Tiết 1: Tập đọc
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé)
- Hiểu ND: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buòn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (TL được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
Tuần 33 Rốn chữ: Tuần 33 Sửa ngọng: l, n Ngày Soạn: 27/ 4/ 2013 Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 thỏng 4 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười (Tiếp) I. Mục tiêu: - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé) - Hiểu ND: Tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buòn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (TL được các CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động daỵ học: Hoạt động cuủa giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - Trả lời 1, 2 cõu hỏi ( SGK ). 2, Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài b, Luyện đọc: Giỏo viờn hướng dẫn đọc bài. - 1 HS đọc bài. - HS chia đoạn: - Cho HS đọc nối tiếp - Cho HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: lom khom, dải rút, dễ lây, tàn lụi, - HS giải nghĩa từ và đọc chú giải - Yêu cầu HS luyện đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài c, Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc thầm đoạn 1. - Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? -Đọc đoạn 2, Vì sao những chuyện ấy buồn cười? - Bí mật của tiếng cười là gì? *í 1: Tiếng cười cú ở xung quanh ta. - Yêu cầu HS đọc đoạn 3: - Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào? *í 2 : Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn. - Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? d, Luyện đọc diễn cảm: - Yêu cầu HS đọc phân vai - GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 3 - Yêu cầu HS thi đọc - Bình chọn nhóm đọc hay nhất 3, Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS1: đọc bài Ngắm trăng - HS2: đọc bài Không đề -Cả lớp theo dừi vào SGK. -3 đoạn - HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2 lần) - HS luyện đọc các từ khó - HS đọc chú giải - Từng cặp HS luyện đọc - 1 HS đọc toàn bài - Cả lớp đọc thầm - ở xung quanh cậu bé, ở nhà vua, quên lau miệng - Vì những chuyện ấy rất bất ngờ và trái ngược với tự nhiên - Là phát hiện những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngược với một cái nhìn vui vẻ, lạc quan - Cả lớp đọc thầm đoạn 3 - Tiếng cười như có phép mùa làm cho mọi khuôn mặt đều rạng rỡ - Con người không chỉ cần có cơm ăn, áo mặc mà còn cần cả tiếng cười - 3 HS đọc theo cách phân vai cả truyện - Cả lớp luyện đọc đoạn 3 - Các nhóm thi đua đọc phân vai - Lớp nhận xét Tiết 2: Toỏn ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp) I. Mục tiêu: - Thực hiện được nhân, chia phân số - Tìm một thành phần chưa biết trogn phép nhân, phép chia phân số - Làm được BT1, BT2, BT4(a) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Hoạt động daỵ học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - HS tính: + - - GV nhận xét 2, Dạy học bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện tập Bài 1: - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng thực hiện - GV, cả lớp nhận xét kết quả, GV củng cố lại cho HS cách nhân, chia phân số Bài 2: - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS biết sử dụng mối quan hệ giữa TP và kết quả của phép tính để tìm x: - Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng - Cả lớp và GV nhận xét kết quả, GV củng cố lại cách tìm các TP chưa biết trong phép tính Bài 4a: - GV gọi 1 em đọc - HS nêu yêu cầu của bài toán - Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng giải - HS có thể tự giải bài toán với số đo là phân số. - Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng 3, Củng cố, dặn dò: - Nêu lại cách nhân, chia các PS khác MS - GV nhận xét tiết học - HS tính -1 em nêu - HS làm bài - HS trả lời - 1 em nêu - HS làm bài a, x X = b, : X = c, X : = 22 - HS trả lời - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi - HS làm bài: Chu vi tờ giấy hình vuông là: x 4 = (m) Diện tích tờ giấy hình vuông là: x = ( m2 ) - HS nêu Tiết 3: Chớnh tả (Nhớ - viết) Ngắm trăng - Không đề I. Mục tiêu: - Nhớ viết đúng bài chính tả ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát. - Làm đúng BTCT phương ngữ 2b hoặc 3a. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - GV viết lên bảng : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,... 2, Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn HS nhớ - viết: - Đọc bài chính tả: Ngắm trăng. - Nờu nội dung bài. - Bài thơ Ngắm trăng có mấy dòng, mỗi dòng mấy chữ? - Nêu cách trình bày bài - Bài Không đề - Nờu nội dung bài ? -Bài thơ cú mấy dũng ? - Cách trình bày? - Luyện viết tiếng khó - H/S viết bài vào vở - GV thu bài chấm - GV cùng HS nhận xét chung 2.3 Luyện tập Bài 2b: - GV cho HS làm bài vào vở - Cả lớp và GV nhận xét, chữ bài Bài 3a: 3, Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi, bổ sung. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm -HS nờu. - 4 dòng, mỗi dòng 7 chữ - Cách lề hai ly, chữ đầu dòng viết hoa -HS nờu. - 4 dòng thể thơ lục bát - Dòng 6 cách lề hai ô li, dòng 8 cách lề 1 ô li - H/S viết bảng lớp- nháp + Rượu, trăng soi, non, rừng sâu, .... - HS đổi chéo, soát lỗi - HS làm bài - 1 HS đọc yêu cầu - 1 số HS làm bài nối tiếp trình bày - Trăng treo, trơ trẽn, trâng tráo.. - Chông chênh, chống chếnh, chói chang... - Liêu xiêu, thiêu thiếu, liêu điêu.. - Hiu hiu, liu điu, chiu chiu... - HS theo dõi **************************************************************** Ngày Soạn: 27/ 4/ 2013 Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 thỏng 4 năm 2013 Tiết 1: Toỏn ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp) I. Mục tiêu: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số - Giải được BT có lời văn các phân số - Làm được BT1 (a, c) chỉ yêu cầu tính ; BT2b ; BT3 II. Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - HS tính: x : - GV nhận xét 2, Dạy học bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện tập Bài 1(a, c) chỉ yêu cầu tính: - GV cho HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng tính - GV chữa bài, nhận xét Bài 2b: - Hướng dẫn cho HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - GV cho HS tính cách đơn giản thuận tiên nhất - GV chữa bài, nhận xet Bài 3: - GV cho HS đọc đề - GV gọi ý hướng dẫn HS cách giải - Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng giải - Chữa bài, nhận xét 3, Củng cố, dặn dò: - Muốn nhân một tổng với một số ta làm thế nào? - GV nhận xét tiết học - HS tính - 1 em nêu - HS làm bài a, ; c, - HS nêu yêu cầu b, 2 - HS đọc đề Số vải đã may quần áo: 20 : 5 x 4 = 16 (m) Số vải còn lại: 20 - 16 = 4 (m) Số túi đã được may: 4 : = 6 (cái túi) Đáp số: 6 cái túi - HS trả lời Tiết 2: Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ: Lạc quan – Yờu đời I. Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3) ; biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4). II. Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xét, cho điểm 2, Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn bài tập Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập - Giao việc cho HS làm bài, phát giấy cho HS - Cho HS trình bày kết quả bài làm - GV nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2: - Bài yêu cầu điều gì? - Cho HS thảo luận cặp đôi - Đại diện trình bày - GV chốt lại lời giải đúng Bài 3: - Cho HS đọc yêu cầu của bài - Giao việc cho HS làm bài, GV phát giấy cho HS làm bài - Cho HS trình bày kết quả bài làm - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài 4: - HS đọc yêu cầu của bài - Giao việc cho HS làm bài, GV phát giấy cho HS - Cho HS trình bày KQ 3, Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS1: đọc ghi nhớ bài trước - HS2: đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân - 1 HS đọc, lớp lắng nghe - Các nhóm làm vào giấy - Đại diện nhóm lên dán kết quả lên bảng - 1 HS trả lời, lớp lắng nghe - Cả lớp thảo luận cặp đôi - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả - 1 HS đọc yêu cầu - HS cả lớp làm - Đại diện các nhóm lên trình bày KQ - 2 HS dọc yêu cầu - HS trình bày - HS lắng nghe Tiết 3: Khoa học Quan hệ thức ăn trong tự nhiên I. Mục tiêu: - Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. * - Kĩ năng khái quat, tổng hợp thông tinvề sự trao đổi chất ở thực vật. - Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên. - Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm. II. Đồ dùng daỵ học: - Hình trang 130, 131 SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - Nêu những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa ĐV và môi trường 2, Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh và quá trình trao đổi chất của TV: * Cách tiến hành: - Làm việc theo cặp: - Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống? - Kể tên những gì được vẽ trong tranh? - Nêu ý nghĩa chiều các mũi tên? - Thức ăn của cây ngô là gì? - Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất ding dưỡng nào để nuôi cây? 2.3 Thực hành: * Cách tiến hành: - Làm việc cả lớp + Thức ăn của châu chấu là gì? + Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì? + Thức ăn của ếch là gì? + Giữa châu chấu và éch có quan hệ gì? - Làm việc theo nhóm + Nhóm trưởng điều khiển + Thi vẽ tranh 3, Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 2 HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung - QS hình1 (128) TL nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày - ánh sáng, nước, không khí... - ánh sáng, cây ngô, các mũi tên - Mũi tên xuất phát từ khí các- bô -nícvà chỉ vào lá cây ngô cho biết khí các- bô-níc được cây ngo hấp thụ qua lá. - Các mũi tên xuất phát từ nước, các chất khoáng chỉ vào rễ cây ngô cho biết các chất khoáng được ccây ngô hấp thụ qua rễ. - Khí cac- bô -níc, khoáng, nước. - Tạo ra chất dinh dưỡng để nuôi cây. - Lá ngô - Cây ngô là thức ăn của châu chấu - Châu chấu - Châu chấu là thức ăn của ếch - Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật - Cây ngô - > châu chấu - > ếch - Các nhóm trình bày sản phẩm - Nhận xét đánh giá Tiết 4: Tiếng Việt ễN TẬP I.Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về: THấM TRẠNG NGỮ CHO CÂU - Cỏch xỏc định trạng ngữ trong cõu. - Biết nhận diện và đặt được cõu cú trạng ngữ. Viết được đoạn văn ngắn cú cõu sử dụng trạng ngữ. II. Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ. II. Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hướng dẫn HS làm bài. Bài ... chưa chăm chỉ, một số HS còn thiếu ý thức tự giác: Vệ sinh còn kém b. Nêu một số gương tốt: 3. Kế hoạch tuần sau: duy trì nề nếp mũ ca lô, khăn quàng đầy đủ, tiến hành chăm sóc bồn hoa, vệ sinh ở những nơi đã quy định. 4. Củng cố: GV hệ thống lại nội dung - Lớp phó phụ trách văn nghệ bắt 1 bài hát - Các tổ họp để nhận xét, đánh giá hoạt động trong tổ về từng mặt: - Sĩ số, trực nhật, vệ sinh cá nhân - Tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ mình - HS chú ý lắng nghe - Cả lớp bình chọn mỗi tổ 2 em. - Đầy đủ ND mà GV đã nêu - Cả lớp chú ý lắng nghe. lịch sử: Tiết 33: tổng kết I. Mục tiêu: - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kỳ trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa TK XIX (từ thời Văn Lang - Âu Lạc đến Thời Nguyễn): Thời Văn Lang - Âu Lạc ; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc ; Buổi đầu độc lập ; Nước Đại Việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trải, Quang Trung II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Dạy bài mới - Giới thiệu bài - Gv đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian và yêu cầu hs điền nội dung các thời kỳ, thời đại vào ô trống cho chính xác. - Hs dựa vào kiến thức đã học làm theo yêu cầu của GV giống như bảng sau: Thời gian NVLS Sự kiện lịch sử Đóng đô 700 TCN Hùng Vương - Làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng, làm vũ khí - Văn Lang ( Phú Thọ ) 218 TCN An Dương Vương - Lãnh đạo người Lạc Việt đánh lui quân Tần dựng lên nước Âu Lạc - Cổ Loa Đông Anh 179 TCN -> 938 SCN Hai Bà Trưng - Bị bóc lột nặng nề không khuất phục nổi dậy đấu tranh. Chiến thắng Bạch Đằng giành lại độc lập cho DT 938 -1009 Đinh Bộ Lĩnh Đinh Tiên Hoàng - Ngô Quyền mất, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước. - Hoa Lư- Ninh Bình 1009 -1226 Lí Công Uẩn Lí Thái Tổ - Rời đô Hoa Lư ra Đại La đổi tên Thăng Long, lấy tên nước Đại Việt, Chùa phát triển.... - Thăng Long Hà Nội 1226 - 1400 Trần Cảnh Nhà Lí suy yếu, Lí Huệ Tông không có con trai Lí Chiêu Hoàng nhường ngôi ch chồng - Triều Trần, nước ĐạiViệt TK XV Lê Lợi Nguyễn Trải, Lê Thánh Tông - 20 năm chống giặc Minh giải phóng đất nước - Tiếp tục xây dựng đất nước. - Thăng Long TKXVI- XVIII Quang Trung Các thế lực phong kiến tranh nhau quyền lợi...... - Nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền họ Nguyễn, họ Tịnh.. - Triều Tây Sơn 1802 - 1858 Nguyễn ánh - Họ Nguyễn thi hành nhiều chính sách để thâu tóm quyền lực - Xây dựng kinh thành Huế. - Kinh đô Huế 2, Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe Th.Toán: ôn tập về các phép tính với phân số I. Mục tiêu: Củng cố lại cho HS: - Thực hiện được nhân, chia phân số - Tìm một thành phần chưa biết trogn phép nhân, phép chia phân số II. Hoạt động daỵ học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, GV nêu lại yêu cầu cho HS: 2, Luyện tập Bài 1: - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng thực hiện - GV, cả lớp nhận xét kết quả, GV củng cố lại cho HS cách nhân, chia phân số Bài 2: - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS biết sử dụng mối quan hệ giữa TP và kết quả của phép tính để tìm x: - Cả lớp làm vào vở, 2 em lên bảng - Cả lớp và GV nhận xét kết quả, GV củng cố lại cách tìm các TP chưa biết trong phép tính Bài 3: Tính: - HS nêu yêu cầu của bài toán - Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng giải Bài 4: Hs đọc bài và giải VBT - Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng 3, Củng cố, dặn dò: - Nêu lại cách nhân, chia các PS khác MS - GV nhận xét tiết học - Hs nghe. - 1 em nêu (Hậu) - HS làm bài - HS trả lời (Linh) - 1 em nêu (Hông) - 2 HS thực hiện a) x X = b) X : = - HS làm bài -1 HS (Sáng) - 1 HS thực hiện ( Nam) - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi Loan) - HS làm bài: Số m vải may quàn áo là. 25 x = 20 ( m) Số m vải để may túi áo là: 25 - 20 = 5 (m ) May được tất cả số túi áo là. 5 : = 8 ( túi) Đáp số: 8 túi - 2 HS nêu. - Hs nghe. địa lý: Tiết 33: ôn tập I. Mục tiêu: - Chỉ được trên BĐ địa lý tự nhiên VN: + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-phăng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung ; các cao nguyên ở Tây Nguyên + Một số thành phố lớn + Biển Đông, các đảo và quần đảo chính - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng - Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung ; Tây Nguyên - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên VN, bản đồ hành chính - Phiếu bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ : - Nêu một số khoáng sản ở vùng biển VN? 2, Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Đặc điểm của dãy núi HLS * Cách tiến hành: - Treo bản đồ địa lí tự nhiên VN. - Kể tên các thành phố lớn? - Kể tên các đảo, quần đảo ở nước ta? 2.3 Đặc điểm các thành phố lớn B1: thảo luận nhóm - Chốt đúng: Thành phố lớn + Thành phố Hà Nội: + Hải Phòng: + Huế: + Thành phố Hồ Chí Minh: + TP Cần Thơ: + TP Đà Nẵng: 3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 2, 3 HS nêu, lớp nhận xét - H/S chỉ bản đồ, dãy núi HLS, đỉng Phan- xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. - Hà Nội, Hải Phòng, TPHCM, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ... - Đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc QĐ: Ttường Sa, Hoàng Sa.. - H/S chỉ trên bản đồ địa lí VN các đảo, quần đảo. - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Cả lớp thảo luận nhóm - Đặc điểm tiêu biểu - Nằm ở trung tâm ĐBBB, thuận lơi cho việc giao lưu, là trung tâm KT, VH, CT của cả nước - Nằm ở ĐBBB là trung tâm công nghiệp , du lịch - Là trung tâm du lịch- XD cách đây 4000 năm. - Nằm bên sông Sài Gòn, trung tâm CN lớn nhất cả nước. - Nằm bên sông Hậu, trung tâm KT,VH, quan trọng - TP cảng, đầu mối GT ở đồng bằng Duyên Hải Miền Trung là trung tâm CN lớn, nơi hấp dẫn khách du lịch. Thể dục: Tiết 65: bài 65: I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng động tác tâng cầu bằng đùi. - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị - đích ném - ném bóng (không có bóng và có bóng) II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập - Phương tiện: Dụng cụ để tập môn tự chọn III. Nội dung, phương pháp tổ chức: Nội dung Phương pháp, tổ chức 1, Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. - Tổ chức cho hs khởi động. 2, Học tâng cầu: - Học tâng cầu (bằng đùi), chuyền cầu theo nhóm 2 người. - Học một số động tác bổ trợ, cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đích- ném bóng trúng đích 3, Phần kết thúc: - Thực hiện đi đều 2-4 hàng dọc, hát - Thực hiện một vài động tác thả lỏng. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - HS khở động - Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.Khoảng cách giữa em nọ tới em kia là 1,5 m. - Hs tập luyện theo đội hình hai hàng ngang quay mặt vào nhau giữa hai hàng cách nhau 2 m. - HS tập ném bóng trúng đích - HS thực hiện Thể dục: Tiết 66: bài 66 I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng nhảy dây kiểu chân trước, chân sau II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập - Phương tiện: Dụng cụ để tập môn tự chọn III. Nội dung, phương pháp tổ chức: Nội dung Phương pháp 1, Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. - Tổ chức cho HS khởi động. 2, Học nhảy dây kiểu chân trước, chân sau: - Học lại cách nhảy dây kiểu chân trước, chân sau, mỗi đợt nhảy từ 3 - 5 HS, mỗi HS nhảy từ 1, 2 lần 3, Phần kết thúc: - Thực hiện đi đều 2-4 hàng dọc, hát - Thực hiện một vài động tác thả lỏng. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - HS khởi động - Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển. Khoảng cách giữa em nọ tới em kia là 1,5 m. - HS tập lại kiểu nhảy dây đã học ở tiết trước - HS thực hiện đạo đức: Tiết 33: vệ sinh thôn xóm I. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu ý nghĩa của việc vệ sinh thôn xóm. - Thực hiện làm môi trường thôn xóm nơi em ở sạch đẹp. - có ý thức tham gia thường xuyên. II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Giới thiệu ND công việc hôm nay. 2. Kiểm tra dụng cụ của các tổ. 3. Nêu yêu cầu của tiết học : 4. Phân công cụ thể: a) Phân công vị trí làm b) Phân công người chỉ đạo 5. Giáo viên giám sát chung 6. Củng cố: Tổng kết kết quả buổi lao độngcả 3 khu vực H: Qua buổi lao động giúp em hiểu gì về công việc em làm. - Các nhóm bình bầu cá nhân xuất xắc Dặn dò: Giờ sau vệ sinh lớp học, dụng cụ như đã phân công. - GV nhận xét tiết học - Hs chú ý nghe. - Tổ trưởng kiểm tra. - Cả lớp lắng nghe. - Tổ 1:Khu vực trước trường - Tổ 2: Phía phải trường - Tổ 3: Đường thôn 2 đến trường. - Tổ 1:Trang - Tổ 2 :Linh - Tổ 3: Thảo - Các tổ thực hiện dưới sực chỉ đạo của tổ trưởng . - Hs nghe. - 2 Hs nêu. - Tổ trưởng chỉ đạo. - Cả lớp nghe. Kỹ thuật : Tiết 33: Lắp ghép mô hình tự chọn I. Mục tiêu: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn - Lắp ghép được một mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được - Với HS khéo tay: Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn. Mô hình lắp chắc chắn, sử dụng được II. Đồ dùng dạy học: - Bộ lắp ghép mô hinhg kỉ thuật của GV và HS III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ: - Chuẩn bị bộ lắp ghép 2, Dạy học bài mới: - Hướng dẫn tiết lắp ghép mô hình tự chọn 2.1 Hướng dẫn hs nắm quy trình lắp ghép của mô hình * Hoạt động theo nhóm đôi - Chọn các chi tiết - Nêu cách lắp từng bộ phận - Gv nêu quy trình rồi lắp mẫu - Nhóm đôi hoàn thiện mô hình lắp ghép - GV theo dõi bổ sung 2.2 Đánh giá nhận xét - Cho HS nhận xét kết quả mình, Gv bổ sung tuyên dương, động viên HS 3, Củng cố, dặn dò: - GVnhận xét tiết học, cất đồ dùng cẩn thận - HS chuẩn bị - HS thực hiện - HS trả lời - HS thực hiện
Tài liệu đính kèm: