Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 25

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 25

TIẾT 121: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

I.MỤC TIÊU:

 - Biết: tên gọi, ký hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.

 -Một năm nào đó thuộc thế kỷ nào .

 - Đổi đơn vị đo thời gian.

 - HSKG giai được bài 3 phần b.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Bảng đơn vị đo thời gian phóng to

 

doc 6 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Ngày giảng:Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Tiết 121: bảng đơn vị đo thời gian
I.Mục tiêu:
 - Biết: tên gọi, ký hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
 -Một năm nào đó thuộc thế kỷ nào .
 - Đổi đơn vị đo thời gian.
 - HSKG giai được bài 3 phần b.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng đơn vị đo thời gian phóng to
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
- KT HS làm bài tập 1 trong vở BT 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . 
a. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian 
* Các đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ =100 năm
1năm = 12 tháng
1năm nhuận = 366ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
....
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng.
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30phút
c. Thực hành:
Bài 1 (tr.130): 
 Năm Thế kỷ 
 XVII
 1784 XVIII
 1804 XI X
 1969 XI X
Bài 2: (tr.131) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Năm Thế kỷ 
 XVII
 1784 XVIII
 1804 XI X
 1969 XI X
Bài 3: (tr. 131) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
72phút = 1 giờ 12 phút 
270 phút = 4 giờ 30 phút 
30 giây = 0,5 phút 
135 giây = 2 phút 12 giây 
3. Củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Nhắc lịa những đơn vị đo thời gian đã học
+ Nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian
+ Nêu kiến thức và giải thích số ngày trong năm
G: Năm 2000 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm nào?
H: Trả lời G: Nhận xét
H: Nêu cách nhớ số ngày của từng tháng dựa vào nắm tay
+ Nêu mối quan hệ của các đơn vị đo thời gian khác 
G: Tóm tắt ghi bảng
G: Đưa ra 1số VD yêu cầu H đổi 
H: Phát biểu ý kiến 
H+G: Nhận xétghi bảng
H: Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ phát biểu ý kiến 
H+G: Nhận xét
H: Đọc yêu cầu BT G: Giúp H hiểu về 3 nam rưỡi
H: Tự làm. Nối tiếp nhau đọc kết quả 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT 
G: Giúp H hiểu về yêu cầu của bài 
H: Tự làm. Nối tiếp nhau đọc kết quả 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng:Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Tiết 122: cộng số đo thời gian
I.Mục tiêu:
 - Biết : thực hiện phép cộng số đo thời gian .
 - vận dụng giải các bài toán đơn giản .
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu bài tập
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
- KT BT1vở bài tập. 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung :
a. Thực hiện phép cộng số đo thời gian
 3giờ15phút 22phút58giây
+ +
 2giờ 35phút 23phút25giây
 5giờ50phút 45phút83giây 
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.132): Tính
7năm9 tháng + 5 năm 6 tháng = 12 năm 3 tháng 
3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút = 9 giờ 37 phút 
3 ngày 24 giờ + 4 ngày 15 giờ = 8 ngày 11 giờ 
4 phút 13 giây +5 phút 15 giây 
Bài 2: (tr.132) Giải toán có lời văn 
Thời gian Lâm đi từ nhà đến viện bảo tàng lịch sử là :
35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút 
 đáp số : 2 giờ 55 phút
3. Củng cố, dặn dò: 
G: kt hs làm bài ở nhà nhận xét.
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Nêu VD1 SGK H: Nêu phép tính
+ Tổ chức cho H tìm cách đặt tính và tính
H: Phát biểu GL: Nhận xét nhấn mạnh lại
H: Đọc bài toán VD2; Nêu phép tính tương ứng; Đặt tính 
G: Hdẫn Hđổi đẻ có thể tính được 
H: Rút ra nhận xét 
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Đọc yêu cầu BT, tự làm, sau đó thống nhất kết quả.
G: Theo dõi HD H yếu 
H+G: Nhận xét
H: Đọc đề rồi thống nhất phép tính tương ứng để giải
H: Làm bài 2 hs làm bài vào phiếu 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng:Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011
Tiết 123:trừ số đo thời gian
I.Mục tiêu: 
 - Biết cách trừ hai số đo thời gian
 - Vận dụng các bài toán đơn giản
II. Đồ dùng dạy- học: 
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - Cộng số đo thời gian (2p)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung . 
a. Thực hiện phép cộng số đo thời gian
 15giờ55phút 3phút20giây
- -
 13giờ 10phút 2phút45giây
 2giờ45phút 0phút35giây 
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.133): Tính
a/23 phút 25 giây -15phút12 giây=18 phút 13 giây
b/ 4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây = 9 phút 29 giây 
Bài 2: (tr.133) Tính
Bài 3: Bài giải 
Nêu tính cả thời gian nghỉ thì thời gian để người đó đi từ A đến Blà:
8 giờ 30 phút – 6 giờ 45 phút = 1 giờ 45 phút 
Không tính thời gian nghỉ thì thời gian cần để người đó đi từ A - B là:1 giờ 45 phút –15 phút = 1giờ 30 phút 
3. Củng cố, dặn dò: 
2H: Lên bảng làm, lớp làm nháp
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: Nêu VD1 SGK H: Nêu phép tính
+ Tổ chức cho H tìm cách đặt tính và tính
H: Phát biểu G: Nhận xét nhấn mạnh lại
G: Nêu bài toán 
H: Nêu phép tính tương ứng
G:Hdẫn H nhận xét rồi đổi để có thể tính được
H: Tính phát biểu ý kiến 
H: Rút ra nhận xét 
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Đọc yêu cầu BT, tự làm, sau đó thống nhất kết quả.G: Theo dõi HD H yếu 
H+G: Nhận xét
Tiến hành tương tự BT1
(HSKG)
H: Đọc đề rồi thống nhất phép tính tương ứng để giải
H: Làm bài 1Hlên bảng
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Tiết 124: Luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 - Biết cộng trừ số đo thời gian.
 - vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
II. Đồ dùng dạy- học:
 -Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách cộng, trừ số đo thời gian 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung: Luyện tập 
Bài 1(tr.134) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 12 ngày = 284 giờ 
b/ 3,4 ngày81,6giờ
c/4 ngày 12 giờ = 252 giờ 
Bài 2 (tr. 134) Tính 
2 năm 5 tháng+ 13 năm 8 tháng =16 năm 1 tháng 
4 ngày 21 giờ +5 ngày 15 giờ =9 ngày 11 giờ 
Bài 3: (tr. 134) Tính
4 năm 3 tháng – 2 năm 12 tháng = 1năm 3 tháng 
b/ 15 ngày 6 giờ – 10 ngày 12 giờ =5 ngày 6 giờ 
Bài 4: (tr.134) Giải toán có lời văn
Hai sự kiện cách nhau số năm là :
1964- 1942 =22 ( năm )
3. Củng cố, dặn dò: 
2H: Nêu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc yêu cầu BT; Tự làm, Nối tiếp nhau đọc kết quả.
H+G: Nxét, thống nhất kết quả 
H: Đọc yêu cầu BT, tự làm
2H: Làm bài vào phiếu 
H+G: Nxét, đánh giá.
H: Đọc đề thống nhất phép tính tương ứng để giải bài toán
H: Tự làm. 1H: Lên bảng làm
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, Nxét tiết học và dặn dò
Ngày giảng:thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Tiết 125:nhân số đo thời gian với một số 
I.Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện nhân số đo thời gian với một số .
 - Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
 - HSKg giải được bài tập2.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Nội dung . (32phút)
a. Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số 
 1giờ10phút 3giờ 15phút
x x
 3 5
 3giờ30phút 15giờ75phút
 (75phút=1giờ15phút) 
 16giờ15phút
b. Thực hành:
Bài 1 (tr.135): Tính
a/ 3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút
b/ 4,1 giờ x 6 =24,6 giờ 
Bài 2: (tr.135) Giải toán có lời văn
 Bài giải
Thời gian bế lan ngồi trên đu quaylà: 1 phút 15 giây x 3 = 3 phút 45 giây 
 đáp số : 3 phút 45 giây 
3. Củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: Đọc bài toán nêu phép tính tương ứng; Nêu cách đặt tính rồi tính'
G: Theo dõi giúp đỡ H
H: Phát biểu G: Nhận xét nhấn mạnh lại
G: Nêu bài toán 
H: Nêu phép tính tương ứng và tính
G:Hdẫn H nhận xét rồi đổi 
H: Phát biểu ý kiến 
H: Rút ra nhận xét 
H+G: Nhận xét, bổ sung
2H: Nhắc lại ghi nhớ
H: Đọc yêu cầu BT,suy nghĩ tự làm, 
2H:làm bài vào phiếu 
H+G: Nhận xét
(HSKG)
H: Đọc đề rồi thống nhất phép tính tương ứng để giải
H: Làm bài 1Hlên bảng
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dò
 Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan25.doc