Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Lê Thị Việt Hòa

Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Lê Thị Việt Hòa

I. MỤC TIấU

- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.

- Hiểu ND: Ca ngợi Ma-gien-lăng & đoàn thám hiểm đó dũng cảm vượt qua bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương & những vùng đất mới. (TLCH trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng ( nếu có )

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 1.Ổn định tổ chức

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Bài mới:

 

doc 22 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 06/01/2022 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Lê Thị Việt Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN : 30
THỨ/NGÀY
MễN
TIẾT
TấN BÀI
HAI
4 /4
TẬP ĐỌC
TOÁN
LT&CÂU
ĐẠO ĐỨC
59
146
59
30
Hơn một nghỡn ngày vũng quanh Trỏi Đất.
Luyện tập chung
MRVT: Du lịch – Thỏm hiểm 
Bảo vệ mụi trường (LGBVMT + SDNLTK&HQ +T2Đ2HCM )
BA
5 /4
CHÍNH TẢ
TOÁN
KỂ CHUYỆN
ĐỊA LÍ
30
147
30
30
Đường đi Sa Pa
Tỉ lệ bản đồ.
Kể chuyện đó nghe, đó đọc. (LGBVMT)
Thành phố Huế 
TƯ
6 /4
TẬP ĐỌC
TOÁN
KHOA HỌC
TLV
60
148
59
59
Dũng sụng mặc ỏo.
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Nhu cầu chất khoỏng của thực vật.
Luyện tập quan sỏt con vật.
NĂM
7 /4
LTVC
TOÁN
KHOA HỌC
LICH SỬ
60
149
60
30
Cõu cảm.
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tt)
Nhu cầu khụng khớ của thực vật.
Những chớnh sỏch về KT & VH của vuaQuang Trung. 
.
SÁU
8 /4
TLV
TOÁN
ÂM NHẠC
KĨ THUẬT
SHL
HĐNK
60
150
30
30
30
30
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Thực hành
ễn: Chỳ voi con ở Bản Đụn & Thiếu nhi thế giới liờn hoan
Lắp xe nụi (tt).
Sơ kết tuần 30
Hũa bỡnh và hữu nghị
Giao lưu về quyền và bổn phận của trẻ em
Thứ hai ngày 4 thỏng 4 năm 2011
TẬP ĐỌC HƠN MỘT NGHèN NGÀY VềNG QUANH TRÁI ĐẤT Tiết: 59
I. MỤC TIấU
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND: Ca ngợi Ma-gien-lăng & đoàn thỏm hiểm đó dũng cảm vượt qua bao khú khăn, hi sinh, mất mỏt để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương & những vựng đất mới. (TLCH trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Ảnh chõn dung Ma-gien-lăng ( nếu cú )
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1.Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: GTB “ Hơn một nghỡn ... quanh trỏi đất “
Học sinh nhắc lại đề bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
a) Luyện đọc: 
+ GV viết lờn bảng cỏc tờn riờng; cỏc chữ số chỉ ngày, thỏng, năm: mời HS đọc đồng thanh, giỳp cỏc em đọc đỳng, khụng vấp cỏc tờn riờng và chữ số.
+HS tiếp nối đọc 6 đoạn của bài ( xem mỗi lần xuống dũng là một đoạn). Kết hợp sửa lỗi phỏt õm cho HS, giỳp cỏc em hiểu nghĩa những từ được chỳ giải sau bài.
+ GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng rừ ràng, chậm rói. 
b) Tỡm hiểu bài
? Ma-gien- lăng tực hiện cuộc thỏm hiểm với mục đớch gỡ?
? Đoàn thỏm hiểm gặp những khú khăn gỡ đọc đường? 
? Đoàn thỏm hiểm đó bị thiệt hại như thế nào?
? Hạm đội của Ma-gien- lăng đó đi theo hành trỡnh nào?
? Đoàn thuyền thỏm hiểm của Ma-gien-lăng đó đạt được những kết quả gỡ?
? Cõu chuyện giỳp em hiểu những gỡ về nhà thỏm hiểm?
- Học sinh đọc tiếp nối 6 đoạn của bài, đọc 2-3 lượt
- Học sinh luyện đọc theo cặp
- 1-2HS đọc cả bài 
- Cuộc thỏm hiểm của Ma-gien-lăng cú nhiệm vụ khỏm phỏ những con đường trờn biển dẫn đến những vựng đất mới
- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn... 
- Ra đi với 5 chiếc thuyền, đoàn thỏm hiểm mất 4 thuyền lớn, hai trăm người bỏ mạng đọc đường,.... 
-Đũan thuyền xuất phỏt từ cửa biển Xờ-vi-la nước Tõy Ban Nha tức là từ Chõu õu
 - Chuyến tham hiểm kộo dài 1083 ngày đó khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện từ Thỏi Bỡnh Dương và nhiều vựng đất mới.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
 Gọi 3 HS đọc tiếp nối nhau 6 đoạn của bài. GV hướng dẫn cỏc em đọc diển cảm, thể hiện đỳng nội dung .
 GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn tiờu biểu.
- 3 HS đọc tiếp nối
-HS luyện đọc theo cặp và thi đọc diễn cảm trước lớp
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dũ
GV nhận xột tiết học
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG	Tiết: 146
I. MỤC TIấU: 
- Thực hiện được cỏc phộp tớnh về phõn số.
- Biết tỡm phõn số của một số và tớnh được diện tớch hỡnh bỡnh hành.
- Giải được bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đú. 
II. ĐDDH: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. KTBC: 
2. Bài mới * Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung”
Bài 1/ 153. Gọi HS yờu cầu
? Muốn cộng hai phõn số ta làm như thế nào?
? Muốn trừ hai phõn số ta làm như thế nào?
? Muốn nhõn hai phõn số ta làm như thế nào?
? Muốn chia hai phõn số ta làm như thế nào?
 ( HS yếu yờu cầu làm bài a, b, c, d)
Bài 2/ 153. Gọi HS đọc đề bài
? Bài toỏn cho biết gỡ?
? Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ?
? Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ta làm như thế nào?
( Giỳp HS yếu đặt lời giải và giải toỏn)
Bài 3/ 153. Gọi HS đọc đề bài
? Bài toỏn cho biết gỡ?
? Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ?
- HDHS túm tắt:
 ? chiếc
Bỳp bờ
:
 63
ễ tụ
: chiếc
 ? chiếc
Bài 4/ 153. Gọi HS đọc đề bài
? Bài toỏn cho biết gỡ?
? Bài toỏn yờu cầu tớnh gỡ?
- HDHS túm tắt rồi giải
( Giỳp đỡ HS yếu đặt lời giải và giải toỏn)
3. Hoạt động 3: Củng cố (5 phỳt)
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài
- 1 HS đọc yờu cầu. Làm bảng / vở – NX 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
e/ 
- 1 HS đọc đề bài. Phõn tớch đề bài – túm tắt – Làm vở/ bảng phụ – NX 
 Bài giải:
 Chiều cao của hỡnh bỡnh hành là:
 18 : 9 x 5 = 10 (m)
 Diện tớch hỡnh bỡnh hành là:
 18 x 10 = 180 (m2)
 Đỏp số: 180 m2
-1 HS đọc đề bài. Phõn tớch đề bài – túm tắt – Làm vở/ bảng phụ – NX 
 Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần)
Số đồ chơi bỳp bờ là: 63 : 7 x 2 = 18 (chiếc)
Số đồ chơi ụ tụ là: 63 – 18 = 45 (chiếc)
 Đỏp số: Bỳp bờ: 18 chiếc
 ễ tụ : 45 chiếc 
-1 HS đọc đề bài. Phõn tớch đề bài – túm tắt – Làm vở/ bảng phụ – NX 
 Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 2 = 7 (phần)
Số tuổi con năm nay là: 35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Số tuổi bố năm nay là: 35 + 10 = 45 (tuổi)
 Đỏp số: Con: 10 tuổi
 Bố : 45 tuổi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU	 MRVT: DU LỊCH- THÁM HIỂM	Tiết: 59
I. MỤC TIấU:
- Biết được 1 số từ ngữ liờn quan đến hoạt động du lịch & thỏm hiểm (BT1, BT2); bước đầu biết vận dụng vốn từ đó học theo chủ điểm du lịch, thỏm hiểm để viết đoạn văn núi về hoạt động du lịch hay thỏm hiểm (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT1,2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: GTB “Mở rộng vốn từ : Du lịch- Thỏm hiểm”
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập ( trg.116)
Bài tập 1: 
- HS đọc yờu cầu bài tập
- GV phỏt phiếu cho cỏc nhúm trao đổi
- Thi tỡm từ
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng
Bài tập 2:Tiến hành như BT1
Bài tập 3: 
- Một HS đọc yờu cầu của BT3
- HS làm cỏ nhõn: mỗi HS tự chọn nội dung viết về du lịch hay thỏm hiểm 
- HS đọc đoạn viết trước lớp.
- GV chấm điểm một số đoạn viết tốt.
VD: Mựa hố nào bố em cũng cho em đi du lịch. Năm nay cũng vậy, bố em quyết định cho em đi thăm thủ đụ Hà Nội. Mẹ chuẩn bị rất nhiều thứ cho chuyến đi: vali, quấn ỏo, đồ ăn, nước uống,...Em rất vui khi được bố cho đi du lịch và em đang cố gắng làm xong BT cụ giao để đi chơi cho thoải mỏi.
- HS đọc – Cả lớp theo dừi SGK
- HS làm theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi - Cả lớp nhận xột
- HS theo dừi SGK
- HS làm bài cỏ nhõn
- HS phỏt biểu ý kiến - Lớp nhận xột
Hoạt động 3: Củng cố- dặn dũ
- GV nhận xột tiết học.
- YC HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại vào vở đoạn văn ở BT3. 
ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ MễI TRƯỜNG (LGBVMT + SDNLTK&HQ + T2Đ2HCM) 	 Tiết: 30
I. MỤC TIấU: 
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mụi trường (BVMT) và trỏch nhiệm tham gia BVMT.
- Nờu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và mơi cụng cộng bằng những việc làm phự hợp với khả năng.
*LGBVMT: Sự cần thiết phải BVMT và trỏch nhiệm tham gia BVMT của HS.Những việc HS cần làm để BVMT ở nhà, ở lớp học, ở trường và ở nơi cụng cộng.
*SDNLTK&HQ:Mức độ tớch hợp: Liờn hệ
*T2Đ2HCM: Mức độ tớch hợp: Liờn hệ
II. ĐDDH: - Tranh sgk/ 43; tranh bảo vệ mụi trường.
 - Thẻ màu 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. KTBC: 
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: “ Bảo vệ mụi trường”
* Hoạt động 1: Thảo luận nhúm- Giới thiệu tranh sgk/ 43
- Thụng tin ( sgk/ 43)
? Tỡnh trạng mụi trường hiện nay như thế nào?
? Tại sao mụi trường ụ nhiểm nặng như vậy?
? Những hiện tượng trờn ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống con người?
? Em cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường?
*LGBVMT: Sự cần thiết phải BVMT và trỏch nhiệm tham gia BVMT của HS.Những việc HS cần làm để BVMT ở nhà, ở lớp học, ở trường và ở nơi cụng cộng.
[ Ghi nhớ: (sgk/ 44)
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1/ 44. Gọi HS đọc yờu cầu
- Y/C HS thảo luận nhúm 2
- Cỏc việc làm bảo vệ mụi trường là: (b); (c); (đ); (g)
- cỏc việc làm gõy ụ nhiểm mụi trường là: (a); (d); (e); (h)
*SDNLTK&HQ:BVMT là giữ cho MT trong lành, sống thõn thiện với MT duy trỡ, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả cỏc nguồn tài nguyờn TN.Đồng tỡnh, ủng hộ những hành vi BVMT là gúp phần sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng.
*T2Đ2HCM: Thực hiện Tết trồng cõy để bảo vệ mụi trường là thực hiện điều Bỏc hồ dạy.
3. Củng cố 
-Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài.
- Quan sỏt tranh sgk/ 43 – NX 
-1 HS đọc thụng tin/ đọc thầm. Thảo luận nhúm 2 – bỏo cỏo – NX 
- Mụi trường hiờn nay bị ụ nhiểm nặng ( Mụi trường nước, khụng khớ,..)
- Do con người tàn phỏ mụi trường như: chặt phỏ đốt rừng, làm rẫy, lấy củi, gỗ, đốt than, đổ nước thải bừa bài ra mụi trường, vứt rỏc bừa bói,....
- Sạt lỡ nỳi, lũ quột, gõy nguy hiểm cho con người và sản xuất.Nhiều người mắc bệnh do sống trong mụi trường bị ụ nhiểm, do sử dụng thực phẩm kộm an toàn,...
- Khụng vứt rỏc bửa bói ra đường, sụng, suối ao, hồ, biển,...Dọn vệ sinh xung quanh nhà ở sạch sẽ, vận động mọi người khụng chặt phỏ đốt rừng,...
- 2 HS đọc ghi nhớ 
- 1 HS đọc yờu cầu. Thảo luận nhúm 2 – đưa thẻ màu đồng tỡnh với việc làm bảo vệ mụi trường ; khụng đồng tỡnh với việc làm gõy ụ nhiểm mụi trường. 
- HS suy nghĩ và TLCH. Lắng nghe và ghi nhớ.
Thứ ba ngày 5 thỏng 4 năm 2011
CHÍNH TẢ 	 ĐƯỜNG ĐI SA PA Tiết: 30
I. MỤC TIấU:
- Nhớ- viết đỳng bài CT; biết trỡnh bày đỳng đoạn trớch.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phương ngữ (2) a/ b hoặc (3) a / b, BT do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2.Bài mới:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1:Giới thiệu bài viết chớnh tả “ Đường đi Sa Pa” 
- Học sinh nhắc lại đề bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhớ- viết
- 1 HS đọc yờu cầu của bài đọc thuộc đoạn viết của bài Đường đi Sa Pa
- HS đọc thầm lại 
- HS gấp sỏch GK. Nhớ 
- GV chấm sửa sai từ 7 đến 10 bài 
 Nhận xột chung
- HS theo dừi SGK
- Cả lớp đọc thầm 
- Học sinh viết bài
- Đổi vở soỏt lỗi cho nhau tự sửa những chữ viết sai
Hoạt động 3: Hướ ... 1: KTBC: 
2: Bài mới:* Giới thiệu bài: “ Những chớnh sỏch về kinh tế và văn hoỏ của vua Quang Trung”
1. Chớnh sỏch về kinh tế.
- GV túm tắt tỡnh hỡnh kinh tế của đất nước trong thời kỡ Trịnh – Nguyễn phõn tranh 
? Vua Quang Trung đó cú ~ chớnh sỏch gỡ về kớnh tế ?
? “ Chiếu khuyến nụng” được quy định điều gỡ? Tỏc dụng của nú ra sao?
? Vua Quang Trung cho mở cửa biờn giới với nhà Thanh và mở cửa biển của nước ta cú lợi gỡ?
- Nhận xột chốt ý
2. Chớnh sỏch về văn hoỏ.
- Y/C HS tỡm hiểu thụng tin sgk/ 64
? Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nụm?
? Ngoài việc đề cao chữ Nụm Vua Quang Trung cũn cú chớnh sỏch gỡ về văn hoỏ?
? Em hiểu cõu: Xõy dựng đất nước lấy việc học làm đầu” như thế nào?
[ Ghi nhớ: (sgk/ 64)
3: Củng cố
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài.
- HS nghe túm tắt 
- Thảo luận nhúm 2 – bỏo cỏo – NX 
- Vua Quang Trung đó ban hành nhiều chớnh sỏch về kinh tế, ban bố “Chiếu khuyến nụng”
- Mở cửa biờn giới, mở cửa biển để thuyền nước ngoài vào buụn bỏn. 
- Dõn đó từng bỏ làng quờ phải trở về quờ cũ cày cấy, khai phỏ ruộng hoang. Chỉ vài năm sau, mựa màng trở lại tươi tốt, làng xúm thanh bỡnh. 
- Vua Quang Trung cho đỳc đồng tiền mới, yờu cầu nhà Thanh mở cửa biờn giới, cho dõn hai nước tự do trao đổi hàng hoỏ, mở cửa biển để thuyền buụng nước ngoài vào buụn bỏn nhắm phỏt triển kinh tế cho đất nước.
-HS đọc thầm thụng tin sgk/ 64. Thảo luận nhúm 2 – bỏo cỏo – NX 
- Vỡ Quang Trung coi chữ Nụm là chữ chớnh thức của quốc gia. Chữ Nụm được dựng trong thi cử và nhiều sắc lệnh của nhà nước. Vua Quang Trung mong muốn bảo tồn phỏt triển chữ viết của dõn tộc.
- Quang Trung cũn ban bố “Chiếu lập học”
- HS trả lời – NX – bổ sung 
- 2 HS đọc ghi nhớ
Thứ sỏu ngày 8 thỏng 4 năm 2011
TẬP LÀM VĂN	 ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN Tiết: 60
I. MỤC TIấU:
- Biết điền đỳng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu bỏo tạm trỳ, tam vắng (BT1); hiểu được tỏc dụng của việc khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 - Vở BTTV 4- tập2
 - 1 bản photo Phiếu khai bỏo tạm trỳ tạm vắng cỡ to để GV treo lờn bảng, HD HS điền vào phiếu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới” Điền vào giấy tờ in sẵn”
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1:- 1 HS đọc yờu cầu BT và nội dung phiếu
- GV treo tờ phụ tụ phúng to lờn bảng,g thớch từ ngữ viết tắt
- GV cho HS mở VBT 
- Cho HS làm việc cỏ nhõn,điền nội dung vào phiếu.
- HS tiếp nối nhau đọc tờ khai-đọc rừ ràng,rành mạch để cỏc bạn và Gv nhận xột ( xem vớ dụ mẫu: SGV TV4-219)
- GV nhận xột và chốt lại nội dung cần ghi nhớ
 Địa chỉ Họ và tờn chủ hộ
................................. ............................................
................................. ............................................
Điểm khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng số:....... Phường, xó:............
Quận, huyện:..........................Thành phố:................................
 PHIẾU KHAI BÁO TẠM TRÚ, TẠM VẮNG
1. Họ và tờn:.............................................................................
2. Sinh ngày:.............................................................................
3. Nghề nghiệp và nơi làm việc:..............................................
.................................................................................................
..................................................................................................
4. CMND số:............................................................................
5. Tạm trỳ, tạm vắng từ ngày:................đến ngày:.................
6. Ở đõu đến hoặc đi đõu:........................................................
7. Lớ do:....................................................................................
8. Quan hệ với chủ hộ:.............................................................
9. Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo:.................................................
.................................................................................................
..................................................................................................
10. Ngày.........thỏng............năm.................
 Cỏn bộ đăng kớ Chủ hộ
 ( kớ, ghi rừ họ tờn) ( hoặc người trỡnh bỏo)
Bài tập 2:- 1 HS đọc yờu cầu BT .
- Cho HS cả lớp suy nghĩ, trả lơỡ cõu hỏi
- HS trỡnh bày
- GV nhận xột và kết luận
- Cả lớp theo dừi SGK
- Cả lớp đọc- HS làm bài cỏ nhõn, đọc 
- HS làm bài
- HS trỡnh bày 
- Cả lớp theo dừi
- HS tự làm
- HS phỏt biểu- lớp nhận xột
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột tiết học.
TOÁN THỰC HÀNH	 Tiết: 150
I. MỤC TIấU: 
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
II. ĐDDH: - Bảng phụ ; Thước dõy cuộn; cọc tiờu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1.KTBC 
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: “ Thực hành”
a/ Thực hành đo đoạn thẳng trờn mặt đất
- Giới thiệu thước dõy cuộn
- Muốn đo độ dài đoạn thẳng (khụng quỏ dài) trờn mặt đất, người ta thường dựng thước dõy
- Vớ dụ: Đo độ dài đoạn thẳng AB trờn mặt đất
- Cố định một đầu thước dõy tại điểm A sao cho vạch 0 của thước trựng với điểm A
- Kộo thẳng dõy thước cho đến điểm B
- Đọc số đo ở vạch trựng với điểm B, số đo đú là độ dài đoạn thẳng AB
b/ Giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu trờn mặt đất
- Giới thiệu 3 cọc tiờu
- Người ta dựng cỏc cọc tiờu giúng thẳng hàng để xỏc định 3 điểm thẳng hàng trờn mặt đất.
- Chia lớp 4 nhúm – giao nhiệm vụ thực hành
3. Hoạt động 3: Thực hành
 Bài 1/ 159. Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Y/C HS đo độ dài tấm bảng lớp học, chiều dài phũng học, chiều rộng phũng học
 Bài 2/ 159. Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- HDHS bước 10 bước ước lượng độ dài đoạn thẳng AB.
- HDHS đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi kết quả vào vở.
4. Củng cố 
- Y/C HS nờu lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng trờn mặt đất
- Nhận xột tiết học
- HS nhắc lại tờn bài
- HS quan sỏt 
- HS quan sỏt – NX 
- HS thực hành đo độ dài hai điểm trong lớp học , đọc số đo độ dài đoạn thẳng đo được – NX 
- HS quan sỏt
- 4 Nhúm thực hành, giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu và xỏc định 3 điểm thẳng hàng - NX
- 1 HS đọc yờu cầu
- 2 HS thực hành đo – cả lớp quan sỏt, ghi kết quả vào vở. 
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả – NX 
- 1 HS đọc yờu cầu
- HS thực hành bước 10 bước . Ước lượng độ dài đoạn thẳng AB 
- Thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB. Ghi kết quả vào vở
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả – NX 
- 2 HS nờu lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng – NX 
ÂM NHẠC ễN 2 BÀI HÁT: - CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐễN Tiết: 30
 - THIẾU NHI THẾ GIỚI LIấN HOAN
I. MỤC TIấU:
- Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca.
- Biết hỏt kết hợp gừ đệm và vận động phụ hoạ.
- Tập biểu diễn trước lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giỏo viờn: Đàn phớm, nhạc cụ gừ.
2. Học sinh: Thanh phỏch, sỏch vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới
Hoạt động 1: ễn bài hỏt Chỳ voi con ở Bản Đụn
Đàn cao độ hướng dẫn HS luyện giọng
Đệm đàn cho HS trỡnh bày lại bài hỏt.
Tổ chức hướng dẫn HS ụn theo cỏc hỡnh thức dóy, nhúm, cỏ nhõn, trỡnh bày cỏch hỏt lĩnh xướng, đối đỏp, hoà giọng kết hợp gừ đệm theo hai õm sắc
Đệm đàn cho HS hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
Hoạt động 2: ễn bài hỏt Thiếu nhi thế giới liờn hoan
Đàn giai điệu yờu cầu HS trỡnh bày lại bài hỏt
Cho HS nờu cảm nhận về bài hỏt, nhắc HS thể hiện sắc thỏi vui tươi, nhịp nhàng
Tổ chức hướng dẫn HS ụn theo cỏc hỡnh thức dóy, nhúm, cỏ nhõn, trỡnh bày bài hỏt theo cỏch hỏt lĩnh xướng, nối tiếp và hoà giọng kết hợp gừ đệm theo hai õm sắc, tiết tấu lời ca
Đệm đàn cho HS hỏt kết hợp vận động phụ hoạ
Hoạt động 3: Tập biểu diễn
- Đệm đàn tổ chức cho HS tập biểu diễn 2 bài hỏt theo nhúm, song ca, đơn ca.
- Nhận xột đỏnh giỏ
4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại tờn, tỏc giả 2 bài hỏt. 
Nhận xột tiết học
Đệm đàn cho HS trỡnh bày lại bài hỏt Thiếu nhi thế giới liờn hoan kết hợp vận động phụ hoạ theo nhạc
- Khởi động giọng. 
- Hỏt chuẩn xỏc theo đàn
- Hỏt lĩnh xướng, đối đỏp ở đoạn 1, hoà giọng ở đoạn 2 kết hợp gừ đệm theo 2 õm sắc
Hỏt vận động theo nhạc
Hỏt chuẩn xỏc theo đàn
Trả lời.
Thực hiện theo hướng dẫn và yờu cầu.
Hỏt kết hợp vận động theo nhạc.
- Tập biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ.
Theo dừi nhận xột lẫn nhau
KĨ THUẬT LẮP XE NễI Tiết: 30
I. MỤC TIấU: 
- HS biết chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết để lắp xe nụi. 
- Lắp được xe nụi theo mẫu. Xe nụi chuyển động được.
- Rốn tớnh cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện lắp rỏp.
II. ĐDDH: - Mẫu xe nụi; bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. KTBC: 
? Xe nụi cú mấy bộ phận? Đú là bộ phận nào?
2. Bài mới: * Giới thiệu bài: “ Lắp xe nụi”
* Hoạt động 1: HS thực hành lắp xe nụi.
- Y/C HS nhắc lại quy trỡnh lắp xe nụi
- Y/C HS chon đủ chi tiết
- HDHS thực hành lắp xe nụi
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng khi lắp rỏp
* Hoạt động 2: Đỏnh giỏ kết quả học tập
- HDHS đỏnh giỏ nhận xột 
+ Lắp xe nụi đỳng mẫu và đỳng quy trỡnh
+ Xe nụi lắp chắc chắn, khụng bị xộc xệch
+ Xe nụi chuyển động được.
- Nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của HS
3. Củng cố
- Y/C HS nhắc lại quy trỡnh lắp rỏp
* Về nhà tiếp tục xem lại quy trỡnh lắp rỏp xe nụi và chuẩn bị bài: “ Lắp ụ tụ tải”
- HS trả lời – NX 
- HS nhắc lại tờn bài
- HS nhắc lại quy trỡnh lắp xe nụi – NX 
- HS chọn đủ chi tiết để vào nắp hộp
- HS thực hành lắp từng bộ phận của xe nụi
- Lắp rỏp hoàn chỉnh chiếc xe nụi
- HS trưng bày sản phẩm trờn bàn
- HS nhận xột đỏnh giỏ sản phẩm của bạn theo 3 tiờu chuẩn
- Bỡnh chọn sản phẩn đỳng đẹp, hoạt động tốt
- 2 HS nhắc lại – NX 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ 
 NHẬN XẫT TUẦN 30
* Nhận xột đỏnh giỏ tuần 30.
+ Ưu điểm: - Đa số cỏc em thực hiện tốt nội quy của trường, lớp
 - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Cú cố gắng tham gia phỏt biểu xõy dựng bài
 - Làm vệ sinh lớp học sạch sẽ
 - Cú ý thức giữ gỡn VSCN, VSMT, ATGT
+ Tồn tại: - Vẫn cũn vài em chưa chấp hành tốt nội quy của trường
 chưa chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
* Kế hoạch tuần 31
 - Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp
 - Học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp
 - Làm vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ
 - Nhắc nhở cỏc em nộp tiền hội phớ
 - Phụ đạo HS yếu vào thứ tư hàng tuần.
 - Nhắc nhở HS đún tiền theo quy định của nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docL4 tuan30CKTLGMTTKNLTTHCM.doc