TIẾT 51: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết :
-Tính tổng nhiều số thập phân ,tính bằng cách thuận tiện nhất.
- So sánh các số thập phân ,giải bài toán với số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 11 Ngày giảng:thứ hai ngày 5 tháng 11 năm2012 Tiết 51: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết : -Tính tổng nhiều số thập phân ,tính bằng cách thuận tiện nhất. - So sánh các số thập phân ,giải bài toán với số thập phân. II. Đồ dùng dạy- học: - bảng phụ III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Trả bài kiểm tra B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1 (tr.52): Tính: Kết quả: 65,45; b. 47,66 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a, 14,68; b, 18,6 c, 10,7; d, 19 Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3,6 + 5,8 > 8,9 ; 5,7 + 8,8 > 14,5 7,56 0,08 + 0,4 Bài 4: Giải toán Ngày đầu: 28,4m Ngày thứ 2: 2,2m Ngày thứ 3: ..1,5m. Bài giải: Ngày thứ 2 dệt được số mét vài là. 28,4 + 2,2 = 30,6(m) Ngày thứ 3 dệt được số mét vài là. 30,6 + 1,5 = 32,1(m) Cả ba ngày dệt được số mét vair là. 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1(m) Đáp số: 91,1m 3. củng cố, dặn dò: (2 phút) G: trả bài, nhận xét. G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. H: làm bài vào vở, 2H làm bi vào phiếu. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: nêu cách tính. H: làm bài vào vở, 2Hlên bảng làm.H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. lớp làm bài vào vở, 2H: lên bảng làm. H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H: Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nhắc lại nội dung bài, G: hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Tiết 52: Trừ hai số thập phân. I.Mục tiêu: -Biết trừ hai số thập phân vận dụng giải toán có nội dung thực tế. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Nội dung bài. a, Trừ hai số thập phân. Ví dụ 1: 4,29 – 1,84 =? (m) 4,29m = 429cm 429 1,84m = 184cm - 184 245 245cm = 2,45m Vậy 4,29- 1,84 = 2,45(m) * Cách tính: 4,29 - 1,84 2,45(m) Ví dụ 2: 45,8 – 19,26 =?; *Quy tắc: SGK-53 b.Thực hành: Bài 1 (tr.54): Tính: Kết quả: a.42,7; b. 37,46 c. 31,554 Bài 2: Đặt tính rồi tính. a, 41,7; b, 44,4 Bài 3: Giải toán Bài giải: Số kg đường còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là: 28,75 – 10,5 = 18,25(kg) Số kg đường còn lại trong thùng là: 18,25 – 8 = 10,25(kg) Đáp số: 10,25kg 3. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H nhận xét. G: giới thiệu trực tiếp. G: nêu ví dụ, hướng dẫn H phân tích. H: phân tích ví dụ. H: thực hiện chuyển đổi đơn vị đo để nhận biết kết quả phép trừ. G: hướng dẫn H đặt tính.Thực hiện phép trừ. G: nêu ví dụ.Hướng dẫn H tính. H: nêu quy tắc. H+G: nhận xét. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: làm bài vào vở, 3H lên bảnglàm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H:nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. H: làm bài vào vở, 2H làm bài vào phiếu H+G: nhận xét, đánh giá. H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H: Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nhắc lại nội dung bài,G Hdẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Tiết 53: Luyện tập. I.Mục tiêu: -Biết :-Trừ hai số thập phân . - Tm một thành phân chưa biết của phép cộng,phép trừ ố thập phân. - Cách trừ một số cho một tổng. - HSKG giải được BT3. II. Đồ dùng dạy- học: -Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 4 phần a. III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Thực hành: Bài 1 (tr.54): đặt tính rồi tính. Kết quả: a.38.91; b. 52,37 – 8,64 = 43,73 c, 75,5 – 30,26 = 45,24 d. 60- 12,45 = 47,55 Bài 2: Tìm x a, x = 4,35 ; b, x= 3,44 c, x = 9,5 ; d, x = 5,4 Bài 3: Bài giải: Quả thứ 2 cân nặng là: 4,8 – 1,2 = 3,6(kg) Quả thứ 1 và thứ 2 cân nặng là: 14,5 – 8,4 = 6 1(kg) Đáp số: 6,1kg Bài 4: Tính và so sánh giá trị Kết quả: 8,9 – 2,3 – 3,5 = 3,1 12,38 – 4,3 – 2,08 = 6 16,72 – 8,4 – 3,6 = 4,72 + Khi trừ một số cho một tổng ta có thể lấy số đó trừ cho một số hạng của tổng. a – b – c = a- (b + c) 3. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H Nxét. G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: làm bài vào vở, 3H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: nêu cách thực hiện tính. H: làm bài vào vở, 3Hlên bảnglàm. H+G: nhận xét, đánh giá. (HSKG) H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: làm bài nêu kết quả H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nêu yêu cầu. H: làm bài vào vở, H lên bảng làm. H: nêu nhân xét. H+G: nhận xét, đánh giá. H: nhắc lại nội dung bài,G Hdẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm2010 Tiết 54: Luyện tập. I.Mục tiêu: -Biết : - Cộng, trừ số thập phân - Tính giá trị biểu thức số,tm thành phần chưa biét của phép tính. - Vận dụng tính chấ của phép cộng , trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất . - HSKG giải được bài tập 4 II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ làm bài tập 2 III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Thực hành: Bài 1 (tr.55): Tính. Kết quả: 822,56; b, 416,08; c,16,39 + 5,25 – 10, 3 = 21,64 – 10,3 = 11,34 Bài 2: Tìm x a, x =10,9; b, x= 10,9 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a, 12,45 + 6,98 + 7,55 = 12,45 + 7,55 + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98 b, 42,37 – 28,73 – 11,27 = 2,73 Bài 4: Gải toán. Giờ thứ 2 người đó đi được quãng đường dài là. 13,25 – 1,5 = 11,75 (km) Trong hai giờ đầu người đó đi được quãng đường là. 13,25 + 11,75 = 25(km) Giờ thứ 3 người đó đi được quãng đường là: 36 – 25 = 11(km) ĐS: 11 km 3. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H Nxét. G: giới thiệu trực tiếp. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: làm bài vào vở, 3H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. H: nêu cách thực hiện tính. H: làm bài vào vở, 2Hlàm baài vào phiếu. H+G: nhận xét, đánh giá. H:nêu yêu cầu. H: làm bài vào vở, H lên bảng làm. H nêu nhân xét. H+G: nhận xét, đánh giá. (H S K G) H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H: Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa. H: nhắc lại nội dung bài,G hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:sáu ngày 8 tháng 11 năm 2012 Tiết 55: nhân một số thập phân với một số tự nhiên. I.Mục tiêu: - Biết nhân một số thập phân với một số tự nhiên . - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - HSKG giải được bài tập 2. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2 III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Nội dung bài. a, Ví dụ: A 1,2m 1,2m B C 1,2m 1,2 + 1,2 + 1,2 = 1,2 x 3 = ?(m) Cách tính : 1,2 3 3,6(m) Ví dụ 2: 0,46 x 12 =? *Quy tắc: (SGK) 3. Thực hành: Bài 1 (tr.56): Đặt tính rồi tính. a, 17,5; b, 20,90; c, 2,048 ; d, 102,0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Kết quả: 9,54; 40,35; 23,890. Bài 3: Giải toán. Trong 4 giờ ôtô đi được quãng đường là. 42,6 x 4 = 170, 4 (km) ĐS: 170,4km 4. củng cố, dặn dò: G: kiểm tra vở bài tập của H Nxét. G: giới thiệu trực tiếp. G: vẽ hình lên bảng và nêu bài toán. H: nêu lại. H: nêu cách tính chu vi của tam giác. G: cho H trao đổi nhóm 2 tìm ra kết quả. G: hướng dẫn H đổi về số tự nhiên để tính(SGK) G: Hdẫn H thực hiên phép nhân. H: nêu cách tính. H+G: nhận xét, đánh giá. G: Nêu VD, hdẫn H đặt tính và thực hiện. H: nêu quy tắc. H: đọc yêu cầu. G Hdẫn cách làm. H: làm bài vào vở, 4H lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: đọc yêu cầu. G: Hdẫn cáchlàm. H: nêu cách thực hiện tính. H: làm bài vào vở, 1H: lên bảng làm. H+G: nhận xét, đánh giá. H: nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm. G: chia nhóm, giao việc. H: Đại diện nhóm báo cáo. H+G: nhận xét, sửa chữa. H:nhắc lại nội dung bài,G hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Duyệt của nhà trường: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: