ĐẠO ĐỨC
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- Biết được khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* HS khá giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi. KN đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.
II.CHUẨN BỊ:Tranh,dụng cụ đóng vai,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. ĐẠO ĐỨC BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Biết được khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. * HS khá giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. - KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi. KN đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân. II.CHUẨN BỊ:Tranh,dụng cụ đóng vai, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 Ổn định:1 2. Bài cũ:Học tập sinh hoạt đúng giờ Kể một việc làm thể hiện chăm chỉ học tập,sinh hoat đúng giờ? Nhận xét – Đánh giá 3. Bài mới: GT B Hoạt động 1: Cá nhân Kể chuyện: “Cái bình hoa”. Cần làm gì khi mắc lỗi? Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? Hoạt động 2: Cả lớp Bày tỏ ý kiến, thái độ Đọc lần lượt từng nội dung. Nhận xét. Ý kiến 1, 4, 5 đúng; Ý kiến 2, 3, 6 sai. *Khi bạn em mắc lỗi mà bạn ấy không nhận ra lỗi lầm em phải làm sao? Hoạt động 3:QS tranh Treo tranh, nêu yêu cầu Theo dõi - Nhận xét, bổ sung. Y/C HS đọc ghi nhớ. 4. Củng cố, Dặn dò: Nêu một vài biểu hiện về biết nhận lỗi ,sửa lỗi? Vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi? Nhận xét – Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau. Hát 2 HS nêu việc thực hiện của bản thân Nhắc tựa bài Theo dõi, xây dựng đoạn kết cho câu chuyện. Nêu ý kiến, nhận xét. Phải nhận lỗi và sửa lỗi. Sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý Nêu và giải thích bằng cách giơ tay a)Đ b)S c)S d)Đ e)Đ G)S Nhận xét, bổ sung *Nhắc bạn nhận lỗi và sửa lỗi QS tranh, nêu ND tranh, sắm vai minh họa lại TH trong tranh và thực hành nhận lỗi và sửa lỗi trong từng TH. Nhận xét, bổ sung. Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. Hs trả lời IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. Tập đọc: BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Ngắt nghỉ hơi đúng, rõ ràng. - Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người. II. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn dài. III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổnđịnh: KTSS 2.Bàicũ: Làm việc thật là vui Y/C đọc và TLCH Nhận xét – Ghi điểm 3.Bài mới :GTB -Ghi bảng. HĐ1: Luyện đọc Đọc câu Ghi bảng:ngăn cản ,hích vai, Gọi HS đọc. TreoBảng phụ Hướng dẫn ngắt hơi câu dài. Đọc từng đoạn trước lớp giải nghĩa Rình:nấp ở chỗ kín. Đọc nhóm Nhận xét-Tuyên dương Thi đọc trước lớp 4.Củng cố,Dặn dò: Nhận xét ghi điểm Nhận xét – Giáo dục. Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Chuẩn bị tiêt 2 TIẾT 2 1.Ổn định: NX-ghi điểm Tìm hiểu bài Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ? Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn ? Cứu bạn khi gặp nguy. Mỗi hành động của Nai Nhỏ em thích nhất điểm nào? Theo em, người bạn tốt là người như thế nào? Nêu nội dung câu chuyện? Luyện đọc lại GV tổ chức cho HS thi đọc GV nhận xét chung và tuyên dương 4.Củng cố,Dặn dò: Nhận xét ghi điểm Chuẩn bị Vừa học bài gì? Đọc bài, chuẩn bị bài Gọi bạn Hát 3 em đọc nối tiếp và TLCH Nhắc tựa Đọc thầm SGK Đọc nối tiếp từng câu+ rút ra các từ ngữ khó. Đọc từ khó. Đọcđúng:Sói sắp tóm đượcDê Non/thìBạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khoẻ/húc Sói ngã ngửa.// HS đọc phần chú giải Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài Nêu từ khó hiểu. Cho HS thi đọc cá nhân trong nhóm Báo cáo số lần đọc Thi đua-Đọc cá nhân đoạn ,bài. 3em đọc 3 em đọc bài Hs đọc Cả lớp đọc thầm đoạn 1và trả lời câu 1 Đi chơi cùng bạn Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. Đoạn 2 ,3,4 Lấy vai hích đổ lối đi. Nhanh tríbụi cây. Lao vàocứu Dê Non. Dám liều mình vì bạn. HS nêu: Người bạn đáng tin cậy là người sẳn lòng cứu người giúp người. HS thi đọc Đọc phân vai(người dẫn chuyện,Nai Nhỏ,cha Nai Nhỏ. Nhắc tựa Đọc bài+TLCH+ND IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. TOÁN KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 Giải bài toán bằng một phép tính đã học. Đoc, viết số đo độ dài đoạn thẳng. - Trung thực khi làm bài,trình bày khoa học. II.CHUẨN BỊ: Đề kiểm tra .Giấy kiểm tra, bút III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra Đề bài Bài1) Viết các số: a) Từ 70-80 b) Từ 89-95 Bài 2: a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 Bài 4) Tính: 9dm - 2dm= 6dm + 3dm= 15dm - 10dm= 5dm + 4dm= Bài 5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, biết Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 4. Củng cố, Dặn dò: Chấm, chữa bài, nxét Dặn CBBS Nxét tiết học Hs làm bài vào vở Bài 1: 3điểm a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95 Bài 2: 1 điểm Số liền trước 61 là 60 Số liền sau 99 là 100 Bài 3: 2 điểm a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 Bài 4) 2 điểm 9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm Bài 5) 2 điểm Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36-16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa Nxét tiết học IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. Kể chuyện: BẠN CỦA NAI NHỎ I/ MỤC TIÊU: - Biết dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình, nhắc lại được lời kể của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn mình. Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. * HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 -KN Xác định giá trị:cókhả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những gía trị khác . II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ, sgk ; đồ dùng hoá trang. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Nxét, ghi điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạtđộng1:Dựa theo tranh ,nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình. Kể theo nhóm Thi Kể chuyện trước lớp Cho vài em lên kể mỗi em 1 đoa Hoạt động 2:Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. Nhận xét tuyên dương Hoạt động 3:* Phân vai dựng lại câu chuyện (HS KG) Y/c các nhóm thi kể theo vai Gv nhận xét ghi điểm Nhận xét- tuyên dương Nêu ý nghĩa câu chuyện? 4. Củng cố,.Dặn dò: Vừa học bài gì? Nhận xét tiết học. Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bịbài sau ;Bím tóc đuôi sam. 4 HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện Phần thưởng. Quan sát tranh, nêu ND từng tranh. T1: Bạn của Nai dùng vai hích hòn đá to sang một bên đường. T2: Bạn của Nai kéo Nai chạy thoát khỏi lão Hổ. T3: Sói đuổi bắt Dê Non, bạn của Nai dùng gạc húc Sói ngã ngửa để cứu Dê Non. 3 HS nối tiếp kể trong nhóm. Chỉ trên tranh, lần lượt kể trước lớp từng đoạn – Nhận xét.Bình chọn * Phân vai dựng lại câu chuyện. Bạn con khoẻ lắm cơ à? Nhưng cha vẫn lo lắm.Bạn con thật thông minh và nhanh nhẹn! Nhưng cha vẩn chưa yên tâm đâu. Đấy chính là.cho phép đi chơi xa với bạn. Nêu các vai:người dẫn chuyện,Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ. 3em khá giỏi thực hiện. Người bạn đáng tin cậy là người sẳn lòng cứu người, giúp người. Lắng nghe, thực hiện IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. TOÁN PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. MỤC TIÊU: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10.- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4. II. CHUẨN BỊ:10 que tính,Bảng phụ ghi bài 1, 2 . Mô hình đồng hồ, bảng con, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định:1 2/ Bài cũ: Trả bài kiểm tra - Nhận xét 3/ Bài mới: GT – GT HĐ1: Giới thiệu 6 + 4 = 10 Gthiệu phép tính 6+4 dùng que tính để dẫn dắt cài 6 que, cài tiếp 4 que.Đếm xem có bao nhiêu que tính ? Viết phép tính. Viết theo cột dọc. Y/C đặt tính rồi tính – Nhận xét Số 0 viết thẳng hàng với số 6, số 1 viết sát bên trái số 0 HĐ2 : HD HS làm bài tập Bài 1: Điền số? Y/C dùng bút chì điền kết quả vào SGK sau đó làm miệng luân phiên Nhận xét – Tuyên dương Bài 2: Tính Y/C làm vào vở Thu chấm-NX YCĐặt kết quả đúng hàng. Bài 3: Tính nhẩm Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Y/C làm miệng Nhận xét – Tuyên dươn 4/ Củng cố, Dặn dò: Ch o các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Hãy viết các phép cộng có tổng bằng 10. Nhận xét tiết học – Tuyên dương Chuẩn bị bài Luyện tập Rút kinh nghiệm qua bài làm. Nhắc tựa bài Hs lấy que tính ra thực hiện như gv để có: 6+4=10 Thực hiện que tính : 6 que, và 4 que. HS gộp lại đếm và đưa kết quả 6 + 4 = 10 4 + 6 =10 HS viết. Làm bảng con. Nêu cáchđặt , tính 6 + 4 10 6 + 4 = 10 viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. Nhắc lại cách đặt tí ... hắc Hs đọc bài Danh sách học sinh tổ 1 lớp 2ª trước khi làm bt3. II.CHUẨN BỊ:Tranh minh họa sgk, bảng phụ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1Ổn định:Chào hỏi - Tự giới thiệu 2KTBC: Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình. Nhận xét cho điểm. 4. Bài mới: GTB: Hoạt động 1: Quan sát tranh Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. Gọi HS đọc theo yêu cầu. Treo 4 tranh. Thứ tự của các tranh là: Gọi HS nhận xét Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. HS kể lại câu chuyện. Đặt tên khác cho câu chuyện này. Hoạt động 2:Trò chơi Ai tài thế Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Thảo luận nhóm 4 Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện phiếu Hoạt động3:Bảng phụ Bài 3: lập danh sách GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. SGK 4.Củng cốDặn dò: GV nhận xét, sửa bài. Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi Hát 3em tự kể về mình HS đọc yêu cầu của bài HS quan sát. Đính thứ tự các bức tranh. 1 –4 - 3 – 2. NX Nêu Nd tranh HS kể theo cặp. Thi kể trước lớp “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. HS đọc yêu cầu. HS tham gia chơi 2à3 HS đọc lại. thứ tự đúng b, a, d, c. HS nghe theo dõi. Viết û danh sách tổ mình HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp. 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim Gáy”. Hs nhắc lại tiết học. IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. Thể dục Bµi 6: Quay ph¶i quay tr¸i-§éng t¸c v¬n thë vµ tay. Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi” I. Mơc tiªu: - Häc 2 ®éng t¸c v¬n thë vµ tay cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung -¤n quay ph¶i, quay tr¸i.Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c theo nhÞp h«, ®ĩng híng, c¬ b¶n ®ĩng kü thuËt - Gi¸o dơc ý thøc tỉ chøc kû luËt, rÌn luyƯn søc khoỴ, thĨ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhĐn II. §Þa ®iĨm-ph¬ng tiƯn: Trªn s©n thĨ dơc cđa trêng, chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, tranh thĨ dơc, c¸c dơng cơ cho trß ch¬i III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p tỉ chøc: 1. PhÇn më ®Çu NhËn líp : Phỉ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc Häc ®éng t¸c v¬n thë vµ tay cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung Trß ch¬i“ §øng ngåi theo lƯnh ” 2. PhÇn c¬ b¶n ¤n quay ph¶i quay tr¸i Häc ®éng t¸c v¬n thë Bíc ch©n tr¸i vỊ tríc träng t©m dån lªn ch©n trø¬c, ®ång thêi hai tay ®a lªn cao chÕch h×nh ch÷ V, hÝt s©u Thu ch©n vỊ TTCB, ®ång thêi 2 tay ®a tõ trªn cao sang ngang xuèng díi v¾t chÐo tríc bơng, ®Çu h¬i cĩi, thë ra Nh nhÞp 1 nhng bíc ch©n ph¶i lªn trªn VỊ TTCB NhÞp 5,6,7,8 nh nhÞp 1,2,3,4 §éng t¸c tay: Ch©n tr¸i bíc sang ngang réng b»ng vai, ®ång thêi hai tay ®a sang ngang, lßng bµn tay sÊp §a 2 tay lªn cao vç 2 lßng bµn tay vµo nhau GËp khủu tay tríc ngùc VỊ TTCB NhÞp 5,6,7,8 nh nhÞp 1,2,3,4 nhng ®ỉi ch©n ph¶i ë nhÞp 5 Trß ch¬I “ Nhanh lên bạn ơi” 3. PhÇn kÕt thĩc GV cïng HS hƯ thèng bµi häc NhËn xÐt giê häc BTVN: ¤n 2 ®éng t¸c v¬n thë vµ tay cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung C¸n sù tËp hỵp b¸o c¸o sÜ sè vµ chĩc GV “ KhoỴ” ¤n quay ph¶i quay tr¸i Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai GV nªu tªn ®éng t¸c, nh¾c l¹i kü thuËt sau ®ã h« nhÞp cho HS thùc hiƯn, ®ång thêi quan s¸t uèn n¾n GV nªu tªn ®éng t¸c, lµm mÉu toµn bé, sau ®ã lµm mÉu chËm vµ ph©n tÝch kü thuËt H« nhÞp chËm vµ thùc hiƯn ®Ĩ HS tËp theo, xen kÏ GV nhËn xÐt uèn n¾n Chia nhãm tËp luyƯn Thi ®ua gi÷a c¸c tỉ IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. TOÁN 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I. MỤC TIÊU: - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tình giao hoán của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4. - HS làm toán cẩn thận, chính xác và đúng. II. CHUẨN BỊ: Bảng cài, que tính. Bộ số học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1Ổnđịnh: 2 KTBC: Luyện tập. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: GTB:cộng với một số : 9 + 5 HĐ1:G thiệu phép cộng : 9 + 5 GT phép tính 9 + 5 =? Nhận xét, bổ sung HĐ 2: HD lập bảng cộng, ghi bảng HD học thuộc lòng. Nhận xét – Tuyên dương HĐ 3:Thực hành Bài 1/ 15: Tính nhẩm: Y/C HS làm miệng luân phiên Nhận xét, sửa sai, tuyên dương Nêu nhận xét khi thay đổi vị trí các số hạng trong một tổng? Sửa bài, nhận xét. Bài 2/ 15:Tính Nêu yêu cầu của bài 2. nhận xét, tuyên dương. * Bài 3:Tính Bài 4 /15Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. Tóm tắt: Có : 1 cây cam Thêm : 8 cây cam Tất cả : ... cây cam ? Gv chấm chữa bài, nhận xét 4. Củng cố, Dặn dò: Vừa học bài gì?Nhận xét tuyên dương Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. Chuẩn bị : 29 + 5. Hát. Bài 3/14 Kq:30;60;30. 1 HS sửa ở bảng lớp. Nhắc tựa bài Thực hành trên que tính để tìm kết quả. Nêu cách tính – Nhận xét. 9 + 1 = 10 9 + 4 = 13 9 + 7 = 16 9 + 2 = 11 9 + 5 = 14 9 + 8 = 17 9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 9 = 18 9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 8 + 9 = 17 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 7 + 9 = 16 4 + 9 = 13 Nhắc lại nhiều lần. Làm bài vào bảng con. *9+6+3=18 9+4+2=15 9+9+1=19 9+2+4=15 Bài giải Trong vườn có tất cả là: 9 + 5 = 14 (cây táo) Đáp số: 14 cây táo. 5 HS nộp bài làm. Hs nhắc lại tiết học. IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC(TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp máy bay phản lực. Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Yêu thích làm đồ chơi. Yêu sản phẩm,vệ sinh sạch sẽ sau khi thực hành *Gấp được máy bay phản lực.các nếp gấp thẳng ,phẳng.Máy bay sử dụng được. II. CHUẨN BỊ:Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy thủ công.-Giấy thủ công có kẻ ô. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1Ổn định: 2Kiểm tra:Gấp tên lửa Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Nhận xét, tuyên dương. 3.Bài mới:GT:Gấp máy bay phản lực (tiết 1) Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực. Máy bay phản lực có mấy phần? Để gấp được máy bay phản lực ta cần tờ giấy có hình gì?GV mở dần mẫu gấp máy bay phản lực và kết luận ta cầm tờ giấy hình chữ nhật giống như gấp tên lửa. Để gấp được máy bay phản lực, ta gấp phần nào trước, phần nào sau? Gv làm mẫu. Hoạt động 2:Hướng dẫn gấp Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực. GV gắn quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh họa cho bước gấp Tạo máy bay và sử dụng Y/c hs nêu lại quy trình. Hoạt động 3:Thực hành Y/c cả lớp tập gấp bằng giấy nháp. Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét – Đánh giá 4.Củngcố Dặndò: Vừa học bài gì? Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo. Chuẩn bị bài: “Gấp máy bay phản lực” (tiết2) Gv nhận xét tiết học. Hát Máy bay phản lực có hai phần: Phần mũi hơi nhọn, phần thân dài và 2 cánh ở 2 bên. Gấp phần mũi trước, phần thân sau. HS quan sát mẫu quy trình gấp. Quan sát, ghi nhớ, nhắc lại: Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài, lấy đường dấu giữa (H1) Gấp lần lượt 2 nửa cạnh trên vào đường dấu giữa (H2) Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu sao cho đỉnh gấp nằm trên đường dấu (H3) Gấp làn lượt 2 góc trên xuống trùng với đường dấu sao cho 2 góc sát nhau (H4) Gấp 2 cạnh xiên trùng ở giữa (H5) Gấp đôi ra phía sau được máy bay. Cầm tay vào nếp gấp giữa cho 2 cánh ra hai bên, hướng chếch lên. Hs nêu lại quy trình. Cả nhóm quan sát, nhận xét HS gấp máy bay phản lực. *Gấp được máy bay phản lực.các nếp gấp thẳng ,phẳng.Máy bay sử dụng được. Nhận xét Gấp máy bay phản lực Đọc qui trình Hs nhận xét tiết học. IV: RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 3 Thứ ngày .tháng .năm .. Tập viết CHỮ HOA: B I/ MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa B 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; Bạn 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng 3 lần. *Viết đủ các dòng - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II/ CHUẨN BỊ: Chữ mẫu, BP ghi câu ứng dụng. Vở tập viết, bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định: 2.Bài cũ :Chữ hoa A. Viết bảng con chữ Ă, Â, Aên. Chấm vở Nhậân xét – Tuyên dương. 3. Bài mới : GTB-Ghi bảng Chữ hoa B HĐ1:Hướng dẫn viết chữ hoa B Giáo viên treo chữ B hoa. Hd quan sát, nxét chữ B Viết mẫu +nêu lại Giáo viên theo dõi Nhận xét. HĐ2:Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Gt câu ứng dụng .Giảng nghĩa câu trên HD học sinh quan sát, nhận xét. Đặt dấu thanh ở các chữ nào?Nêu khoảng cách viết một chữ.?Hd hs viết bảng con chữ Bạn Viết mẫu vừa nêu cách viết chữ Bạn. Luyện viết bảng con chữ Bạn Giáo viên theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch. HĐ3:Viết bài Hướng dẫn viết vào vở. Nêu yêu cầu như mục tiêu. Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. GV theo dõi, uốn nắn. Chấm ,chữa bài Giáo viên chấm 1 số bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Củng cốDặn dò Nhận xét tuyên dương. Nhận xét giờ học Về hoàn thành bài viết. trong vở tập viết Chuẩn bị: Chữ hoa C Hát. Viết bảng con+BL Học sinh quan sát và nhận xét HS nêu Viết theo cỡ chữ vừa. Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. Nêu kĩ thuật viết. Viết bảng con ,bảng lớp 2lần. Một học sinh đọc:Bạn bè sum họp Bạn bè ở khắp nơi trở về 1điểm.quây quần bên nhau vui vẽ. 2,5đơn vị B, h,b 2đơn vị :p 1,25 đơn vị s 1 đơn vị:a,n,e,u,m, o Viết bảng con 1em viết bảng lớp Học sinh viết vào vở. IV: RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: