Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 (kèm hình ảnh)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 (kèm hình ảnh)

TIẾT 2:TẬP ĐỌC

 THƯ THĂM BẠN

I. Mục tiêu :

 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ những nỗi đau của ban.

- Hiểu tình cảm của người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn( trả lời được các câu hỏi trong SGK; Nắm được tác dụng của phần mở đầu, kết thúc của bức thư)

II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK

- Bảng phụ viét câu ,đoạn thư cần HD học sinh đọc .

 

doc 19 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 3 (kèm hình ảnh)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009
 Tiết 2:Tập đọc 
 Thư thăm bạn
I. Mục tiêu :
 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ những nỗi đau của ban.
- Hiểu tình cảm của người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn( trả lời được các câu hỏi trong SGK; Nắm được tác dụng của phần mở đầu, kết thúc của bức thư)
II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK 
- Bảng phụ viét câu ,đoạn thư cần HD học sinh đọc .
III. Các HĐ dạy -học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ : 
- 2HS đọc bài : Truyện cổ nước mình 
 ? Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài ntn?
2.Bài mới :
a.GT bài : - Cho HS xem tranh .
b.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài :
* luyện đọc:
- Gọi HS đọc nối tiép lần 1kết hợp sửa lỗi phát âm 
- Gọi HS đọc nối tiép lần 2kết hợp giải nghĩa từ :xả thân ,quyên góp 
- GV đọc bài 
* Tìm hiểu bài :
? ạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không ? vì sao Lương biết bạn Hồng ?
? Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì ?
?Bạn Hồng đã bị mất mát đau thương gì ?
? Em hiểu "Hy sinh "có nghĩa là gì ?
- Đặt câu với từ "hy sinh"
? Đoạn 1 cho em biết điều gì ?
- Trước sự mất mát to lớn của Hồng ,bạn Lương sẽ nói gì với Hồng .chúng ta cùng tìm hiểu đoạn 2.
? Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất tình cảm với bạn Hồng ?
? Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng ?
? Để hạn chế lũ lụt con người cần phải làm gì?
? Nội dung đoạn 2 là gì ?
- 1 HS đọc đoạn 3.
? ở nơi Lương ở mọi người đã làm gì để động viên , giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt ?
? Riêng Lương đẫ làm gì để giúp Hồng 
?"Bỏ ống" nghĩa là gì?
? Đoạn 3 ý nói gì? 
- YC học sinh đọc dòng mở đầu và kết thúc bức thưvà TLCH
? Những dòng mở đầu và kết thúc bức thư có TD gì?
? Nội dung bài thể hiện điều gì ?
* HD đọc diễn cảm: 
- YC HS theo dõi tìm ra giọng đọc của từng đoạn .
? Đoạn 1 bạn đọc với giọng NTN?
? Đoạn 2..............................NTN?
? Đoạn 3..............................NTN?
- GV treo bảng phụ
- GV hướng dẫn
3. Củng cố- dặn dò
? Qua bức thư em hiểu bạn Lương là người NTN?
? Em đã làm gì để giúp đỡ những 
người không may gặp hoạn nạn khó khăn?
Qua bức thư em HT được điều gì?
- NX giờ học.
- Hs quan sát
- Đọc nối tiếp từng đoạn 2-3 lượt 
- Đọc nối tiếp lần 2
- Luyện đọc theo cặp 
- 2HS đọc cả bài 
- 1HS đọc đoạn 1.
- Không .Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo TNTP
-- ...để chia buồn với Hồng 
- Ba của Hồng đã hy sinh trong trân lũ lụt vừa rồi .
- Hy sinh :Chết vì nghĩa vụ ,lý tưởng cao đẹp ,tựu nhận về mình cái chết để giành lấy sự sống của người khác 
- Các chú bộ đội dũng cảm hy sinh để bảo vệ TQ
*ý 1: Đoạn 1cho em biết nơi bạn Lương viết thư và lý do viết thư cho Hồng
- 1 HS đọc đoạn 2 ,lớp đọc thầm 
- Hôm nay đọc báo TNTP,mình rất xúc động ...
- Lương khơi gợi trong lòng hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm 
...
- Lương khuyến khích Hồng noi gương cha vượt qua nỗi đau ....
Lương làm cho Hồng yên tâm .Bên cạnh Hồng còn có má ,có các cô bác và có cả những người bạn mới như mình .
- Hs trả lời
* ý 2:Những lời dộng viên an ủi của Lương với Hồng .
- 1HS nhắc lại
-1HS đọc đoạn 3 
- Mọi người quyên góp ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt . Trường Lương góp góp đồ dùng học tập ...
- Lương giửi giúp Hồng số tền bổ ống mấy năm nay.
- Bỏ ống: Dành dụm , tiết kiệm.
- * ý 3: Tấm lòng của mọi người đối với đồng bào bị lũ lụt 
 - 1HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm.
- Những dòng mở đầu nêu rõ đ2, T/G viết thư , lời chào hỏi người nhận thư.
- Những dòng cuối ghi lời chúc , nhắn nhủ , họ tên người viết thư.
* ND: T/C của Lương thương bạn chia sẻ dâu buùon cùng bạn khi bạn gặp đau thương mất mát trong cuộc sống .
- HS nhắc lại 
- 3HS đọc 3 đoạn của bài
- Giọng trầm , buồn
- Giọng buồn nhưng thấp giọng 
- Giọng trầm buồn, chia sẻ.
- 3HS đọc 3 đoạn 
- 2 HS đọc toàn bài.
- Tìm cách đọc diễn cảm và luyện đọc đoạn 2
- Luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
-.......Là người bạn tốt, giàu tình cảm.....
- Tự do phát biểu
Tiết 2 :Toán
 	Triệu và lớp triệu ( Tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- Hs được củng cố về hàng và lớp
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng , các lớp.
III. Các HĐ dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ: Kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
2. Bài mới:
a, GT bài: Ghi đầu bài.
b, HDHS đọc và viết số
- GV đưa bảng phụ HS nhìn viết lại số trong bảng phụ 
? Đọc lại số vừa viết?
* GV gợi ý ta tách số thành từng lớp từ lớp ĐV, nghìn , triệu ( gạch chân) đọc từ trái sang phải như cách đọc số có 3cs thêm tên lớp
? Nêu cách đọc ?
- GV ghi bảng
3. Thực hành:
Bài 1( T 15): Nêu yc? 
32.000.000 , 32.516.000, 32.516.497, 834.291.712, 308.250.705, 500.209.037.
Bài 2( T15): Nêu yc?
7.312.836: Bẩy triệu, ba trăm mười hai nghìn, tám trăm ba mươi sáu.
57.602.511: Năm mươi bẩy triệu, sáu trăm linh hai nghìn, năm trăm mưòi một .
351.600.307: Ba trăm năm mươi mốt triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm linh bẩy.
900.370.200; Chín trăm triệu, ba trăm bảy mươi nghìn, hai trăm.
400.070.192: bốn trăm triệu, không trăm bẩy mưoi nghìn, một trăm chín hai.
Bài 3( T 15): Nêu yc?
- GV đọc đề.
3. Tổng kết- dặn dò: ? Hôm nay học bài gì?
? Nêu cách đọc, viết số có nhiều cs?
 - NX giờ học 
- Lớp viết nháp.
- 1 HS lên bảng.
342 157 413
- Ba trăm bốn mươi hai triệu, một trăm năm mươi bảy nghìn, bốn trăm mười ba
- Tách số ra từng lớp....
- Đọc từ trái sang phải....
5 HS nhắc lại 
- Viết và đọc số theo hàng.
- Viết số tương ứng vào vở và đọc số làm miệng. 
- 1HS lên bảng
- Đọc các số sau.
- Làm vào vở, 2 HS đọc bài tập.
- Viết số.
- Viết số vào bảng con.
- NX sửa sai.
Tiết3: Kể chuyện:
 Kể chuyện đã đọc, đã nghe.
*Đề bài: Kể một câu chuyện mà em đã được nghe, được đọc về lòng nhân hậu.
I. Mục tiêu:
 - Kể được câu chuyên( mẩu chuyện, đoạn truyện) đả nghe đả đọc có nhân vật, có ý nghĩa nói vềlòng nhân hậu( theo gợi ý SGK)
- Lời kể rõ ràng rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể 
II. Đồ dùng:
- Một số câu chuyện viết về lòng nhân hậu.
- Bảng phụ viết gợi ý 3 SGK, tiêu chuẩn đánh giá.
III. Các HĐ dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KT bài cũ: 1 HS kể chuyện: Nàng tiên ốc.
B. Dạy bài mới:
1. GT bài:
? GT câu chuyện mình mang đến lớp
2. HDHS kể chuyện;
a. HDHS tìm hiểu yêu cầu của đề:
- GV gạch chân các từ quan trọng.
? Nêu 1 số biểu hiện về lòng nhân hậu?
- Tìm chuyện về lòng nhân hậu ở đâu?Kể chuyện.
- Trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện?
- GV gợi ý nên kể những câu chuyện ngoài SGK. Nếu kể lại chuyện trong SGK điểm sẽ không cao bằng những bạn tự tìm được truyện kể ngoài SGK.
? GT câu chuyện của mình CB?
- Cả lớp đọc thầm gợi ý 3
 GV treo bảng phụ.
- Trước khi kể, các em cần GT với bạn câu chuyện kể của mình.
- Kể chuyện phải có đầu có cuối.
- Câu chuyện quá dài kể 1- 2 đoạn.
b/ HS thực hành kể chuyện trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
? Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Cả lớp và GV nhận xét tính điểm về; ND, cách kể, khả năng hiểu truyện.
C. Củng cố- dặn dò:
- NX giờ học. BTVN: Kể lại chuyện cho người thân nghe. CB bài: tuần 4
- 1 HS đọc đề.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc lần lượt các gợi ý 1-> 4 SGK.
- Lớp theo dõi SGK.
- Lớp đọc thầm gợi ý 1.
- HS nêu.
- Lớp đọc thầm.
- K/c theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kể trước lớp.
Thứ 3 ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tiết 1:.Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
II. Các HĐ dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ: ? Kể tên các hàng đã học từ nhỏ-> lớn
? Kể tên các lớp đã học từ nhỏ-> lớn?
? Lớp đv, nghìn, chục gồm? Hàng là hàng nào?
? Các số đến lớp triệu có thể có mấy CS?
? Nêu VD số có đến lớp triệu có 7 CS?
? " " 9 CS?
? " " 8 CS?
2.thực hành 
Bài 1(T16): Nêu yêu cầu ?
Bài 2(T16): Nêu yêu cầu?
?Nêu cách viết số ?
 32 640 507
 85 00 120: 
 8 500 658
 178 320 005
 830 402 960
 1 000 001
 Bài 3(T16): Nêu yêu cầu ? 
a. 613 000 000
b. 131 405 000
c. 512 326 103
Bài 4(T16): Nêu y/c?
a. 715 638 giá trị cúa chữ số 5 là 500
b. 571 638 giá trị của chữ số5 là 5trăm triệu
 - Chấm một số bài ,NX
3.Tổng kết -dặn dò :
- NX giờ học 
7,8,9 CS
7 250 183.
512 870 639
21 318 072
-Làm vào SGK 
-Đọc bài tập ,NX sửa sai 
Tổ 1-cột 1,tổ 2cột 2,tổ 3cột 3
-Làm vàovở 
- Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bẩy .
- Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi .
- Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám .
- Một trăm bẩy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
- Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi .
- Một triệu không nghìn không trăm linh một .
- Viết các số sau 
HS làm vào vở ,2HS lên bảng 
- NX ,sửa sai 
- Nêu giá trị của chữ số 5trong mỗi số sau 
- 2HS lên bảng ,lớp làm vào vở .
- NX ,sửa sai 
Tiết 2: Chính tả: ( Nghe- viết.)
 Cháu nghe câu chuyện của bà.
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết và trình bày bài chính tảấịch sẽ, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các kổ thơ.
- Làm đúng bài tập 2a,b hoặc bài tập do Gv soạn
II. Đồ dùng:
- 3 tờ phiếu to viết ND bài tập 2a.
III. Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ:
GV đọc: Trước sau, phải chăng, xin lỗi, xem xét, không sao.
2. Bài mới;
a. GT bài: ghi đầu bài.
b. HDHS nghe - viết:
- GV đọc bài viết.
? Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác ngày thường?
? Bài này nói lên điều gì?
? Nêu từ khó viết, dễ lẫn?
- Gv đọc từ khó.
- NX, sửa sai.
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?
- GV đọc bài cho HS viết.
- Gv đọc bài cho HS soát.
- GV chấm 10 bài: NX.
3. HDHS làm BT:
Bài 2( T27): ? Nêu yêu cầu?
1 - GV dán phiếu lên bảng.
? Nêu yêu cầu của phần b?
a. Tre- không chịu- trúc dẫu cháy, tre- tre, đồng chí- chiến đấu, tre.
b. Triển lãm, bảo - thử - vẽ cảnh - cảnh hoàng hôn - vẽ cảnh hoàng hôn - khẳng định - bởi vì - họa sĩ - vẽ tranh - ở cạnh - chẳng bao giờ.
4. Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học.
*BTVN: viết vào vở 5 từ chỉ tên các con vật bắt đầu bằng ch/ tr.ư
- 5 từ chỉ đò vật trong nhà mang thanh hỏi hoặc thanh ngã.
- Lớp viết nháp, 1HS lên bảng.
- Nghe, ĐT bài thơ.
- Bà vừa đi, vừa chống gậy.
......Tình thương của 2 bà cháu dành cho 1 cụ già bị lẫn đến mức không biết cả đường về nhà mình.
- Trước, sau, làm, lưng, lối.
- HS ... 6...
 0,1,2,3,4,5,6,7,8,...
 0,1,3,4,5,6.
? Đâu là dãy số tự nhiên ?Đâu không phải là dãy số tự nhiên ?Vì sao?
- Gv cho HS quan sát tia số trên bảng và giưới thiệu : Đây là dãy số tự nhiên
? Điểm gốc của tia số ứng với số nào ?
? Mỗi điểm của tia số ứng với gì ?
? Các số tự nhien được biểu diễn trên tia số theo thứ tự nào ?
? cuối tia số có dấu gì ? Thể hiện điều gì 
- GV yêu cầu HS vẽ tia só vào nháp 
c.Giới thiệu một số đặc điểm của dãy só tự nhiên .
- Yêu cầu HS quan sát dãy số tự nhiên 
? Khi thêm 1vào số 0 ta được số nào ?
? Số 1là số đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên ,so với số 0?
? khi thêm1vào số 1 thì ta được số nào 
? Số này đứng ở đâu trên dãyố tự nhiên ,so với 1?
Khi thêm 1 vào100 thì ta được số nào ? Số này đứng ở dâu tron dãy số tự nhiên so với số 100? 
- GV giới thiệu :Khi them 1vào bất kì số nào trong dãy số tự nhiên ta cũng được số liền saucủa số đó .Như vậy dãy số tựu nhiên có thể kéo dài mãi và không có số tự nhiên lớn nhất
? Khi bớt 1 ở 5 ta được mấy ?Số này đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so với số 5?
? Khi bớt 1 ở 4ta được số nào ? Số này đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên,so với số 4? 
? Khi bớt 1ở 100 ta được số nào ?số này đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên ,so với số 100?
? Vậy khi bớt 1 ở một số tự nhiên bất kì ta được số nào ?
? Có bớt 1ở 0 được không ?
? Vậy trong dãy số tự nhiên ,số 0có số liền trước không ?
? Có số nào nhỏ hơn 0 trong dãy số tự nhiên không ?
- Vậy 0 là số tựu nhiên nhỏ nhất ,không có số tự nhiên nào nhỏ hơn 0,số 0 không có số liền trước 
? 7và 8 là hai số tự nhiên liên tiếp . 7 kém 8 mấyđơn vị ? 8 hơn 7 mấy đơn vị ?
? 1000 hơn 999mấy đơn vị ? 999 kém 1000 máy đơn vị ?
? V ậy hai số tự nhiên liên tiếp hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị 
3. Thực hành :
Bài 1(T19):
? Nêu y/c ?
? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào ?
- Nhận xét 
Bài 2(T19):
? Bài 2 y/c gì ?
? Muốn tìm số liền trước của một số ta làm như thế nào ?
- NX sửa sai 
Bài 3(T 19):
? Nêu y/cầu ? Hhai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Bài 4(T19): ?Nêu y/c ?
-GV chấm một số bài 
3.Tổng kết -dặn dò :
-NX giờ học .BTVN :ôn bài 
- HS nêu .VD: 5, 8,10, .....
- HS đọc lại các số GV ghi bảng 
- HS nêu
- 2HS lên bảng viét ,lớp viết nháp 
0,2,4,6,80,10....
8,9,10,11,12 
- các số trong dãy số trên là các số tự nhiên ,được sắp xếp theo thứ tự từ béđến lớn ,bắt đầu từ số 0
- Dãy số 1,2,3,4,5,6..không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu chữ số 0.Đây chỉ là một bộ phận của dãy số tự nhiên
- Dãy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,..là dãy số tự nhiên 
- Dãy số 0,1,2,3,4,5,6.không phải là dãy số tự nhiên .vì sau số 6có dấu chấm,thể hiện số 6là số cuối cùng trong dãy số 
- Số0
- ứng với số tự nhiên 
- Theo thứ tự số lớn dứng trước số bé đứng sau 
- Cuối tia số có dáu mũi tên thể hiện tia số còn tiếp tục biểu diễn các số lớn hơn
- HS vẽ tia số vào nháp .1HS lên bảng .
- NX sửa sai 
-Quan sát 
-.....số 10
- số 1là số đứng liền sau số 0
- Khi thêm 1vào 1ta được số 2,số 2là số liền sau của số 1
- Khi thêm 1vào số 10 ta được số 101là số liền sau của số 100
- Nghe 
- Khi bớt 1ở 5ta dược 4 ,là số đưngd liền trước 5 trong dãy số tự nhiên
- Khi bớt 1ở 4 ta được ta được số 3 ,là số liền trước 4 trong dãy số tự nhiên 
- Khi bớt 1ở 100ta số 99 là số đứng liền trước số 100 trong dãy số tự nhiên 
- Khi bớt 1 ở số tự nhiên bất kì ta được số liền trước số đó 
- HS nhắc lại 
- Không bớtđược 1 ở 0
- ....số 0không có số liền trước 
- Trong dãy số tự nhiên ,số 0 không có số liền trước 
- 7 kém 8 là 1 đơn vị ,8 hơn 7 là 1 đơn vị 
- 1000 hơn 999là 1 đơn vị ,999 kém 1000là 1 đơn vị 
- Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị .
- HS nhắc lại 
- 1HS nêu 
- Muốn tìm số liền sau của môt số ta lấy số đó cộng thêm 1
- HS làm vào SGK ,1 HS lên bảng 
- Lớp nhận xét 
- 1HS đọc đề 
- Tìm số liền trước của mọt số rồi viết vào ô trống 
- Ta lấy số đó trừ đi 1 
- HS làm bài vào SGK ,1 HS lên bảng 
- NX chữa bài tập 
- 1HS nêu 
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị 
- 2HS lên bảng ,lớp làm vào vở 
a. 4,5,6 
-NX, sửa sai 
-1HS nêu 
-HS làm vào vở ,3HS lên bảng 
-NX 
Tiết 2: Luyện từ và câu.
 Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết.
I. Mục tiêu:
 - Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ mà từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu- Đoàn kết( Bài tập 2,3,4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác( Bài tập 1).
- Giáo dục tính hướng thiện trong Hs ( biết sống nhân hậu và biết đoàn kết với mọi người)
II. Đồ dùng: Từ điển TV. 1 tờ phiếu viết sẵn bảng từ BT2, 3.
III. Các HĐ dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KT bài cũ:? Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng làm gì? Nêu VD?
B. Dạy bài mới:
1. GT bài:
2. HDHS làm BT:
Bài 1(T33): ? Nêu yêu cầu và mẫu? 
- HDHS tìm từ trong từ điển, mở từ điển tìm chữ" h'', vần " iên". 
- Tìm tiếng bắt đầu bằng tiếng ác mở chữ "a", tìm vần"ac".
- Gv phát phiếu.
a. Từ chứa tiếng " hiền":hiền dịu, hiền đức, hiền hoà, hiền lành, hiền thoả, hiền từ, dịu hiền.......
b. Từ chứa tiếng" ác": hung ác, ác nghiệt, độc ác, ác ôn, ác hại, ác khẩu, tàn ác, ác liệt, ác mộng, ác quỷ............
GV giải nghĩa 1 số từ.
Bài 2(T33): ? Nêu yêu cầu?
- Gv phát phiếu.
- GV, HS nhận xét chốt lời giải đúng.
- 1 HS nêu
- Làm việc N4, thi đua.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nghe.
- 1 Hs đọc, lớp ĐT.
- Làm BT N4.
- Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận hậu
Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ.
Tàn ác, hung ác, tàn bạo.
Đoàn kết
Cưu mang, che chở, đùm bọc.
Bất hoà, lục đục, chia rẽ.
Bài 3(T33):? Nêu yêu cầu/
Gợi ý: chọn từ nào trong ngoặc mà nghĩa của nó phù hợp với nghĩa của từ khác trong câu, điền vào ô trống sẽ tạo thành câu có nghĩa hợp lí.
Bài 4(T34):? Nêu yêu cầu?
Muốn hiểu các thành ngữ, tục ngữ em phải hiểu cả nghĩa đen và nghĩa bóng.
- Nghĩa bóng suy ra từ nghĩa đen.
- Gv chốt ý kiến đúng.
? Nêu tình huống sử dụng 4 thành ngữ, tục ngữ trên?
3. Củng cố- dặn dò:
- NX tiết học. BTVN: HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT3,4.
Viết vào vở các tình huống sử dụng 1 thành ngữ hoặc tục ngữ.
- 1 Hs nêu.
- TL nhóm 2.
- Trình bày kết quả.
a. Hiền lành như bị ( đất).
b. Lành như đất( bụt).
c. Dữ như cọp.
d/.Thương nhau như chị em gái.
- HS phát biểu.
- HS khá gỏi.
- Nói đến những người thân....
Thứ 6 ngày 4 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Tập làm văn. 
 Viết thư.
I. Mục tiêu:
- Nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư( Nội dung ghi nhớ)
- Vận dụng kiến thức đã học đẻ viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn( mục III)
II. Đồ dùng: 
- Bảng phụ viết đề văn( phần luyện tập).
III/ Các HĐ dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. GT bài:
2. Phần nhận xét:
- Gọi1 HS đọc bài: Thư thăm bạn.
? Lương viết thư cho Hồng để làm gì?
? Người ta viết thư để làm gì?
? Để thực hiện mục đích trên một bức thư cần có những Nd gì?
Gợi ý: Trong bức thư, ngoài lời chào hỏi, bạn Lương có nêu mục đích viết thư không?
Bạn thăm hỏi tình hình GĐ và địa phươngcủa Hồng như thế nào?Bạn thông báo sự quan tâm của mọi người với ND vùng bị lũ lụt như thế nào?
? Qua bức thư đã đọc, em thấy một bức thư thường mở đầu và kết thúc như thế nào?
3. Phần ghi nhớ:
4. Phần luyện tập
a. Tìm hiểu đề:
- GV gạch chân TN quan trọng.
? Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai?
? Đề bài xác định mục đích viết thư để làm gì?
? Thư viết cho bạn cùng tuổi xưng hô như thế nào?
? Cần thăm hỏi bạn những gì?
? Cần kể cho bạn những gì về ình hình ở lớp, ở trường hiện nay?
? Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
b. HS thực hành viết thư:
Gv chấm chữa 2-3 bài.
5. Củng cố- dặn dò:
- NX tiết học.
- BTVN: HS viết ch
- 1 HS đọc bài.
- Lớp trả lời câu hỏi SGK.
- Thăm hỏi, thông báo tin tức cho nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.
+ Nêu lí do, mục đích viết thư.
+ Thăm hỏi tình hình của người nhận thư.
+ Thông báo tình hình của người viết thư.
+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm với người nhận thư.
- Có'.....
- Mọi người quyên góp ủng hộ.
- Đầu thư: ghi địa điểm, thời gian viết thư. Lời thưa gửi.
- Cuối thư: ghi lời chúc, lời cảm ơn , hứa hẹn của người viết thư.Chữ kí và tên hoặc họ tên của người viết thư.
- 3 HS đọc ghi nhớ SGK lớp ĐT.
- 1 HS đọc đề, lớp ĐT tự xác định yêu cầu của đề.
- Một bạn trường khác.
- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình hình ở lớp, ở trường em hiện nay.
- Xưng hô gần gũi, thân mật: Bạn, cậu, tớ, mình.
- Sức khoẻ , việc học hành ở trường mới, tình hình GĐ, sở thích của bạn: đá bóng, chơi cầu....
- Tình hình học tập, sinh hoạt, vui chơi, thầy cô giáo bạn bè, kế hoạch sắp tới của lớp, trường.
- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp lại....
- Viết ra nháp những ý cần viết trong thư.
- Dựa vào dàn ý trình bày bài (2HS).
- Viết thư vào vở.
- 2 HS đọc bài.
Tiết 2: Toán:
 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ số thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
II. Các HĐ dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ:
? Thế nào là dãy số TN?
? Số TN nhỏ nhất là số nào? Số TN lớn nhất là số nào?
2. Bài mới:
a/ HDHS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
? ở mỗi hàng chỉ có thể viết được? CS.
? Cứ 10 đv ở 1 hàng hợp thành mấy đv ở hàng trên liwnf nó?
VD: 10 đv= 1 chục.
10 chục= 1 trăm.
10 trăm= 1 nghìn...........
? Với 10 CS : 0, 1, 2, ........9 ta có thể viết được số TN như thế nào? GV ghi bảng.
* KL: với 10 CS : 0, 1, 2,...9 ta có thể viết được mọi số TN.
b/ Giá trị của mỗi CS phụ thuộc vào vị trí của nó trong 1 số cụ thể.
GV: viết số TN với các đặc điểm trên được gọi là viết số TN trong hệ thập 
phân.
3. Thực hành: 
Bài 1(T10):? Nêu yêu cầu?
? Số....gồm? chục nghìn? nghìn? trăm? chục? đv?
Bài 2(T20): ? Nêu yêu cầu?
Bài 3(T20):?Nêu yêu cầu?
- ghi GT của CS 5 trong mỗi số sau.
Số
5824
5842769
Giá trị của chữ số 5
5000
5000000
3. Tổng kết - dặn dò:
- NX giờ học.BTVN: Làm BT trong VBT
- 1 CS.
- .....1 đv ở hàng trên liền nó.
- HS nêu số.
? Nêu VD giá trị của mỗi số phụ thuộ vào vị trí của nó trong 1 số cụ thể?
315 000, 3 468 503.....
- Làm vào SGK.
- Viết số.
- Hs làm voà vở.
873= 800 + 70 + 3.
4 738= 4000 + 700 + 30 + 8.
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7.
- làm vào SGK.
- Đọc BT.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4 da chinh sua092010.doc