Khoa học
Tiết 35. KHÔNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY(T70)
I. MỤC TIÊU :
Sau bài học, HS biết :
- Làm thí nghiệm chứng minh :
+ Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô-xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông.
- Nói về vai trò của khí ni tơ đối với sự cháy diễn ra trong không khí : Tuy không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá mạnh, quá nhanh.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy.
Giúp HS biết vận dụng kiến thức học được vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Lọ thuỷ tinh, nến.(TBDH).
- HS : Mỗi nhóm 2 lọ thuỷ tinh ; 2 nến bằng nhau ; 1 lọ thuỷ tinh không đáy, đế kê.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
* Giới thiệu bài :
* Hoạt động 1 : Vai trò của ô-xi đối với sự cháy.
- Tổ chức hoạt động theo nhóm 4.
- Yêu cầu HS đọc mục Thực hành (T70-SGK) để biết cách làm. - Nhóm trưỏng kiểm tra, báo cáo sự chuẩn bị đồ dùng để làm thí nghiệm.
- Các nhóm đọc thầm.
- Các nhóm làm thí nghiệm và quan sát, ghi lại kết quả.
- Cho HS trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Khoa học Tiết 35. KHễNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY(T70) I. MỤC TIấU : Sau bài học, HS biết : - Làm thớ nghiệm chứng minh : + Càng cú nhiều khụng khớ thỡ càng cú nhiều ụ-xi để duy trỡ sự chỏy được lõu hơn. + Muốn sự chỏy diễn ra liờn tục, khụng khớ phải được lưu thụng. - Núi về vai trũ của khớ ni tơ đối với sự chỏy diễn ra trong khụng khớ : Tuy khụng duy trỡ sự chỏy nhưng nú giữ cho sự chỏy xảy ra khụng quỏ mạnh, quỏ nhanh. - Nờu ứng dụng thực tế liờn quan đến vai trũ của khụng khớ đối với sự chỏy. Giỳp HS biết vận dụng kiến thức học được vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Lọ thuỷ tinh, nến...(TBDH). - HS : Mỗi nhúm 2 lọ thuỷ tinh ; 2 nến bằng nhau ; 1 lọ thuỷ tinh khụng đỏy, đế kờ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : * Giới thiệu bài : * Hoạt động 1 : Vai trũ của ụ-xi đối với sự chỏy. - Tổ chức hoạt động theo nhúm 4. - Yờu cầu HS đọc mục Thực hành (T70-SGK) để biết cỏch làm. - Nhúm trưỏng kiểm tra, bỏo cỏo sự chuẩn bị đồ dựng để làm thớ nghiệm. - Cỏc nhúm đọc thầm. - Cỏc nhúm làm thớ nghiệm và quan sỏt, ghi lại kết quả. - Cho HS trỡnh bày. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. - Hỏi : Qua thớ nghiệm em rỳt ra kết luận gỡ ? - Kết luận : Khụng khớ cú ụ-xi nờn cần khụng khớ để duy trỡ sự chỏy. - 1 vài em nờu. * Hoạt động 2 : Cỏch duy trỡ sự chỏy và ứng dụng của trong cuộc sống. - Tiếp tục tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm 4. - Theo dừi, giỳp đỡ nhúm cũn lỳng tỳng. - Cỏc nhúm đọc mục Thực hành-Thớ nghiệm (T70, 71) để biết cỏch làm. - Làm thớ nghiệm như mục 1 (T70-SGK) và nhận xột kết quả. - Làm thớ nghiệm như mục 2 (T71-SGK), thảo luận, giải thớch nguyờn nhõn làm cho ngọn lửa chỏy liờn tục sau khi lọ thuỷ tinh khụng cú đỏy được kờ lờn đế khụng kớn. - Cho HS trỡnh bày. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, lớp trao đổi, nhận xột. - Cho HS nờu kinh nghiệm nhúm bếp và đun bếp lửa, việc làm thế nào để dập tắt ngọn lửa. - Kết luận : Để duy trỡ sự chỏy cần liờn tục cung cấp khụng khớ. - Liờn hệ thực tế và nờu ý kiến. - Lắng nghe. * Củng cố, dặn dũ : - Cho HS đọc mục Bạn cần biết (T71-SGK). - Nhận xột tiết học. - Dặn HS vận dụng bài học vào trong cuộc sống (VD : Đun bếp). ============================================= Đạo đức Tiết 18. ễN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC Kè I I. MỤC TIấU : - Luyện tập và củng cố cho HS nắm vững cỏc kiến thức, kĩ năng cơ bản của cỏc bài : Hiếu thảo với ụng bà, cha mẹ ; Biết ơn thầy giỏo, cụ giỏo ; Yờu lao động. - GD cho HS lũng kớnh trọng, biết ơn ụng bà, cha mẹ, thầy cụ giỏo ; yờu quý lao động. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - Yờu cầu HS nờu những việc làm đó tham gia ở nhà, ở trường và ở xó hội. - 1 vài em nờu. - Cựng HS nhận xột, trao đổi. B. Thực hành : * Giới thiệu bài : * Hoạt động 1: Xử lý tỡnh huống. - Cho HS thảo luận bài tập : Để tỏ lũng với ụng bà cha mẹ em cần làm gỡ trong mỗi tỡnh huống sau : a. Cha mẹ vừa đi làm về. b. Cha mẹ đang bận việc. c. ễng bà hoặc cha mẹ bị ốm mệt. d. ễng bà đó già yếu. - Thảo luận nhúm 4, mỗi nhúm một tỡnh huống. - Tổ chức cho HS trao đổi. - Đại diện nhúm trỡnh bày trước lớp. - Cựng HS nhận xột, đỏnh giỏ. * Hoạt động 2 :Viết 1 đoạn văn, vẽ 1 bức tranh về chủ đề Biết ơn thầy giỏo, cụ giỏo. -Tổ chức cho HS chọn thể loại trỡnh bày. - Cỏ nhõn lựa chọn. - Thành lập nhúm cựng thể loại (Vẽ theo nhúm 4 ; Viết theo nhúm 2). - Tổ chức cho HS trỡnh bày. - Đại diện nhúm trỡnh bày. - Cựng lớp trao đổi, nhận xột chung. * Hoạt động 3 : Điền từ vào chỗ chấm (BT3, T25- VBT). - Cho HS làm bài tập. - Làm bài cỏ nhõn vào VBT-T25. - Cựng cả lớp nhận xột, chốt lại kết quả đỳng. Thứ tự cần điền : hạnh phỳc, nghĩa vụ, lao động. - 2 em đọc bài làm trước lớp. * Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Nhắc nhở HS : + Thể hiện lũng kớnh trọng, biết ơn ụng bà, cha mẹ, thầy cụ giỏo. + Tham gia cỏc cụng việc hàng ngày phự hợp với khả năng. ========================================= Kĩ thuật Tiết 18. CẮT, KHÂU, THấU CÁC SẢN PHẨM TỰ CHỌN (Tiếp - T42) I. MỤC TIấU : - HS hoàn thành sản phẩm tự chọn của mỡnh với cỏc cỏch khõu thờu đó học. - HS tự đỏnh giỏ được sản phẩm của mỡnh làm ra và đỏnh giỏ bài của bạn. - HS yờu thớch sản phẩm cắt, khõu, thờu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - HS : Cỏc sản phẩm đang thực hành, bộ cắt may khõu thờu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và độ hoàn thành sản phẩm của tiết học trước. B. Bài mới : * Hoạt động 2 : Thực hành (Tiếp). - Quan sỏt, giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng. - Tiếp tục hoàn thành sản phẩm của tiết học trước. * Hoạt động 2 : Đỏnh giỏ sản phẩm. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - Đưa ra tiờu chớ đỏnh giỏ : +A+ : Sản phẩm cú sỏng tạo, thể hiện cú năng khiếu thờu, khõu. +A : Hoàn thành được sản phẩm, đường khõu (thờu) tương đối phẳng và đều. + B : Chưa hoàn thành được sản phẩm, đường khõu (thờu) bị dỳm và khụng đều. - Trưng bày sản phẩm theo tổ. - Dựa vào tiờu chớ để nhận xột sản phẩm của bạn và của mỡnh. * Nhận xột, dặn dũ : - Nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS trong HKI. - Dặn HS sưu tầm tranh ảnh một số loại cõy rau, hoa. ================================================ Khoa học Tiết 36. KHễNG KHÍ CẦN CHO SỰ SỐNG (T72) I. MỤC TIấU : Sau bài học, HS biết : - Nờu dẫn chứng để chứng minh người, động vật và thực vật đều cần khụng khớ để thở. - Xỏc định vai trũ của khụng khớ đối với quỏ trỡnh hụ hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. GD ý thức giữ gỡn mụi trường khụng khớ trong sạch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV+HS : Tranh SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - Yờu cầu HS nờu vai trũ của khớ ụ-xi và khớ ni-tơ trong khụng khớ đối với sự chỏy. - 2 em nờu, lớp nhận xột. - Nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới : * Giới thiệu bài : * Hoạt động 1 : Vai trũ của khụng khớ đối với con người. - Cho HS đọc mục Thực hành (T72- SGK) và thực hiện theo yờu cầu. - Cả lớp thực hành và nờu nhận xột. - Cho HS nờu vai trũ của khụng khớ đối với con người. - 1, 2 em nờu, lớp bổ sung. * Hoạt động 3 : Vai trũ của khụng khớ đối với động vật và thực vật. - Cho HS quan sỏt hỡnh 3, 4 trả lời cõu hỏi :Tại sao sõu bọ và cõy trong hỡnh 3b và 4b bị chết ? - Quan sỏt và phỏt biểu ý kiến. - Yờu cầu HS nờu vai trũ của khụng khớ đối với thực vật và động vật ? - Dựa vào mục Bạn cần biết để trả lời. - Lưu ý HS : Khụng nờn để nhiều hoa tươi, cõy cảnh trong phũng ngủ đúng kớn cửa vỡ cõy hụ hấp, thải khớ cỏc-bụ-nớc, hỳt ụ-xi. - Lắng nghe. * Hoạt động 3 : Tỡm hiểu một số trường hợp phải dựng bỡnh ụ-xi. - Cho HS quan sỏt hỡnh 5, 6 ; chỉ và núi tờn dụng cụ dựng trong hai hỡnh. - Quan sỏt và phỏt biểu. - Yờu cầu HS nờu vớ dụ chứng tỏ khụng khớ cần cho sự sống của người, ĐV, TV. - 1 vài em nờu. - Hỏi : +Thành phần nào trong khụng khớ quan trọng nhất đối với sự thở ? - 1 vài em phỏt biểu, lớp theo dừi, bổ sung. +Trong trường hợp nào người ta cần phải thở bằng bỡnh ụ-xi ? - Kết luận : Người, động vật, thực vật muốn sống được cần ụ-xi để thở. - Lắng nghe. * Củng cố, dặn dũ : - Cho HS đọc mục Bạn cần biết. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS học bài ; chuẩn bị nến, diờm, dẻ, chong chúng cho giờ sau. ============================================
Tài liệu đính kèm: