TIẾT 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I.MỤC TIÊU
- Biết tên gọi, kí hiệu quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng .
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các đơn vị đo dộ dài.
- Học sinh khá giỏi giải được bài tập 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
-G :Bảng phụ chép bài tập 1 phần a
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 5 Ngày giảng:Thứ hai ngày20 tháng 9 năm 2010 Tiết 21: ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài I.Mục tiêu - Biết tên gọi, kí hiệu quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng . - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các đơn vị đo dộ dài. - Học sinh khá giỏi giải được bài tập 4. II. Đồ dùng dạy- học: -G :Bảng phụ chép bài tập 1 phần a III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: (2 phút) Kể những đơn vị đo dộ dài từ bé đến lớn dã học. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. thực hành: (35 phút ) Bài 1 (tr.22): a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị . b. Nhận xét: Hai đơn vị đo Bài 2 :Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: a.135m=1350dm; 342dm=3420cm; 15cm=150mm b.8300m=830dam; 4000m=40hm; 25000m=25km c.1mm=cm; 1cm=m; 1m=km Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4km37m=4037m ; 354dm= 35m4dm 8m12cm = 812cm; 3040m =3km40m Bài 4: Bài giải: a. Đường sắt từ Đà Nẵng dến TP.HCM dài là: 791+ 144 = 935 (km) b. Đường sắt từ Hà Nội dến TP.HCM dài là: 791 + 935 = 1726 (km) ĐS: a.935 km b. 1726 km. 3. củng cố, dặn dò: (2 phút ) +2H nêu. -H+G: nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. + G treo bảng phụ. 2H đọc yêu cầu. -1số H lên bảng điền. -H+G: nhận xét, bổ sung. -3H nhận xét về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. +2H nêu yêu cầu của bài.G hướng dẫn. -Hthực hiện vào vở. 3H lên bảng làm. -H +G: nhận xét,sửa chữa. G chốt lại về chuyển đơn vị đo từ lớn đến bé. Từ bé đến lớn. +2H nêu yêu cầu.G hướng dẫn cách chuyển. -H thực hiện bài tập theo nhóm đôi. -1 số H nêu kết quả. H+G: nhận xét, sửa chữa. +2H nêu yêu cầu của bài. -G gợi ý phân tích bài toán. -G chia nhóm, giao việc. -H thảo luận,đại diện báo cáo. -H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại. +2H nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài. -G Nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ 3 ngày21 tháng 9 năm 2010 Tiết 22: ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng. I.Mục tiêu: - Biết ký hiệu và quan hệ của các đợn vị đo khối lượng thông dụng . - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng . - HSKG giải được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy- học: -G :Bảng phụ chép bài tập 1 phần a III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: Kể những đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn dã học. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2.thực hành: ) Bài 1 (tr.23): a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị khối lượng... b. Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 18 yến=180kg; 200 tạ= 20000kg; 35 tấn= 35000kg b.430kg=43yến; 2500kg=25tạ ; 16 000kg=16tấn c.2kg326g=2326g; 6kg3g=6003g; d.4008g= 4kg8g; 9050 kg= 9tấn 50kg Bài 3:Điền dấu vào chỗ chấm: 2kg50g.2500g; 6090kg6tấn 8kg 13kg 85g.13kg805g; tấn.250 kg Bài 4: Bài giải: Đổi 1tấn= 1000kg. Ngày thứ 2 bán được : 300 x 2 =600 (kg) Ngày thứ nhất và ngày thứ 2 bán được: 300+ 600= 900 (kg) Ngày thứ ba bán được: 1000 -900 =100( kg) ĐS: 100 kg 3. củng cố, dặn dò: (2 phút ) +2H nêu. -H+G: nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. + G treo bảng phụ. 2H đọc yêu cầu. -1số H lên bảng điền. -H+G: nhận xét, bổ sung. -3H nhận xét về quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. +2H nêu yêu cầu của bài.G hướng dẫn. -Hthực hiện vào vở. 1 số H nêu miệng -H +G: nhận xét,sửa chữa. -G chốt lại về chuyển đơn vị đo từ lớn đến bé. Từ bé đến lớn. +2H nêu yêu cầu. -H thực hiện bài tập theo nhóm đôi. -1 số H nêu kết quả. - H+G: nhận xét, sửa chữa. +2H nêu yêu cầu của bài. -G gợi ý phân tích bài toán -H : làm bài nêu kết quả. -H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại. +2H nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. -G Nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Ngày giảng:Thứ 4.ngày 22 tháng 9 năm 2010 Tiết 23: luyện tập. I.Mục tiêu: - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật hình vuông . - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài,khối lượng. - HSKG giải được bài tập 2,4. II. Đồ dùng dạy- học: III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: Nhắc lại bảng đơn vị đo khối lượng B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. thực hành: Bài 1 (tr.24): Đổi 1 tấn300 kg = 1300 kg 2 tấn 700 kg = 2700 kg. Số giấy cả hai trường gom được: 1300 + 2700 = 4 000 (kg) Đổi 4000kg = 4 tấn; 4 tấn gấp 2 tấn số lần là: 4 : 2 = 2 (lần ) 4 tấn giấy vụn sản xuất được: 50 000 x 2 = 100 000 ( quyển vở) Bài 2 : Bài giải: Đổi 120kg = 120 000 g Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là: 120 000 : 60 = 2000 ( lần) ĐS: 2000 lần. Bài 3: Bài giải: Diện tích hình ABCD bằng: 14 x 6 = 84 ( m2) Diện tích hình MNCE bằng: 7 x 7 = 49 (m2) Diện tích mảnh đất: 84 + 49 = 133( m2) ĐS: 133 m2 Bài 4:Vẽ hình chữ nhật. 3. củng cố, dặn dò: (2 phút ) +1H nhắc lại và nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo. -H+G: nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. +2H nêu yêu cầu.G gợi ý phân tích bài toán. -H thảo luận nhóm đôi. Nêucách giải bài toán. -H thực hiện giải bài toán, nêu kết quả. - H+G: nhận xét, sửa chữa. +2H nêu yêu cầu của bài. -G gợi ý phân tích bài toán. - H thực hiện giải bài toán vào vở, 1H lên bảng làm. -H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại. + G vẽ hình lên bảng,2H nêu yêu cầu của bài. -2H nêu cách tính diện tích mảnh đất. - H thực hiện giải bài toán vào vở, 2H nêu kết quả tính. -H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại. + 2H đọc bài. G vẽ hình lên bảng. -2H nêu cách vẽ, giải thích cách vẽ. -H+G: nhận xét. H vẽ hình vào vở. + G nhận xét giờ học, giao BT về nhà. Ngày giảng:thứ năm ngày23 tháng 9 năm 2010 Tiết 24: đề- ca- mét vuông. héc- tô- mét vuông. I.Mục tiêu: - Biết tên gọi,ký hiệu và quan hệ của các đợn vị đo tích :đề –ca mét vuông,héc-tô mét vuông. - Biết đọc,viết các số đo diện tích theo đợn vị đề-ca-mét vuông;với héc –tô mét vuông. - Biết mối quan hệ giữa đề-ca mét vuông với héc tô mét vuông. - Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản). HSKG giải được BT 4. II. Đồ dùng dạy- học: -G chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạch 1dam, 1hm ( thu nhỏ) ( bằng bìa) III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: (2 phút ) Vở bài tập B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1 phút ) 2. Nội dung bài: ( 10 phút ) a. Giới thiệu đơn vị dam2, hm2 *Đề- ca- mét vuông (dam2): là diện tích của hình vuông có cạch 1dam. -Mối quan hệ giữa dam2và m2: 1dam2 = 100m2 *Héc- tô- mét vuông( hm2) : là diện tích của hình vuộng có cạch 1hm -Mối quan hệ giữa hm2 và dam2 -1hm2 = 100 dam2 b.Thực hành: Bài 1 : Đọc các số đo diện tích: 105dam2;; 32 600 dam2; 492 hm2; 180 350 hm2 Bài 2 :Viết các số đo diện tích : a. 217dam2; b. 18 954 dam2; c.603 hm2; d. 34 620 hm2 Bài 3: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. b. Viết phân số thích hợp: 1m2 =.. dam2 3 m2 = .. dam2 Bài 4:Viết các số đo sau dưới dạng có đơn vị là dam2( theo mẫu) 3. củng cố, dặn dò: (2 phút ) + G kiểm tra, nhận xét. +G: giới thiệu trực tiếp. +G yêu cầu H nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học. -G gợi ý để h nêu về đơn vị dam2. -G hướng dẫn để H nêu cách đọc, viết, ký hiệu dam2. -G dán hình vuông có cạch 1dam, giới thiệu về hình. -H quan sát hình, tự xác dịnh số đo diện tích.. -2 H nhắc lại mối quan hẹ giữa đơn vị đo dam2 và m2 + G gợi ý cho H nêu định nghĩa về đơn vì hm2. -3H nêu cách đọc ,viết, ký hiệu hm2. -G dán hình vuông có cạch dài 1hm, giới thiệu -H quan sát hình, nhận xét -2H nêu mối quan hệ giữa hm2và dam2. G kết luận. +1H đứng tại chỗ đọc. - H+G: nhận xét, sửa chữa. +2H nêu yêu cầu của bài. - H tự viết các số đo diện tíchvào vở, đổi vở cho nhau ( theo cặp ) để kiểm tra. -1H lên bảng viết. .-H+G: nhận xét, sửa chữa. + 2H nêu yêu cầu của bài.G hướng dẫn cách đổi. -3H lên bảng thực hiện , lớp làm vào vở, -H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại. +2H đọc bài. G hướng dẫn ( theo mẫu SGK) -2H làm bài vào vở, nêu miệng kết quả. -H+G: nhận xét , bổ sung G chốt lại. +2H đọc yêu cầu của bài. G hướng dẫn mẫu. -H làm bài , nêu kết quả. -H+G: nhận xét, bổ sung; G chốt lại. +2H nhằc lại dịnh nghĩa về dam2và hm2, mối quan hệ giữa dam2và m2; hm2 và dam2. - G nhận xét giờ học, hướng dẫn H học bài và làm BT ở nhà. Ngày giảng:Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Tiết 25: mi- li- mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích. I.Mục tiêu: - Biết tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của mi-ly-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-ly-mét vuông xăng –ti mét vuông. - Biết tên gọi ký hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diên tích. II. Đồ dùng dạy- học: -G chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạch 1cm, (Phóng to, bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như phần b (SGK) ( chưa viết chữ và số) III Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra: (2phút) dam2, hm2 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút ) 2. Nội dung bài: a. Giới thiệu đơn vị mm2 . Bảng đơn vị đo (10 phút ) * Mi- li- mét vuông (mm2): là diện tích của hình vuông có cạch 1mm. -Kí hiệu:mm2 1cm2 = 100mm2;1mm2= cm2 -Bảng đơn vị đo diện tích(SGK): -Nhận xét: -Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần -Mỗi đơn vị đo diện tích bằng b.Thực hành: (25 phút ) Bài 1 :a. Đọc các số đo b. Viết các số đo.. Bài:2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 5 cm2= 500.mm2; 12km2= 1200hm2 1hm2= 10000m2 b. 800mm2 = 8cm2 12 000hm2= 120 km2 Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 1mm2 =cm2 ; 8mm2 =cm2 1dm2 =m2 ; 8dm2 =m2 3. củng cố, dặn dò: (2 phút ) + 2H nêu khái niệm về dam2, hm2; mối quan hệ giữa dam2,hm2, m2 -H+ G nhận xét, đánh giá. +G: giới thiệu trực tiếp. +2 H tự nêu khái niệm về đơn vị mm2. -2H nêu cách viết kí hiệu mm2. -G dán hình hình vẽ lên bảng.H quan sát hình, nhận xét : Hình vuônxg 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2 -2H nêu mối quan hệ giữa đơn vị đo mm2 vàcm2 + G gợi ý cho H hệ thống các đơn vị đo diện tích. -H nêu ; G điền vào bảng kẻ sẵn. -H quan sát bảng đơn vị đo, nhận xét về mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền nhau(3H) -3H đọc lại bảng đơn vị đo. -G lưu ý, chốt lại. +2H đọc các số đo diện tích. -Cả lớp viết vào vở, nêu kết quả. .-H+G: nhận xét, sửa chữa. + 2H nêu yêu cầu của bài.G hướng dẫn cách đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé và ngược lại.. -4H lên bảng thực hiện , lớp làm vào vở, -H+G: nhận xét, sửa chữa, chốt lại. + 2H đọc bài. G hướng dẫn cách thực hiện. -2H thảo luận nhóm đôi . H: nêu kết quả kết quả. -H+G: nhận xét , bổ sung. G chốt lại. + 2H nhằc lạibảng đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề nhau. - G nhận xét giờ học, hướng dẫn H học bài và làm BT ở nhà. Duyệt của nhà trường :
Tài liệu đính kèm: