Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng - Tuần 30 Khối 4

Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng - Tuần 30 Khối 4

Tiết 2

TẬP ĐỌC

HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT

I. Mục tiêu

- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lu loát các tên riêng nước ngoài; đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm.

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi Ma-gien- lăng và đoàn thám hiểm.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Ma-gien - lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát đẻ hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.

II . Đồ dùng dạy học.

- ảnh chân dung Ma- gien-lăng.

III. Các hoạt động

 1, Kiểm tra bài cũ

 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài

 b. Các hoạt động

 

doc 39 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng - Tuần 30 Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2010
Tiết 2
Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh Trái Đất
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lu loát các tên riêng nước ngoài; đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi Ma-gien- lăng và đoàn thám hiểm.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Ma-gien - lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát đẻ hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
II . Đồ dùng dạy học.
- ảnh chân dung Ma- gien-lăng.
III. Các hoạt động 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1) Luyện đọc 
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp6 đoạn : 2 lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc theo cặp:
- Đọc toàn bài:
- GV đọc mẫu 
2) Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1 : HS đọc 
+ Ma-gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì?
- Có nhiệm vụ khám phá những con đờng trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
* Đoạn 2 ( còn lại ) : GV đọc 
+ Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?
- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài 3 người chết phải ném xác xuống biển. Phải giao tranh với thổ dân.
+ Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại nh thế nào?
- Ra đi có 5 chiếc thuyền mất 4 chiếc thuyền lớn, gần 200 ngời bỏ mạng dọc đờng, trong đó có Ma-gien-lăng cũng bỏ mình trong trận giao tranh. Chỉ còn 1 chiếc thuyền với 18 thuỷ thủ sống sót.
+ Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào?
+ Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt những kết quả gì?
- ..đã khẳng định TĐ hình cầu, phát hiện ra TBD và nhiều vùng đất mới.
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về các nhà thám hiểm? 
- Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám vợt mọi khó khăn để đạt mục đích ....
+ Nêu ý nghĩa của bài:
3) Đọc diễn cảm:
- Đọc nối tiếp bài:
+ Nêu cách đọc bài:
- Luỵên đọc đoạn 2,3:
- Gv đọc mẫu:
- Luyện đọc theo cặp:
- Thi dọc:
- GV cùng hS nhận xét 
3. Củng cố – dặn dò 
 Nêu ý nghĩa của bài 
 Nhận xét giờ học 
6 HS đọc nối tiếp 
Luyện đọc nhóm 
Lắng nghe 
HS đọc 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Tiết 3 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
- Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số.
- Giải bài toán có luên quan đến tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó.
- Tính diện tích hình bình hành.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1 
HS đọc đề bài 
HS tự làm bài vào vở 
Chữa bài : HS lên bảng chữa bài 
KQ :
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Nêu cách tính diện tích hình bình hành 
HS làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
KQ : 
Bài giải
Chiều cao của hình bình hành là:
18 x = 10 (cm)
Diện tích hình bình hành là:
18 x 10 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2.
Bài 3 
HS đọc đề bài , xác định dạng toán 
Thảo luận nhóm 
Các nhóm chữa bài 
KQ : 
Bài giải
Ô tô : 
Búp bê : 
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần).
Số ôtô trong gian hàng là:
63 : 7 x 5 = 45 (ôtô)
Đáp số: 45 ôtô.
Bài 4 
HS đọc đề bài 
HS xác định dạng toán ( Hiệu – tỉ ) 
Làm miệng 
KQ : 
+ So sánh cách giả với bài 3 ( Tổng tỉ ) 
Bài 5 : 
HS đọc đề bài, quan sát hình
Làm miệng 
KQ : Khoanh vào B 
3. Củng cố – Dặn dò 
 Nêu nội dung ôn tập 
Đọc đề bài 
Làm vở 
Chữa bài 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
Trả lời 
Trả lời 
Chiều 
Tiết 1 Đạo đức
 Bảo vệ môi trường (Tiết)
I. Mục tiêu:
	Học xong bài này, Hs có khả năng:
- Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm gìn giữ môi trường trong sạch.
- Biết bảo vệ môi trường trong sạch.
- Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ : Em vần làm gì để tham gia giao thông an toàn?
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Thông tin 
- HS quan sát tranh 
- Đọc thông tin 
- Thảo luận nhóm câu hỏi 1;2;3:
- Trình bày:
- GV cùng HS nhận xét chung, chốt ý đúng:
* Kết luận: Đất bị xói mòn: Diện tích đất trồng trọt giảm, thiếu lương thực, dẫn đến nghèo đói.
- Dầu đổ vào đại dương : gây ô nhiễm bản, sinh vật bị chết hoặc nhiễm bẩn, người bị nhiễm bệnh.
- Rừng bị thu hẹp: lượng nước ngầm dự trữ giảm, lũ lụt hạn hán xảy ra, giảm hoặc mất hẳn các loại cây, các loại thú gây xói mòn, đất bị bạc màu.
2) Ghi nhớ : HS đọc 
3) Luyện tập 
Bài 1
HS đọc đề bài 
Cho HS bày tỏ ý kiến của mình bằng thẻ 
YC HS giảI thích 
KL : Các việc làm bảo vệ môI trường b, c, đ, g
 Các việc làm gây ô nhgiễm môi trường a, d, e 
3, Củng cố – Dặn dò 
 Giáo dục HS bảo vệ môi trường 
Tiết 3 Hướng dẫn học 
Tiếng việt
I. Mục tiêu : Giúp HS 
 - Luyện đọc diễn cảm bài tập đọc bài : Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất 
 - Hiểu ý nghĩa của bài 
II. Lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hạot động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 HD HS luyện đọc bài “Hơn một nghìn ngày vòng quanh tráI đất ”
 - GV đọc mẫu 
1, 2 HS khá đọc toàn bài
HS nhận xét 
Nhắc lại giọng đọc của bài, từ ngữ nhấn giọng
Giọng đọc : Giọng kể rõ ràng, chậm rãI cảm hứng ca ngợi Ma-gien-lăng 
Nhấn giọng : Các từ ngữ nói lên sự vát vả khó khăn phải vượt qua của đoàn thám hiểm 
- Cho HS luyện đọc theo nhóm 
Các nhóm luyện đọc trước lớp 
Lưu ý : Các HS yếu đọc theo câu
Tổ chức thi đọc diễn cảm 
HS thi đọc diễn cảm 
- Nêu ý nghĩa của bài : Ca ngợi Ma-gien - lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát đẻ hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nhận xét giờ học
Lắng nghe 
HS đọc toàn bài 
Trả lời
Luyện đọc theo nhóm 
Các nhóm đọc trước lớp
Thi đọc diễn cảm 
Nêu ý nghĩa 
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2010
Sáng 
Tiết 1 Toán
Tỉ lệ bản đồ
I. Mục tiêu:
	Giúp học sinh:
	- Hiểu được tỉ lệ bản đồ cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bản đồ thế giới, ản đồ VN, bản đồ một số tỉnh thành,...
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Tỉ lệ bản đồ:
- HS quan sát bản đồ SGK 
+ Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào? 
GV treo các bản đồ khác 
+ Cho biết tỉ lên của bản đồ? 
+ Tỉ lệ bản đồ VN: 1 : 10 000 000 cho biết gì?
- Cho biết hình nước VN thu nhỏ 10 000 000 lần.
+ Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực tế?
- ..... 10 000 000 cm hay 100 km trên thực tế.
- Tỉ lệ bản đồ có thể viết dưới dạng phân số, tử số và mẫu số cho biết gì?
- TS cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dài (cm,dm,m,...) và mẫu số cho biết độ dài thật 
tương ứng là 10 000 000 đơn vị độ dài đó (10000000 cm, 10000000 dm, 10000000m,...)
1) Luyện tập 
Bài 1 
HS trả lời miệng:
- Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài 1mm; 1cm; 1dm, ứng với độ dài thật lần lượt là: 1000mm; 1000cm; 1000 dm.
Bài 2.
- HS đọc đề bài - Quan sát bảng 
- HS làm bài vào vở 
- Chữa bài : HS đọc chữa bài 
KQ : Độ dài thật: 1000cm; 300dm; 10 000mm; 500m.
Bài 3: 
HS đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Các nhóm trả lời 
KQ : 
+ Phần a,c: S + Phần b,d: Đ.
3. Củng cố - Dặn dò 
 Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì? 
Quan sát bản đồ SGk 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Trả lời 
Đọc đề bài 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trả lời 
Tiết 2 Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Du lịch - thám hiểm
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch, thám hiểm.
 - Biết viết đoạn văn vè hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu học tập.
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1:
- HS đọc đề bài 
- Thảo luận nhóm – Mỗi nhóm thảo luận một phần 
- Trình bày:
- GV cùng HS nhận xét và chốt ý đúng 
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:
 la bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí,
b. Phương tiện giao thông
 tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy bay, tàu điện, xe buýp, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô,
c.Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch.
 khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch,
d. Địa điểm tham quan du lịch:
 phổ cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, chùa di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,
Bài 2.Làm tương tự như bài 1.
a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm:
 la bàn, lều trại, thiệt bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí,
b. Những khó khăn nguy hiểm cần vợt qua:
 bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, ma gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cô đơn, 
c. Những đức tính cần thiết của ngời tham gia:
 Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, a mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khổ,
Bài 3.
- Mỗi em tự chọn một nội dung làm bài vào vở 
- Chữa bài : HS đọc chữa bài 
- GV cùng HS nhận xét chung 
3, Củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Đọc đề bài 
Thảo luận nhóm 
Trả lời 
Trả lời 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
Tiết 3
Khoa học
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
I. Mục tiêu: 
	- Sau bài học, hs biết:
- Kể ra vai trò của chất khóang đối với đời sống thực vật.
- Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế .
II. Đồ dùng dạy học.
	- Su tầm tranh ảnh cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo các loại phân bón.
III. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 B. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Vai trò của chất khoáng đối với thực vật.
- Tổ chức HS làm việc theo nhóm 
- Quan sát cây cà chua Ha,b,c,d:
+ Các cây cà chua ở hình b,c,d thiếu các ... i phòng học 
HS ghi kết quả đo vào vở 
Đọc lại kết quả đo 
Bài 2 
HS đọc đề bài 
Tập ước lượng độ dài
1 HS đI 10 bước trong lớp 
HS ước lượng độ dài 
2 HS dùng thước đo 
Gọi HS khác lên đI 10 bước, làm tương tự nếu còn thời gian 
3. củng cố – Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Trả lời 
HS thực hành đo 
Từng cặp HS lên đo 
Đo độ dài đoạn thẳng AB 
HS lên ngắm thẳng hàng 
Đọc đề bài 
HS đo
Ghi kết quả đo vào vở 
Đọc đề bài 
ĐI 10 bước 
ước lượng độ dài 10 bước 
Đo 
Tiết4	 Khoa học
Nhu cầu không khí của thực vật
I. Mục tiêu:
	Sau bài học, hs biết:
- Kể ra vai trò của không khí đối với đời sống thực vật.
- Hs nêu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật.
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) vai trò của không khí đối với đời sống của thực vật 
+ Không khí gồm những thành phần nào?
- ... 2thành phần chính là ô xi và khí ni tơ, ngoài ra còn khí: các-bô-níc, ...
+ Khí nào quan trọng đối với thực vật?
- khí ô- xi và khí các bô níc.
- Quan sát hình sgk/120, 121.
+ Trong quang hợp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
- Hút ô xi, thải các bô ních.
+ Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì?
- Hút ô xi, thải các bô ních.
+ Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?
- ...chỉ diễn ra khi có ánh sáng mặt trời.
+ Quá trình hô hấp xảy ra khi nào?
- ...diễn ra suốt ngày đêm.
+ Điều gì xảy ra nếu một trong hai hoạt động trên ngừng?
- ...thực vật bị chết.
+ Vai trò của không khí đối với thực vật ? 
* Kết luận: Thực vật cần không khí để quang hợp và hô hấp. Cây dù được cung cấp đủ nước, chất khoáng và ánh sáng nhưng thiếu không khí cây cũng không sống được.
2) ứng dụng thực tế về nhu cầu của không khí đối với thực vật 
- Thực vật ăn gì để sống? Nhờ đâu thực vật thực hiện được điều kiện đó?
- Khí các bô níc có trong không khí được lá cây hấp thụ và nước có trong đất đợc rễ cây hút lên.
Nhờ chất diệp lục có trong lá cây mà thực vật có thể sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để chế tạo chất bột 
đường từ khí các bô níc và nước.
* Thực vật không có cơ quan tiêu hoá như người và động vật nhưng chúng vẫn ăn và uống như bình thường. Khí các bô níc được lá cây hấp thụ, nước có trong đất được rễ cây hút lên dưới tác dụng của ánh sáng mặy trời – chế tạo chất bột đường 
+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khí các bô níc của thực vật?
- Khí các bô ních trong không chỉ đủ cây phát triển bình thường. ỉêu muốn cây phát triển tốt cần phải cung cấp thêm cho cây bằng cách bón phân chuồng hoặc phân xanh cho cây 
+ Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô xi của thực vật?
* KL : Như mục Bạn cần biết 
3. Củng cố - Dặn dò 
Chiều 
Tiết 2 Chính tả (Nhớ - viết)
Đường đi Sa Pa
Phân biệt d/r/gi
I. Mục tiêu
- Nhớ-viết lại chính xác , trình bày đúng đoạn văn đã HTL trong bài Đờng đi Sa Pa.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi (hoặc v/d/gi).
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Nhớ - viết chính tả 
- Đọc thuộc lòng đoạn văn cần nhớ viết:
+ Phong cảnh Sa Pa thay đổi như thế nào?
- Thay đổi theo thời gian trong một ngày. Ngày thay đổi mùa liên tục: mùa thu, mùa đông, mùa xuân.
+ Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả?
- thoắt cái, khoảnh khắc, ma tuyết, hây hẩy, nồng nàn, hiếm quý, diệu kì,
- HS lên bảng viết từ khó viết và dễ lãn 
+ Cách trình bày bài? 
- Nhớ - viết chính tả:
- GV thu một số bài chấm.
- GV nhận xét chung 
2) Luyện tập 
Bài 2a.
- Gv kẻ lên bảng:
- Trình bày:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
ong
ông
ưa
r
rong chơi, ròng ròng, rong biển, bàn hàng rong, đi rong,
nhà rông, rồng, rỗng, rộng, rồng lên,
rửa, rữa, rựa,
d
cây dong, dòng nớc, dong dỏng,..
cơn dông,( hoặc cơn giông,)
da, dừa, dứa,
gi
giong buồm, gióng hàng, giọng nói, giỏng tai, giong trâu, trống giong cờ mở,
cơn giông, giống, nòi giống,
ở giữa, giữa chừng,
Bài 3 
HS đọc đề bài 
HS làm bài miệng 
Các từ cần điền là : giới, rộng, biên giới, dài 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nhận xét giờ học 
Tiết 3 Hướng dẫn học 
Toán
I. Mục tiêu 
 Giúp học sinh:
 - GiảI các bài tập vềứng dụng của tỉ lệ bản đồ 
	- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm) trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như: đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trường,...
- Biết xác định 2 điểm thẳng hàng trên mặt đất (bằng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu).
II. Lên lớp 
 1, Kiểm tra bài cũ 
 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
I. Hoàn thành kiến thức buổi sáng (nếu còn) 
II. Luyện tập 
Bài 2 VBT / 83 
HS đọc đề bài 
Tự làm bài vào vở 
Chữa bài : HS đọc chữa bài 
KQ : 
 120 km =12 000 000 cm 
 Trên bản đồ quãng đường AB dài là : 
 12 000 000 : 1 000 000 = 12cm 
 Đáp số : 12 cm 
Bài 2 VBT / 84 
HS đọc đề bài 
HS đI bộ 15 bước rồi ước lượng đoạn thẳng đI được 
HS đo đoạn thẳng đó 
So sánh độ dài ướ lượng với đọ dài đo được 
3. Củng cố - Dặn dò 
 Nêu nội dung ôn tập 
Đọc đề bài 
Làm bài vào vở 
Đọc chữa bài 
Đọc đề bài 
ĐI bộ 
Đo đoạn thẳng đi bộ 
Tiết 4 Sinh hoạt lớp 
Tuần 30
I. Đánh giá hoạt động tuần 30
1) Nề nếp 
- Xếp hàng đúng quy định, nhanh thẳng 
- Chuyên cần : đi học đều, đúng giờ 
- Trang phục : Đúng quy định, sạch sẽ, gọn gàng
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ 
2) Học tập 
- Học theo đúng chương trình thời khoá biểu 
- Trong giờ học có ý thức xây dựng bài 
- Có sự chuẩn bị bài trước khi đi học 
- Thi định kì môn toán và Tiếng Việt làm bài nghiêm túc 
3) Công tác khác 
- Chăm sóc công trình măng non thường xuyên 
- Sinh hoạt đội sao 
* Tồn tại 
- Chữ viết còn xấu : 
- Trong giờ học đôi lúc còn thiếu tập trung : 
- Tiếp thu bài chậm : 
II. Kế hoạch tuần 31
1) Nề nếp 
- Trọng tâm : Vệ sinh trường lớp
2) Học tập 
Trọng tâm rèn chữ chuẩn bị thi viết chữ đẹp cấp huyện 
Tiết 5:
Âm nhạc:
Tiết 30: Ôn tập 2 bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn
Thiếu nhi thế giới liên hoan.
I. Mục tiêu:
- Hs ôn tập và trình bày 2 bài hát theo những cách hát nh hoà giọng, lĩnh 
xớng và đối đáp.
	- Hs trình bày theo hình thức đơn ca, song ca, hoặc tốp ca.
	- Tập biểu diễn bài hát kết hợp động tác phụ hoạ.
II. Chuẩn bị.
	- GV : Nhạc cụ quen dùng.
	- Hs: Thuộc lới bài hát, nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu: Ôn tập 2 bài hát.
- Trình bày 2 bài hát:
- Cả lớp.
2. Phần hoạt động.
a. ND1: Ôn tập bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn.
*HĐ1: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng.
- Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng.
- Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện.
*HĐ2: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng và động tác phụ hoạ.
Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng kết hợp động tác phụ hoạ.
- Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện.
b. ND2: Ôn tập bài hát thiếu nhi thế giới liên hoan.
*HĐ1: Phối hợp 3 cách hát lĩnh xớng, đối đáp và hoà giọng.
- Lời 1: 1 Hs lĩnh xớng đ1, tất cả hoà giọng đoạn 2.
- Lời 2: 2 nửa lớp hát đối đáp đ1, tất cả cùng hoà giọng đoạn 2.
*HĐ2: Trình bày:
- Hát lĩnh xớng, đối đáp, hoà giọng và kết hợp động tác phụ hoạ.
c. ND3: Kiểm tra:
- Gv nx, đánh giá.
- Song ca, nhóm nhỏ, (tự nhận) trình bày một bài hát.
3. Phần kết thúc.
- Ôn tập bài TĐN số 7, số 8;
- Đọc nhạc và ghép lời.
Tiết 4 
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2007
Tiết 1: Thể dục:
Bài 60: Môn tự chọn - Trò chơi "Kiệu ngời".
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Trò chơi " Kiệu ngời"
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHNL
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Kiểm tra bài TDPTC.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện.
- Thi tâng cầu bằng đùi:
+ Thi đồng loạt theo khẩu lệnh của Gv ai rơi cầu dừng lại.
* Ôn chuyền cầu:
- Ngời tâng, ngời đỡ,ngợc lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Ném bóng: 
+ ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị, ngắm đích, ném đích.
ĐHTL
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
GV
b.Trò chơi: Kiệu người.
- GV nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi.
- Hs chơi thử.
- Hs chơi chính thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN ôn nhảy dây.
- ĐHKT 
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2007
Tiết 4:	 Mĩ thuật:
Bài 30: Tập nặn tạo dáng: Đề tài tự chọn.
I. Mục tiêu:
	- Hs biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn.
	- Hs biết cách nặn và nặn đợc một hay hai hình ngời hoặc con vật, tạo dáng theo ý thích.
	- Hs quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
II. Chuẩn bị:
	- Su tầm tợng, ảnh,...về các con vật.
	- Chuẩn bị đất nặn (hoặc giấy mùa, hồ dán)
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu hình ảnh đã chuẩn bị sẵn:
- Hs quan sát, nhận xét: 
? Các bộ phận chính của ngời hay con vật?
- Hs nêu cụ thể đối với hình cụ thể.
? Các dáng:
- Đi, đứng, ngồi, nằm,...
3. Hoạt động 2: Cách nặn:
- Gv thao tác nặn:
- Hs quan sát.
+ Nặn từng bộ phận:
đầu, thân, chân,...dính ghép lại 
+ Nặn từ một thỏi đất :
- Vê, vuốt thành bộ phận.
+ Nặn thêm các chi tiết phụ:
+ Tạo dáng phù hợp với hoạt động: 
- Đi, cúi, chạy,..
4. Thực hành:
- Nặn cá nhân theo ý thích.
- Chú ý: Chọn nặn ngời hay con vật, trong hoạt động nào.
- Nặn thân chính, nặn các chi tiết và tạo dáng.
- Chọn sản phẩm cùng loại để tạo thành đề tài:
- Từng nhóm tập trung thành từng nhóm nặn ngời, cây, con vật,..
5. Nhận xét, đánh giá:
- Hs trng bày sản phẩm .
- Gv cùng hs nx, đánh giá sản phẩm theo nhóm:
- Hình; dáng; sắp xếp....
6. Dặn dò: Quan sát đồ vật có dạng hình trụ và hình cầu. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 30 CKTKN ca ngay.doc