TIẾT 151: ÔN: PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
-Biêt thực hiện phép trừ các sô tư nhiên,các số thâp phân, phân số , tìm các thành phần chưa biêt của phep công ,phép trừ và giải bài toán có lơi văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 31 Ngày giảng: thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 Tiết 151: ôn: phép trừ I.Mục tiêu: -Biêt thực hiện phép trừ các sô tư nhiên,các số thâp phân, phân số , tìm các thành phần chưa biêt của phep công ,phép trừ và giải bài toán có lơi văn. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập a.Lí thuyết: Hiệu a - b = c Số bị trừ Số trừ Hiệu Chú ý: a - a = 0; a - 0 = a b. Thực hành: Bài 1(tr.159) Tính rồi thử lại (theo mẫu) Bài 2 (tr. 160) Tìm x a/ X+ 5,84 = 9,16 x = 9,16 – 5,84 x = 3,32 b/ x- 0,35 =2,55 x = 2,55+ 0,35 x = 2,9 Bài 3: (tr. 160) Giải toán có lời văn Bài giải Diện tích trồng hoa là : 540,8 – 385,5 = 155,3 (ha) Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là: 540,8 + 5553 = 696,1 (ha) đáp số : 696,1 ha 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Nêu câu hỏi H: nêu tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép trừ... như SGK G: Nhận xét, ghi bảng H: Ghi nhớ H: Đọc yêu cầu Bt, đọc mẫu tự làm + lên bảng làm bài (3H) H+G: Nhận xét, chốt lại kết quả đúng H: Đọc yêu cầu Bt, G: Chọn cho mỗi H làm 1 phần BT + tự làm; 2H: Lên bảng làm H: Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc đề nêu tóm tắt; tự làm, 2H:làm bài vào bảng phụ H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 Tiết 152: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết vận dụng kĩ năng cộng , trừ trong thực hành tính và giải toán - HSKggiải được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của phép trừ B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr.160) Tính b/ 578,69 + 281,78 = 860,47 594,72 + 406,38 – 329,47= 671,63 Bài 2 (tr. 160) Tính bằng cách thuận tiện nhất c/ 69,78+ 35,97 + 30,22 = ( 69,78+ 30,22) + 35,97 = 10+ 35,97 =135,97 d/ 83,45 – 30,98 – 42,47 = 83,45 –( 30,98 – 42,47 ) = 83,45 -73,45= 10 Bài 3: (tr. 161) Giải toán có lời văn b/ số tiền mỗi tháng gia đình để dành được là: 4000000 x15 : 100 = 600000(đồng) 3. Củng cố, dặn dò: 2H: Nêu H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu, tự làm 2H: Lên chữa H+G: Nhận xét, đánh giá 1H: Đọc yêu cầu Bt G: Gợi ý H nắm chắc y/c của đề H: làm vào vở; + 2H lên chữa bài H+G: nhận xét, đánh giá H:Đọc yêu cầu; Nêu tóm tắt G: Chia N phát phiếu H: Thảo luận N làm vào phiếu, dán phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2011 Tiết 153: ôn: phép nhân I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên , số thập phân , phân số và vận dungj để tính nhẩm giải bài toán . II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập a.Lí thuyết: Tích a x b = c Thừa số Thừa số Tích Các tính chất: SGK b. Thực hành: Bài 1(tr.162) Tính a/ 4802 x 324 =2722248 6120 x 205 =1254600 Bài 2 (tr. 162) Tính nhẩm a/ 3,25x 10 =32,5 32,5 x 0,1 =3,25 b/ 417,56 x 100 = 41756 417,56 x 0,01 = 4,1756 Bài 3: (tr. 162) Tính bằng cách thuận tiện nhất a/ 2,5 x 7,8 x4 = (2,5 x4 ) x7,8 = 10 x 7,8 =78 b/ 0,5 x9,6 x2 = ( 0,5 x2 ) x9,6 = 10x 9,6 =96 Bài 4: (tr. 162) Giải toán có lời văn Trong 1 giờ cả ô tô và xe máy đi được là: 48,5 + 33,5 = 82(km) Thời gian ôtô xe may đi gặp nhau 1,5 giờ Độ dài quãng đường AB là : 82 x 1,5 = 123 đáp số : 123km 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Nêu câu hỏi H: nêu tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép nhân... như SGK G: Nhận xét, ghi bảng H: Ghi nhớ H: Đọc yêu cầu Bt, tự làm + lên bảng làm bài (2H) H+G: Nhận xét, chốt lại kết quả đúng H: Đọc yêu cầu Bt, 2H: Nêu cách nhân nhẩm SPP với 10;100 H+G: Nhận xét, bổ sung H: Tự làm, nối tiếp nhau nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc y/c BT G: Giúp H nắm vững y/c của BT H: Tự làm 2H lên chữa bài và giải thích cách làm H: Đọc đề nêu tóm tắt; tự làm, 1H: Lên bảng làm H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: thứ năm ngày 6 tháng 4 năm 2011 Tiết 154: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán . - HSKg giải được bài tập 4 II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT4 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của phép nhân B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr.162) Chuyển thành phép nhân rồi tính a/ 6,75+ 6,75 +6 75 = = 6,75x3 = 20,25kg b/ 7,4+7,4+7,4 x 3= = 7,4 x( 1+1+3) = 7,4x5= 37m Bài 2 (tr. 162) Tính a/ 3,125 + 2,075 x 2= 3,125+ 4,15 =7,275 b/ ( 3,125 + 2,075) x2 = = 3,4 x 2 = 6,8 Bài 3: (tr. 162) Giải toán có lời văn đáp số : 78522695 ( người ) Bài 4: (tr. 162) Giải toán có lời văn Vận tôc của thuyền đi xuôi dòng: 22,6+ 2,2 = 24,8km/ giờ 1giờ 15 phút = 1,25 giờ Độ dài quãng sông AB là: 24,8x 1,25 = 31 (Km) 3. Củng cố, dặn dò: 2H: Nêu H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu, tự làm 3H: Lên chữa H+G: Nhận xét, đánh giá 1H: Đọc yêu cầu Bt 2H: Nêu cách thực hiện phép tính trong biểu thức H: làm vào vở; + 2H lên chữa bài H+G: nhận xét, đánh giá (HSKG) H: Đọc đề nêu tóm tắt bài toán H: Tự làm 1H Lên chữa H+G: Nhận xét đánh giá H:Đọc yêu cầu; Nêu tóm tắt G: Chia N, phát phiếu H: Thảo luận N làm vào phiếu, dán phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: thứ sáu ngày 7 tháng 4 năm 2011 Tiết 155: ôn: phép chia I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. - HSKG giải được BT4 II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Ôn tập a.Lí thuyết: Thương a : b = c Số bị chia Số chia thương Các tính chất: SGK Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia b. Thực hành: Bài 1(tr.163) Tính rồi thử lại (theo mẫu) Chú ý: SGK Bài 2 (tr. 164) Tính Bài 3 (tr. 164) Tính nhẩm a/ 25 x 0,1= 2,5 25x10=250 48 :0,01 = 0,48 b/ 11x0,25= 2,75 11x4 = 44 32x 0,5 = 16 Bài 4: (tr. 164) Tính bằng hai cách b/ ( 6,24+1,26): 0,75=7,5:0,75=10 c2: 5,24:0,75 + 1,26: 0,75=8,32+ 1,68 = 10 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. G: Nêu câu hỏi H: nêu tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép chia; vè phép chia có dư...như SGK G: Nhận xét, ghi bảng H: Ghi nhớ H: Đọc y/c Bt, đọc mẫu; tự làm + lên bảng làm bài (2H) H+G: Nhận xét, chốt lại kết quả đúng H: Qsát các phép tính và rút ra nhận xét H: Đọc yêu cầu Bt, + tự làm; 2H: Lên bảng làm H: Nêu cách tính H+G: Nhận xét, đánh giá H: Viết kết quả tính nhẩm; nối tiếp nhau đọc kết quả 2H: Nêu nhận xét cách nhẩm H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc y/c BT suy nghĩ tự làm 2H: Lên bảng H+G: Nhận xét, đánh giá G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Tài liệu đính kèm: