KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN CHÍNH TẢ - TUẦN 27 - TIẾT 27
Tên bài: Bài thơ về tiểu đội không kính
I. MỤC TIÊU
- HS nhớ viết bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ
- L:àm đúng bài tập chính tả 2 a
- GD HS ý thức viết đúng tiếng việt.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2
- Học sinh: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
KEÁ HOAÏCH BAØI DAÏY MOÂN CHÍNH TAÛ - TUẦN 27 - TIẾT 27 Teân baøi: Bài thơ về tiểu đội không kính à Ngày soạn: 13.3.2010 à Ngày dạy: 15.3.2010 – 43 (tiết 3) I. MỤC TIÊU - HS nhớ viết bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ - L:àm đúng bài tập chính tả 2 a - GD HS ý thức viết đúng tiếng việt. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Học sinh: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thầy Trò Hoạt động 1: khởi động + Ổn định + Kiểm tra kiến thức cũ: : Thắng biển - Củng cố các từ viết sai: mênh mông, lan rộng, vật lộn dữ dội, điên cuồng, quyết tâm - HS viết vào bảng con - Kiểm tra tập HS viết lại - Nhận xét +Bài mới: Bài thơ về tiểu đội không kính Hoạt động 2: Hình thức: cá nhân - cả lớp – nhóm Nội dung: + GV đọc - HS cả lớp theo dõi ở SGK +Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài - Hình ảnh nào trong đoạn thơ nói lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái của các chiến sĩ lái xe - Hình ảnh: Không có kính, ừ thì ướt áo, Mưa tuôn, mưa xối xã như ngoài trời, chưa cần thay, lái trăm cây số nữa. - Tình đồng chí, đồng đội của các chiến sĩ được thể hiện qua câu thơ nào? - Câu thơ: Gặp bạn bè suốt dọc đường đi tới. bắt tay nhau qua cửa kính vở rồi +Hướng dẫn viết từ khó - GV đọc – HS câu rút ra từ: - xoa mắt đắng sa, ùa vào, ướt áo, tiểu đội,.. - HS viết vào bảng con - HS đọc lại các từ khó vừa viết - GV đọc lại toàn bài - Viết chính tả: . GVđọc câu, cụm từ - HS viết bài . Hết bài đọc lại cho HS soát lỗi +Hướng dẫn soát lỗi và chấm bài + Tổng kết lỗi - Yếu cầu HS nêu từ còn viết sai + Chấm một số tập -HS nghe - viết Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành Hình thức: cá nhân - cả lớp - nhóm +Bài tập 2/ tr 86 - Bảng - 1 HS đọc nội dung bài. - Thảo luận nhóm đôi. a.Tìm 3 trường hợp chỉ viết với s, không viết với x - sai, sảng, sưởi, suối, sự, sóng sọt, suông, say sưa .Tìm 3 trường hợp chỉ viết với x, không viết với s - xem, xẹp, xỉn, xốn, xoay, xốp, xuyến, xuân, xúm, xuống, . Tìm 3 tiếng không viết với dấu ngã - ảnh, ảo, hỏi, cẩn, hỏng, cổng, mỏng, sỏ, thỏ, tản, thỉnh thoảng . Tìm 3 tiếng không viết với dấu hỏi - cõng, ngẫu, đẫm, hãy, nghĩa, miễn, lưỡi, hãnh, liễu, Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Lưu ý 1 số từ HS còn viết sai - Tổng kết đánh giá tiết học - Dặn dò :-Về sửa lỗi sai - Xem lại bài - Chuẩn bị: Ai nghĩ ra các chữ số 1.2.3.
Tài liệu đính kèm: