I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV, SGK, chữ mẫu.
- HS: bộ chữ, SGK, bảng con.
Tuần 8 : Thư hai......................................................... ...................o0o................. Tiết 1 : Chào cờ : Tiết 2 & 3 : UA,ƯA I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc được từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. II. Đồ dùng dạy học: - GV, SGK, chữ mẫu. - HS: bộ chữ, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - Gọi 1.HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng. b. Dạy vần: ua(10’) - Vần ua tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ua với ia - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng cua ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: cua - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : cua bể - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. *H ướng dẫn viết chữ: -GV viết mẫu chữ:ua,cua bể và hướng dẫn hs -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ưa(10’) - Vần ưa tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ua với ưa - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng ngựa ta thêm âm gì, dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: ngựa - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : ngựa gỗ - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu chữ: ưa, ngựa gỗ và hướng dẫn cho HS. - Nhận xét bảng con. * Trò chơi giữa tiết: * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) cà chua tre nứa . nô đùa xưa kia - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét và đọc mẫu. 4. Củng cố:(4’) +Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2 Tiết 2. * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(10’) - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Nhận xét sửa sai. - Cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng có vần vừa học. 2. Luyện viết:(10’) - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. 3 Luyện nói:(10’) - Cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS thảo luận tranh + Trong tranh vẽ gì? + Tại sao bạn biết bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa bạn thường làm gì? + Buổi trưa mọi người thường làm gì? + Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa? - GV liên hệ giáo dục hS 4. Củng cố:(4’) - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị đồ dùng học bài: ôn tập - Nhận xét tiết học. - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn -HS đọc bài và viết bảng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. -1.HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại. -Chữ u và a - Giống nhau: chữ a - Khác nhau: u với a - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm c, HS ghép -Tiếng cua gồm có âm c ghép với vần ua,âm c đứng trước vần ua đứng sau. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh -Vẽ con cua. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN -HS theo dõi và luyện viết bảng con ua , cua bể - Chữ ư và a. - Giống nhau: chữ a - Khác nhau: u với ư - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm ng và dấu nặng, HS ghép -Tiếng ngựa gồm có âm ng ghép với vần ưa,âm ng đứng trước vần ưa đứng sau và dấu thanh nặng dưới con chữ ư. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 2 -Vẽ con ngựa - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN - HS theo dõi và luyện viết bảng con ưa ngựa gỗ - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: chua, đùa, nứa, xưa. - HS đọc lại bài tiết 1. - HS quan sát tranh. - Bức tranh vẽ mẹ đi chợ - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa học: mua, dừa. - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV hướng dẫn viết. - HS viết bài: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ua ua ua ưa ưa ưa cua bể cua bể ngựa gỗ ngựa gỗ - HS quan sát tranh “ Giữa trưa” - HS thảo luận từng đôi bạn. + Trong tranh vẽ giữa trưa mùa hè + Tại vì em thấycó chú và ngựa vào bóng mát để nghỉ. + Giữa trưa là lúc 12 giờ + Buổi trưa bạn thường ngủ - Mọi người thường ngủ trưa. - Vì gây ồn ào. - HS đọc bài cá nhân. * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________ Tiết 4: Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vị 4 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Rèn HS làm tính nhanh, đúng, chính xác. *Ghi chú:Bài 1,2(dòng 1),bài 3. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, que tính - SGK Hộp toán - bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) + Toán hôm trước em học bài gì? - Yêu cầu học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4. - Nhận xét . + Giáo viên ghi bảng: 1 + 3 = 2 + 2 = 3+ 1 = - Nhận xét – ghi điểm. 3. Dạy bài mới:(25’) 1. Giới thiệu bài(4’) - Tiết học trước các em đã học phép cộng trong phạm vi 4, để ôn lại các kiến thức đó các em được luyện tập qua tiết học hôm nay. Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Luyện tập 2. Luyện tập(21’) Bài 1:(7’) HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn: 3 thêm 1 là mấy? - GV viết kết quả xuống dưới dấu gạch ngang. - Yêu cầu học sinh làm tương tự. - GV đánh giá . + Bài 2: (7’)Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn học sinh làm bài: 1 cộng 1 bằng mấy? - Ta ghi 2 vào ô trống. - Yêu cầu học sinh làm các bài còn lại. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. Bài 3:(7’) HS nêu yêu cầu bài - GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 3 - GV hướng dẫn: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Giáo viên nhận xét. - GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của HS. 3. Củng cố dặn dò(4 ’) - Toán hôm nay em học bài gì? - Gọi HS đọc phép cộng trong phạm vi 3, 4. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 5 - GV nhận xét tiết học. - Học sinh hát - Bài phép cộng trong phạm vi 4. - 2 Học sinh đọc - Học sinh thực hiện bảng con. -2 HS nhắc lại. Bài 1: Tính - 3 thêm 1 là 4 - 3 em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở sau đó học sinh dưới lớp nhận xét bài của bạn. + + + + 3 2 2 1 1 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 Bài 2: Số? - 1 cộng 1 bằng 2 - HS làm vào vở toán. + 1 + 2 1 2 1 3 + 3 + 2 1 4 2 4 Bài 3: Tính - Nghe hướng dẫn - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. 1 + 2 + 1 = 4 2 + 1 + 1 = 4 - Bài luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3, 4. - 2 em đọc. * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________ Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC : Bài 4 :GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ . - HS biết lễ phép ,vâng lời ông bà, cha mẹ. *Ghi chú:Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. -Phân biệt được các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép,vâng lời ông bà cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh - vở BT đạo đức III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gia đình em có mấy người ? - Kể những công việc cuả mỗi người ? - Em đã làm gì để gíup đỡ gia đình chưa ? - Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy - học bài mới:(25’) - Giới thiều : Gia đình em (t2) - Trò chơi : Đổi nhà - Điểm số 1 và 3 nắm tay làm nhà và 2 ở giữa - Em có bị mất nhà lần nào không ? - Em cảm thấy thế nào khi không có nhà ? - Gia đình là nơi em được cha mẹ và người thân che chở , yêu thương chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo - Tiểu phẩm :Chuyện của bạn Long - Mẹ chuẩn bị đi làm và dặn : - Mẹ đi làm. Trời nắng, con ở nhà học bài , làm bài và trông nhà cho mẹ. - Bố Đạt mới mua quả bóng mới , Đạt rủ đi đá bóng + Tớ chưa hoc bài xong mẹ dặn trông nhà. + Me cậu đâu có biết mà lo, đá bóng rồi về học tập kịp mà . - Long lưỡng lự 1 lát rồi rủ đi đá bóng - Sau khi xem tiểu phẩm em có nhận xét gì ? (về việc làm của Long) - Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ ? - Khen hs lễ phép : Cần phải vâng lời bố mẹ ông bà . - Sống trong gia đình ông bà, bố mẹ quan tâm đến em như thế nào ? - Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ? - Khen nhắc nhở cả lớp học tập , các biết vâng lời ông bà, bố mẹ - Trẻ em có quyền có gia đình được sống cùng cha mẹ , được yêu thương che chở , chăm sóc nuôi dưỡng , dạy bảo. - Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình , kính trọng , lễ phép, ông bà cha mẹ . - Cần cảm thông , chia xẻ với các bạn , thiệt thòi, không được sống cùng gia đình - Nhận xét chung. 4. Củng cố:(4’) - Liên hệ - thực tế. 5. Dặn dò:(1’: - Bài sau : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - GV nhận xét tiết học. - Học sinh hát - VD có 4 người:cha, mẹ, em, em bé. -HS tự nêu - HS nhắc lại đầu bài: “Gia đình em (T2)”. - Đổi nhà -HS tự nêu - Lặp lại - mỗi lần cử 2 em - Chư ... t tiết học. - Học sinh hát - HS làm bài 2 + 1 + 1 = 4 2 + 3 = 5 2 + 0 + 1 = 5 1 + 4 = 5 - HS nhận xét bài của bạn. -2 HS nhắc lại đề. - 2 quả cam - Còn 1 quả cam - Có 2 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - Có 2 quả cam, bớt 1 quả cam. Còn lại 1 quả cam. - Phép tính trừ - HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân, lớp đồng thanh. - Có 3 bông hoa, bớt 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa? - 1 em trả lời: “Có 3 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại 2 bông hoa” - Tính trừ - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thi đua đọc thuộc các phép tính - Có 2 chấm tròn - Có 1 chấm tròn - Có 3 chấm tròn - HS nêu: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - HS lập phép trừ: 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 Bài 1: Tính: - HS làm vào vở bài tập và đọc kết quả 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 1 = 2 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 Bài 2: Tính: - HS làm bài, 2 em lên bảng làm - - - 2 3 3 1 2 1 1 1 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - HS tiến hành chơi - Có 3 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? - Phép tính đúng: 3 - 2 = 1 HS chơi trò chơi *Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 6 : Ôn Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Phép cộng một số với 0, so sánh các số. - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5. - Biết nhìn tranh viết phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học : GV: VBT toán 1, bảng phụ vẽ hình của bài tập 4 HS : Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - 3 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính: 2 5 1 3 2 0 + + + + + + 2 0 3 2 3 5 ... ... ... ... ... ... - Nêu yêu cầu - Cho hs nêu cách làm - Cho hs làm miệng - GV nhận xét * Bài 2. Tính: 2+1+1=... 1+3+1=... 3+1+1=... 4+1+0=... 2+2+1=... 2+0+3=... - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm trên bảng lớp - Nhận xét * Bài 3. > < = ?: 2+2...5 2+3...5 5+0...5 2+1...1+2 2+2...1+2 2+0...1+2 3+1...3+2 3+1...1+3 1+4...4+1 - Cho hs quan sát bài và nêu yêu cầu - GV hướng dẫn hs cách làm và làm bài vào vở - GV theo dõi, giúp đỡ hs làm bài - Chấm 1 số bài * Bài 4: Dành cho HSKG Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh vẽ - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Cho hs nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Cho HS thi đua nhau đọc các bảng cộng đã học - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - HS đọc các bảng cộng - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài trên bảng con theo tổ 2 5 1 3 2 0 + + + + + + 2 0 3 2 3 5 4 5 4 5 5 5 - HS nêu yêu cầu - Nêu cách làm - HS làm bài trên bảng lớp 2+1+1= 4 1+3+1= 5 3+1+1= 5 4+1+0= 5 2+2+1= 4 2+0+3= 5 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - HS đổi vở nhận xét bài của bạn 2+2 < 5 2+3 = 5 5+0 = 5 2+1 = 1+2 2+2 > 1+2 2+0 < 1+2 3+1 < 3+2 3+1 = 1+3 1+4 = 4+1 - HS quan sát tranh vẽ và nêu yêu cầu - HS nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp a) Có 1 con voi, thêm 2 con voi. Hỏi có tất cả mấy con voi? 1 + 2 = 3 b) Có 2 con ngựa, thêm 2 con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? 2 + 2 = 4 - HS nhận xét - HS đọc các bảng cộng *Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 7: Ôn Tiếng Việt: ÔN CÁC VẦN ĐÃ HỌC I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : ai, ôi , ơi, ui, ưi , ay , ây , uôi ,ươi. - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập : Nối và điền từ - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy- học : Giáo viên : SGK , bảng phụ ghi bài tập 1, tranh vẽ bài tập 2 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức : 2 Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trong SGK - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK: GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Nhận xét . + Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con : ai, ôi , ơi, ui, ưi , ay , ây , uôi ,ươi. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . + Làm bài tập: * Bài tập 1 : Nối Nhà bé nuôi Khói chui qua Cây ổi thay mái nhà. lá mới. lò lấy sữa. - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ, cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả. - GV nhận xét . * Bài tập 2: Điền từ: - Cho HS quan sát tranh và nêu yêu cầu - Cho hs làm bài theo tổ - GV nhận xét * Bài tập 3: Viết vở ô li. - Nêu yêu cầu - GV đọc cho HS viết vào vở: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, cây khế, suối chảy, khói chui qua mái nhà. - GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu. - Chấm 1 số bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - 2-3 HS đọc bài trong SGK - Nhận xét bạn đọc - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – Nhận xét bạn đọc . - Viết vào bảng con theo tổ : ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay , ây , uôi , ươi . - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối Nhà bé nuôi Khói chui qua Cây ổi thay mái nhà. lá mới. bò lấy sữa. - Nêu kết quả : Nhà bé nuôi bò lấy sữa , khói chui qua mái nhà , cây ổi thay lá mới . - Nhận xét , đọc bài - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào bảng con, mỗi tổ điền 1 từ - kết quả : Tổ 1: cái chổi Tổ 2: tưới cây Tổ 3: cái gậy . - HS nghe – viết bài vào vở đôi đũa, tuổi thơ, cây khế, mây bay, suối chảy, khói chui qua mái nhà - Đổi vở nhận xét bài của bạn - HS chú ý lắng nghe *Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 8 : HDHS Tư học : Luyên Viết : xưa kia , mùa dưa , ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội... I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội... - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Kẻ bảng, viết mẫu - HS : Vở ô li, bảng con . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn tập viết. * GV hướng dẫn mẫu - Cho HS quan sát các từ cần viết. Hỏi những chữ nào cao 5 li, 4 li, 3 li, 2 li ? - GV viết mẫu từ khó ngày hội * Luyện viết bảng con - GV cho HS viết tươi cười, xưa kia, mùa dưa - Cho HS thi đưa viết bảng con theo tổ - Nhận xét . * Viết vào vở - Cho HS mở vở ô li - GV đọc cho HS viết vở: ,ngà voi, gà mái, đồ chơi, ngày hội, vui vẻ .... - Nhắc HS ngồi đúng tư thế. - Uốn nắn, giúp đỡ em yếu . - Chấm 1 số bài . - Nhận xét bài của HS . 4 . Củng cố, dặn dò: - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Quan sát nhận xét Các chữ cao 5 li: k, h, g, y Các chữ cao 4 li: d, đ Các chữ cao 3 li: t Các chữ cao 2 li: ư, ơ, i, a, o, ô, u, e, m, n - viết bảng con ngày hội, tươi cười, xưa kia, mùa dưa - Nhận xét bài của bạn - HS nghe- viết bài vào vở ô li - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . ngà voi ngà voi ngà voi gà mỏi gà mỏi gà mỏi đồ chơi đồ chơi đồ chơi ngày hội ngày hội ngày vui vẻ vui vẻ vui vẻ - Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất. - Nhận xét bài của bạn. *Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________
Tài liệu đính kèm: