Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 27, 28

Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 27, 28

TIẾT 130: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 - Biết tính vận tốc của chuyển động đều .

 - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau .

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Phiếu BT4

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 12 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 27, 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÂN : 27
Ngày giảng : Thư hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tiết 130: Luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 - Biết tính vận tốc của chuyển động đều .
 - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau .
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Phiếu BT4
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc và công thức tính vận tốc.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.139) Tóm tắt:
 s : 5250m
 t : 5phút
 v: ...m/phút?
Vận tốc của đà điểu là : 5250 : 5 = 1050 ( m/ phút )
Bài 2 (tr. 140) Viết vào ô trống theo mẫu: 
V= 49km/ giờ 
V= 35m/g 
V= 78m/ph
Bài 3: (tr. 140) 
 Thời gian ca nô đi được 30 km là:
7h 45p – 6 h30 ph = 1h 15 ph 
1 giờ 15 ph = 1,25 giờ 
Vận tốc của ca nô đó là : 
30 : 1,25 = 24km/ giờ 
3. Củng cố, dặn dò: 
2H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc đề nêu công thức tính vận tốc; Tự làm
1H: Lên bảng làm
H+G: Nxét, đánh giá 
G: Hỏi có thể tính v chạy của đà điểu vói đơn vị đo là m/giây?
H: trả lời và suy nghĩ có thể tính bằng hai cách
1H: Đọc đề nêu yêu cầu của đề, nói cách tính vận tốc 
+Tự làmvào vở; 2Hlên bảng làm
H+G: nhận xét thống nhất kết quả 
( HSKG)
H:Đọc đề chỉ ra quãng đờng và thời gian đi bằng ô tô
H: Làm bài vào vở 1H:Lên bảng chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng:thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Tiết 131: quãng đường
I.Mục tiêu:
 - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều .
 - HSKG giải được BT3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - bảng phụ.
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: Bài 4(Tiết 130)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . 
a. Hình thành cách tính quãng đường 
*Bài toán 1: 
 Bài giải
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là:
 42,5 x 4 = 170 (km)
 Đáp số: 170km
s = v x t
*Bài toán 2: 
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.141): 
quãng đường ca nô đi được là :
 15,2 x3 = 45,6 (Km)
Bài 2: (tr.141) 
15 ph = 0,25 giờ 
Quãng đường xe đạp đi được là:
12,6 x 0,25 = 3,15 (Km)
Bài 3: (tr.141)
3. Củng cố, dặn dò: 
1H: Lên chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: giới thiệu trực tiếp 
H:Đọc bài toán và nêu yêu cầu của đề 
+ Nêu cách tính quãng đường đi được của ô tô
 G: Cho H quan sát phép tính và rút ra công thức tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian
2H: Nhắc lại qui tắc
H: Đọc và giải Btoán 2SGK
G: Cho H đổi 2giờ30phút = 2,5 giờ
H: Làm bài 1H đọc bài làm
G: Nhận xét, H tìm ra 2 cách giải khác nhau
H: Nêu qui tắc và công thức tính quãng đường
H: Đọc đề, nêu dự kiẹn bài toán suy nghĩ tự làm
1H: Lên bảng làm
H+G: Nhận xét
H: Đọc đề G: Lưu ý H số đo thời gian và vận tốc cùng 1 đơn vị đo
H: Nêu hướng giải, G: Hdẫn H tìm 2 cách giải.
H: Làm vàơ vở, 2Hlên bảng làm hai cách
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề bài và trả lời thời gian đi của xe máy là?
+ Làm vào vở. 1H:Đọc bài làm
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng: thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tiết 132: Luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều .
 - HSKG giải được bài tập 3,4
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Phiếu BT1
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu qui tắc và công thức tính quãng đường 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.141) Tính độ dài quãng đường với đơn vị là km rồi viết vào ô trống
S= 130 km s= 1,47 km s= 24 km
Bài 2 (tr. 141)
12 giờ 15ph – 7 giơ 30 ph = 4giơ 45 ph = 4,75 giờ 
Quãng đường từ A đến B là: 
46 x 4,75 = 218 ,5 ( Km)
Bài 3: (tr. 142) 
Bài 4: (tr.142) 
3. Củng cố, dặn dò: 
2H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc đề nêu yêu cầu của đề. Tự làm. Nối tiếp nhau đọc kết quả
@2H: làm bài vào phiếu 
H+G: Nxét, thống nhất kết quả 
1H: Đọc đề nêu yêu cầu của đề, nói cách tính vận tốc 
G: Hdẫn H tính thời gian đi của ô tô, sau đó tính quãng đường
+Tự làmvào vở; 1Hlên bảng làm
H+G: nhận xét thống nhất kết quả 
(HSKG)
H:Đọc đề nêu yêu cầu
G: Cho H lựa chọn 1 trong hai cách dổi đơn vị
H: Làm bài vào vở nêu kết quả 
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Đọc đề G: Giải thích kăng-gu-ruvừa chạy vừa nhảy có thể được từ 3m- 4m/1bước
H: Làm bài vào phiếu theo N
- Đại diện các N dán phiếu
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng:năm ngày18 tháng 3 năm 2010
Tiết 133: thời gian
I.Mục tiêu:
 - Biết cách tính thời gian của một chuyển đồng đều .
 - HSKg giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung .
a. Hình thành cách tính thời gian
*Bài toán 1: 
Bài giải
Thời gian ô tô đi là:
170: 42,5 = 4 (giờ)
Đáp số: 4giờ
Quy tắc: SGK
 t = s : v
*Bài toán 2: 
 Bài giải 
Thời gian đi của ca nô là:
 42: 36 = 7 ( giờ )
 6
7 ( giờ ) = 1 giờ 10 phút
6
 đáp số = 1 giờ 10 phút
Củng cố:
 v = s : t
s = v x t t = s v
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.143): Viết số thích hợp vào ô trống 
S (km)
35
10,35
108,5
81
V(km/giờ)
14
4,6
62
36
T( giờ)
2,5
2,25
1,75
2,25
Bài 2: (tr.143) 
a/ thời gian đi xe đạp của người đó là :
23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ)
b/ thời gian chạy của người đó là : 
2,5 : 10 = 0,25 ( giờ ) = 15 phút 
Bài 3: (tr.143)
 Bài giải 
Thời gian máy bay bay là : 2150: 860 =2,5( giờ) = 2 giờ 30 phút 
Thời gian máy bay bay tới nơi là :
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 11 giờ 15 phút 
3. Củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp 
H:Đọc bài toán trình bày lời giải bài toán
 G: Nhận xét
2H: Rút ra qui tắc tính thời gian của chuyển động
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Phát biểu rồi viết công thức tính thời gian
H: Đọc đề nêu cách làm và trình bày lời giải
H: Nhận xét bài giải của bạn
G: Giải thích : Btoán này số đo thời gian viết dưới dạng hỗn số và giải thích về cách đổi đơn vị đo thời gian.
2H: Nêu lại cách tính thời gian và công thức tính
G: Viết sơ đồ lên bảng
+ Lưu ý H khi viết 2 trong 3 đại lượng
G; treo bảng phụ.
H: Đọc đề, G: cho H làm vào vở không cần kẻ bảng
H: Làm bài; nối tiếp nhau đọc kết quả 
H+G: Nhận xét
H: Đọc đề , nêu dự kiện bài toán
+ Làm vàơ vở, 2 làm bài vào phiếu
H : dán phiếu lên bảng 
H+G: Nhận xét, đánh giá
HG: phân tích đề toán.
H: làm bài nêu kết quả 
H: Nhắc lại cách tính thời gian
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng: thứ sáu ngày tháng 2 năm 2010
Tiết 134: Luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 - Biết tính thời gian của một chuyển động đều . 
 - Biết quan hệ giữa thời gian , vận tốc và quãng đường .
II. Đồ dùng dạy- học:
 - bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
-Nêu công thức tính s,v,t 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.143) Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 2 (tr. 143)
1,08 m = 108 cm 
Thời gian để ốc sên bò hết quãng đường đó là : 
108 : 12 = 9 ( phút)
Bài 3: (tr. 143) 
Thời gian để đại bàng đi hết quãng đường đó là: 
72 : 96 = 3/4 ( giờ)
3/4 giờ = 45 phút 
Bài 4: (tr.143) 
3. Củng cố, dặn dò: 
3H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc đề nêu yêu cầu của đề. Tự làm. Đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau
H+G: Thống nhất kết quả 
1H: Đọc đề nêu tóm tắt 
G: Lưu ý H đổi đơn vị m ra cm
H: làmvào vở; 
2H : làm vào bảng phụ
H+G: nhận xét đánh giá 
 H:Đọc đề nêu tóm tắt
G: Hdẫn đổi ra phút
H: Làm bài vào vở 1H:Lên bảng chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
 Ký duyệt:
Tuần 28
Ngày giảng: thứ hai ngày 21tháng 3 năm 2011
Tiết 136: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 - Biết tính vận tốc , thời gian , quãng đường .
 - Biết đổi đơn vị đo thời gian.
 - HSKG giải được BT 3,4
II. Đồ dùng dạy- học:
 - bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tính s,v,t 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.144) Viết số thích hợp vào ô trống
4 giơ 30 ph = 4,5 giờ 
Mỗi giờ ô tô đi được là : 
135 : 3 = 45 (Km)
Mỗi giờ xe máy đi được là: 
135 : 4,5 = 30 (Km)
Mỗi giờ ô tô đi được nhiêu hơn xe máy là:
45- 30 = 15 ( Km)
Bài 2 (tr. 144)
1250 m= 1,25 km
2 phút = 1/30 giờ 
 Vận tốc của xe máy là: 
1,25 : 1/30 = 37 ,5 ( km/giờ 
Bài 3: (tr. 144) 
1 giờ 45 ph = 1,75 giờ 
Vận tốc của xe ngựa tính theo đơn vị km là : 
15,75 : 1,75= 9 km/ giờ
Bài 4: (tr.144) 
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
3H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc đề nêu yêu cầu của đề.
G: Hdẫn để H nhận ra đề bài
H: Làm bài vào vở 
1H: làm bài vào phiếu 
H+G: Nhận xét đánh giá 
G: Có thể Hdẫn cách 2
1H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán
G: Hdẫn H tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo m/phút
H: làmvào vở; 1Hlên bảng làm
H+G: nhận xét đánh giá 
 H:Đọc đề nêu tóm tắt
G: Hdẫn đổi đơn vị đo
H: Làm bài vào vở 1H:Lên bảng chữa H+G: Nhận xét, đánh giá 
Tiến hành tương tự bài 3
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Tiết 137: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 - Biết tính vận tốc , quãng đường , thời gian.
 - Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
 - HSKG giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.144) 
Sau mỗi giờ ô tô và xe máy đi được là : 
54+ 36 = 90 ( km)
Thời gian để ô tô và xe máy gặp nhau là : 180 : 90 = 2 giờ 
Bài 2 (tr. 145)
11 h 15ph – 7h30ph = 3h45ph = 3,75 h
Quãng đường đi được của ca nô là : 12x 3,75 = 45 (km)
Bài 3: (tr. 145) 
15 km = 15 000 m 
15000 : 20 =750 m
Bài 4: (tr.145) 
3. Củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc BT1a G: Hdẫn H tìm hiểu có mấy chuyển động đồng thời trong bài. Chuyểnđộng cùng chiều hay ngược chiều?
H: trả lời G: Vẽ sơ đồ và giải thích H: Làm bài 1H: Đọc bài làm
H+G: Nhận xét đánh giá 
Tiến hành tương tự bài a
1H: Đọc đề nêu dự kiện bài toán
+Nêu cách làm
H: làmvào vở; 1Hlên bảng làm
H+G: nhận xét đánh giá 
(HSKG)
H:Đọc đề nêu nhận xét về đơn vị đo quãng đường trong bài toán
G: Lưu ý H đổi vị đo
H: Thảo luận N đôi; Làm bài vào vở 1H:Lên bảng chữa H; nêu cách giải khác 
H+G: Nhận xét, đánh giá 
Tiến hành tương tự bài 2
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tiết 138: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
 - Biết tính vận tốc , quãng đường , thời gian.
 - HSKG giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
-Nêu quy tắc tính vận tốc, quãng đường, thời gian 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.145) 
Sau mỗi giờ xe máy đuổi kịp xe đạp là : 36 – 12 = 24 ( km) 
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là : 
48 : 24 = 2 (giờ )
Bài 2 (tr. 146)
Thời gian báo gấm chạy được là: 
120 x1 : 25 = 4,8 (km)
 đáp số : 4,8 km 
Bài 3: (tr. 146)
 Đáp số : 16 giờ 7 phút
3. Củng cố, dặn dò: 
3H: Nêu
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc BT1a G: Hdẫn H tìm hiểu có mấy chuyển động đồng thời trong bài. Chuyểnđộng cùng chiều hay ngược chiều?
H: trả lời G: Giới thiệu trên sơ đồ
+ Đặt câu hỏi gợi ý H tính và làm vào vở 1H: Đọc bài làm
H+G: Nhận xét, bổ sung
Tiến hành tương tự bài 1
1H: Đọc yêu cầu bài toán
+Nêu cách làm
H: làmvào vở; 1H: lên bảng làm
H+G: nhận xét đánh giá 
Hướng dẫn H về nhà làm
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011
Tiết 139: ôn tập về số tự nhiên
I.Mục tiêu: 
 - Biết đọc , viết so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hét cho 2,3,5,9.
 - HSKG giải được bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - Bài tập 3 (tr.146)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Ôn tập 
Bài 1(tr.147) Đọc các số; Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Bài 2 (tr. 147) Viết số 
a/ ba số tn liên tiếp : 998,999,1000
7999,8000,8001
Bài 3: (tr. 147) Điền dấu >; < ; = 
Bài 5: (tr.148) Củng cố về dấu hiệu chia hết 
a/ 243 chia hét cho 3 
b/ 207 chia hết cho 9
c/ 810 chia hét cho 2 và 5 
3. Củng cố, dặn dò: 
1H: Lên chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Nêu yêu cầu Bt
H: Nối tiếp nhau đọc số và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số.
H+G: Nhận xét đánh giá 
1H: Đọc yêu cầu Bt
H: làmvào vở; 3Hlên bảng làm
+ Nhận xét và nêu đặc điểm của các số tự nhiên, các số lẻ, các số chẵn liên tiếp
H+G: nhận xét , bổ sung
H:Đọc yêu cầu; 1H: Nêu cách so sánh các số tự nhiên
G: Nhận xét, bổ sung
H: Làm bài vào vở 
2H:Lên bảng chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Đọc yêu cầu BT và tự làm 1H:lên chữa
4H: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; ;5 ;9 và đặc điểm của số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Hdẫn BT4 Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng: thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
Tiết 140: ôn tập về phân số 
I.Mục tiêu: 
 - Biết xác định phân số bằng trực giác ; bioết rút gọn , quy đông mấu số , so sánh phân số không cùng mấu số.
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Bài tập 4 (tr.147)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Ôn tập 
Bài 1(tr.148) Viết phân số
 Viết hỗn số
Bài 2 (tr. 148) Rút gọn phân số
Bài 3: (tr. 149) Quy đồng mẫu số các phân số 
Bài 4: (tr.149) Điền dấu >; <; =
3. Củng cố, dặn dò: 
1H: Lên chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu cầu BT; Tự quan sát hình và làm vào vở
+ Nối tiếp nhau đọc các phân số và hỗn số vừa tìm được
H+G: Nhận xét đánh giá 
1H: Đọc yêu cầu Bt
G: Lưu ý H khi rút gọn phải đưa về phân số tối giản
H: làmvào vở; 2Hlên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT và tự làm 3H:lên chữa
G: Hdẫn H cách tìm mẫu số chung nhỏ nhất
H+G: Nhận xét đánh giá
H:Đọc yêu cầu; tự làm bài vào vở 
1H:Lên bảng chữa 
2H: Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số và 2 phân số không cùng mẫu số; 2phân số có cùng tử số khác mẫu số.
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Hdẫn BT5 Nxét tiết học và dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan27,28.doc