nờu yờu cầu - GV tổ chức nhúm đụi . - Gv tổ chức chữa bài . Bài 4 : Gọi hs nờu yờu cầu - GV tổ chức viết số : - GV theo dừi , tuyờn dương . 4. Củng cố - Dặn dũ : (4’) -Nờu cỏch đọc và viết số cú 6 chữ số ? - Về nhà học bài chuẩn bị bài Luyện tập - Gv nhận xột tiết học . - 2hs lờn bảng , 3hs nộp vở - Lắng nghe và nhắc đề -Hs quan sỏt và trả lời: 10đơn vị= 1chục, 10chục = 1trăm,... - cú 6 chữ số - HS quan sỏt - HS dựng thẻ hỡnh thành số 432516 - HS lờn bảng viết cấu tạo số 432516 và viết số 432516 - Ta bắt đầu viết từ trỏi sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - bốn trăm ba mươi hai nghỡn năm trăm mười sỏu . - Đọc từ trỏi sang phải . - HS theo dừi - HS nờu yờu cầu . - HS tự gắn số và đọc a. 313214: ba trăm mười ba nghỡn hai trăm mười bốn . b. 523453: Năm trăm hai mươi ba nghỡn bốn trăm năm mươi ba. - Hs nhận xột và đọc lại - Hs nờu yờu cầu - 2 nhúm thi đua tiếp sức điền theo mẫu ở bảng phụ : - Hs nhận xột và bỡnh chọn nhúm đỳng và nhanh - Hs nờu yờu cầu - HS đọc cỏc số theo cặp : 96315, 796315 , 106315 , 106827 - Hs đọc nối tiếp cỏc số - HS nờu yờu cầu - 1 hs đọc và 4 hs thi đua viết số ở bảng – cũn lại viết vào vở : 63115, 723916, 943103, 810372 - Hs nhận xột - Hs nờu ********************************* Lịch sử: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (Tiếp theo) (T2) I. Mục tiờu :Giỳp hs : - Nờu được cỏc bước sử dụng bản đồ: đọc tờn bản đồ,xem bảng chỳ giải,tỡm đối tượng lịch sử hay địa lớ trờn bản đồ - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trớ,đặc điểm của đối tượng trờn bản đồ;dựa vào kớ hiệu màu sắc phõn biệt độ cao, nhận biết nỳi,cao nguyờn, đồng bằng,vựng biển II. Đồ dựng : -GV : Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam, bản đồ hành chớnh Việt Nam . - HS : sgk III. Hoạt động dạy- học : HĐGV HĐHS 1. Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra: 4’ - Bản đồ là gỡ ? -Đớnh bản đồ +yờu cầu : + Nờu cỏc yếu tố của bản đồ? + Nờu tờn, phương hướng, tỷ lệ của bản đồ? - GV nhận xột , ghi điểm . 3. Bài mới : 28’ 3.1. GTB : GV GT và ghi tờn bài 3.2. Cỏc hoạt động Hoạt động 1 :Cỏch sử dụng bản đồ - Gv treo cỏc loại bản đồ lờn bảng theo thứ tự : Địa lớ tự nhiờn, Hành chớnh. Yờu cầu hs: - Đọc tờn bản đồ cho ta biết điều gỡ? -Gv kết luận: Tờn bản đồ cho ta biết tờn của khu vực và những thụng tin chủ yếu của khu vực đú được thể hiện trờn bản đồ. - Đọc bảng chỳ giải để làm gỡ? - Tỡm đối tượng lịch sử, địa lớ trờn bản đồ ta dựa vào đõu ? - Hai việc trờn là cỏc bước xem bản đồ , vậy em hóy nờu cỏc bước sử dụng bản đồ? Hoạt động 2 : Thực hành - Làm bài tập a (SGK) quan sỏt hỡnh 1 em hóy: - Chỉ hướng Bắc, Nam, Đụng, Tõy trờn lược đồ? -Hoàn thành bảng sau vào phiếu: Đối tượng lịch sử Kớ hiệu thể hiện ....................... Quõn ta tấn cụng ......................... ........................ - Làm bài tập b: Quan sỏt hỡnh 2 em hóy: - Đọc tỷ lệ của bản đồ? - Hoàn thành bảng sau? Đối tượng địa lớ Kớ hiệu thể hiện ...................... Sụng ................... Thủ đụ .................. - Chỉ đường biờn giới quốc gia trờn bản đồ? - Kể tờn cỏc nước lỏng giềng và biển, đảo, quần đảo của Việt nam? - Kể tờn một số con sụng được thể hiện trờn bản đồ? - GV theo dừi bổ sung và KL Hoạt độnh 3 : Tỡm phương hướng - GV treo bản đồ và yờu cầu hs xỏc định - Gv nhận xột và kết luận . 4. Củng cố, dặn dũ: 3' - Chốt ND tiết học - GV dặn dũ và HD chuẩn bị bài sau: Nước Văn Lang - GV nhận xột tiết học - 2-3 hs nờu -nghe và nhắc đề - Hs thảo luận cặp đụi và trỡnh bày : - Hs đọc tờn cỏc bản đồ treo trờn bảng - Cho ta biết phạm vi lónh thổ địa lớ nước ta - Để biết kớ hiệu đối tượng lịch sử hoặc địa lớ. - Ta dựa vào cỏc kớ hiệu trờn bảng chỳ giải. - Muốn sử dụng bản đồ ta phải đọc tờn bản đồ , xem bảng chỳ giải và tỡm đối tượng lịch sử hoặc địa lớ trờn bản đồ . - Hs quan sỏt H1 và TL nhúm (5’) -trỡnh bày . Đối tượng lịch sử Kớ hiệu thể hiện Quõn ta mai phục Quõn ta tấn cụng Địch thỏo chạy -Tỉ lệ bản đồ là :1 : 9 000 000 -Đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả Đối tượng địa lớ Kớ hiệu thể hiện Biờn giới quốc gia Sụng Thủ đụ - Đại diện nhúm lờn chỉ trờn bản đồ. - Cỏc nước lỏng giềng của Việt Nam: Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia. Biển Đụng, Hoàng Sa, Trường Sa, Cụn Đảo, Phỳ Quốc, Cỏt Bà... - Sụng Hồng, sụng Thỏi Bỡnh, sụng Tiền, sụng Hậu.... - HS quan sỏt và thực hành chỉ trờn bản đồ + Cỏc hướng Bắc, Nam, Đụng, Tõy + Vị trớ của Tỉnh , Thành phố , Huyện mỡnh đang sống . - 3 hs nhắc lại phần ghi nhớ . - Lắng nghe và ghi nhớ ******************************** BUễ̉I CHIấ̀U Chớnh tả: ( Nghe – Viết ) MƯỜI NĂM CếNG BẠN ĐI HỌC (T2) I. Mục tiờu: -Viết đỳng và đẹp đoạn văn : Mười năm cừng bạn đi học .Viết đỳng đẹp tờn riờng và quy tắc chớnh tả x/s , ăn/ ăng . - Rốn luyện kĩ năng viết chớnh tả . - Giỏo dục hs ý thức rốn luyện nột chữ nết người . II. Chuẩn bị : - GV: bảng lớp viết bài tập 2 III. Hoạt động dạy và học : HĐGV HĐHS 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra : (4’) - GV theo dừi nhận xột, ghi điểm 3. Bài mới : 3.1 : Giới thiệu bài : (1’) 3.2 : Chuẩn bị viết : (4’) - GV yờu cầu.... - Đoạn văn cho em biết điều gỡ ? - Em nhận xột gỡ về bạn Sinh ? - GV tổ chức hs viết từ khú cỏ nhõn 3.3: HS viết bài : (15’) - Gv đọc đoạn viết - Gv đọc cụm từ - Gv đọc - Gv treo bảng phụ - Gv chấm vở tổ 2- nhận xột 3.4: Bài tập chớnh tả : (7’) Bài 2: - GV tổ chức học cỏ nhõn : + GV tổ chức chữa bài . - Gv nhận xột . 4. Củng cố - Dặn dũ : (3’) - Giờ chớnh tả rốn luyện cho em điều gỡ ? - GV liện hệ giỏo dục viết chữ cho học sinh. - Về nhà sửa lỗi sai và ghi nhớ . Xem bài Chỏu nghe cõu chuyện của bà; Gv nhận xột tiết học. - hỏt 3hs viết bảng + chắc nịch , núng nực , ... - hs nhắc đề - 1 hs đọc bài - Bạn Sinh cừng bạn đi học suốt 10 năm - Bạn Sinh là người tốt biết giỳp đỡ bạn khi bạn gặp khú khăn .. - HS viết từ khú ở giấy nhỏp . - nghe - HS viết bài - HS soỏt bài - HS đổi vở chấm lỗi - HS rỳt kinh nghiệm - HS nờu yờu cầu . - HS làm vào vở , 3hs làm ở bảng lớp + sau- rằng- chăng- xin- băn khoăn- xem- sao - HS nhận xột - Rốn kĩ năng viết chớnh tả ..... - HS rỳt kinh nghiệm - nghe và ghi nhớ . ********************************** Luyện từ và cõu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT (T3) I. Mục tiờu: - Mở rộng và hệ thống hoỏ vốn từ ngữ theo chủ điểm : thươ ... cho mọi hoạt động và duy trỡ nhiệt độ cơ thể. - Giỏo dục HS ý thức ăn uống đầy đủ cỏc lại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động sống II. Chuẩn bị : - GV : Phiếu bài tập , thẻ chữ . - HS : Học bài cũ . III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : HĐGV HĐHS 1. ễn định :1’ 2. Kiểm tra :3’ - Kể tờn cỏc cơ quan tham gia vào quỏ trỡnh trao đổi chất ? - Giải thớch sơ đồ sự trao đổi chất ở người? - Gv theo dừi nhận xột, đỏnh giỏ 3.Bài mới:28’ Giới thiệu bài ghi đề * HĐ1 : Phõn loại thức ăn và nước uống . - GV giới thiệu tranh SGK/ 10 - Em hóy phõn loại thức ăn theo nguồn gốc động vật , thực vật ? - Gv theo dừi và kết luận - Gọi hs đọc phần bạn cần biết -Người ta cũn cú cỏch phõn loại thức ăn nào ngoài cỏch trờn? - Vậy cú mấy cỏch phõn loại thức ăn? * HĐ2: Caực loaùi thửực aờn coự nhieàu chaỏt boọt ủửụứng vaứ vai troứ cuỷa chuựng. - Gv chia lụựp thaứnh nhoựm 4 vaứ neõu yeõu caàu: quan saựt tranh vaứ keồ teõn nhửừng thửực aờn giaứu chaỏt boọt ủửụứng ụỷ Sgk/11; roài neõu vai troứ cuỷa caực thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt boọt ủửụứng. -Gv theo doừi nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. 4. Cuỷng coỏ: 2’ -Noọi dung cuỷa baứi hoùc hoõm nay laứ gỡ? - Haống ngaứy em caàn aờn thửực aờn gỡ? Vỡ sao? - Gv keỏt hụùp giaựo duùc hs aờn ủuỷ chaỏt . 5. Daởn doứ:1’ - Hoùc baứi vaứ xem baứi “Vai troứ cuỷa chaỏt ủaùm vaứ chaỏt beựo.” - Gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Haựt - 2 Hs traỷ lụứi caõu hoỷi - Caực cụ quan tham gia vaứo quaự trỡnh trao ủoồi chaỏt nhử: cụ quan tieõu hoaự, - Quaự trỡnh trao ủoồi chaỏt. - Hs nhaọn xeựt - Laộng nghe vaứ nhaộc laùi ủeà - HS quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi - 2 nhoựm Hs xeỏp theỷ chửừ vaứ baỷng . - HS nhaọn xeựt. - HS ủoùc saựch Thửùc vaọt ẹoọng vaọt ẹaọu coõ ve, cam,rau caỷi, chuoỏi, Trửựng, toõm, gaứ, caự, cua, - Ngửụứi ta phaõn loaùi thửực aờn dửùa vaứo caực chaỏt dinh dửụừng coự trong thửực aờn: + Nhoựm thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt boọt ủửụứng + Nhoựm thửực aờn coự nhieàu chaỏt ủaùm + Nhoựm thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt beựo + Nhoựm thửực aờn nhieàu vitamin vaứ chaỏt khoaựng - Coự hai caựch phaõn loaùi: - HS hoùc nhoựm theo yeõu caàu cuỷa GV vaứ ủaùi dieọn HS trỡnh baứy: + Nhửừng thửực aờn coự boọt ủửụứng laứ: gaùo,baựnh mỡ, mỡ sụùi, ngoõ, mieỏn, khoai taõy, chuoỏi, + Haống ngaứy em thửụứng aờn caực chaỏt chửựa nhieàu boọt ủửụứng laứ: + Nhửừng thửực aờn chửựa nhieàu chaỏt boọt ủửụứng cung caỏp naờng lửụùng caàn thieỏt cho hoaùt ủoọng soỏng cuỷa cụ theồ. - HS nhoựm khaực nhaọn xeựt - Caực chaỏt dinh dửụừng coự trong thửực aờn vaứ vai troứ cuỷa chaỏt boọt ủửụứng -HS neõu - Hs laộng nghe vaứ ghi nhụự. Thứ sáu ngày 30 thán 8 năm 2013 Toỏn (Tiết 10) : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. Mục đớch , yờu cầu : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết cỏc số đến lớp triệu. - Giỏo dục tớnh cẩn thận và yờu thớch mụn Toỏn . II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ , phấn màu . – HS :Học bài cũ và xem bài mới . III. Hoạt động dạy và học : HĐGV HĐHS 1. Ổn định :1’ 2. Kiểm tra : 3’ - Gọi 2 hs lờn bảng và chấm vở 3 hs - GV theo dừi nhận xột, ghi điểm 3. Bài mới :28’ Giới thiệu bài ghi bảng * Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu. - Kể tờn cỏc hàng đó học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? - Cỏc hàng đú được sắp xếp vào lớp nào ? - GV giới thiệu: 10 trăm nghỡn = 1 triệu - 1000000 gồm mấy chữ số? - GV nờu cỏc hàng ở số 1000000 - Tương tự GV giới thiệu chục triệu , trăm triệu, lớp triệu Bài 1 :Bài 1 yờu cầu em làm gỡ ? - GV tổ chức học cỏ nhõn . - GV theo dừi nhận xột ghi điểm Bài 2 : Bài 2 yờu cầu em làm gỡ ? - GV tổ chức học nhúm đụi . - Gv tổ chức chữa bài - GV theo dừi, ghi điểm Bài 3: - GV tổ chức học cỏ nhõn . - GV nhận xột , ghi điểm 4. Củng cố :2’ - Nội dung tiết học hụm nay ? 5. Dặn dũ : 1’ - Học bài và xem trước bài:Triệu và lớp triệu(tt) - GV nhận xột tiết học . - Hỏt - 2hs làm bài 2,3 - Hs nhận xột - Hs nhắc lại đề bài - hàng đơnvị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghỡn, hàng chục nghỡn, trăm nghỡn - lớp đơn vị, lớp nghỡn - HS nghe và viết bảng con : 1000000 - Cú 7 chữ số -Hs theo dừi - HS theo dừi -1 hs nờu yờu cầu - HS làm bài vào vở – 2 hs làm ở bảng phụ 1000000,2000000,3000000, - HS nhận xột bài bạn và đọc đồng thanh - Hs nờu yờu cầu - Một hs đếm- một hs viết bảng 30 000 000 ; 40 000 000 ; 50 000 000 ; 60 000 000 ; 70 000 000 ; 80 000 000 ; 90 000 000 ; 100 000 000 ; 200 000 000 ; 300 000 000. - 1 nhúm trỡnh bài; Hs nhận xột bài bạn - 1 hs nờu yờu cầu - 2 hs lờn bảng - lớp làm vào vở + 50000 . cú 5 chữ số và cú 4 chữ số 0 + 7000000. cú 7 chữ số và cú 6 chữ số 0 + 36000000. cú 8 chữ số và cú 6 chữ số 0 + 900000000. cú 9 chữ số và cú 8 chữ số 0 - HS nhận xột - Triệu và lớp triệu - Nghe và ghi nhớ . Tập làm văn (Tiết 4) : TẢ NGOẠI HèNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN. I.Mục đớch , yờu cầu : - Hiểu: trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hỡnh của nhõn vật là cần thiết để thể hiện tớnh cỏch của nhõn vật. - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hỡnh để xỏc định tớnh cỏch nhõn vật (BT1, mục III); kể lại được một đoạn cõu chuyện Nàng tiờn ốc cú kết hợp tả ngoại hỡnh bà lóo hoặc nàng tiờn (BT2). - Giỏo dục học sinh say mờ học tập làm văn . II. Chuẩn bị : - GV :bảng phụ, tranh - HS : học bài cũ và xem bài mới . III. Hoạt động dạy và học : HĐGV HĐHS 1. Ổn định :1’ 2. Kiểm tra :3’ - Khi kể lại hành động của nhõn vật cần chỳ ý điều gỡ? - GV nhận xột ghi điểm 3. Bài mới :28’ Giới thiệu bài ghi bảng * Tỡm hiểu bài : - Gọi hs đọc đoạn văn - GV tổ chức học nhúm 4 - Gv tổ chức chữa bài. - GV theo dừi và kết luận. - Ngoại hỡnh của nhõn vật núi lờn điều gỡ? * Luyện tập : Bài 1 : bài này yờu cầu em làm gỡ ? - GV tổ chức học nhúm đụi . - GV theo dừi nhận xột và kết luận . Bài 2: - GV gợi ý từ tranh minh hoạ - GV theo dừi, sửa sai, ghi điểm 4. Củng cố :2’ - Qua tiết học em cần ghi nhớ điều gỡ ? - Muốn tả ngoại hỡnh nhõn vật em chỳ ý điều gỡ? - Gv giỏo dục hs say mờ học TLV 5. Dặn dũ :1’ - Học bài và xem Kể lại lời núi; - GV nhận xột tiết học . Hỏt 1 hs - ....cần chỳ ý kể những hành động tiờu biểu của nhõn vật - HS nhận xột - HS nhắc lại đề bài - 3 hs nối tiếp đọc đoạn văn. - HS học nhúm 4 và hoàn thành bài1/VBT + Ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hỡnh của Nhà Trũ: gầy yếu quỏ, bộ nhỏ, người bự những + Ngoại hỡnh Nhà Trũ núi lờn tớnh cỏch yếu đuối , thõn phận tội nghiệp -đại diện 2 nhúm trỡnh bày; HS nhúm khỏc nhận xột - Ngoại hỡnh của nhõn vật núi lờn tớnh cỏch , thõn phận của nhõn vật. - 2 hs nờu ghi nhớ - 2 hs nờu yờu cầu bài 1 - HS thảo luận nhúm đụi và trỡnh bày + Người gầy,túc hỳi ngắn , hai tỳi ỏo trễ xuống, quần ngắn tới đầu gối, đụi bắp chõn nhỏ, đụi mắt sỏng và xếch + Núi lờn hoàn cảnh là con của một gia đỡnh nghốo nhưng thụng minh và gan dạ - Hs nhận xột - Hs nờu yờu cầu - HS theo dừi + 3 hs thi đua kể chuyện “ Nàng tiờn Ốc” - HS nhận xột - Ngoại hỡnh nhõn vật thể hiện tớnh cỏch... - Vúc người, khuụn mặt, túc, trang phục, cử chỉ, - Nghe và ghi nhớ. ************************************* BUễ̉I CHIấ̀U Luyện Tiếng Việt: TẢ NGOẠI HèNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂCHUYỆN I. Mục tiờu: - Củng cố về cỏch xõy dựng nhõn vật với hành động tieu biểu - Biết lựa chọn những chi tiết tiờu biểu để viết đoạn văn tả ngoại hỡnh nhõn vật trong văn kể chuyện -Viết sạch đẹp, đỳng ngữ phỏp II. Chuẩn bị: Đoạn văn mẫu III.Tiến hành ụn luyện: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: (3’) -Khi tả ngoại hỡnh nhõn vật cần chỳ ý gỡ? - Vỡ sao khi tả ngoại hỡnh chỉ nờn tả những đặc điểm tiờu biểu? 2.Hướng dẫn ụn luyện: (28’) a) Củng cố xõy dựng nhõn vật với hành động tiờu biểu. - Đề bài: Hóy kể lại hành động giỳp bà lóo qua đường của một bạn nhỏ. - Hành động tiờu biểu nhất trong truyện là gỡ? - Nhận xột, tuyờn dương cõu chuyện hay b) Viết đoạn văn. - Đề bài: Em hóy viết một đoạn văn (8 – 10 cõu ) miờu tả đặc điểm, ngoại hỡnh của cụ Tấm trong truyện Tấm Cỏm khi cụ từ trong quả thị bước ra. - GV đọc cho HS tham khảo thờm bài văn mẫu 3. Tổng kết: (4’) - Lưu ý HS cỏch chọn chi tiết tiờu biểu, đặc trưng -2 HS -thảo luận nhúm 4, đại diện mỗi nhúm kể -Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung -Giỳp bà lóo qua đường -1 HS kể vắn tắt lại truyện -Thực hành cỏ nhõn -4 HS đọc bài viết -Lớp nhận xột bài bạn -Bỡnh chọn bạn cú bài làm hay nhất ********************************* SINH HOẠT VUI CHƠI I/MỤC TIấU :HS biết Yờu trường ,yờu lớp quớ mến bạn bố .Tỡm hiểu ụn lại ,phỏt huy truyền thống tốt đẹp của trường . -Phỏt động phong trào thi đua học tập . II/Chuẩn bị :Tranh ảnh cỏc cõu chuyện bài hỏt II/Cỏc hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Vui văn nghệ (15’) -ễn cỏc bài hỏt về mỏi trường -Tổ chức cho cỏc em hỏt đơn ca ,song ca -Nhận xột tuyờn dương 2. ễn truyền thống nhà trường :(5’) Giải thớch tờn trường gắn liền với cỏc vị anh hựngdõn tộc 3.Hoạt động làm sạch đẹp trường lớp (13’) -Em cần làm gỡ để làm sạch đẹp trường lớp -phõn chia nhúm trực lớp chăm soc s cõy xanh 4.Phỏt động phong trào thi đua học tập 5.củng cố dặn dũ : -Nhắc nhở HS thực hiện những điều đó học Hỏt tập thể bài em yờu trường em . -Thi cỏc bài hỏt cú nội dung trờn -Vài HS nờu tờn gọi truyền thống của trường và thành tớch trong thời gian qua -Giữ vệ sinh mụi trường ,chăm súc và bảo vệ cõy xanh -Đại diện HS phỏt biểu hưởng ứng phong trào thi đua -Hỏt *********************************** SINH HOẠT LỚP I. Mục tiờu: Đỏnh giỏ hoạt động tuần 2. Nờu phương hướng hoạt động tuần 3. II. Nội dung: HĐGV HĐHS 1.Nhận xột, đỏnh giỏ hoạt động tuần2 GV HD cho HS nhận xột, đỏnh giỏ cỏc hoạt động của tổ GV nhận xột chung: - Hạnh kiểm: Thực hiện tốt nội quy lớp. Cỏc em ngoan hiền, biết võng lời thầy cụ. - Học tập: Đồ dựng học tập tương đối đầy đủ, tớch cực xõy dựng bài. Một số em đọc cũn yếu, cần rốn luyện thờm chữ viết - Lao động: Tham gia dọn vệ sinh lớp học nhiệt tỡnh. 2. Kế hoach tuần 3 Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. Đi học chuyờn cần, đỳng giờ. Tham gia sinh hoạt Đội theo kế hoạch. Soạn thời khoỏ biểu và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. Tiếp tục dọn vệ sinh trường lớp, làm vệ sinh chuyờn theo khu vực được phõn cụng. 3. Sinh hoạt văn nghệ Cho HS tỡm hiểu ngày 2-9 qua sỏch bỏo Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo, nhận xột hoạt động của tổ mỡnh. Lớp trưởng tổng hợp, nhận xột chung. Thương,Minh. HS theo dừi HS ụn một số bài hỏt về chủ đề Bỏc Hồ
Tài liệu đính kèm: