Giáo án các môn Tuần 17 - Lớp Bốn

Giáo án các môn Tuần 17 - Lớp Bốn

 Tập đọc:

rất nhiều mặt trăng

I. Mục tiêu:

-KT: Hiểu ND baì: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- KN: Biết đọc víi giọng nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật ( chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời dẫn chuyện.

-TĐ : Có tính ngộ nghĩnh,cách nghĩ, cách nhìn đúng.

 II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ ghi các câu hướng dẫn ngắt nghỉ, tranh

III.Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 15 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Tuần 17 - Lớp Bốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
 Tập đọc:
rất nhiều mặt trăng
I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu ND baì: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- KN: Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật ( chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời dẫn chuyện. 
-TĐ : Cú tớnh ngộ nghĩnh,cỏch nghĩ, cỏch nhỡn đỳng. 
 II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ ghi các câu hướng dẫn ngắt nghỉ, tranh
III.Hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
5’
33’
1’
32’
10’
17’
15’
5’
1.Kiểm tra :Bài : Kéo co. - TB
 -Nh.xét, điểm
2Bài mới :
a.Giới thiệu bài ,ghi đề
b. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
* Luyện đọc: Gọi 1 hs - TB
-Nh.xột, nờu cỏch đọc, phõn 3 đoạn
-H.dẫn L.đọctừ khú: : giường bệnh , ... 
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giỳp HS hiểu nghĩa của từ chỳ thớch 
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp 
-Gọi vài cặp thi đọc + nh.xột,biểudương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
*Tỡm hiểu bài : Y/cầu hs
 -Cụ cụng chỳa nhỏ cú nguyện vọng gỡ ?- K
- Trước y/cầu của cụng chỳa nhà vua ..gỡ ?- TB
-Cỏc vị thần,...núi với nhà vua nhthnào ?- K
-Cỏch nghĩ của chỳ hề ..và cỏc nhà khhọc?- TB
-Tỡm những chi tiết.... khỏc với người lớ
c) Luyện đọc diễn cảm: Gọi 3 hs - TB
-H.dẫn L.đọc d cảm( Nhấn từ ngữ gợi tả, gợi cảm, phân biệt giọng các nhân vật..)
-Y/cầu + h.dẫn nh.xột, bỡnh chọn
-Nh.xột, điểm
3.Hoạt động nối tiếp
Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò: xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi-lớp nhận xét.
-Quan sỏt tranh, lắng nghe
-1HS đọc bài- lớp thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-HS đọc cỏ nhõn.
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chỳ thớch sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc-lớp nh.xột, biểu dương
-Th.dừi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài trả lời cỏc cõu hỏi 
-.. công chúa muốn có mặt trăng về sẽ khỏi..
-..vua cho vời tất cả .....bàn cỏch lấy mặt trăng.
-..đòi hỏi của công chúa khg thể th hiệnđược.
-.. Chú hề tìm hiểu xem ..có gì khác thường... 
- ..Mặt trăng bé bằng móng tay, bằng vàng, .- 
 -3 HS n tiếp đọc -Lớp th.dừi +tỡm giọng đọc 
–Th.dừi h.dẫn L.đọc d cảm
-Đọc d.cảm đoạn :Thế là chỳ hề đếngặpcụng chỳa...Tất nhiờn là bằng vàng rồi.
 -HS thi đọc d .cảm -Nh xột , biểu dương
 .Cách nghĩ của trẻ em về .... rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Toán: 
 luyện tập
I.Mục tiêu :
-KT: Luyện tập về phép chia cho số có hai chữ số.
- KN :Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.Biết chia cho số có ba chữ số.
-TĐ : Cú tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
TG
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
5’
34’
4’
1.Kiểm tra: Gọi 2 hs đặt tính và tính- TB
 - Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
 *.Giới thiệu bài, ghi đề 
 *.Luyện tập :
Bài 1a: Đặt tính rồi tính
- Y/c+H.dẫn nh.xét, bổ sung- Nh.xét,điểm
Chốt: cách th.hiện ph.chia chosố có 3 chữ số,ước lượng thương, chia hết, chia có dư
BT2: Y/cầuHS khá, giỏi làm thêm 
- Y/c + H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét,điểm
Bài 3a: Gọi HS đọc đề+ H.dẫn ph.tích, t.tắt- K
-Y/cầu+H.dẫn nh.xét,bổsung
- Nh.xét,điểm
*Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT3, câu b
 - H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét,điểm
- Củng cố cách giải toán, cách tính chu vi hình chữ nhật.
3.Hoạt động nối tiếp
-Dặn dò: xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 	
54322: 346 106141 : 413
- 2 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp và nhận xét.
- HS làm các bài tập.
-Đọc đề,nêu cách làm.
-3 HS bảng –lớp vở - TB
* HS khá, giỏi làm thêm BT1b
-Lớp nh.xét, bổ sung
* HS khá, giỏi làm thêm BT2
-HS đọc đề, phân tích đề , tóm tắt.
- 1 HS giải, lớp vở+ Nh.xét- G
Giải : 18 kg =18 000g
Số gam muối trong mỗi gói là :
18 000 : 240 = 75(g)
 Đáp số : 75 gam muối
 -HS đọc đề, phân tích đề , tóm tắt.
- 1 HS giải, lớp vở + Nh.xét, bổ sung.
a, Chiều rộng sân bóng đá là: 
 7 140 : 105 = 68 (m)
* HS khá, giỏi làm thêm câu b
- HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật..
- 1 HS giải, lớp vở
b, Chu vi sân bóng đá là: 
( 105 + 68 ) x 2 = 346 (m)
 Đáp số : ...
-Lớp nh.xét, bổ sung
 -Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
lịch sử:
 ôn tập
I. Mục tiêu:
-KT : Ôn tập những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng nươc đến giai đoạn đến cuối thế kỷ XIII
-KN : Hệ thống những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng nươc đến giai đoạn đến cuối thế kỷ XIII: Nước Văn Lang, Âu Lạc; hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập; buổi đầu độc lập; nước Đại Việt thời Lý; nước Đại Việt thời Trần.
-TĐ : Yờu mụn học, tự hào về lịch sử của dõn tộc
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
1’
7’
8’
9’
8’
4’
1.Giới thiệu bài
a. HĐ1: Củng cố kiến thức về Buổi đầu dựng nước, giữ nước và hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.
 - Y/c HS ghi các sự kiện tiêu biểu ứng với các mốc thời gian tương ứng: Khoảng 700 năm TCN, năm 179 TCN, năm 40, năm 938.
- Y/c nêu diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.
b. HĐ2: Ôn tập kiến thức về Buổi đầu độc lập.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm kể lại cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất.
- Y/c 1,2 HS kể trước lớp.
c. HĐ3: Ôn tập kién thức về Nước Đại Việt thời Lí.
- Y/c nêu mốc thời gian nhà Lí dời đô ra Thăng Long.
- Y/c kể lại cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ 2. 
d . HĐ 4: Ôn tập kién thức về Nước Đại Việt thời Trần.
 - Y/c nêu các việc nhà trần đã làm để xây dựng và củng cố đất nước.
- Y/c kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. 
 2 .Hoạt động nối tiếp
- Hệ thống kiến thức toàn bài.
- Dặn HS về ôn lại bài và ch bị bài sau. 
- Nhận xét tiết học, biểu dương
- HS thực hành theo nhóm 2, một số nhóm trưng phiếu, lớp nhận xét.
- 1,2 HS nêu.- TB
- HS kể trong nhóm 2.
- 1,2 HS kể trước lớp, lớp nhận xét.- TB
- HS: Năm 1010.
- HS kể trong nhóm 2, 1,2 HS kể trước lớp.
- HS: + Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ.
- 2 HS kể trước lớp, lớp nhận xét.
-Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
 Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
 câu kể ai làm gì ?
I. Mục tiêu: 
 -KT: Nắm được cấu tạo cơ bản của cõu kể Ai làm gì?( ND ghi nhớ)
 -KN : Nhận biết được câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu( BT1,2 mục III ); viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? 
TĐ :Yêu môn học, tích cực.
 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ , 3,4 tờ giấy viết nội dung BT3 
 III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:	
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
5’
34’
4’
15’
15’
4’
1. Kiểm tra: Nờu y/cầu,gọi HS - TB
- GV nhận xét và ghi điểm . 
2. .Bài mới:
a. Giới thiệu bài,nêu y/c, mục tiêu 
 b. Tìm hiểu phần nhận xét: Gọi HS 
- H.dẫn HS làm bài mẫu 
Người lớn đỏnh trõu ra cày. 
+ Từ ngữ chỉ hoạt động: đỏnh trõu ra cày.
+Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động: người lớn.
- Phỏt giấy đó kẻ sẵn bảng cho HS làmbài. -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xột ,chốt lại lời giải đỳng. 
-H.dẫn HS làm cỏc cõu cũn lại ( như cỏch làm BT2). GV chốt lại kết quả đúng.
 -Ghi nhớ : Y/cầu hs
c. Thực hành:
Bài 1: yờu cầu hs -H.dẫn HS làm bài.
GV nh xột , chốt lại: Đoạn văn cú 3 cõukể.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu của BT.- TB
- H.dẫn chữa bài.GV nh xột , chốt lại
Bài 3: Gọi HS đọc yờu cầu của BT3.- TB
-GV giao việc.Gọi HS trỡnh bày kết quả bài làm. GV nhận xột + khen những HS viết đoạn văn hay 
 3 . Hoạt động nối tiếp
Xem lai bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương .
- 2 HS nêu khái niệm và ví dụ về câu kể.
 -Lớp nhận xét.
- 1,2 HS đọc yờu cầu,nội dung bài tập.- TB
- HS xác định:
+ Từ ngữ chỉ hoạt động 
+Từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động
- HS thảo luận nhóm 4(2’)- Đại diện một số nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm +đặt câu hỏi cho các từ chỉ hoạt động và cho các từ ngữ chỉ người hoặc vật hoạt động.
- Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm + HTL
-Làm bài cá nhân, tìm các câu kể-.lớp nhxét.
Cõu 1: Cha tụi làmquột sõn...
- HS đọcyờu cầu của BT + đọc đoạn văn.
- 3 HS lên xác định chủ ngữ, vị ngữ của từng câu -lớp nh xét, bổ sung.
 - HS đọcyờu cầu của BT +Làm bài
- 2,3 HS tr bày bảng phụ, lớp nhận xét.
-Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
Toán 
luyện tập chung.
I.Mục tiêu:
-KT : Luyện tập về phép nhân và phép chia ,đọc thông tin trên biểu đồ.
- KN :Thực hiện các phép nhân và phép chia , biết đọc thông tin trên biểu đồ.
-TĐ : Cú tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ BT1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
1’
34’
5’
 1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.H.dẫn làm luyện tập
 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. 
- Yêu cầu Hs
- Gọi nối tiếp nêu kết quả từng trường hợp, giải thích cách làm. 
- Gv nh xét. Củng cố cho hs về cách tìm tích, thừa số, số bị chia, số chia và thương 
*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2,3
-H.dẫn hs làm bài
 - Yêu cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, điểm
Bài 4 (a, b) : Làm toán trên biểu đồ 
 - H.dẫn hs bài làm. 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung 
-Nh.xét, điểm
 Củng cố cho hs về đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên biểu đồ. 
3.Hoạt động nối tiếp
 -Hỏi + chốt nội dung vừa luyện tập
 -Dặn dò: Xem lai bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương . 
 - Th.dừi
- 1 HS nêu y/c bài tập 1.- TB
-Nêu cách tìm thừa số, số bị chia, số chia...
- HS nối tiếp nêu kết quả + giải thích- K
-Lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi
*HS khá, giỏi làm thêm BT2,3
-Th.dõi cách làm
-Vài hs làm bảng- lớp vở
-Nh.xét, bổ sung
- HS đọc đề bài, phân tích biểu đồ
- 1 HS làm bảng phụ-lớp vở - K
-HS trình bày bài và giải thích cách làm. 
 - Hs nhận xét và bổ sung. 
.Tuần 1 bán ít hơn tuần 4 là 1000 cuốn sách
Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 là 500 cuốn sách
-Th.dõi, trả lời
 -Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
địa lí: 
 Ôn tập học kì I
I. Mục tiờu: Giúp HS hệ thống những kiến thức đã học về:
- Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở miền núi và trung du, Tây Nguyên..
- Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người Đồng bằng Bắc Bộ, Thủ đô Hà Nội.
 II. đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
- Tranh ảnh minh họa.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
1’
10’
8’
12’
5’
1.Giới thiệu bài, ghi đề
a ... ạn văn trờn.- K
-Yờu cầu HS xỏc định vị ngữ trong mỗi cõu vừa tỡm được:
-Yờu cầu HS nờu ý nghĩa của vị ngữ- K
-Yờu cầu HS cho biết vị ngữ trong cỏc cõu trờn do những từ ngữ nào tạothành.
 -Vi ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ? -thường làm gỡ?- TB
Vị ngữ là từ ngữ nào tạo thành.
Gọi HS đọc ghi nhớ
c. Luyện tập: 
Bài tập1: Gọi HS nờu yờu cầu- TB
a,b) yờu cầu HS tỡm cõu kể Ai làm gỡ ? trong đoạn văn trờnvà xỏc định vị ngữ- G
Bài tập 2:Yờu cầu HS tỡm từ ngữ ở cột A ghộp với từ ngữ ở cột B để tạo thành cõu kể Ai làm gỡ?- K
Bài tập3:Gọi HS nờu yờu cầu
3.Hoạt động nối tiếp
:Cõu kể Ai làm gỡ ? thường làm gỡ? trả lời cho cõu hỏi nào?- TB
 -Dặn dò: Xem lai bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
2 HS đọc, lớp nhận xột, bổ sung
2 HS đọc đoạn văn
Trong đoạn văn trờn 3 cõu đầu là 3 cõu kể Ai làm gỡ?
Đang tiến về bói,kộo về nườm nượp,khua chiờng rộn ràng.
Nờu hoạt động của người, vật trong cõu
Do động từ và cỏc từ ngữ kốm theo nú ( cụm động từ )tạo thành.
Nờu lờn hoạt động cảu người, con vật (hoặc đồ vật, cõy cối được nhõn hoỏ
Vị ngữ cú thể là động từ,động từ kốm theomột số từ ngữ phụ thuộc( cụm động từ).
3 HS đọc ghi nhớ.
HS nờu .đọc bài văn
HS làm bài cõu kể là cõu 3,4,5,6,7.
Vị ngữ: 
-đeo gựi vào rừng
-giặt giũ bờn những giếng nước
-đựa vui trước sàn nhà.
-chụm đầu bờn những chộ rượu cần
-sửa soạn khung cửi.
HS đọc yờu cầu, làm bài
HS nờu yờu cầu
Hoạt động nhúm 2 thực hành núi cho nhau nghe .Đai diện một số nhúm trỡn bày.
-1 số HS nờu
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
TOÁN:
 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
I. MỤc tiờu:
- KT: Biết dấu hiệu chia hết cho 5.
- KN: Rốn kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5,biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. 
- TĐ: Làm bài cẩn thận, chớnh xỏc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
5’
33’
2’
13’
18’
5’
1. .Kiểm tra: Tỡm trong cỏc số sau số nào chia hết cho chia hết cho 2:- TB
1356, 3457, 8756, 3578, 2345, 9872
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS tự tỡm ra dấu hiệu chia hết cho 5
* Yờu cầu HS cho một số vớ dụ về chia hết cho 5.- K
* Dấu hiệu chia hết cho 5
Từ vớ dụ trờn yờu cầu HS tỡm ra dấu hiệu chia hết cho5 
Lưu ý : Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 và 5 thỡ chia hết cho 5.
c. Thực hành:
Bài 1: Gọi HS đọc đề.- TB
* Bài 2,3: Gọi HS khỏ, giỏi đọc đề
Bài 4: Gọi HS đọc đề.- TB
Yờu cầu HS kết hợp dấu hiệu chia hết cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 2 để làm bài
3.Hoạt động nối tiếp
Gọi HS nờu lại dấu hiệu chia hết cho 5- G
 -Dặn dò: Xem lai bài,ch bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
1 HS lờn bảng tỡm : 1356, 8756, 3578, 9872
Lớp nhận xột chữa bài.
20: 5 = 4 41: 5 = 8 (dư1)
30: 5 = 6	 32: 5 = 6(dư2)
40: 5 = 8	 53: 5 = 10( dư3)
15: 5 = 3	 15: 5 = 3(dư4)
Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 thỡ chia hết cho 5
1HS đọc đề,tỡm trong bài tập những số chia hết cho 5 và khụng chia hết cho 5
a) Cỏc số chia hết cho 5: 35, 660, 3000, 945.
b) Cỏc số khụng chia hết cho 5: 8, 57, 6474, 5553.
*HS khỏ giỏi đọc đề , xem dấu hiệu nhận biết để làm bài.
Bài 2: a) 150 < 155 < 160
 b)3575 < 3580 < 3585
 c) 335, 340, 345, 350, 355,360.
Bài 3: 570, 750, 705,
1 HS đọc đề, làm bài.
 Lớp làm bài vào vở.2 HS lờn bảng làm
a) Cỏc số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2:660, 3000.
b) Cỏc số chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2: 35, 660, 945, 3000.
Nhận xột bài làm của bạn
-2 HS nờu 
 -Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Khoa học: 
 Ôn tập học kì I (Tiếp)
I. Mục tiêu:
 -KT : ễn tập các kiến thức về:
-Một số tính chất của nước và không khí ,thành phần chính của không khí.
-Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
-Vai trò của nước và không khí trong sinh hoạt ,lao động sản xuất và vui chơi giải trí
 -TĐ : Luụn cú ý thức bảo vệ mụi trường, khụng khớ và vận động mọi người cựng thực hiện 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu học tập.
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS
1’
10’
15’
8’
5’
1.Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Củng cố về tính chất của nước; sơ đồ vòng tuần hoàn của nước .
 - Y/c HS nêu tính chất của nước.- K
- Tổ chức cho HS thảo luận và vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
 b. Hoạt động 2:) Ôn tập vai trò của nước; các cách bảo vệ nguồn nước. 
 - Tổ chức thảo luận và nêu vai trò của nước đối với đời sống của con người.
- Y/c nêu các cách bảo vệ nguồn nước. 
c. Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về không khí.
- Y.c nêu các tính chất của không khí.- TB
- Y/c nêu các thành phần của không khí. 
 2. .Hoạt động nối tiếp
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2,3 HS nêu.- TB
- HS làm việc theo nhóm, vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước.
- Các nhóm trình bày, lớp nhân xét.
- HS nối tiếp nêu.
- HS nêu và liên hệ thực tế.
- HS nối tiếp nêu.
- HS nêu.
-Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
TÂP LÀM VĂN
 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIêU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIấU: 
- KT: Luyện tập về xõy dựng đoạn văn miờu tả đồ vật.
- KN: Nhận biết được thuộc phần nào trong bài văn miờu tả,nội dung miờu tả của từng đoạn,dấu hiệu mở đầu đoạn văn(BT1); viết được đoạn văn tả hỡnh dỏngbờn ngoài,đoạn văn tả đặc điểm bờn trong của chiếc cặp sỏch(BT2, BT3).
 Biết viết cỏc đoạn văn trong một bài văn miờu tả đồ vật. 
- TĐ:Yờu mụn học, tớch cực, chớnh xỏc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bảng phụ viết bài tập1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
35’
1’
34’
4’
1. Kiểm tra : Gọi HS đọc đoạn văn tả bao quỏt chiếc bỳt, bài làm tiết trước.- TB
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
b. .Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài tập1:
Gọi 1HS đọc nội dung bài tập 1- TB
* Cỏc đoạn văn trờn thuộc phần nào trong đoạn văn miờu tả ?- TB
* Xỏc định nội dung miờu tả của từng đoạn văn.
* Nội dung miờu tả của mỗi đoạnđược bỏo hiệu ở cõu mở đoạn bằng những tư ngữ nào?- K
Bài tập 2:Gọi HS đọc yờu cầu của bài và cỏc gợi ý.
Lưu ý: HS viết bài nờn dựa theo gợi ý a,b,c, và chỳ ý miờu tả những đặc điểm riờng của chiếc cặp 
Bài tập 3:Gọi HS đọc ycầu và gợi ý
 3.Hoạt động nối tiếp
Xem lai bài,chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
2 HS đọc ,lớp theo dừi, nhận xột
1 HS đọc, lớp đọc thầm lại đoạn văn tả cỏi cặp.
Trao đổi theo cặp,phỏt biểu ý kiến.
-Cả 3 đoạn đều thuộc phần thõn bài
-Đ1:Tả hỡnh dỏng bờn ngoài của chiếc cặp
-Đ2: Tả quai cặp và dõy đeo.
-Đ3:Tả cấu tạo bờn trong của chiếc cặp
-Đ1:Đú là một chiếc cặp màu đỏ tươi.
-Đ2:Quai cặp làm bằng sắt khụng gỉ .
-Đ3: Mở cặp ra em thấy trong cặp cú tới 3 ngăn
-Đọc y cầu, HS viết bài vào vở, một số HS đọc bài làm tả bờn trong chiếc cặp 
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
- KT: Luyện tập về chia hết cho 2, chia hết cho 5.
- KN: Nhận biết được số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 trong một số tỡnh huống đơn giản.Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,dấu hiệu chia hết cho 5. 
- TĐ: Làm bài cẩn thận, chớnh xỏc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
6’
33’
4’
1. Kiểm tra : Gọi 2HS lờn bảng 
Tỡm trong cỏc số sau số nào chia hết cho chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5- K
1356, 3450, 8756, 3570, 2345, 9872
2. Bài mới: 
* Giới thiệu bài.
Bài 1:Gọi HS nờu yờu cầu- TB
Bài 2:Gọi HS nờu yờu cầu-TB
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề- K
*Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.- TB
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thỡ cú chữ số tận cựng là chữ số nào?- K
* Bài 5: Gọi HS khỏ giỏi đọc đề
VậyLoan cú mấy quả tỏo.? - TB
3.Hoạt động nối tiếp
Gọi HS nờu lại dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho 2.
Dặn HS về nhà xem bài
Nhận xột tiết học
1 HS lờn bảng tỡm : 
 Số chia hết cho 2: 1356, 8750, 3570, 9872
Số chia hết cho 5: 3450, 3570, 2345
Lớp nhận xột chữa bài.
1HS đọc đề, tỡm trong bài tập những số chia hết cho 2 và những số nào chia hết cho 5
a) Cỏc số chia hết cho 2: 4568, 66814, 2050, 3576,900.
b) Cỏc số chia hết cho 5: 2050, 900, 2355.
HS nờu yờu cầu, 2 HS lờn bảng, lớplàm bài.
a) 346,758, 960.
b) 465, 760, 235.
1HS đọc đề, 3HS lờn bảng, lớp làm bài.
a)Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5là : 480, 2000, 9010.
b) Số chia hết cho 2 nhưng khụng chia hết cho 5là: 296, 324.
c) Số chia hết cho 5 nhưng khụng chia hết cho 2 là: 345, 3995.
Nhận xột bài làm của bạn.
*HS khỏ, giỏiđọc đề, trả lời.	
Cú chữ số tận cựng là chữ số 0
*HS khỏ,giỏi đọc đề,nhớ lại dấu hiệu nhận biếtchia hết cho 2,cho 5,suy nghĩ để trả lời.
Loan cú 10 quả tỏo
Nhận xột cõu trả lời của bạn.
2 HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết. 
 -Lắng nghe, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
KỂ CHUYỆN 
 MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ
I. MỤC TIấU: 
- KT: Hiểu được nội dung cõu chuyện .- KN: Dựa theo lời kể của GVvà tranh minh hoạ (SGK) bước đầu kể lại được cõu chuyện Một phỏt minh nho nhỏ rừ ý chớ, đỳng diễn biến và biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
- TĐ: Mạnh dạn,tự tin khi kể chuyện 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
35’ 
2’
10’
23’
4’
1. Kiểmtra: Gọi 2HS kể cõu chuyện em đó được nghe, hoặc được đọc về những đồ chơi của mỡnh hoặc của bạn.- TB
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
b. Giỏo viờn kể toàn bộ cõu chuyện:
Kể lần 
Kể lần 2, lần 3 vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ.
c. Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện .
Gọi HS đọc yờu cầucủa bài tập 1,2- K
* kể theo nhúm
* Thi kể trước lớp
3. Hoạt động nối tiếp
HS về nhà tập kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
Nhận xột tiết học, biểu dương 
2 HS kể,lớp nhận xột .
HS lắng nghe
Nghe kết hợp nhỡn tranh
2HS đọc yờu cầu
Kể theo nhúm.
HS nối tiếp nhau kể theo nhúm cõu chuyện, nờu ý nghĩa cõu chuyện
Lớp bỡnh chọn bạn hiểu chuyện,kể trong giờ học
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
SINH HOAẽT LễÙP TUAÀN 17
 1)ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua:
 a)Haùnh kieồm:
 -Caực em coự tử tửụỷng ủaùo ủửực toỏt.
 -ẹi hoùc chuyeõn caàn ,bieỏt giuựp ủụừ baùn beứ.
 b)Hoùc taọp:
 -Caực em coự yự thửực hoùc taọp toỏt,hoaứn thaứnh baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
 -Truy baứi 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt
 -Moọt soỏ em coự tieỏn boọ chửừ vieỏt 
 c)Caực hoaùt ủoọng khaực:
 -Tham gia sinh hoaùt ủoọi , ủoùc saựch thử vieọn, reứn keồ chuyeọn ủeồ thi 
 2)Keỏ hoaùch tuaàn 18
 -Duy trỡ toỏt neà neỏp qui ủũnh cuỷa trửụứng ,lụựp.
 -Thửùc hieọn toỏt “ẹoõi baùn hoùc taọp”ủeồ giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17 giao an 4.doc