TIẾT 116: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết vận dụng công thức tính diện tích , thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên qquan có yêu cầu tổng hợp.
- HSKg giải được BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Phiếu BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 24 Ngày giảng: thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011 Tiết 116: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết vận dụng công thức tính diện tích , thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên qquan có yêu cầu tổng hợp. - HSKg giải được BT3. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: Qui tắc tính Sxq; Stp và V HHCN, HLP B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr.123) Củng cố về qui tắc tính Stp và V của HLP Bài giải S một mặt : 2,5x2,5 = 6,25(cm2) S toàn phần là: 6,25x6=37,5 9cm2) Thể tích hình hộp lập phương đó là: 2,5x2,5x2,5 =15,6259cm3) Bài 2 (tr. 123) Củng cố về qui tắc tính Sxq và V của HHCN Bài 3: (tr. 123) Củng cố về cách tính V của HHCN và HLP Bài giải Thể tích của khối gỗ ban đầy là : 9x6x5 =270 (cm3) Thể tích của phần gỗ bị cắt đi: 4x4x4 =64(cm3) Thể tích của phần gỗ còn lại là: 270 -64 = 206 (cm3) đáp số : 206 cm3 3. Củng cố, dặn dò: H: Nêu (3H) H+G: Nhận xét, đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu, nêu dự kiện bài toán +Nêu hướng giải G: Nhận xét H: Giải bài toán nêu kết quả H+G: Nxét, đánh giá. H: Nêu qui tắc tính Sxung quanh và V của HHCN H: Đọc yêu cầu BT, tự làm và nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: đọc yêu cầu BT, Qsát hình vẽ và nêu hướng giải G: Phát phiếu theo N H: Thảo luận và làm vào phiếu; trình bày H+G: Nxét, đánh giá. G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 Tiết 117: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết tính tỉ số phần trăm của một số , ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán - Biết tính thể tích một hình lập phương trong mối quan hệ với thể tích của một hình lập phương khác . - HSKg giải được BT 3. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr.124) Củng cố về tính tỉ số phần trăm. b/ 10% của 240 là 24 5% của 240 là 12 17,5 % của 240 là 42 Bài 2 (tr. 123) ứng dụng tính tỉ số phần trăm để giải toán Bài giải a/ 3: 2 = 1,5 = 150% Thể tích hình lập phương lớn là: 64x3 : 2 = 96(cm3) đáp số : a) 150%; b/ 96cm3 Bài 3: (tr. 123) Củng cố về tính thể tích HLP. a/ 24 hình nhỏ b/ s một mặt là : 2x2 =4 diện tích cần sơn L(5+4+5 )x4 =56cm2 3. Củng cố, dặn dò: G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu và gợi ý của bài toán G: Nhắc lại gợi ý H: Tự làm theo gợi ý 2H lên bảng làm. H+G: Nxét, đánh giá. H: Đọc yêu cầu BT, G: Gợi ý H: Làm bài và nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá (HSKG) H: đọc yêu cầu BT, Qsát hình vẽ và nêu hướng giải G: Phát phiếu theo N H: Thảo luận và làm vào phiếu; trình bày H+G: Nxét, đánh giá. G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ngày giảng:Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 Tiết : 118 Giới thiệu hình trụ, hình cầu I. Mục tiêu: - Nhận dạng được hình cầu. - Biết xác định các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu. II. Đồ dùng dạy học: - Một số hình có dạng hình trụ. - Một số đồ vật có dạng hình cầu. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới 1.Giới thiêu bài 2. Giới thiệu hình trụ,hình cầu +Hình trụ: - Hình trụ hai mặt đáy là hình tròn bằng nhau - Hình trụ có một mặt xung quanh. + Hình cầu : - Quả bóng , quả địa cầu có dạng hình cầu. 3. luyện tập: Bài 1: trong cáchình dưới đây có hình nào là hình trụ - Hình A. hình C Bài 2: đồ vật nào có dạng hình cầu - quả bòng bàn, viên bi là hình cầu Bài 3 : kể tên một số đồ vật dạng hình trụ, hình cầu: 3. Củng cố- dăn dò: G: KT HS làm bài ở nhà G: giới thiêu trực tiếp G:Cho HS qua sát các hình cô đã chuẩn bị. H: nêu đặc điểm của hình cầu. G: cho HS quan sát hình trong sách giáo khoa H: nêu ý kiến. GH: chốt ý H: Nêu yêu cầu H: thảo luận nhóm đôi nêu ý kiến Hg: nhận xét chốt ý. H: thảo luận nêu ý kiến. G: Nhận xét tiết học . Nhắc nhở HS làm bài ở nhà. Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Tiết 117: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình tam giác, hình tháng, hình bình hành, hình tròn. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT3 III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính diện tích hình tam giác B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: Luyện tập Bài 1(tr. a. s Abd = 4x 3 :2 = 6(cm2)s s BDC = 5 x 3 : 2 = 7,5( cm 2) tir số phần trăm ABD va BDC là: 6: 7,5 =0,8 = 80% Đáp số : a, 6cm2, 7,5cm2 B, 80% Bài 2: Vì MNPQ là hình bình hành Nên MN= PQ = 12cm S KQP = 12x 6:2= 36cm2 Diện tíCH MNQP là 12x6 = 72cm2 Tổng diên tích MKQlà: 72- 36 =36 Bài 3: Đáp số: 13,625cm2 3. Củng cố, dặn dò: 3H : nêu G: nhận xét đánh giá G: giới thiệu trực tiếp. H: Đọc yêu cầu GH: phân tích đề bài H: thảo luận nhóm đôi giải bài,nêu KQ HG: nhận xét H: Đọc yêu cầu BT, G: Gợi ý 2H: Làm bài vào phiếu H+G: Nhận xét, đánh giá H: đọc yêu cầu BT, Qsát hình vẽ và nêu hướng giải G: Phát phiếu theo N H: Thảo luận và làm vào phiếu; trình bày H+G: Nxét, đánh giá. G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò Ký duyệt:
Tài liệu đính kèm: