Môn: Tập đọc :
Bài:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( tt )
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trôi chảy; giäng đọc phù hợp tính cach manh me của nhân vật Dế Men.
- Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn ( CH4)
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc
HS: SGK, vở, dụng cụ có liên quan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp.
TUAÀN 2 Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 30/08/2010. Mụn: Tập đọc : Bài:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( tt ) I. MUẽC TIEÂU: - Đọc rành mạch, trụi chảy; giọng đọc phù hợp tớnh caựch maùnh meừ của nhân vật Dế Meứn. - Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). * HS khaự, gioỷi choùn ủuựng danh hieọu hieọp sú vaứ giaỷi thớch ủửụùc lớ do vỡ sao lửùa choùn ( CH4) II. CHUAÅN Bề: GV: - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc HS: SGK, vụỷ, duùng cuù coự lieõn quan. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : 1. OÅn ủũnh lụựp. 2. Kieồm tra: 3. Baứi mụựi. a. Giới thiệu bài : b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài . Luyện đọc : Bài chia làm mấy đoạn? - Đọc lần 1, sửa lỗi phát âm - Đọc lần 2 kết hợp giải nghĩa từ : - GV đọc diễn cảm toàn bài c. Tìm hiểu bài : Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào? Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì? Dế Mèn đã hành động NTN để trấn áp bọn Nhện, giúp đỡ chị Nhà Trò. Chúng ta cùng tìm hiểu bài ? Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ NTN? Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì? - GV tiểu kết chuyển ý . ? Đứng trước trận địa mai phục của bọn Nhện Dế Mèn đã làm gì? Đoạn 2 ý nói gì? Dế Mèn đã mói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ? Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện đã hành động ntn? Đoạn 3 ý nói gì? - Câu hỏi 4 SGK Nội dung chính của đoạn trích là gì? - GVghi ND lên bảng . c HD đọc diễn cảm : Đoạn 1 bạn đọc với giọng ntn? Đoạn 2 bạn đọc NTN? Nhấn giọng ở từ ngữ nào? Bạn đọc nhấn giọng ở từ ngữ nào? Giọng đọc ra sao? - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi không? " - GV đọc mẫu 4.Củng cố:- NX giờ học . Khuyến khích HS đọc truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 5. Daởn doứ. - CB bài : Truyện cổ nước mình - 1HS khá đọc bài 3đoạn Đoạn 1: 4 dòng đầu Đoạn 2: 6 câu tiếp theo Đoạn 3: Phần còn lại - Đọc nối tiếp 2lượt Chóp bu, nặc nô - Đọc theo cặp - 2HS đọc bài - Bọn Nhện - Đòi lại công bằng, bênh vực Nhà Trò yếu ớt ... - 1HS đọc đoạn 1 - Bọn Nhện chăng tơ ...hung dữ +) ý 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn Nhện thật đáng sợ. - HS đọc đoạn 2. - Dế Mèn ra oai vẻ thách thức Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện . Thấy Nhện cái xuất hiện vẻ đanh đá ...phanh phách . +) ý 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện . - 1HS đọc đoan còn lại - Dế Mèn thét lên, so sánh bọn Nhện béo .... lại cứ đòi món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ và còn đe doạ chúng . - Chúng sợ hãi, cùng rạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang phá hết dây tơ chăng lối . +) ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn Nhện nhận ra lẽ phải . - 1 HS đọc - Trao đổi theo cặp - Em tặng cho Dế Mèn danh hiệu hiệp sĩ . - HS nêu - HS nhắc lại - 3 HS đọc 3 đoạn của bài - 1HS đọc đoạn 1. - Đọc chậm ,giọng căng thẳng, hồi hộp . Nhấn giọng từ : Sừng sững, lủng củng, hung dữ . - 1HS đọc đoạn 2 - Nhấn giọng : Cong chân, đanh đá, nặc nô, quay phắt..... - Đoạn tả sự xuất hiện của Nhện cái đọc nhanh hơn. -1HS đọc đoạn 3 - Giọng hả hê - Nhấn giọng : Dạ ran ,cuống cuồng, quang hẳn . - HS đọc theo cặp - Thi đọc diễn cảm Nhận xét đánh giá bạn đọc. . Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 31/08/2010. Mụn: Chính tả (Nghe - viết) Bài: Mười năm cõng bạn đi học. I. MUẽC TIEÂU: - Nghe -Viết ủuựng, trình bày baứi CT sạch sẽ đúng quy ủũnh; khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Laứm ủuựng BT2 vaứ BT (3)b. II. CHUAÅN Bề: GV: 3 phiếu to viết sẵn BT 2. Vở BTTV. HS: SGK, vụỷ duùng cuù coự lieõn quan. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: 1. OÅn ủũnh lụựp. 2. KT bài cũ : - GV đọc : Nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà xoà, lẫn lộn . 3.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: b. HDHS nghe viết : -VG đọc bài viết c. Tìm hiểu đoạn văn : Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh ? Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào ? d.HD viết từ khó : Nêu từ khó viết dễ lẫn lộn ? Nêu tên riêng trong bài? Khi viết tên riêng em phải viết ntn? - GV đọc từ khó . e. Viết chính tả : - GV đọc bài cho HS viết, QS uốn nắn - GV đọc bài cho HS soát - Chấm chữa bài - 3HS lên bảng, lớp viết nháp . - NX sửa sai . - Mở SGK (T16) - Theo dõi SGK - Đọc thầm bài, chú ý tên riêng cần viết hoa . - Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm - Sinh tuy nhỏ không quản ngại khó khăn ngày ngày cõng Hanh đi học . - Ki-lô -mét, khúc khuỷu, gập ghềnh ,liệt . -Tuyên Quang, Chiêm Hoá ,Vinh Quang, Sinh , Hanh . - 3HS lên bảng. Lớp viết bảng con - HS viết bài - Đổi vở soát bài *.HDHS làm bài tập : Bài 2(T16) : Nêu yêu cầu ? - Dán 3 phiếu lên bảng gạch tiếng sai - NX sửa sai Bài 3(T17): Nêu y/c phần a,b ? 4.Củng cố: - Cuỷng coỏ noõùi dung baứi. NX giờ học. 5. Daởn doứ. - Xem laùi baứi vaứ chuan bũ baứi sau. - 1HS nêu - Đọc thầm suy nghĩ làm bài tập - 3HS lên bảng thi làm BT - Từng em đọc lại Truyện - Làm BT Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 31/08/2010. Mụn: Luyện từ và câu Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết . I. MUẽC TIEÂU : - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ tục ngữ và từ hán Việt thông dụng) về chủ điểm: Thương người như thể thương thân (BT1, BT4); nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3) - Hs khá giỏi nêu được ý nghiã của các câu tục ngữ ở BT4 II. DUẽNG CUẽ DAẽY - HOẽC: GV: -Bút dạ ,bảng phụ kẻ sẵn cột a,b,c,d,ở BT1. - Kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 2 HS: SGK, vụỷ duùng cuù coự lieõn quan. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC. 1. OÅn ủũnh lụựp. 2. KT bài cũ : -Viết những tiếng chỉ người trong GĐ má phần vần : có 1âm có 2 âm 3.Day bài mới : a.Giới thiệu bài : b.HDHS làm bài tập Bài 1(T17): Nêu yêu cầu ? -Phát giấy và bút dạ y/c HS suy nghĩ tìm từ và viết vào giấy . -GV chốt lại lời giải đúng . Bài 2(T17): Nêu yêu cầu ? Nhân loại có nghĩa ntn? .... -NX ,bổ sung Bài 3 (T17): Nêu yêu cầu ? -Mỗi em đặt 2 câu 1 câu với từ ở nhóm a,1 câu với từ ở nhóm b. VD :Bố em là công nhân . VD:Bố em rất nhân hậu . Bài 4(T17): Nêu yêu cầu ? - ở hiền gặp lành ; -Trâu buộc ghét trâu ăn : -Một cây làm chẳng nên non ...núi cao -NX bổ sung . 4. Củng cố: Tìm TN thích hợp với chủ điểm ? Nx tiết học. 5. Daởn doứ. -Học thuộc các TN, câu tục ngữ vừa tìm được và CB bài sau. -2HS lên bảng ,lớp làm nháp . -Bố ,mẹ ,dì .... -Bác ,thím ,ông ,cậu .... -2HS nêu -HĐ nhóm 6 -dán phiếu lên bảng -NX ,bổ sung . -2HS nêu -Thảo luận cặp làm vào vở -Đọc bài tập a. Nhân dân ,công nhân ,nhân lại ,nhân tài b. Nhân hậu ,nhân ái ,nhân đức ,nhân từ -HS nêu -Đặt câu với 1 từu ở bài tập 2. -2HS lên bảng ,lớp làm vào vở -NX sủa sai -2HS nêu -Thảo luận theo cặp ,trình bày Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 01/09/2010. Mụn: Kể chuyện Bài: Kể chuyện đã nghe, đã ẹọc. I. MUẽC TIEÂU: - Hieồu câu chuyện thụ: Nàng tiên ốc đã đọc, keỷ laùi ủuỷ yự baống lụứi cuỷa mỡnh. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC: GV: Tranh minh hoạ truyện SGK. HS: SGK. Vụỷ duùng cuù coự lieõn quan. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC. 1. OÅn ủũnh lụựp. 2. KT bài cũ: Kể lại câu chuyện : Sự tích hồ Ba Bể - 2HS. ? Nêu ý nghĩa của câu chuyện? 3. Dạy bài mới: a. GT bài: xem tranh? Tranh vè cảnh gì? b. Tìm hiểu câu chuyện: - GV đọc diễn cảm bài thơ. - Đoạn 1: ? Bào lão nghèo làm nghề gì để sống? ? Con ốc bà bắt được có gì lạ? ? Bà lão làm gì khi bắt được ốc? - Đoạn 2: ? Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ? - Đoạn 3: ? Khi rình xem bà lão đã nhìn thấy gì? ? Sau đó bà lão đã làm gì? ? Câu chuyện kết thúc như thế nào? - Mở SGK ( T18). - Nghe theo dõi SGK. - 3HS nối tiếp đọc 3 đoạn thơ. - 1HS đọc toàn bài, lớp ĐT. - Đọc thầm đoạn 1, TLCH. - Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua, bắt ốc. - Nó rất xinh, vỏ biêng biếc xanh không giống như ốc khác. - Thấy ốc đẹp, bà thương không muốn bán, thả vào chum nước. - Đọc thầm đoạn2 và TLCH. - Đi làm vè, bà thấy nhà cửa được quýet sạch sẽ, đàn lợn đã được cho ăn, cơm nước đã nấu sẵn, vườn rau được nhổ sạch cỏ. - Đọc thầm đoạn 3 va TLCH. - Bà thấy nàng tiên bước ra từ chum nước. - Bì mật đập vỡ vỏ ốc và ôm lấy nàng tiên. - Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con. c. HDHS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: d/ HDHS kể lại câu chuyện bằng lời của mình. ? Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của mình? - GV có thể viết 6 Ch lên bảng. e/ HS kể chuyện theo cặp: g/ HS nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu chuyện thơ trước lớp Nêu ý nghĩa của câu chuyện? 4. Củng cố: - Nhận xét: 5. Daởn doứ. HTL bài thơ kể lại câu chuyện đó. CB bài kể chuyện của tuần 3. - Em đóng vai người kể, kể lịa câu chuyện cho người khác nghe kể bằng lời của em là dựa vào nội dung truyện thơ, không đọclại từng câu thơ. - 1HS kể mẫu đoạn 1. - Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Thi kể chuyện. - Nghe, nhận xét. - 2HS kể toàn chuyện. - Câu chuyên nói về tình thương yêu lẫn nhau giữa bà loã và nàng tiên ốc. Bà lão thương ốc, ốc biến thành nàng tiên giúp bà. Câu chuyện giúp ta hiểu rằng: Con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh phúc. .. Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 01/09/2010. Mụn: Tập đọc: Bài: Truyện cổ nước mình. I. MUẽC TIEÂU. - Đọc rành mạch, trụi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tỡnh caỷm. - Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vửứa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của ông cha.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK thuoọc10 dòng thụ đầu hoặc 12 dòng cuối) II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC. GV: -Tranh minh hoạ bài học SGK -Tranh minh hoạ truyện : Tấm Cám ,Thạch Sanh - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn thơ cần luyện đọc. HS: SGK. Vụỷ duùng cuù coự lieõn quan. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC. 1. OÅn ủũnh lụựp. 2.KT bài cũ :-3HS đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Qua đoạn trích em thích nhất hình ảnh nào của Dế mèn ?Vì sao ? 3.Giới thiệu bài: *Luyện đọc và tìm hiểu bài : a.luyện đọc : Bài được chia làm mấy đoạn ? -Lần 1: Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm . -Đọc nối tiếp lần 2,kết hợp giải nghĩa từ -GV đọc bài bTìm hiểu bài : Vì sao t/g yêu truyện cổ nước nhà ? -Em hiểu ... Giờ trước học bài gì ? Bản đồ là gì ?Nêu 1 số yếu tố của bản đồ ? 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Cách sử dụng bản đồ : *) HĐ1: Làm việc cả lớp +)Mục tiêu ; HS biết cách sử dụng bản đồ +) Cách tiến hành : Bước 1: Dựa vào KT bài trước Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? -Dựa vào bảng chú giải ở hình 3đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí -GV treo bản đồ Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với các nước láng giềng trên bản đồ TNVNvà giải thích tại sao lại biết đó là biên giới quốc gia ? *) Bước 2: *) Bước 3: GV giúp HS nêu được các bước chỉ bản đồ Nêu cách sử dụng bản đồ ? c.Bài tập : *)HĐ2:Thực hành theo nhóm . -Mục tiêu :Xác định đúng 4 hướng chính trên bản đồ ,chỉ đúng hướng -Bước 1: Giao việc thảo luận nhóm 4làm bài tập phần a,b. -Bước 2: GV treo lược đồ ,y/c học sinh lên chỉ các hướng chính H S Gđọc tỉ lệ bản đồ ? Chỉ đường biên giới quốc gia của VN trên bản đồ Kể tên các nước láng giềng và biển ,đảo ,quần đảo,sông chính của VN? *) HĐ3:Làm việc cả lớp -Treo bản đồ hành chính VN Đọc tên bản đồ ? Chỉ vị trí tỉnh ,thành phố mình đang sống / Nêu tên các tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình ? *) Lưu ý :Chỉ khu vực phải khoanh kín khu vực theo gianh giói của khu vực .Chỉ địa điểm TP thì chỉ vào kí hiệu .Chỉ dòng sông chỉ từ đầu nguồn tới cửa sông . 4.Cuỷng coỏ : Hôm nay học bài gì ?Nêu cách sử dụng bản đồ? 5. Daởn doứ. -NX giờ học . - BTVN: Trả lời câu hỏi SGK. CB bài : Nước Văn Lang -HS nêu -NX bổ sung - ....tên của khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực đó được thể hiện trên bản đồ . -2HS nêu -4HS lên chỉ -Căn cứ vào kí hiệu ở bảng chú giải -HS Trả lời, chỉ bản đồ -Đọc thầm SGK (T7) -Đọc tên bản đồ ... -Xem bảng chú giải ... -Tìm đối tượng LS hoặc địa lí trên bản đồ dựa vào kí hiệu -Thảo luận nhóm 4 -Đại diên nhóm báo cáo -4HS lên chỉ -NX ,sửa sai - 1:9000 000 - 2HS lên chỉ -QS và nhận xét -Các nước láng giềng của VN là Trung Quốc, Lào, Cam -pu -chia -Vùng biển của nước ta là một phần của biển đông -Quần đảo của VN là Hoàng Sa, Trường Sa,.. -Một số đảo của VN: Phú Quốc ,Côn Đảo , Cát Bà ,.. -Một số sông chính : Sông Hồng ,sông Thái Bình ,sông tiền, sông Hậu .. - 4 HS - 2HS -1HS (Lào Cai, Yên Bái, Sơn La,.. -Nhận xét ,bổ sung Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 02/09/2010. Mụn: Địa lý: Bài: Dãy núi Hoàng Liên Sơn. I. MUẽC TIEÂU. - Neõu ủửụùc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy núi Hoaứng Lieõn Sụn. - Chỉ ủửụùc daừy Hoaứng Lieõn Sụn trên bản đồ (lược đồ) tửù nhieõn Vieọt Nam. - Sửỷ duùng baỷng soỏ lieọu ủeồ neõu ủaởc ủieồm khớ haọu ụỷ mửực ủoọ ủụn giaỷn: dửùa vaứo baỷng soỏ lieọu cho saỹn ủeồ nhaọn xeựt veà nhieọt ủoọ cuỷa Sa Pa vaứo ọt thaựng 1 vaứ thaựng 7. * H S Giỏi : + Chổ vaứ ủoùc teõn caực daừy nuựi chớnh ụỷ Baộc Boọ: Soõng Gaỏm, Ngaõn Sụn, Baộc Sụn, ẹoõng Trieàu. + Giaỷi thớch vỡ sao Sa Pa trụỷ thaứnh nụi du lũch, nghổ maựt noồi tieỏng ụỷ vuứng nuựi phớa Baộc. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC. GV: - Bản đồ địa lý TNVN. - Tranh ảnh về dãy núi HLS và đỉnh Phan- xi- păng. HS: SGK, vụỷ, duùng cuù caàn thieỏt. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC. 1. OÅn ủũnh lụựp. 2. Kieồm tra. 3. Daùy baứi mụựi. - GT bài. - Tìm hiểu ND bài. 1.Đặc điểm địa hình của dãy núi HLS * HĐ1: Làm việc cá nhân. + Mục tiêu: Hs biết vị trí, đặc điểm của dãy HLS và đỉnh Phan- xi- păng. + Các bước tiến hành: Bước 1: - Gv chỉ vị trí dãy HLS trên bản đồ TNVN. Yêu cầu Học sinh lên bảng chỉ và nói tên các dãy núi - Dãy HLS, sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Dãy HLS nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà? Dãy núi HLS dài?kmrộng?km Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy HLS như thế nào? Chỉ vị trí dãy núi HLS mô tả vị trí, chiều dài, chiều rộng, độ cao, đỉnh, sườn, thung lũng của dãy núi. - NX, sửa chữa. (H S G) Tại sao đỉnh núi Phan- xi- păng được gọi là nóc nhà của TQ? GIáO VIêN tiểu kết và ghi bảng - Quan sát. - Tìm vị trí của dãy HLS trong h1- SGK. - Trả lời CH trong mục 1. - Trình bày. -2HS lên chỉ, lớp NX - Dãy HLS nằm ở giữa sông Hồng và sông Đà. - 4HS chỉ dãy HLS ,độ cao 3 143 m - Dài 180km. - Rộng gần 30km. - Có nhiều đỉnh nhọn sườn rất dốc thung lũng thường hẹp và sâu. - HS chỉ dãy núi HLS và mô tả dãy núi HLS. - Vì đỉnh núi Pahn- xi - păng cao nhất nước ta . 2/ Khí hậu HĐ2:Làm việc cả lớp. + Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu núi cao ở HLS, vị trí của Sa Pa. + Cách tiến hành: * Bước1: Khí hậu ở những nơi cao của HLS như thế nào? Dựa vào bảng số liệu, em hãy NX về nhiệt độ ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7? * Bước 2: Vì sao Sa Pa trở thành khu du lịc nghỉ mát lý tưởng ở vùng núi phía Bắc? 4.Cuỷng coỏ. Nêu đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa hình, khí hậu của dãy HLS? 5. Daởn doứ. - NX giờ học. BTVN: Học thuộc bài, CB bài 2 - Đọc thầm mục 2, TL câu hỏi. - Khí hậu lạnh quanh năm nhất là những tháng màu đông đôi khi có tuyết rơi... Trên các đỉnh núi, mây mù hầu như bao phủ quanh năm. - Tháng 1: 90 C 7: 200 C. - 1 HS chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ TN. - Khí hậu mát mẻ và phong cảnh đẹp nên Sa Pa trở thành khu du lịch, nghỉ mát lý tưởng ở vùng núi phía Bắc. - Đọc bài học. . Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 02/08/2010. Moõn : Kú thuaọt (tieỏt 2 ) Bài: VAÄT LIEÄU, DUẽNG CUẽ CAẫT, KHAÂU, THEÂU I. MUẽC TIEÂU : - Bieỏt caựch vaứ thửùc hieọn thao taực xaõu chổ vaứo kim vaứ vờ nuựt chổ. * Gớao duùc HS coự yự thửực thửùc hieọn an toaứn Lẹ . II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY - HOẽC : * Giaựo vieõn : Maóu vaỷi vaứ chổ caực maứu ; Kim ; Keựo ; Khung theõu caàm tay;Phaỏn maứu;Thửụực deùt , thửụực daõy , ủeõ , khuy caứi , khuy baỏm ; 1 soỏ saỷn phaồm may, khaõu , theõu * Hoùc sinh : 1 soỏ maóu vaọt lieọu vaứ duùng cuù caột, khaõu, theõu nhử GV. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC: 1.Khụỷi ủoọng: 2.Kiểm tra: GV KT dụng cụ học tập của HS. 3.Baứi mụựi: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH a.Giụựi thieọu baứi: Giụựi thieọu moọt soỏ saỷn phaồm may, khaõu, theõu (tuựi vaỷi, khaờn tay, voỷ goỏi)vaứ neõu: ủaõy laứ nhửng74 saỷn phaồm ủửụùc hoaứn thaứnh tửứ caựch khaõu, theõu treõn vaỷi. ẹeồ laứm ủửụùc nhửừng saỷn phaồm naứy, caàn phaỷi coự nhửừng vaọt lieọu, duùng cuù naứo vaứ phaỷi laứm gỡ? b.Phaựt trieồn: *Hoaùt ủoọng 1:GV cho HS thửùc hieọn khaõu, theõu -GV cho HS nhaộc laùi thao taực xaõu chổ vaứo kim vaứ vờ nuựt chổ. -Nhaọn xeựt goựp yự. -Cho hs choùn loaùi vaỷi ủeồ khaõu, theõu. Choùn vaỷi traộng sụùi thoõ nhử vaỷi boõng, vaỷi sụùi pha. b) Chổ: -Hs ủoùc trong SGK. -Tửù choùn maóu chổ khaõu, chổ theõu. *Hoaùt ủoọng 2: Hoùc sinh tieỏn haứnh thao taực xaõu chổ vaứo kim vaứ vờ nuựt chổ. . -GV qoan saựt HS thửùc haứnh vaứ nhaộc nhửỷ HS thửùc hieõn chi an toan trong khi xaõu chổ vaứo kim. GV toồ chửực cho HS trỡnh baứy saỷn phaồm. - GV nhaọn xeựt nhaộc nhụỷ theõm. 4. Cuỷng coỏ. GV cuỷng coỏ laùi noọi dung baứi. 5. Daởn doứ. - Daởn HS veà nhaứ xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau. - Xem caực loaùi vaỷi duứng caàn duứng cho moõn hoùc. - HS tieõn thửùc haứnh thao taực xaõu chổ vaứo kim vaứ vờ nuựt chổ. . - HS trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh. Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 31/08/2010. Mụn: Thể dục. Bài: QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG DỒN HÀNG TRề CHƠI “THI XẾP HÀNG NHANH” I. MỤC TIấU. - Biết cỏch dàn hàng, dồn hang, động tỏc quay phải, quay trỏi đỳng với khẩu lệnh. - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi “Thi xếp hàng nhanh”. * HS khỏ, giỏi thực hiện động tỏc đi đều ( nhịp 1 bước chõn trỏi, nhịp 2 bước chõn phải), chưa chỳ ý đến động tỏc đỏnh tay. II. ĐIA ĐIỂM – PHƯƠNG TIấN. Địa điểm: Sõn trường Dụng cụ: + 1 Cũi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. NỘI DUNG ĐL YấU CẦU KỸ THUẬT BIỆN PHÁP THỰC HIỆN I. MỞ ĐẦU: 1. Nhận lớp: 2. Phổ biến bài mới ( Thị phạm ) 3. Khởi động + Chung: + Chuyờn mụn: 1 - 2’ 1 - 2’ GV cho tập hợp lớp Phổ biến nội dung, chấn chỉnh đội ngũ Đứng tại chỗ hỏt và vỗ tay Giậm chõn tại chỗ, đếm theo nhịp 1-2; 1-2 Đội hỡnh 4 hàng ngang II. CƠ BẢN: 1. ễn bài cũ: 2. Bài mới: ( Ghi rừ chi tiết cỏc động tỏc kỹ thuật ) 10-12’ a. Đội hỡnh đội ngũ - ễn quay phải, quay trỏi, dàn hàng, dồn hàng. - Tập 1-2 lần GV điều khiển, cú nhận xột 3. Trũ chơi vận động (hoặc trũ chơi bổ trợ thể lực) 2 - 3’ 6 - 8’ - Chia tổ tập luyện - Cho cỏc tổ thi đua trỡnh diễn nội dung đội hỡnh, đội ngũ b. Trũ chơi vận động Trũ chơi: “Thi xếp hàng nhanh” Tổ trưởng điều khiển III. KẾT THÚC: 1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng) 2. Tổng kết giờ học: (Đỏnh giỏ, xếp loại) 3. Nhắc nhở và bài tập về nhà 2 - 3’ HS làm động tỏc thả lỏng GV cung HS hệ thống bài Nhận xột kết quả giờ học, giao bài tập về nhà. Ngày: Ngaứy soaùn: 27/08/2010. Ngaứy daùy: 04/09/2010. Bài: ĐỘNG TÁC QUAY SAU, TRề CHƠI “NHẢY ĐỨNG, NHẢY NHANH” I. MỤC TIấU. - Bước đầu biết cỏch quay đằng sau và đi theo nhịp. - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi “Nhảy đỳng, nhảy nhanh” . * HS khỏ, giỏi thực hiện động tỏc đi đều ( nhịp 1 bước chõn trỏi, nhịp 2 bước chõn phải), chưa chỳ ý đến động tỏc đỏnh tay. II. ĐIA ĐIỂM – PHƯƠNG TIấN. Địa điểm: Sõn trường Dụng cụ: + 1 Cũi + Kẻ phần sõn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. NỘI DUNG ĐL YấU CẦU KỸ THUẬT BIỆN PHÁP THỰC HIỆN I. MỞ ĐẦU: 1. Nhận lớp: 2. Phổ biến bài mới ( Thị phạm ) 3. Khởi động + Chung: + Chuyờn mụn: 4 - 5’ GV cho tập hợp lớp - Phổ biến nội dung yờu cầu bài học - Chấn chỉnh đội ngũ Trũ chơi: Tỡm người chỉ huy II. CƠ BẢN: 1. ễn bài cũ: 2. Bài mới: ( Ghi rừ chi tiết cỏc động tỏc kỹ thuật ) 10-12’ 7 - 8’ a. Đội hỡnh đội ngũ - ễn quay phải, quay trỏi, đi đều. - Cả lớp tập 1-2 lần, cho từng tổ tập - Học kĩ thuật động tỏc quay sau: 3. Trũ chơi vận động (hoặc trũ chơi bổ trợ thể lực) - GV làm mẫu 1 lần: làm chậm, lần 2 vừa làm mẫu và giảng giải từng động tỏc - 3 HS làm thử, sau đú cả lớp cựng làm b. Trũ chơi “Nhảy đỳng, nhảy nhanh” - Cho 1 tổ chơi thử, sau đú cả lớp chơi 1-2 lần - Cả lớp thi đua chơi 2-3 lần GV làm mẫu cỏch nhảy III. KẾT THÚC: 1. Hồi tỉnh: (Thả lỏng) 2. Tổng kết giờ học: (Đỏnh giỏ, xếp loại) 3. Nhắc nhở và bài tập về nhà 4 - 6’ 1 - 2’ 1 - 2’ 1 - 2’ Cho HS hỏt một bài và vỗ tay theo nhịp GV cựng HS hệ thống bài Nhận xột kết quả giờ học, giao bài tập về nhà. Kiểm tra của khối trưởng Ngày 30 thỏng 8 năm 2010. Duyệt của BGH Ngày 30 thỏng 8 năm 2010.
Tài liệu đính kèm: