Giáo án dạy học Tuần 05 - Khối 4

Giáo án dạy học Tuần 05 - Khối 4

Tập đọc

NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG

I. Mục tiêu

 1- Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện.

 2- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)

 Hs khá giỏi trả lời được CH 4 SGK.

 3- Giáo dục cho HS tính trung thực, dũng cảm

II. Đồ dùng dạy học

 - GV: tranh minh hoạ sgk, bảng phụ viết đoạn luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 23 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Tuần 05 - Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Thứ hai, ngày tháng 9 năm 2009
Tập đọc
Những hạt thóc giống
I. Mục tiêu
 1- Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện. 
 2- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)
 Hs khá giỏi trả lời được CH 4 SGK.
 3- Giáo dục cho HS tính trung thực, dũng cảm 
II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: tranh minh hoạ sgk, bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3’) Mời hs đọc bài: Tre VN. Gv bổ sung, cho điểm.
2. Bài mới:(31’) Giới thiệu bài (dùng tranh)
* Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc(10’) 
- Yêu cầu HS nối nhau đọc 3 lượt 
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng, luyện câu dài - gọi HS đọc chú giải
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài(10’)
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và TLCH:
+ Nhà vua tìm cách nào để tìm người trung thực?
+ Theo em, hạt thóc giống đó có nảy mầm không? Vì sao?
+ Thóc luộc kĩ thì không thể nảy mầm được. Vậy mà nhà vua ra lệnh, nếu không có thóc sẽ bị trừng trị. Theo em, nhà vua có mưu kế gì trong việc này?
+ Đoạn 1 ý nói gì?
- Gọi HS đọc đoạn 2 
+ Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao?
+ Đến kì nộp thóc cho vua, chuyện gì đã xảy ra?
+ Hành động của cậu bé Chôm có gì khác mọi người?
- Gọi HS đọc đoạn 3
+Thái độ của mọi người như thế nào khi nghe Chôm nói?
- GV chuyển đoạn
+ Nhà vua đã nói như thế nào?
+ Vua khen cậu bé Chôm những gì?
+ Cậu bé Chôm được hưởng những gì do tính thật thà, dũng cảm của mình?
+Theo em, vì sao người trung thực là người đáng quý?
+ Đoạn 2, 3, 4 nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 2,3,4 
- Yêu cầu cả lớp đọc cả thầm bài 
+ Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào?
- Ghi nội dung chính của bài. GD hs.
c) Luyện đọc diễn cảm(10’)
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc bài, cả lớp theo dõi nêu cách đọc.
- GV dán bảng phụ đoạn văn.
- Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc sắm vai theo nhóm; GV bổ sung, cho điểm.
3. Tổng kết dặn dò(2’)
 - GV củng cố bài, nhận xét giờ học.
 - Dặn về ôn lại bài...
2 hs đọc. Hs khác nhận xét.
Quan sát.
1 HS khá đọc bài. Chia đoạn.
Luyện đọc đoạn.
Luyện đọc nhóm bàn.
Vài nhóm đọc. Nhận xét.
Đọc thầm và nối nhau TLCH
+Phát thóc luộc rồi cho người dân. Yêu cầu gieo...
+ Không, vì thóc đã bị luộc chín rồi.
+ Tìm người trung thực.
* Nhà vua chọn người trung thực để nối ngôi.
1 HS đọc đoạn 2 lớp đọc thầm và TL
+ Chôm gieo trồng, em dốc công chăm sóc mà thóc chẳng nảy mầm.
+Mọi người nô nức đi nộp, Chôm không có thóc, thành thật tâu vua...
+ Chôm dũng cảm dám nói lên sự thật dù em có thể bị trừng trị.
1 HS đọc. HSTL
+ Mọi người sững sờ, ngạc nhiên...
HS đọc thầm đoạn 4
HS TL
+Vua khen Chôm trung thực, dũng cảm.
+ Được truyền ngôi báu...
Hs tự do trả lời.
* Cậu bé Chôm là người trung thực dám nói lên sự thật.
HS đọc thầm bài.
+ Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
4 HS nối nhau đọc
HS nêu cách đọc
Luyện đọc DC nhóm bàn theo lối phân vai.
Vài nhóm thi đọc. Nhận xét.
Nêu nội dung chính.
 ------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Củng cố về các ngày trong các tháng của năm
 - Biết năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày
 - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian (ngày, giờ, phút, giây).
 Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
 - Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số. 
 * Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
II. Đồ dung dạy học 
 - Bảng phụ, nội dung BT 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3’)Y/c hs làm:
 1 thế kỉ = ...năm ; 1 phút = ...giây
 Gv bổ sung, cho điểm.
2. Bài mới:(31’) Giới thiệu bài
*. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1.GV yêu cầu HS làm miệng
- GV yêu cầu HS nhắc lại 
+ Những tháng nào có 30 ngày.
+ Những tháng nào có 31 ngày.
+ Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
- GV giới thiệu năm thường và năm nhuận cách tính năm thường và năm nhuận
Bài 2.Yêu cầu HS làm vở 
- Gọi HS nhận xét, giải thích cách đổi
GV củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
Bài 3. Yêu cầu HS làm miệng
- GV yêu cầu HS nêu cách tính số năm từ khi vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay
- Phần b làm tương tự
Bài 5. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai nhanh hơn ai
Củng cố xem đồng hồ, cách đổi.
 Bài 4. Gọi HS đọc bài
Yêu cầu cả lớp làm vở, GV chấm chữa bài.
3. Tổng kết dặn dò (3’)
 - GV nhận xét giờ học, củng cố bài.
 - Về ôn lại bài...
Vài hs trả lời; hs nhận xét.
HS nối nhau TL
HS nhắc lại
+Tháng 6; 4; 9; 11.
+ Tháng 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12.
+ 28 hoặc 29 ngày.
HS nhắc lại cách tính
Cả lớp làm vở, 3 HS lên bảng, 
HS nêu cách đổi.
HS nối nhau làm miệng.
HS nêu cách tính.
+ Năm 1789 thuộc thế kỉ 18. Từ đó dến nay: 2009- 1789 = 220 (năm)
HS làm bảng con .
a, 8 giờ 40 phút.
b, 5008 g
1 HS đọc bài
Lớp làm vở. Chữa bài; nhận xét.
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
 ------------------------------------------------------
Chính tả ( Nghe- viết)
Những hạt thóc giống
I. Mục tiêu
 1- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, không mắc quá 5 lỗi 
trong bài; biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật.
 2 - Làm đúng bài tập (2) a/ b phân biệt tiếng có âm đầu l/n.
 Hs khá, giỏi tự giải được câu đố ở BT 3. 
 3- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: bảng phụ chép sẵn BT 2a
 - HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3’) Mời 1 hs lên đọc cho bạn viết: rạo rực, dìu dịu. 
Gv bổ sung.
2. Bài mới:(31’) Giới thiệu bài
a. Hướng dẫn nghe- viết chính tả(18’)
- Gọi HS đọc đoạn văn
+ Nhà vua chọn người như thế nào để nối ngôi?
+ Vì sao người trung thực là người đáng quý?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và viết bảng con
- Gọi HS dọc các từ vừa tìm được
- GV đọc cho HS viết 
Đọc soát lỗi.
- Yêu cầu HS đổi vở chữa lỗi
- GV thu bài chấm; nhận xét.
b. Hướng dẫn HS làm BT(12’)
Bài 2 a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- GV phát bảng phụ yêu cầu HS làm bài theo nhóm 
- GV nhận xét chọn đội thắng.
Bài 3:( Dành cho hs khá, giỏi)
Thi giải câu đố.
GV kết luận, giáo dục hs.
3. Tổng kết dặn dò(2’)
 - GV nhận xét giờ học, củng cố bài, giáo dục hs.
 - VN làm lại BT 2 vào vở.
1 hs đọc; hs viết bảng con.
Nhận xét.
1 HS đọc; HSTL
+ Chọn người trung thực...
Hs thi đua trả lời.
HS tìm và viết từ khó vào bảng con, 2 HS lên bảng. Nhận xét.
2 HS đọc các từ vừa tìm được
HS viết bài vào vở
Hs soát lỗi bằng bút chì.
1 HS đọc
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm treo và đọc kết quả
Hs nhận xét.(KQ: lời giải, nộp bài, lần này, làm em, lâu nay, lòng, làm)
Hs đọc lại bài.
Hs đọc câu đố; thi giải vào bảng con.
 a, con nòng nọc.
 b, chim én.
 Hs khá giỏi giải thích.
Nêu nội dung chính.
 ------------------------------------------------------------
Khoa học
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 1- Biết được vì sao cần ăn phối hợp các chất béo có nguồn gốc thực vật và
chất béo có nguồn gốc động vật.
 2- Nêu được ích lợi của muối i- ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí 
 tuệ), nêu được tác hại của thói quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết áp cao).
 3- HS có ý thức ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Hình minh hoạ Sgk, sưu tầm tranh ảnh thực phẩm chứa muối i-ốt
 - HS: Sưu tầm tranh ảnh
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3’) Tại sao cần phải ăn phối hợp đạm ĐV và đạm TV? 
Gv bổ sung.
2. Bài mới:(31’) Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Trò chơi : Kể tên các món chứa nhiều chất béo.
*Mục tiêu: Lập được danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo.
- GV chia lớp thành 2 nhóm
- Yêu cầu các thành viên trong nhóm lên bảng ghi tên các món ăn rán hay xào
- GV tổng kết chọn đội thắng.
+ Gia đình em thường rán xào thức ăn bằng dầu thực vât hay mỡ động vật?
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật?
*Mục tiêu: Như ý 1,2 mục I.
- Việc1: GVcho HS thảo luận theo 4 nhóm, yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang 20 Sgk và đọc kĩ các món ăn trên bảng để TLCH:
+ Những thức ăn nào vừa chứa chất béo động vật vừa chứa chất beo thực vật?
+ Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật?
Cho hs liên hệ.
- T/c trình bày. GV hướng dẫn nhận xét
- Việc 2: Gv yêu cầu HS đọc phần thứ nhất của mục Bạn cần biết
- GV kết luận
* Hoạt động 3: Tại sao nên sử dụng muối i- ốt và không nên ăn mặn?
*Mục tiêu: Như ý 2 mục I.
- Việc 1: GV yêu cầu HS giới thiệu tranh ảnh về tác dụng của muối i-ốt 
- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh và TLN2
+ Muối i-ốt có tác dụng gì cho con người?
- Gọi HS trình bày ý kiến, GV ghi 1 số ý kiến lên bảng
- Gọi HS đọc phần thứ hai mục Bạn cần biết
- Việc 2: GV hỏi HS : + Muối i-ốt rất quan trọng nhưng nếu ăn mặn có tác hại gì?
- GV ghi ý kiến lên bảng và kết luận.
Giáo dục hs ăn uống để đảm bảo SK.
3. Tổng kết dặn dò(2’)
 - GV nhận xét giờ học, củng cố sử dụng hợp lí các chất béo...
 - CB rau và đồ hộp cho tiết sau...
Vài hs trả lời; nhận xét.
Nghe.
HS cử trọng tài
HS lên bảng ghi tên các món ăn
theo nhóm.
Nhận xét.
 HS thi đua trả lời.
2 hs đọc lại tên các món ăn.
HS tiến hành thảo luận nhóm 
+ Ăn phối hợp chúng để đảm bảo đủ dinh dưỡng và tránh được các bệnh về tim mạch.
Các nhóm trình bày, nhận xét.
1 HS đọc
HS trình bày tranh ảnh
HS thảo luận theo cặp đôi
Trình bày ý kiến
+Dùng để nấu ăn hàng ngày.
+ Phòng chống bệnh bướu cổ.
1 HS đọc
HS TL
+ ...liên quan đến bệnh huyết áp cao.
2 hs nêu mục Bạn cần biết.
 Thứ ba, ngày tháng 9 năm 2009
Toán
Tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
 - Biết cách tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.
 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Hình vẽ và đề toán a,b; bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3’) Nêu mối quan hệ giã các đơn vị đo đã học?
 Gv bổ sung, cho điểm.
2. Bài mới:(31’) Giới thiệu bài
*. Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng(12’)
a) Bài toán 1: GV yêu cầu HS đọc đề ... h trồng rừng mới đang tăng...
Nêu ghi nhớ.
Thứ sáu, ngày tháng năm 2009
Tập làm văn
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I. Mục tiêu
 1- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện( ND ghi nhớ).
 2- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
 3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3’) Thế nào là văn kể chuyện? 
 Gv bổ sung, cho điểm.
2. Bài mới:(31’) Giới thiệu bài 
a. Nhận xét:(10’)
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc lại truyện Những hạt thóc giống
- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm HS, 
yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu
- Gọi các nhóm treo bảng phụ, yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ Những sự việc tạo thành cốt truyện?
- GV kết luận chốt lời giải đúng; giáo dục hs.
Bài 2. + Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở đầu và chỗ kết thúc đoạn văn?
+ Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở đoạn 2?
- GV kết luận và giới thiệu cách viết xuống dòng
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm bàn.
- Gọi HS TLCH, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận về các sự việc của bài văn KC
b. Ghi nhớ(2’)
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ và lấy VD về đoạn văn và nêu sự việc trong đoạn văn đó.
c. Luyện tập(18’) 
- Gọi HS đọc nội yêu cầu
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì?
+ Đoạn nào đã viết hoàn chỉnh? Đoạn nào còn thiếu?
+ Đoạn 1 kể sự việc gì?
+ Đoạn 2 kể sự việc gì?
+ Đoạn 3 còn thiếu phần nào?
+ Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện gì?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày; GV nhận xét, cho điểm
3. Tổng kết dặn dò(3’)
 - Nhận xét giờ học, củng cố KT.
 - Dăn HS về nhà viết đoạn 3 câu chuyện vào vở.
HS trả lời. HS nhận xét.
1 HS đọc
1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
HS thảo luận; 
Nhóm trình bày KQ.
HS nhận xét, bổ sung
+ Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm người nối ngôi...
+ Sự việc 2: Chôm dốc công chăm sóc
+ Sự việc 3: Chôm dám tâu vua sự thật...
+ Sự việc 4: Nhà vua khen Chôm trung thực...
HSTL nhóm đôi:
+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng viết lùi vào 1 ô và chỗ kết thúc đoạn văn là chõ chấm xuống dòng.
Hs nêu nhận xét.
Nghe.
1HS đọc
HS thảo luận.
HSTL, lớp nhận xét, bổ sung
2 HS đọc và lấy VD
1 hS đọc. HSTL:
+ Câu chuyện kể về một em bé vừa hiếu thảo, vừa thật thà.
+ Đoạn 1và 2 hoàn chỉnh, doạn 3 còn thiếu.
+Kể về cuộc sống và tình cảnh của hai mẹ con.
+ Mẹ cô bé ốm nặng, cô đi tìm thầy...
+ Phần thân đoạn.
Kể lại sự việc cô bé trả lại người đánh rơi túi tiền.
HS tự làm bài cá nhân
3 HS trình bày; Hs khác nhận xét.
Nhắc lại ghi nhớ.
Toán
Biểu đồ ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Làm quen với biểu đồ hình cột.
 - Biết cách đọc một số thông tin trên biểu đồ hình cột.
 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập; ý thức bảo vệ MT.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Vẽ sẵn biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt
 - HS: nháp, chì, thước
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: (3’) Gọi hs chữa BT số 2 
Gv bổ sung, cho điểm.
2. Bài mới:(31’) Giới thiệu bài
a, Giới thiệu biểu đồ hình cột(12’)
- GVdán biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt và giới thiệu: Đây là biểu đồ hình cột. Biểu đồ hình cột được thể hiện bằng các hàng và các cột.
+ Biểu đồ có mấy cột?
+ Dưới chân của các cột ghi gì?
+ Trục bên trái của các cột ghi gì?
+ Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- GV hướng dẫn HS đọc biểu đồ
+ Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được của các thôn nào?
+ Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột đã diệt được của từng thôn?
+ Thôn Đông diệt được bao nhiêu con chuột?
+ Vì sao em biết thôn đông diệt được 2000 con chuột?
+ Hãy nêu số chuột đã diệt được của các thôn Đoài, Trung, Thượng?
+ Như vậy cột cao hơn sẽ biểu diễn số chuột nhiều hơn hay ít hơn?
+ Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất? Thôn nào diệt được ít chuột nhất?
+ Cả 4 thôn diệt được bao nhiêu con chuột?
+ Thôn Đoài diệt hơn thôn Đông bao nhiêu con chuột?
+ Thôn Trung diệt ít hơn thôn Thượng bao nhiêu con chuột?
+ Có mấy thôn diệt được trên 2000 con chuột? Đó là những thôn nào?
b. Luyện tập (18’)
Bài 1.GV yêu cầu HS quan sát BĐ
+ Biểu đồ này là biểu đồ gì? Biểu diễn cái gì?
- GV hướng dẫn HS TLCH; GV củng cố về biểu đồ; giáo dục hs tích cực tham gia trồng cây, ý thức BVMT.
Bài 2. Gv yêu cầu HS đọc số HS lớp Một của trường Tiểu học Hoà Bình trong từng năm học.
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV vẽ biểu đồ: + Cột đầu tiên trong biếu đồ biểu diễn gì?
+ Trên đỉnh cột này có chỗ trống, em điền gì vào đó? Vì sao?
+ Cột thứ hai trong bảng biểu diễn mấy lớp?
+ Năm học nào thì trường Hoà Bình có 3 lớp Một?
+ Vậy ta điền năm học 2002- 2003 vào chỗ trống dưới cột thứ mấy?
- GV yêu cầu HS làm với 2 cột còn lại
- GV yêu cầu HS VN làm phần b
3. Tổng kết dặn dò(2’)
 - GV nhận xét giờ học
 - BTVN: 2b; về ôn lại bài.
1 hs chữa bài; nhận xét.
HS quan sát
HSTL
+ Có 4 cột.
+ Ghi tên của 4 thôn.
+ Số con chuột đã diệt.
+Số con chuột được biểu diễn ở cột đó.
HS nghe
HSTL: 4 thôn là thôn Đông, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Thượng.
HS chỉ và nêu tên thôn .
+ 2000 con.
+Vì trên đỉnh cột biểu diễn số chuột đã diệt của thôn Đông.
HS thi đua nêu.
+ Nhiều hơn;
+ Thôn Thượng; 
+ Thôn Trung.
+ 8550 con.
+ 200 con.
+ 1150 con.
+ Có hai thôn, đó là thôn Đoài và thôn Thượng.
HS quan sát và TL
+ Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của khối lớp 4 và khối lớp 5 đã trồng.
HS thi đua trả lời câu hỏi; nhận xét.
1 HS đọc
HSTL
+ Điền vào những chỗ còn thiếu trong BĐ rồi trả lời câu hỏi.
+ Số lớp Một của năm học 2001-2000
+ Điền 4, vì đỉnh cột ghi số lớp Một...
+Biểu diễn 3 lớp.
+ Năm học 2002-2003
+ Cột thứ 2.
HS làm vở; chữa bài; nhận xét.
Nêu hiểu biết về biểu đồ.
 ---------------------------------------------------
Sinh hoạt tập thể Tuần 5
 I, Mục tiêu:
 - Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 5
 - HS tự đánh giá về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng cá nhân trong tổ của mình.
 - Giúp HS rút ra được những ưu và nhược điểm của bản thân để rút kinh nghiệm cho tuần sau.
 - Phương hướng tuần 5
 * Giáo dục ý thức tập thể, ý thức bảo vệ môi trường.
 II, Chuẩn bị: GV cùng lớp trưởng, tổ trưởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
 III,Nội dung chính:(20’)
 1. Lớp trưởng nêu nội dung sinh hoạt:
 - Đánh giá hoạt động nề nếp, hoạt động học tập của từng tổ trong tuần.
 - Tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của từng cá nhân trong tổ mình.
 - Tuyên dương cá nhân có tiến bộ, có kết quả học tập tốt: 
 2. Các tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ mình.
 3. Lớp trưởng đánh giá nhận xét của tổ trưởng
 4, Giáo viên nhận xét từng mặt:
* Ưu điểm: 
 +Học tập: .
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Đạo đức: ..
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Thể dục: .
.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................
 +Vệ sinh: .
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Các mặt khác: 
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
*Nhược điểm: 
.............................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................... 
4, Phương hướng hoạt động tuần 6
 - Khắc phục những tồn tại, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
 - Thực hiện tốt nề nếp : đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng lịch, trong lớp học tập tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
 - Vệ sinh cá nhân tốt, giữ vệ sinh môi trường tốt.
 - Thi đua học tập tốt ..............................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 4 tuan 5(2).doc