Giáo án dạy Buổi chiều - Lớp 4 - Tuần 17

Giáo án dạy Buổi chiều - Lớp 4 - Tuần 17

Luyện đọc:

Rất nhiều mặt trăng

I.Mục đích yêu cầu

 + Rèn luyện kĩ năng đọc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.(HS yếu, HS TB)

+ Luyện đọc diễn cảm (HS khá, giỏi)

 II. Các HĐ dạy- học:

1. Luyện đọc đúng

- Gọi 1 HS đọc toàn bài.

- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài.

- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS.

- HS đọc theo nhóm bàn

- Cho hs thi đọc theo nhóm

- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.

- Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn.

- Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa.

2. Luyện đọc diễn cảm:

- GV đọc mẫu: (2 lần)

- HS phát hiện giọng cần đọc.

- HS luyện cá nhân.

- HS đọc cho bạn nghe cùng nhận xét góp ý. GV giúp đỡ.

- Thi đọc.

 

doc 11 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Buổi chiều - Lớp 4 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thø hai ngµy 22 th¸ng 12 nỈm 2008
LuyƯn ®äc: 
Rất nhiều mặt trăng
I.Mục đích yêu cầu
 + RÌn luyƯn kÜ n¨ng ®äc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.(HS yÕu, HS TB)
+ LuyƯn ®äc diƠn c¶m (HS kh¸, giái)
 II. C¸c H§ d¹y- häc:
1. LuyƯn ®äc ®ĩng 
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS.
- HS đọc theo nhóm bàn
- Cho hs thi đọc theo nhóm
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
- Yªu cÇu HS ®äc tõng c©u hái vỊ néi dung cđa c©u. §äc ®o¹n cã ®é dµi t¨ng dÇn hái néi dung cđa ®o¹n.
- TËp cho HS chĩ ý theo dâi b¹n ®äc vµ m×nh ®äc thÇm, ®Ĩ hiĨu ®­ỵc néi dung ®o¹n ®· ®äc. Kh¾c phơc mét sè HS ®äc qua loa.
2. LuyƯn ®äc diƠn c¶m:
- GV ®äc mÉu: (2 lÇn)
- HS ph¸t hiƯn giäng cÇn ®äc.
- HS luyƯn c¸ nh©n.
- HS ®äc cho b¹n nghe cïng nhËn xÐt gãp ý. GV giĩp ®ì.
- Thi ®äc.
 ********************************
Luyện toán: 
Luyện tập
I.Mục tiêu: 
+ Cđng cè vỊ thùc hiƯn phÐp tÝnh; so s¸nh.
+ Giúp HS củng cố: Thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số.
+ Giải bài toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy – học:
Dành cho HS yếu
Bµi 1. §Ỉt tÝnh råi thùc hiƯn phÐp tÝnh:
31 507 + 28 933; 81 526 – 34 156;
3 219 x 4; 2 345 : 6;
*HS thùc hiƯn vµo b¶ng con.
 Cđng cè vỊ c¸ch thùc hiƯn phÐp + - x :
Bµi 2. So s¸nh c¸c sè:
4 235 ..3542; 3 701 .3 701;
5 286 .5296; 41 562 .41 652
*HS lµm bµi vµ nªu c¸ch so s¸nh.
Dành cho HS TB
HD HS làm BT trong VBT Toán
Bài 1:
+ Đặt tính rồi tính.
+ 3 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở.
Bài 2: 
 Bài giải
18kg = 18000g
Số gam muối có trong mỗi gói là:
18000 : 240 = 75 (g)
	 Đáp số: 75 g
Bài 3: 
Bài giải
Chiều rộng của sân vận động là:
7140 : 105 = 68 (m)
Chu vi của sân vận động là:
( 105 + 68) x 2 = 346(m)
 Đáp Số: 68 m; 346 m
Dành cho HS khá, giỏi
 HD HS giải các bài tập sau:
Bài 1: Tìm một số cĩ hai chữ số biết rằng khi viết thêm 1 vào đằng sau số đĩ thì sẽ được một số lớn hơn số cĩ được khi ta viết thêm 1 vào đằng trước số đĩ 36 đơn vị.
	Cách 1: Gọi số phải tìm là , ta cĩ:
 a b 1 * Hàng đơn vị: 11 – b = 6 vậy b = 5 (nhớ 1)
 1 a b * Hàng chục: 5 – ( a + 1 ) = 3 Vậy a = 1
 36 Nhớ
 Vậy: 2 số phải tìm = 15 
	Cách 2: Gọi số phải tìm là ab, ta cĩ:
	ab1 = ab x 10 + 1
	1ab = 100 + ab
	Vậy: ab1 - 1ab = (ab x 10 + 1) - (100 + ab) = ab x 10 – ab – 99
	 = ab x 9 - 99 = 9 x ( ab - 11 ) = 36
	Vậy: ab - 11 = 36 : 9 do đĩ: ab = 4 + 11 = 15
Bài 2: Một cuốn sách cĩ 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự các trang sách của cuốn sách đĩ ta phải dùng bao nhiêu chữ số.
	Giải: - Từ trang 1 đến trang 9 cần dùng: 9 chữ số
	 - Từ trang 10 đến trang 99 cần dùng: 90 x 2 = 180 (chữ số)
	 - Từ trang 100 đến trang 284 cần dùng: 185 x 3 = 555 chữ số.
	Vậy số chữ số cần dùng: 9 + 180 + 555 = 744 chữ số
*************************************
Thø ba ngµy 23 th¸ng 12 nỈm 2008
Luyện từ và câu: 
Câu kể “ai làm gì ?”
I. Mục đích yêu cầu :
 + Nắm đựoc cấu tạo cơ bản của câu kểä Ai làm gì ?
 + Tìm được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
II. Các HĐ dạy- học:
HD HS làm các BT trong VBT trắc nghiệm tiếng Việt tập 1- trang 66.
Bài 8: 
 Dưới đường, lũ trẻ đang rủ nhau thả những chiếc thuyền gấp bằng giấy trên những vũng nước mưa(1). Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới vớt cá(2). Hoa mười giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ(3).
Bài 9:
 Đáp án: A. Đang tung lưới vớt cá
Bài 10:
 Đáp án: Các từ cần điền lần lượt là: ngắt, thả, nhảy, ngồi, xuôi, nhìn, giương
**************************************
Luyện toán:
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
+ ¤n tËp vµ cđng cè thùc hiƯn céng sè tù nhiªn.
 + Thực hiện các phép tính nhân và chia, tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia, số chia chưa biết; giải toán có lời văn .
II. Các hoạt động dạy –học :
Dành cho HS yếu
Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
3 657 + 5 428 ; 67 504 + 18 369 ; 510 427 + 98 643 ;
* HS thùc hiƯn vµo b¶ng con; Tr×nh bµy.
Bài 2: T×m x, biÕt:
 x – 342 = 748 ; x – 198 = 403 ; x – 304 = 97 ;
* HS lµm bµi; Tr×nh bµy.
+ Muèn t×m sè bÞ trõ ta lµm thÕ nµo?
Dành cho HS TB
HD HS làm BT trong VBT Toán tập 1
Bài 1:
Thừa số 27 23 134 134
Thừa số 23 27 152 152
Tích 621 621 20368 20368
 Số bị chia 66178 66178 16250 16250
 Số chia 203 203 125 125
 Thương 326 326 130 130
Bài 2: Tính
- Gọi HS đọc đề 
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở , HS lên làm bảng lớp 
 - Nhận xét và sửa bài 
a) 24680 + 752 x 304 = 24680 + 228 608
 = 253 288
b) 135 790 – 12 126 = 135 790 – 47
 = 135 743
Bài 3:
Bài giải :
Sở Giáo dục –Đào tạo đã nhậnsố bộ đồ dùng :
40 x 468 = 18720 ( bộ )
 Mỗi trường được nhận số bộ đồ dùng :
18720 : 156 = 120 ( bộ )
 Đáp số : 120 bộ đồ dùng
Dành cho HS khá, giỏi
Bài 1: Tích của các số lẻ cĩ hai chữ số thì tận cùng bằng chữ số gì?
Giải:
Tích đĩ chia hết cho 5 vì cĩ chứa thừa số 5: Tích đĩ lại là số lẻ gồm tồn số lẻ, Vậy tích đĩ tận cùng là 5
 Bài 2: Tìm chữ số hàng đơn vị của các dãy tính sau:
	a/ 1 x 3 x 5 x  x 17 x19 + 1 x 2 x 3 x  x 8 x 9
	b/ 81 x 63 x 45 x 27 – 37 x 29 x 51 x 12
Giải:
	a/ Xét P = 1 x 3 x 5 x  x 17 x 19 đây là tích của các số lẻ trong đĩ cĩ 5 nên P là số lẻ và chia hết cho 5. Vậy P tận cùng là 5
	- Chữ số tận cùng của tích Q = 1 x 2 x 3 x  x 8 x 9 là 0 vì trong Q cĩ các thừa số 2 và 5, mà 2 x 5 = 10
	Vậy: P + Q cĩ tận cùng là 5
	b/ Cĩ Tận cùng là 9 .
**********************************
LuyƯn viÕt: 
 Mùa đông trên rẻo cao
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Mùa đông trên rẻo cao. (HS yếu, TB)
- Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi)
II. Các hoạt động dạy và học:
- GV đọc mẫu lần 1
H: Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông về với rẻo cao?
* Hướng dẫn viết từ khó: 
- Yêu cầu HS tìm từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết
- GV cho HS phân tích kết hợp giải nghĩa một số từ
* Nghe, viết chính tả: 
- GV đọc lại đoạn viết
- Hướng dẫn HS cách viết và trình bày
- GV đọc từng câu
- GV đọc lại đoạn viết 
- GV chấm một số bài- Nêu nhận xét
****************************************
Thø tư ngµy 24 th¸ng 12 nỈm 2008
Luyện toán: 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
I. Mục tiêu : 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn, số lẻ
- Các BT quan hệ về các phép tính.
II. Các HĐ dạy- Học:
Dành cho HS yếu, HS TB
HD HS làm BT trong VBT Toán tập 2- trang 3
Bài 1 : Yêu cầu HS chọn các số chia hết cho 2, số không chia hết cho 2
a. Số chia hết cho 2 là : 1000, 744, 7536, 5782 
b. Số không chia hết cho 2 là : 35, 98, 867, 84683, 8401
Bài 2 : Cho Hs đọc và nêu lại Y/c của bài
a. Viết 4 số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
 VD: 24, 48, 34, 26,...
b. Viết 4 số có 2 chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
 VD: 25, 47, 37, 29,...
Bài 3 :
a. Các số chẵn được viết bởi các chữ số 3, 4, 6 là: 346, 364, 436, 634.
b. Các số lẻ được viết bởi các chữ số 3, 5, 6 là: ø345, 287, 369, 443 
- GV cùng HS nhận xét, bổ sung
Bài 4 : Cho HS nhận xét về 2 dãy số
- Cho 3 tổ thi tiếp sức viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 340, 342, 344, 346, 348, 350
- 8347, 8349, 8351, 8353, 8355, 8357
Dành cho HS khá, giỏi
 Bài 1: Hiệu của hai số là 60. Nếu ta cộng thêm 18 đơn vị vào mỗi số thì số lớn sẽ gấp 3 lần số bé. Hãy tìm hai số đĩ.
Giải:
 Khi cộng thêm 18 đơn vị vào mỗi số thì hiệu của hai số vẫn khơng thay đổi và bằng 60. Vậy lúc này ta cĩ sơ đồ.
	Số lớn 
Số bé 60
 Ta cĩ số bé lúc sau: 60 : ( 3 - 1) = 30
 Do đĩ: Số bé lúc đầu: 30 - 18 = 12
 Số lớn lúc đầu: 12 + 60 = 72
 Bµi 2: Một phép chia cĩ thương là 6 và dư là 3. Tổng của số bị chia và số chia, thương và số dư bằng 201, Tìm số bị chia và số chia.
Giải:
Ta cĩ sơ đồ.
	Số chia:
 3
	Số bị chia: 201
	Thương: 6
	Số dư: 3
	Vậy: 6 + 1 = 7 (lần) Số chia: 201 – (3 + 6 + 3) = 189
 Số chia: 189 : 7 = 27 ; Số bị chia: 27 x 6 + 3 = 165
Thø năm ngµy 25 th¸ng 12 nỈm 2008
Luyện toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
I.Mục tiêu : 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Củng cố về các đơn vị đo khối lượng, đo thời gian.
II. Các HĐ dạy- học:
Dành cho HS yếu
Bµi 1. ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
5 kg = .g 12 t¹ = ..kg
2 t¹ 5 kg = .. kg 2 kg 30 g = ..g
1 tÊn 50 kg = .kg t¹ = .kg
Bµi 2. ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
3 giê = phĩt 6 phĩt = .. gi©y
 giê = phĩt phĩt = ..gi©y
1 giê 30 phĩt = phĩt 3 phĩt 5 gi©y = gi©y
10 thÕ kØ = n¨m 1800 n¨m = ..thÕ kØ
 thÕ kØ = ..n¨m
Dành cho HS TB 
HD HS làm các BT trong VBT Toán tập 2- trang 4
Bài 1:
1 HS đọc đề và nêu cách làm 
a) 35, 660, 3000, 945
b) 8, 57, 4674, 5553
Bài 2:
Điền số 155
3575 < 3580 < 3585
335, 340, 345, 350, 355, 360-
Bài 2:
- Là các số có 3 chữ số mà : 
+ Có các chữ số 0, 5 , 7
+ Chia hết cho 5
- 2 em lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở
Bài 4:
- Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là : 660, 3000
- Số chia hết Cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:35 , 945
- Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: Số 8
- Số không chia hết cho 2 cũng không chia hết cho 5là:á 57, 5553
Dành cho HS khá, giỏi
Bài 1: Chứng tỏ rằng tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2.
Giải:
Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp có 2 khả năng xảy ra:
số chẵn × số lẻ × số chẵn có kết quả là số chẵn
Số lẻ × số chẵn × số lẻ có kết quả là số chẵn. Vậy tích của 3 số tự niên liên tiếp có kết quả là số chẵn nên chia hết cho 2.
Bài 2: Không thực hiện phép tính. Hãy xét xem tổng dưới đây có chia hết cho 5 không?
43 + 55 + 70 + 64 + 25 + 48 + 20
Giải:
Ta thấy các số hạng 55, 70, 25, 20 là các số chia hết cho 5. Còn lại:
43 chia cho 5 có số dư là 3
64 chia cho 5 có số dư là ø4
48 chia cho 5 có số dư là 3
Ta có: 3 + 4 + 3 = 10 chia hết cho 5
Vậy tổng đã cho có kết quả là một số chia hết cho 5.
***********************************
Luyện từ và câu:
Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?”
I. Mục đích yêu cầu:
Hiểu ý nghĩa vị ngư õtrong câu kể ai làm gì?
Hiểu vị ngư õ câu kể ai làm gì? Thường do động từ hay cụm động từ đảm nhiệm.
II. Hoạt động dạy – học:
HD HS làm các BT trong VBT trắc nghiệm tiếng Việt trang 68
Bài 16: 
 Đáp án: A. Hai câu
Bài 17:
 Đáp án: A. hứa tặng cô con gái bất cứ thứ gì cô muốn, miễn là cô khỏi bệnh. 
Bài 18:
 Đáp án: a) trên đồi, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
Trong vườn trường, học sinh đang chăm sóc cho đám hoa hồng.
Dưới ao, đàn vịt đang tung tăng bơi lội.
**************************************
Luyện tập làm văn:
Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật. 
I . Mục đích yêu cầu:
 -Củng cố cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức nhận biết mỗi đoạn văn.
II . Các họat động dạy –học:
HD HS làm các BT trong VBT trắc nghiệm tiếng Việt trang 67
Bài 14:
 Đáp án: 
Đ1: Trong tất cả các con rối ... hiệp sĩ cứu đời. Giới thiệu con rối được tả trong bài.
Đ2: Con rối ấy rất đẹp....dải lụa hồng ở đuôi. Tả hình dáng bên ngoài cuả con rối.
Đ3: Nó đi đứng oai nghiêm....đứa hung ác bị trừng trị. Tả hoạt động của con rối.
Đ4: Sau buổi diễn trò...anh hùng hiệp sĩ. Nêu cảm nghĩ về con rối.
Bài 15:
Đáp án: Đảo lại thứ tự các câu văn như sau: (2), (3), (1), (4)
*************************************
Thø sáu ngµy 26 th¸ng 12 nỈm 2008
Luyện toán:
Luyện tập
I. Mục đích yêu cầu: 
- ¤n tËp vµ cđng cè thùc hiƯn céng sè tù nhiªn.
 - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
II .Các hoạt động day:
Dành cho HS yếu
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:
3 657 + 5 428 ; 67 504 + 18 369 ; 510 427 + 98 643 ;
Bµi 2: T×m x, biÕt:
 x – 342 = 748 ; x – 198 = 403 ; x – 304 = 97 ;
Dành cho HS TB
HD HS làm các BT trong VBT Toán tập 2- trang 5
Bài 1: 
- Các số chia hết cho 2 là: 4568, 2050, 3576 
Bài 2:
- Các số chia hết cho 5 là: 900, 2355, 5550, 285
Bài 3: a) 162, 138, 360, 164
 b) 115, 147, 265, 801
Bài 4:
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 480, 2000, 9010
b.Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296, 324
c. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345, 3995
Bài 5: 
0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100.
Dành cho HS khá, giỏi
Bài 1: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp.
 2 * 6 4 * * 7
	a/ * 6 8 b/ 4 * * 6
 7 0 * 0
Giải: Hàng đơn vị 6+8 = 14 vậy * = 4 Giải: 4 * : 7 dư 4 vậy (4 * - 4) 7
 (nhớ 1) * = 6
- Hàng chục: (* + 6) nhớ 1 là 10 46 : 7 được 6 vậy dấu * ở thương là 6
 Vậy * + 6 hay * = 4 vì 66 x 7 = 462 nên ta cĩ:
- Hàng trăm: (2 + *) nhớ 1 lá 7 462 7
 Vậy 2 + * + 6 hay * = 4 42 66
Ta cĩ: 236 0
 468 
 704
Bài 2: Bảo đố bạn bài tốn sau:
 HỌC HỌC HỌC
 TẬP TẬP TẬP
 19 951 996
	Bảo nĩi “Biết rằng các chữ số khác nhau biểu thị các chữ số khác nhau. Các bạn hãy điền vào các chữ số thích hớp. Đố các Cậu bài tốn cĩ thể giải được khơng?”.
	Dung nĩi “được” ; Vinh nĩi “khơng”
	Hỏi ai đúng? Vì sao?
	Giải: Số HỌC HỌC HỌC chia hết cho 3 vì tổng các chữ số chia hết cho 3 (H + O + C) X 3 chia hết cho 3. Tương tự TẬP TẬP TẬP cũng chia hết cho 3.
 Thế nhưng 199519961 lại khơng chia hết cho 3 (vì 1 + 9 + 9 +5 + 1 + 9 + 9 + 6 = 49 khơng chia hết cho 3.
	Vậy khơng thể cĩ được phép trừ đã nêu.
****************************************
Luyện tập làm văn:
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật
I. Mục đích yêu cầu:
-Biết xác định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong đoạn văn miêu tả, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
II. Các hoạt động dạy học:
HD HS làm các BT trong VBT trắc nghiệm tiếng Việt trang 68, 69
Bài 19:
Đáp án: (1) Bến cảng lúc nào cũng đông vui.
 (2) Cánh tay ấy vươn lên, sừng sững và chuyển động rất chậm, rất chậm.
 (3) Cần trục đúng là cánh tay kì diệu của các chú công nhân.
Bài 20:
Đáp án: - Câu 1 ghép với đoạn b)
 - Câu 2 ghép với đoạn a)
 - Câu 3 ghép với đoạn d)
 - Câu 4 ghép với đoạn c)
***********************************
Luyện viết:
 Nghe- viết: Rất nhiều mặt trăng
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Rất nhiều mặt trăng. (HS yếu, TB)
- Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi)
II. Các hoạt động dạy và học:
- GV đọc mẫu lần 1- 1 HS đọc lại.
* Hướng dẫn viết từ khó: 
- Yêu cầu HS tìm từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết
- GV cho HS phân tích kết hợp giải nghĩa một số từ
* Nghe, viết chính tả: 
- GV đọc lại đoạn viết
- Hướng dẫn HS cách viết và trình bày
- GV đọc từng câu
- GV đọc lại đoạn viết 
- GV chấm một số bài- Nêu nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi chieu tuan 17.doc