Bài dạy: CHÂU Á (Tiếp theo)
I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
- Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân Châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này.
- Dựa vào lược đồ, bản đồ, nhận biết sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân Châu Á.
- Biết được khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Các nước Châu Á.
- Bản đồ Tự nhiên Châu Á.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ: (3) -Kiểm tra 2 HS.
HS1: -Dựa vào quả địa cầu, em hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn của Châu Á.
HS2: -Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên của Châu Á.
2.Bài mới:37
Tuần 19 Môn: Điạ lý Tiết: 19 Ngày dạy:17/1/2008 Bài dạy: CHÂU Á I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Nhớ tên các châu lục, đại dương. Biết dựa vào lược đồ hoặc bản đồ nêu được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á. Nhận biết được độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên Châu Á. Đọc được tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu Á. Nêu được một số cảnh thiên nhiên Châu Á và nhận biết chúng thụôc khu vực nào châu Á. II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Tự nhiên Châu Á. Quả Địa cầu. Tranh ảnh về một số cảnh tự nhiên châu Á. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 8’ 12’ 9’ 3’ a.Giới thiệu bài: Ghi đề. b.Nội dung: 1.Vị trí địa lí và giới hạn: Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm nhỏ. Mục tiêu: HS biết nhớ tên các châu lục, đại dương. Biết dựa vào lược đồ hoặc bản đồ nêu được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và TLCH trong SGK/102. -Yêu cầu HS đọc đủ các châu lục và đại dương. -Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. -GV và HS nhận xét. KL: Châu Á nằm ở bán cầu Bắc; có ba phía giáp biển và đại dương. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. Mục tiêu: Nhận biết được độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên Châu Á. Nêu được một số cảnh thiên nhiên Châu Á và nhận biết chúng thụôc khu vực nào châu Á. Tiến hành: -Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu về diện tích của các châu để nhận biết Châu Á có diện tích lớn nhất thế giới. -Gọi HS trao đổi kết quả làm việc trước lớp. -GV nhận xét. KL: Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. 2.Đặc điểm tự nhiên. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. Mục tiêu: Đọc được tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu Á. Tiến hành: -Yêu cầu HS sử dụng các kênh hình trong SGK/103 để nhận biết các khu vực của Châu Á. -GV tổ chức cho HS thi tìm các chữ trong lược đồ và xác định các ảnh tương ứng với các chữ. -Gọi HS nhắc lại tên các các cảnh thiên nhiên và nhận xét về sự đa dạng của thiên nhiên Châu Á. KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/105. -Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ. c.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò +Dựa vào quả địa cầu, em hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn của Châu Á. +Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên của Châu Á. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS làm việc theo nhóm 4. -HS trình bày kết quả . -HS làm việc theo nhóm đôi. -Trình bày kết quả . -Làm việc cả lớp. -HS phát biểu. -2 HS . -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 20 Môn: Địa lí Tiết: 20 Ngày dạy:24/1/2008 Bài dạy: CHÂU Á (Tiếp theo) I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân Châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này. Dựa vào lược đồ, bản đồ, nhận biết sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân Châu Á. Biết được khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản. II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Các nước Châu Á. Bản đồ Tự nhiên Châu Á. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. HS1: -Dựa vào quả địa cầu, em hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn của Châu Á. HS2: -Dựa vào bài học và vốn hiểu biết, hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên của Châu Á. 2.Bài mới:37’ TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 8’ 12’ 9’ 3’ a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Cư dân Châu Á. Mục tiêu: Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân Châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này. Tiến hành: -Yêu cầu HS đọc bảng số liệu bài 17/103, so sánh dân số Châu Á với dân số các châu lục khác. -Gọi 2-3 HS nêu nhận xét về dân số Châu Á. -Yêu cầu HS quan sát hình 4 để thấy được người dân ở các khu vực khác nhau có màu da, trang phục khác nhau. -GV bổ sung thêm một số ý để HS hiểu thêm về Châu Á. *Kết luận: SGV/119. c.Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế. Mục tiêu: Dựa vào lược đồ, bản đồ, nhận biết sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân Châu Á. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát hình 5/106 và trả lời câu hỏi. -Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. -Gọi đại diện nhóm trình bày. -GV và HS nhận xét. *Kết luận: GV rút ra kết luận SGV/120. d.Hoạt động 3: Khu Vực Đông Nam Á Mục tiêu: Biết được khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát hình 3/104 và hình 5/106. GV xác định lại khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực. *GV rút ra ghi nhớ SGK/107. -Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ. e.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Dân cư Châu Á tập trung đông đúc ở những vùng nào? Tại sao? -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS đọc. -HS phát biểu. -HS lắng nghe. -Làm việc theo nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. -HS quan sát và TLCH. -2 HS . -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 21 Môn: Địa lí Tiết: 21 Ngày dạy:1/2/2007 Bài dạy: CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Dựa vào lược đồ (bản đồ), nêu được vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô của ba nước này. Nhận biết được: + Cam-pu-chia và Lào là hai nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp. + Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về phát triển một số mặt hàng công nghiệp và thủ công truyền thống. II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Các nước châu Á. Bản đồ Tự nhiên châu Á. Tranh, ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. -HS1: -Dân cư Châu Á tập trung đông đúc ở những vùng nào? Tại sao? -HS2: -Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gao? 2.Bài mới: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 8’ 10’ 11’ 3’ a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Cam-pu-chia. Mục tiêu: Nêu được vị trí của Cam-pu-chia và đọc tên thủ đô của nước này. Tiến hành: -GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK/ 108, đọc các thông tin trong SGK để trả lời câu hỏi. -GV tổ chức để HS làm việc theo cặp. -Gọi đại diện HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. *KL: Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam Á, giáp Việt Nam, đang phát triển nông nghiệp và chế biến nông sản. Hoạt động 2: Lào. Mục tiêu: Nêu được vị trí của Lào và đọc tên thủ đô của nước này. Tiến hành: -GV tiến hành tương tự như trên. -GV yêu cầu HS quan sát các tranh, ảnh trong SGK và nhận xét các công trình kiến trúc, phong cảnh của Cam-pu-chia và Lào. *KL: GV rút ra kết luận SGV/123. Hoạt động 3: Trung Quốc. Mục tiêu: Nêu được vị trí của Trung Quốc và đọc tên thủ đô của nước này. Tiến hành: -Yêu cầu HS quan sát hình 5 bài 18, và gợi ý trong SGK/108, yêu cầu HS trao đổi làm việc theo nhóm bốn. -Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. *KL: GV rút ra kết luận SGV/124. -Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK/109. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Nêu vị trí địa lí của Cam-pu-chia và Lào. -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -HS nhắc lại đề. -HS quan sát hình và đọc các thông tin trong SGK. -Làm việc theo nhóm đôi. -Đại diện nhóm trình bày. -HS quan sát và TLCH. -HS quan sát lược đồ. -HS làm việc theo nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. -2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. -1 HS trả lời. *Rút kinh nghiệm tiế ... a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Vị trí của các đại dương. Mục tiêu: Nhớ tên và xác định được vị trí 4 đại dương trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Thế giới. Tiến hành: -GV đưa bảng phụ như SGV/145. -GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi quan sát hình 1,2 SGK/130 và hoàn thành bảng. -Gọi đại diện từng cặp lên bảng trình bày kết quả làm việc. -GV sửa chữa và giúp HS hoàn thành câu trả lời. *KL: GV chốt lại và chỉ các Đại dương trên quả địa cầu. c.Hoạt động 2: Một số đặc điểm của các đại dương. Mục tiêu: Mô tả được một số đặc điểm của các đại dương (vị trí địa lí, diện tích) . Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặêc điểm nổi bật của các đại dương . Tiến hành: -Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: dựa vào bảng số liệu, thảo luận theo gợi ý sau: +Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích. +Độ sâu lớn nhất thuộc vào đại dương nào? -Gọi đại diện một số HS trình bày kết quả làm việc. -GV yêu cầu một số HS chỉ trên quả địa cầu vị trí của từng đại dương và mô tả theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích. *KL:GV kết luận như SGV/146. -Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/131. d.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Nêu tên và tìm 4 đại dương trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ tự nhiên Thế giới. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS quan sát bảng phụ. -HS quan sát hình và hoàn thành bảng. -HS trình bày kết quả làm việc. -HS làm việc theo nhóm 4. -HS trình bày kết quả . -HS làm việc trên quả Địa cầu. -2 HS đọc phần ghi nhớ. -HS trả lời câu hỏi. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 31,32 Môn: Địa lí Tiết: 31,32 Ngày dạy: 21-28/04/2009 Bài dạy: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS: Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân cư, kinh tế của tỉnh Khánh Hoà. Xác định được trên bản đồ vị trị địa lí, giới hạn của tỉnh Khánh Hoà. II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Việt Nam. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) –Kiểm tra 5 HS. -HS1: Nêu tên và tìm 4 đại dương trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ tự nhiên Thế giới. -HS2-5:Mô tả từng đại dương theo trình tự: vị trí địa lí, diện tích, độ sâu. -GV nhận xét bài cũ. 2.Bài mới:37’ TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 17’ 17’ 2’ a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Thảo luận. Mục tiêu: Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên của tỉnh Khánh Hoà. Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí , giới hạn của tỉnh Khánh Hoà. Tiến hành: -GV yêu cầu HS sử dụng vốn hiểu biết và các tư liệu đã chuẩn bị sẵn để thảo luận các câu hỏi sau: +Khánh Hoà hiện có mấy huyện, thị, thành phố. +Khánh Hoà hiện nay có bao nhiêu xã, phường, thị trấn? +Thành phố Nha Trang có diện tích tự nhiên là bao nhiêu km2 ? Không gian địa lí nằm trong giới hạn nào? +Thành phố Nha Trang có bao nhiêu xã, phường? Là những xã, phường nào? -GV gọi đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, bổ sung chốt lại kết luận đúng. -Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ vị trí địa lí của Nha Trang và Khánh Hoà. c.Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân. Mục tiêu: Nêu được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, kinh tế của tỉnh Khánh Hoà. Tiến hành: -GV đưa câu hỏi để cả lớp suy nghĩ, làm việc: +Tính đến năm 2000, dân số trung bình của tỉnh Khánh Hoà có bao nhiêu người? Trong đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Khu vực thành thị có bao nhiêu người, nông thôn có bao nhiêu người? + Mật độ dân số của tỉnh Khánh Hoà hiện nay có bao nhiêu người/1km2? Địa phương nào có mật độ dân số đông nhất, địa phương nào có mật độ dân số thấp nhất? -Gọi HS phát biểu. d.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Yêu cầu về sưu tầm các tranh, ảnh về Nha Trang, Khánh Hoà. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS làm việc theo nhóm 4. -Đại diện các nhóm trình bày. -HS các nhóm bổ sung. -HS làm việc với bản đồ Việt Nam. -HS làm việc cá nhân. -HS trình bày. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 33 Môn: Địa lí Tiết: 33 Ngày dạy: 05/05/2009 Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của châu Á , châu Âu , châu Phi , châu Mĩ , châu Đại Dương . Nhớ được tên một số quốc gia (đã được học trong chương trình) của các châu lục kể trên . Chỉ được trên Bản đồ Thế giới các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam . II.Đồ dùng dạy học: Bản đồ Thế giới . Quả Địa Cầu . III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. -HS1: Nêu vị trí địa lí, giới hạn của tỉnh Khánh Hòa. -HS2: Tính đến năm 2000, dân số trung bình của tỉnh Khánh Hoà có bao nhiêu người? Mật độ dân số của tỉnh Khánh Hoà hiện nay có bao nhiêu người/1km2? -GV nhận xét bài cũ. 2.Bài mới:37’ TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 20’ 2’ a.Giới thiệu bài: GV ghi đề. b.Hoạt động 1: Tìm các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ thế giới. Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương. Tiến hành: -GV gọi một số HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới hoặc quả Địa cầu. -GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đối đáp nhanh” để giúp các em nhớ tên một số quốc gia đã học và biết chúng thuộc châu lục nào. -GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. c.Hoạt động 2: Hoàn thành các bảng trong SGK/132. Mục tiêu: Nhớ được tên một số quốc gia (đã được học trong chương trình) của các châu lục kể trên . Tiến hành: -GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận để hoàn thành bảng. -GV gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. -GV giúp HS hoàn thành bảng. d.Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò -Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học. -HS nhắc lại đề. -HS làm việc với bản đồ. -HS tham gia trò chơi theo nhóm 8. -HS làm việc theo nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. *Rút kinh nghiệm tiết dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 34 Môn: Địa lí Tiết:34 Ngày dạy: 12/05/2009 Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ II ************************************************* Tuần 35 Môn: Địa lí Tiết:35 Ngày dạy: 19/05/2009 Bài dạy: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Tài liệu đính kèm: