Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 28 - Lớp 4

Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 28 - Lớp 4

Tiếng Việt

ÔN TẬP ( Tiết 1)

I. Mục tiêu:

+Kiểm tra đọc lấy điểm:

- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 19 -27

- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phút ). Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài. Nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài. Bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

* HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 85 tiềng/ phút).

II. Đồ dùng dạy học:

-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.

-11 Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19-27 .

-6 phiếu ghi tên 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL

 

doc 20 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 28 - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 28
Thø hai ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
Tiếng Việt
ÔN TẬP ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
+Kiểm tra đọc lấy điểm:
- Nội dung: Các bài tập đọc từ tuần 19 -27
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/ phút ). Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài. Nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài. Bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. 
* HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 85 tiềng/ phút).
II. Đồ dùng dạy học: 
-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.
-11 Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19-27 .
-6 phiếu ghi tên 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL 
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
-Nêu mục đích tiết học và cách bắt thăm bài học.
2. Kiểm tra tập đọcvà HTL (1/3 lớp ) 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. (xem lại khỏang 1-2 phút )
-Gọi 1 HS đọc ( hoặc đọc TL )và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi.
-Cho điểm trực tiếp từng HS .
3.Hướng dẫn làm bài tập:
Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm Người ta là hoa đất .
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS chỉ tóm tắt ND các bài tập là truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa đất 
+Những bài tập đọc nào là truyện kể ?
 -Phát phiếu cho từng nhóm. Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và hoàn thành phiếu, nhóm nào xong trước dán phiếu lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu sai).
-Kết luận về lời giải đúng.
4. Củng cố – dặn dò:
- Xem lại 3 kiểu câu kể ( Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì ? ) chuẩn bị tiết sau .
-Lần lượt từng HS bốc thăm bài (5 HS ) về chỗ chuẩn bị cử 1 HS kiểm tra xong, 1 HS tiếp tục lên gắp thăm bài đọc.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi làm vào vở 
+Những bài tập đọc là truyện kể là những bài có một chuỗi các sự việc liên quan đến một hay một số nhân vật, mỗi truyện điều nói lên một điều có ý nghĩa.
*Bốn anh tài, Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa 
-Hoạt động trong nhóm.
-HS nhận xét, bổ sung.
***********************************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích - yêu cầu:Giúp HS 
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. 
- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi .
- HS làm đúng, nhanh các bài tập 1, 2, 3. HS khá giỏi làm thêm bài tập 4.
II. Chuẩn bị : 
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng nªu c¸ch tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi vµ tÝnh DT h×nh thoi cã ®é dµi 2 ®­êng chÐo lµ 3m vµ 4dm .
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .
 2.Bài mới 
 a) Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.
 b) Thực hành :
Bài 1 :Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ GV vẽ hình như SGK lên bảng .
 A B
 C D
+ Gv hướng dẫn ...
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp- Nhận xét bài làm học sinh .
- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì 
Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ GV vẽ hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý :
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài làm học sinh .
- Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ?
 Bài 3 : - Gọi học sinh nêu đề bài .
+ GV vẽ các hình như SGK lên bảng .
+ Gợi ý HS :
 - Tính diện tích các hình theo công thức .
 - So sánh diện tích các hình sau đó khoanh vào ô có ý trả lời đúng .
- Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . 
 Bài 4 : HS khá giỏi
Gọi học sinh nêu đề bài .
 - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp.
- GV ch÷a bµi tíi tõng HS.
- Nhận xét ghi điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Chúng ta vừa luyện những kiến thức nào?
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- 1 HS làm bài trên bảng .
- Nhận xét bổ sung bài bạn 
- Học sinh nhận xét bài bạn .
+ HS lắng nghe .
-1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát hình vẽ và trả lời .
+ Nhận xét bài bạn .
- Củng cố đặc điểm của hình chữ nhật 
 - 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Quan sát hình vẽ và trả lời .
a/ ( SAI ) b/ ( ĐÚNG
c /(ĐÚNG ) d/ ( ĐÚNG )
+ Nhận xét bài bạn .
- Củng cố đặc điểm của hình thoi .
- 1 HS đọc thành tiếng .
+ HS tự làm vào vở .
- 1 HS đọc thành tiếng .
 - Lớp thực hiện vào vở nháp .
- 1 HS làm bài trên bảng .
- HS ở lớp nhận xét bài bạn .
- HS tù lµm bµi vµo vë.
- Ch÷a bµi.
***********************************************************
Khoa học
ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 
I.Mục tiêu
- Các kiến thức nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các kĩ năng quan sát; thí nghiệm; bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
- HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học .
II.Đồ dùng dạy học
 -Một số đồ dùng cho các thí nghiệm về nước, không khí âm thanh, ánh sáng nhiệt như : cốc, túi ni lông, xi lanh, đèn, nhiệt kế,..
 - Sưu tầm một số tranh ảnh liên quan đến nội dung trên .
III.Hoạt động dạy-học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: Vài hs nêu lại kiến thức đã học bài trước .
2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: .
 -GV giới thiệu: Nêu mục đích và yêu cầu bài học – ghi tựa . 
 Hoạt động1 : Trả lời các câu hỏi ôn tập .
* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng 
* Cách tiến hành: 
 -GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi 1-2 trang 110, và 3-4-5 trang 111 SGK .
- GV yêu cầu HS làm vào vở – nhận xét chữa bài 
Kết luận : Như mục bạn cần biết SGK 
 Hoạt động 2: Trò chơi đố bạn chứng minh được 
*Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát ; thí nghiệm.
*Cách tiến hành: 
 -GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm trả lời trên phiếu ghi sẵn – bốc thăm và các nhóm chuẩn bị để trả lời .
VD : Hãy chứng minh 
+ Nước không có hình dạng xác định .
+ Không khí có thể bị nén lại , giãn ra .
 -Gọi 2 đến 3 nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Kết luận: gọi HS đọc mục bạn cần biết 
 Hoạt động 3 : Triển lãm 
* Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát ; thí nghiệm .
Củng cố về kĩ năng bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khỏe liên quan đến nôi dung vật chất và năng lượng .
HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học .
*Cách tiến hành : GV tổ chức cho hs trưng bày trảnh ảnh đã chuẩn bị 
-Y/C nhóm giải thích , thuyết minh ,
Gv và hs thống nhất tiêu chí đánh giá 
- Y/C hs thực hành theo hd trang 112 SGK – rút ra kết luận 
3.Củng cố- dặn dò:
 -GV nhận xét tiết học.
2 HS lên bảng trả lời – nhận xét 
HS lắng nghe . 
-HS suy nghĩ làm vào vở 
– 1-2 trình bày kết quả 
- Lớp nhận xét 
- Vài HS nêu kết luận SGK 
-HS lắng nghe . 
-HS bốc thăm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
-HS cả lớp bổ sung .
- Vài HS đọc kết luận SGK 
Các nhóm trình bày sảm phẩm và thuyết minh, giải thích về nội dung bức tranh của nhóm mình 
Lớp đánh giá – nhận xét .
************************************************************
Thø ba ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2010
Toán
GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I. Mục tiêu : 
- HS biết lập tỉ số của 2 đại lượng cùng loại.
- HS bước đầu làm đúng bài tập 1,3 . HS khá giỏi làm thêm bài 2 
II. Chuẩn bị : 
 - Bảng phụ vẽ sẵn ví dụ SGK .
 III. Hoạt động dạy và học : 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Yêu cầu HS làm lại bài tiết toán trước 
-Kiểm tra BT của HS - nêu một số quy tắc về các hình 
-Nhận xét ghi điểm 
2 .Bài mới : 	 	 2.Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài : - Ghi tựa bài . 
-Giới thiệu tỉ số 5: 7 ; và 7: 5 : 
GV gọi HS nêu ví dụ SGK 
-Yêu cầu HS Q/S sơ đồ hình vẽ và nhận xét:
+ Tỉ số của số xe tải và số xe khách là : 5 : 7 hay 
+Đọc là Năm chia bảy hay năm phần bảy .
+ Tỉ số xe khách và số xe tải la 7 :5 hay 
+ Đọc là Bảy chia năm hay bảy phần năm .
Giới thiệu tỉ số a:b ( b khác 0 )
- GV HD HS tìm hiểu VD 2 SGK 
- Yêu cầu hs nêu – Rút ra kết luận :
Tỉ số của a và b là a : b hay ( b khác 0 )
b/ Thực hành:
 Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết : 
-Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu . 
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
 Bài 2: HSKG
-YC HS đọc đề toán, giúp hs nhận biết thêm một số đặc điểm của hình thoi .
- Bài toán cho biết gì? và hỏi gì? 
-Hướng dẫn HS nêu . 
-Y/C HS giải bài toán. 
 -GV ch÷a bµi tíi tõng HS
Bài 3: -Yêu cầu đọc bài toán.
-Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ?
-GV hướng dẫn mẫu, giúp hs viết câu trả lời 
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài, nhận xét.
Bài 4 : HS vẽ sơ đồ minh họa vào giấy nháp .
Gọi HS đọc bài và tự làm bài 
 GV chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố – Dặn dò :
-Yêu cầu HS nêu nội dung bài.
-2 HS làm bài .
-HS nhận xét.
-Học sinh nhắc lại tựa. -HS quan sát sơ đồ 
-HS trả lời – lớp nhận xét.
-HS chỉ vào hình vẽ và nêu kết quả 
-HS nêu VD
-Vài HS nhắc lại Kết luận SGK 
-HS đọc đề toán.
-2 HS lên bảng – Lớp làm vào vở – HS nhận xét.
a/
-HS đọc đề toán. 
-Trả lời câu hỏi tìm hiểu ND đề toán.
-HS viết tỉ số tìm được vào vở , nêu kết quả . 
- §äc vµ ph©n tÝch ®Ò.
- §Ó lËp ®­îc tØ sè cÇn t×m ®­îc sè HS cña tæ
- HS nªu tØ sè
- Líp nghe nhËn xÐt
Bài giải :
 Số trâu ở trên bãi cỏ là : 
 20 : 4 = 5 (con trâu )
 Đáp số : 5 (con trâu )
***********************************************************
Tiếng Việt
ÔN TẬP (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
-Nghe - viết đúng bài chính tả ; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả.
 -Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? ) để kể, tả hay giới thiệu.
*HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 85 tiếng /phút)
II. Đồ dùng dạy học: 
-3 Giấy khổ to để 3 HS làm BT2 các ý ( a, b.c ) trên giấy .
-Tranh, ảnh minh họa cho đoạn văn ở BT1
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu tiết học, ghi bài lên bảng 
2. Nghe - Viết chính tả (Hoa giấy ) 
-GV đọc bài “Hoa giấy”. Sau đó 1 HS đọc lại.
HS theo dõi SGK – HS đọc thầm lại đoạn văn 
-GV nhắc các em chú ý cách trình bày đoạn văn 
3.Hướng dẫn HS viết từ khó 
-Yêu cầu HS tìm ra các từ dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết – GV  ... tập
- 1 HS lên bảng làm bài :
Nhận xét
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm 
- HS làm vào vở nháp .1 HS làm trên bảng 
 Tổng số phần bằg nhau là : 
 3 + 8 = 11 ( phần )
 Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54
 Số lớn là : 198 - 54 = 144
 Đáp số : Số bé : 54 Số lớn : 144
- Củng cố tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm 
- T×m hai sè khi biÕt tæng vµ tØ sè
- HS làm vào vở .1 HS lên bảng làm 
- Ch÷a bµi
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm 
- HS ở lớp làm bài vào vở nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài :
 Đáp số : 4A : 170 cây
 4B : 160 cây 
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm 
- HS ở lớp làm theo nhóm
- 1 HS lên bảng làm bài :
 Đáp số : Chiều rộng : 75m
 Chiều dài : 100 m 
+ Nhận xét bài bạn .
***********************************************************
Khoa häc
ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (tt)
I. Mục tiêu:
 Ôn tập về :
- Các kiến thức về nước , không khí , âm thanh , ánh sáng , nhiệt .
- Các kĩ năng quan sát , thí nghiệm , bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khỏe .
- Biết yêu thiên nhiên , thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật , lòng say mê khoa học kĩ thuật , khả năng sáng tạo khi làm thí nghiệm .
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Hoạt động dạy- học: TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 * Hoạt động 3: 
 TRIỂN LÃM .
Cách tiến hành:
 -GV phát giấy A0 cho nhóm 4 HS.
- Yêu cầu các nhóm dán các tranh ảnh mà nhóm mình sưu tầm được sau đó tập thuyết minh giới thiệu về nội dung của từng bức tranh .
+ Yêu cầu 3 HS lên tham gia cùng GV làm ban giám khảo .
 -Yêu cầu mỗi nhóm cử một đại diện lên trình bày về kết quả của nhóm mình thông qua các bức tranh ảnh .
-Nội dung đầy đủ , phong phú , phản ánh các nội dung đã học : 10 điểm .
- Trình bày đẹp khoa học : 3 điểm .
- Thuyết minh rõ , đủ ý , gọn : 3 điểm .
- Trả lời được các câu hỏi đặt ra : 2 điểm .
- Có tinh thần đồng đội khi triển lãm : 2 điểm .
+ Ban giám khảo chấm điểm và thông báo kết quả .
- Nhận xét , kết luận chung .
* Hoạt động 4: 
 THỰC HÀNH .
- Cách tiến hành:
 -GV vẽ sơ đồ minh hoạ lên bảng .
- Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ 
- Nêu từng thời gian trong ngày tương ứng với sự xuất hiện bóng của cọc .
- Nhận xét câu trả lời của HS .
-GV nhận xét và kết luận: 
1. Buổi sáng bóng cọc ngả dài về phía Tây 
2.Buổi trưa bóng cọc ngắn lại và ở ngay dưới chân cọc đó .
3. Buổi chiều bóng cọc ngả về phía Đông .
HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC
 -GV nhận xét tiết học.
 -Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị tốt cho bài sau .
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện theo giáo viên 
+ 3 HS lên tham gia ban giám khảo .
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày về nội dung từng bức tranh , ảnh .
+ Lắng nghe .
- Quan sát hình minh hoạ .
- HS tiến hành theo cặp đôi sau đó trả lời .
-Nhận xét ý kiến bạn .
- Lắng nghe .
-HS lắng nghe.
**********************************************************
Tiếng Việt
KIỂM TRA (Tiết 7)
I. Môc tiªu
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII (nêu ở tiết 1, Ôn tập).
II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
GV thực hiện theo hướng dẫn kiểm tra của nhà trường.
*************************************************************
To¸n+
LuyÖn tËp
I. Môc tiªu: HS cÇn:
RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n: t×m hai sè khi biÕt tæng vµ tØ sè cña 2 sè ®ã.
II. §å dïng d¹y - häc
 B¶ng phô chÐp c¸c ®Ò bµi to¸n.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chñ yÕu:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng 1: HS tù hoµn thµnh bµi
Ho¹t ®éng 2: Bµi luyÖn dµnh cho HS ®· hoµn thµnh bµi
 Ho¹t ®éng cña trß
Bµi 1: Tæng cña 2 sè lµ 100. sè bÐ b»ng sè lín, t×m 2 sè ®ã.
Bµi 2: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi b»ng 120m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. tÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Bµi 3: Trung b×nh céng cña 2 sè lµ 70, tØ sè cña 2 sè lµ . t×m hiÖu 2 sè ®ã.
Bµi 4: 
N¨m nay tæng sè tuæi mÑ vµ con lµ 36 tuæi. 2 n¨m sau tuæi mÑ g¸p 4 lÇn tuæi con. Hái n¨m nay tuæi mÑ lµ bao nhiªu, tuæi con lµ bao nhiªu?
5. Cñng cè - dÆn dß:
HS nh¾c l¹i c¸c b­íc gi¶i
GV nhËn xÐt giê häc.
- HS ¸p dông c¸c b­íc gi¶i ®Ó t×m 2 sè
 §¸p sè: sè lín lµ 60; sè bÐ lµ 40
- HS t×m nöa chu vi HCN => tæng - ¸p dông c¸c b­íc gi¶i ®Ó t×m chiÒu dµi, chiÒu réng.
 + §¸p sè 675m2
HS : T×m tæng 2 sè, 
- T×m 2 sè - t×m hiÖu
+ §¸p sè 60.
- HS gi¶i c¸ch kh¸c
T×m tæng tuæi mÑ, tuæi con sau 2 n¨m n÷a.
36 + 2 + 2 = 40 (tuæi)
T×m tuæi mÑ, con sau 2 n¨m
 T×m tuæi mÑ, con hiÖn nay
 §¸p sè: mÑ: 30 tuæi
 con: 6 tuæi.
***********************************************************
TiÕng viÖt
LuyÖn tËp
I- Môc tiªu:
- HS tù hoµn thµnh c¸c bµi tËp TiÕng viÖt trong tuÇn.(§èi víi HS ch­a hoµn thµnh bµi)
- LuyÖn viÕt ch÷ ®Ñp vµo vë luyÖn viÕt tuÇn 28.
- ¤n tËp tiÕt 7 
- Gióp häc sinh nãi, viÕt ®óng TiÕng ViÖt.
II- §å dïng d¹y häc: vë luyÖn viÕt
III-Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña thÇy
H§1: HS tù hoµn thµnh bµi. 
H§2: Bµi luyÖn cho HS ®· hoµn thµnh bµi.
Ho¹t ®éng cña trß
- HS tù hoµn thµnh c¸c bµi tËp trong tuÇn.
Bµi 1: ¤n tËp tiÕt 7
HS däc thÇm bµi “chiÕc l¸” vµ lµm bµi kiÓm tra cña tiÕt 7 (SGK trang 99)
§¸p ¸n ®óng:
C©u 1: ý c.	C©u 2: ý b.
C©u 3: ý a.	C©u 4: ý c.
C©u 5: ý c	C©u 6: ý c.
C©u 7: ý c	C©u 8: ý b.
Bµi 2: HS luyÖn viÕt bµi 28 trong vë luyÖn viÕt ch÷ ®Ñp.
- HD vµ nh¾c nhë gióp ®ì HS viÕt ch­a ®Ñp
H§3: Cñng cè 
- §¸nh gi¸ viÖc thùc hµnh luyÖn tËp kiÕn thøc cña HS.
- HS viÕt bµi tuÇn 28
- §äc l¹i bµi viÕt cña m×nh.
**********************************************************************
Thø s¸u ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng : 
- Giải ®­îc bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bµi tËp cÇn lµm: 1, 3
* HSKG lµm thªm bµi 2, 4
II.Hoạt động trên lớp: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: 
 -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS nêu các bước giải bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: 
 -GV:nêu mục đích yêu cầu bài học .
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1: yêu cầu hs đọc bài .
 -GV yêu cầu HS nêu các bước giải bài tóan 
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 -GV yêu cầu HS làm vào vở 
 -GV chữa bài – nhận xét 
Bài 2: HSKG
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nhắc HS làm vào vở bài tập ( tương tự bài 1 )
HS nêu kết quả tìm được .
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và tìm cách ghép hình làm bài, nêu cách tính diện tích hình thoi 
-GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4: HSKG
-GV yêu cầu HS đặt 1 đề tóan .
– GV chọn vài bài 
Trao đổi nhóm và thực hành làm vào vở . 
 -GV nhận xét và cho điểm.
3.Củng cố- Dặn dò:
 -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét 
– Lớp nhận xét bổ sung 
HS nghe GV giới thiệu bài.
-HS đọc bài .
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
- HS nêu kết quả 
.
- Lớp nhận xét 
+ Xác định tỉ số vì số lớn giảm 5 lần nên số lớn gấp 5 lần số bé ) 
Vẽ sơ đồ
Tìm tổng số phần bằng nhau 
Tìm hai số 
-Nhận xét .
-HS 
- HS trao đổi làm bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ.
- HSNX, bổ sung.
*****************************************************************
Tiếng Việt
KIỂM TRA (Tiết 8)
I. Môc tiªu
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII:
-Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi).
 -Viết được bài văn tả đồ vật (hoặc tả cây cối) đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ nội dung miêu tả ; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả.
II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
- HS lµm bµi thi 
***********************************************************
§Þa lÝ
NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
I. Mục tiêu 
 -Học xong bài này, HS biết: giải thích được dân cư tập trung khá đông ở duyên hải miền Trung do có thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất (đất canh tác, nguồn nước sông, biển).
 -Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất nông nghiệp.
 -Khai thác các thông tin để giải thích sự phát triển của một số ngành sản xuất nông nghiệp ở ĐB duyên hải miền Trung.
II.Chuẩn bị 
 - Bản đồ dân cư VN.
III.Hoạt động trên lớp 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC 
 +Nêu đặc điểm của khí hậu vùng ĐB duyên hải miền Trung.
 +Hãy đọc tên các ĐB duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam (Chỉ bản đồ).
 GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: 
 1.Dân cư tập trung khá đông đúc
 *Hoạt động cả lớp
 -Yêu cầu HS quan sát hính 1 ,2 rồi trả lời các câu hỏi trong SGK. 
 -Gv: Trang phục hàng ngày của người Kinh, người Chăm gần giống nhau như áo sơ mi, quần dài để thuận tiện trong lao động sản xuất 
2.Hoạt động sản xuất của người dân 
 *Hoạt động cả lớp:
 -GV yêu cầu một số HS đọc, ghi chú các ảnh từ hình 3 đến hình 8 và cho biết tên các hoạt động sản xuất.
 -GV ghi sẵn trên bảng bốn cột và yêu cầu 4 HS lên bảng điền vào tên các hoạt động sản xuất tương ứng với các ảnh mà HS quan sát. 
Trồng trọt: -Mía, lúa
Chăn nuôi: -Gia súc
Nuôi trồng đánh bắt thủy sản: -Tôm, cá
Ngành khác: -Muối
-GV cho HS thi “Ai nhanh hơn”: cho 4 HS lên bảng thi điền vào các cột xem ai điền nhanh , điền đúng. Gv nhận xét, tuyên dương.
+Vì sao người dân ở đây lại có những hoạt động sản xuất này ?
 -GV đề nghị HS đọc bảng: Tên ngành sản xuất và một số điều kiện cần thiết để sản xuất, sau đó yêu cầu HS 4 nhóm thay phiên nhau trình bày lần lượt từng ngành sản xuất (không đọc theo SGK) và điều kiện để sản xuất từng ngành.
3.Củng cố : 
 -GV yêu cầu HS:
 +Nhắc lại tên các dân tộc sống tập trung ở duyên hải miền Trung và nêu lí do vì sao dân cư tập trung đông đúc ở vùng này.
khác
-HS trả lời.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.
-Quan sát BĐ phân bố dân cư VN, HS so sánh và nhận xét được ở miền Trung vùng ven biển có nhiều người sinh sống hơn ở vùng núi Trường Sơn
-HS quan sát và trả lời.
- Phụ nữ Kinh mặc áo dài, cổ cao; còn phụ nữ Chăm mặc váy dài, có đai thắt ngang và khăn choàng đầu.
-HS đọc và nói tên các hoạt động sản xuất 
-HS lên bảng điền.
-HS thi điền.
-Cho 2 HS đọc lại kết quả làm việc của các bạn và nhận xét.
-HS trả lời.
-HS khác nhận xét
-3 HTrồng lúa
-HS cả lớp.
*************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28 lop 4 ca ngay CKT.doc