LUYỆN TẬP CHUNG
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù
- Ôn tập kiến thức về tỉ số và cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
* Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b), bài 3, bài 4
2. Năng lực chung:
- NL tự học, tự chủ( nắm được kiến thức đã học )
- NL giải quyết vấn đề và sáng tạo( vận dụng làm bài tập)
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: HS có thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác.
HSKT: Viết số 67,68, đọc số
II.ĐỒ DÙNG
- GV: Bảng phụ
- HS: Sách, bút
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
- Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
LỊCH ĐĂNG KÝ GIẢNG DẠY TUẦN 29 Lớp 4A Thứ/ ngày Buổi học Tiết T/L Môn học Bài dạy ĐD DH ND LG ND ĐC HAI 28/3 Sáng 1 30p HĐTT Chào cờ 2 60p Toán Luyện tập chung x 3 30p Â/N Ôn: Thiếu nhi thế giới liên hoan; TĐN số 8 x 4 40p TĐ Đường đi Sa Pa x BA 29/3 Sáng 1 45p Toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó x 2 45p T/Đ Trăng ơitừ đâu đến? x 3 30p HĐNGLL K/C về những người phụ nữ Việt Nam tiêu biểu x 4 40p LT&C MRVT: Du lịch – Thám hiểm x BVMT Chiều 1 40p ToánTC LT tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó x 2 40p TLV(TC) Luyện tập viết văn miêu tả cây cối x 3 40p Toán TC Luyện tập chung x TƯ 30/3 Sáng 1 40p Toán Luyện tập x 2 40p C/T N –V:Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4? x 3 40p TLV Luyện tập tóm tắt tin tức x x NĂM 31/3 Chiều 1 40p Toán Luyện tập x 2 40p TLV Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật x KNS 3 40p LT&C Giữ phép lịch sự khi yêu cầu, đề nghị x SÁU 01/4 Sáng 1 40p Toán Luyện tập chung x 2 40p TCTVTN Luyện tập câu khiến x 3 40p TCTVTN Luyện tập văn miêu tả con vật x 4 50p K/c Đôi cánh của ngựa trắng x BVMT 5 30p S/h S/h tuần 29 Đăk Man, ngày 25 tháng 03 năm 2022 Duyệt của chuyên môn Giáo viên giảng dạy Nguyễn Thế Hữu Nguyễn Thị Thùy Linh TUẦN 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2022 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Ôn tập kiến thức về tỉ số và cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. * Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b), bài 3, bài 4 2. Năng lực chung: - NL tự học, tự chủ( nắm được kiến thức đã học ) - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo( vận dụng làm bài tập) 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: HS có thái độ học tập tích cực, làm bài tự giác. HSKT: Viết số 67,68, đọc số II.ĐỒ DÙNG - GV: Bảng phụ - HS: Sách, bút III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT - Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: + Bạn hãy nêu các bước giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó - GV giới thiệu bài – Ghi tên bài - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Vẽ sơ đồ + Tìm tổng số phần bằng nhau + Tìm số lớn, số bé 2. Hoạt động thực hành Bài 1a, b: (HSM3,4 hoàn thành cả bài) - GV nhận xét, chốt KQ đúng; Khen ngợi/ động viên. - Chốt cách viết tỉ số của hai số. Lưu ý khi viết tỉ số không viết kèm đơn vị Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài và chia sẻ: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng toán gì? - GV nhận xét, chốt KQ đúng; khen ngợi/ động viên. Bài 4 - GV nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS - Chốt lại các bước giải dạng toán này Bài 2 + bài 5 (Bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm) - Củng cố cách giải bài toán Tổng – Hiệu 3. Hoạt động vận dụng - Thực hiện cá nhân – Chia sẻ lớp Đáp án: a) a = 3, b = 4. Tỉ số = . b) a = 5m ; b = 7m. Tỉ số = . - Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp + Tổng hai số 1080. Gấp 7 lần số thứ nhất được số thứ hai. Vậy tỉ số là 1/7 + Tìm hai số + Dạng toán Tổng – Tỉ Giải: Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng 1/7 số thứ hai. ? Sốthứnhất:|----| 1080 Số thứ hai:|----|----|----|----|----|----|----| ? Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 7 = 8 ( phần) Số thứ nhất là: 1080: 8 x 1 = 135 Số thứ hai là: 1080 – 135 = 945 Đáp số: Số thứ nhất:135 Số thứ hai: 945 - HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp Giải: Ta có sơ đồ: ?m Chiều rộng:|----|----| Chiều dài: |----|----|----| 125m ?m Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 125: 5 x 2 = 50 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 125 – 50 = 75 (m) Đáp số: Chiều rộng: 50m Chiều dài: 75m - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp Bài 2: Tổng 2 số 72 120 45 Tỉ số của 2 số Số bé 12 15 18 Số lớn 60 105 27 Bài 5: Đ/s: Chiều dài: 20m Chiều rộng: 12m (Dạng toán ... tổng - hiệu...) Giải Nửa chu vi hay tổng của CD, CR là: 64 : 2 = 32 (m) Chiểu rộng hình chữ nhật là: (32 – 8) : 2 = 12 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 + 8 = 20 (m) Đáp số: CD: 20 m CR: 12 m - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tìm các bài tập trong sách Toán buổi 2 và giải. V. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY(nếu có) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 3 ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT: THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN- TĐN SỐ 8 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Biết hát theo giai điệu và đúng lời 2. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. 2. Năng lực chung: - NL tự học, tự chủ( thuộc bài hát ) - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo ( kết hợp một số động tác phụ họa) 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: HS có thái độ học tập tích cực HSKT: vỗ tay theo giai điệu bài hát II.ĐỒ DÙNG - GV: SGK - HS: SGK III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT - Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Khởi động: 2. Khám phá: a) Ôn : bài Thiếu nhi thế giới liên hoan - Hát mẫu - Cho Hs trình bày - Cho HS hát kết hợp gõ đệm * Tập kỹ năng hát xướng và hoà giọng - Hướng dẫn HS trình bày bài hát kết hợp vận động theo nhạc. - Trình bày bài hát trước lớp với các hình thức: song ca, tam ca, tốp ca. * Hát kết hợp với vận động phụ hoạ. - GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ - GVHD một số động tác phụ hoạ - Gv yêu cầu Hs trình bày. b) Tập đọc nhạc: Đồng lúa bên sông - GV treo bài TĐN số 8 lên bảng. - Xác định tên nốt trong bài TĐN. - GV chỉ vào từng nốt nhạc trong bài, HS tập nói tên nốt nhạc 3. Vận dụng: - YC HS hát lại bài Thiếu nhi thế giới liên hoan . - Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau. - Hát - Lắng nghe - Trình bày cá nhân - Hát kết hợp gõ đệm 2 âm sắc -Thực hiện - HS trình bày bài hát trước lớp. - HS quan sát làm theo - Nói tên các nốt nhạc có trong bài - HS trình bày V. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY(nếu có) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 4 TẬP ĐỌC ĐƯỜNG ĐI SA PA I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước (trả lời được các câu hỏi) - Đọc trôi trảy bài tập đọc. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. Học thuộc lòng đoạn văn cuối bài -Tốc độ đọc khoảng 87 tiếng/ phút -NL văn học: cảm nhận được vẻ đẹp của con người, thiên nhiên ở Sa Pa. 2. Năng lực chung: - NL tự học, tự chủ( đọc bài, TLCH ) - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo ( TL đúng các câu hỏi) - NL giao tiếp và hợp tác( đọc nhóm) 3. Phẩm chất - Nhân ái: HS yêu thích các cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. HSKT: nêu được màu sắc, tên một số đồ vật II.ĐỒ DÙNG - GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to nếu có điều kiện). + Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc - HS: SGK, vở viết III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT - Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: + Bạn hãy đọc bài tập đọc Con sẻ + Câu chuyện có ý nghĩa gì? - GV nhận xét chung, dẫn vào bài học - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + 1 HS đọc + Câu chuyện ca ngợi tình mẫu tử thiêng liêng của sẻ mẹ và sẻ con 2. Luyện đọc: - Gọi 1 HS đọc bài (M3) - GV lưu ý giọng đọc cho HS: Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, nhấn giọng ở các từ ngữ thể hiện sự ngưỡng mộ, niềm vui, sự háo hức của du khách trước vẻ đẹp của đường lên Sa Pa, phong cảnh Sa Pa: chênh vênh, sà xuống, bồng bềnh, huyền ảo, trắng xoá, vàng hoe, long lanh, hây hẩy,... - GV chốt vị trí các đoạn: - Lưu ý sửa lỗi đọc và ngắt nghỉ cho các HS (M1) - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - Lắng nghe - Lớp trưởng điều hành cách chia đoạn - Bài được chia làm 3 đoạn + Đoạn 1: Từ đầu đến liễu rũ. + Đoạn 2: Tiếp theo đến tím nhạt. + Đoạn 3: Còn lại. - Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc nối tiếp đoạn trong nhóm lần 1 và phát hiện các từ ngữ khó (chênh vênh, xuyên, sà xuống, liễu rủ, Hm ông, Tu Dí, Phà Lá móng hổ, thoắt cái, khoảnh khắc, nồng nàn,...) - Luyện đọc từ khó: Đọc mẫu (M4)-> Cá nhân (M1)-> Lớp - Giải nghĩa từ khó (đọc chú giải) - HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 theo điều khiển của nhóm trưởng - Các nhóm báo cáo kết quả đọc - 1 HS đọc cả bài (M4) 3. Tìm hiểu bài: - GV yêu cầu HS đọc các câu hỏi cuối bài + Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh đẹp về cảnh và người. Hãy miêu tả những điều em hình dung được về mỗi bức tranh? + Những bức tranh bằng lời trong bài thể hiện sự quan sát rất tinh tế của tác giả. Hãy tìm một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế ấy? + Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà tặng diệu kỳ” của thiên nhiên? + Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào? *Hãy nêu nội dung của bài * Lưu ý giúp đỡ hs M1,M2 trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài.Hs M3,M4 trả lời các câu hỏi nêu nội dung đoạn, bài. - 1 HS đọc các câu hỏi cuối bài - HS làm việc theo nhóm 4 – Chia sẻ kết quả dưới sự điều hành của TBHT + Đoạn 1: Du khách đi ... khu kinh tế Dung Quất và nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) - Chốt lại KT về 2 HĐSX: đóng, sửa chữa tàu thuyền và làm đường mía * Hoạt động3: Lễ hội - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, kết hợp với những hiểu biết của mình để nói về môt vài lễ hội ở duyên hải miền Trung - GV chốt lại KT 3. Hoạt động ứng dụng (1p) * GDBVMT: tác dụng của sông ngòi với HĐSX của người dân DHMT: nơi tổ chức lễ hội, đánh bắt thuỷ hải sản,... 4. Hoạt động sáng tạo (1p) Nhóm 2 – Lớp + Các bãi biển đẹp, bằng phẳng, phủ cát trắng rợp bóng dừa và phi lao, nước biển trong xanh; các di sản văn hoá lâu đời như cố đô Huế, phố cổ Hội An + Sầm Sơn, Lăng Cô, Mĩ Khê, Non Nước, Nha Trang, Mũi Né - HS thực hành - HS lắng nghe - HS liên hệ Cá nhân – Lớp - HS quan sát hình 10. + Do có tàu đánh bắt cá, tàu chở hàng, chở khách nên cần xưởng sửa chữa. - HS quan sát tranh, ảnh và nêu các bước sản xuất đường mía: + thu hoạch mía + vận chuyển mía, + sản xuất đường thô (làm sạch, ép lấy nước, quay li tâm để bỏ bớt nước) + Sản xuất đường kết tinh + Đóng gói. Nhóm 4 – Lớp + Lễ hội cá Ông: gắn với truyền thuyết cá voi đã cứu người trên biển, hàng năm tại Khánh Hòa có tổ chức lễ hội cá Ông. Ở nhiều tỉnh khác nhân dân tổ chức cúng cá Ông tại các đền thờ cá Ông ở ven biển. + Lễ hội Tháp Bà diễn ra vào đầu mùa hạ tại Nha Trang. Người dân làm lễ ca ngợi công đức nữ thần và cầu chúc một cuộc sống ấm no, hạnh phúc. Phần hội có nhiều hoạt động đặc sắc,... - HS đọc bài học SGK - Ghi nhớ nội dung bài - Tìm hiểu về một số lễ hội nổi tiếng khác của ĐBDH miền Trung ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SHTT - KNS ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TUẦN 29 KĨ NĂNG ỨNG XỬ TRÊN BÀN TIỆC I. MỤC TIÊU: - Nắm được ưu - khuyết điểm trong tuần 29 - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Biết được phương hướng tuần 30 II. CHUẨN BỊ: - GV: Nắm được ưu – khuyết điểm của HS trong tuần - HS: Chủ tịch Hội đồng tự quản và các Trưởng ban chuẩn bị ND báo cáo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH: 1. Khởi động - Lớp tham gia trò chơi: Truyền tín hiệu 2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần: - 4 Trưởng ban lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành viên. - Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến. - Chủ tịch HĐTQ lên nhận xét chung các ban. - GV nhận xét chung: + Nề nếp: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. + Học tập: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Phương hướng tuần sau: - Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời hay làm việc tốt. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 4. Lớp văn nghệ - múa hát tập thể THỂ DỤC Tiết 57: MÔN TỰ CHỌN. NHẢY DÂY. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Thực hiện được động tác chuyền cầu bằng mu bàn chân.Bước đầu biết cách thực hiện chuyền cầu bằng má trong bàn chân. - Biết cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đích – ném bóng (không có bóng và có bóng). - Biết cách thực hiện động tác nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. 2. Kĩ năng - Rèn KN vận động và sự dẻo dai trong tập luyện 3. Thái độ - Giáo dục tình thần tập luyện tích cực 4. Góp phần phát triền các năng lực - Năng lực tự học, NL tự giải quyết vấn đề, NL tự chăm sóc và phát triển sức khỏe. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường bằng phẳng, an toàn khi tập luyện, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Sân tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị còi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NỘI DUNG Định lượng Phương pháp và hình thức tổ chức I.PHẦN MỞ ĐẦU - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Tập một số động tác bài thể dục phát triển chung. * Trò chơi"Chạy ngược chiều theo tín hiệu". 1-2p 1-2p 2lx8nh 1p X X X X X X X X X X X X X X X X r II.PHẦN CƠ BẢN a. Đá cầu. + Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân. + Học chuyền cầu bằng má trong bàn chân b. Ném bóng. + Ôn một số động tác bổ trợ. + Ôn cách cầm bóng và tư thế đứng chuẩn bị, ngắm đích, ném. + Tập phối hợp: Cầm bóng, đứng chuẩn bị, lấy đà, ném. c. Nhảy dây. + Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. + Thi vô địch tổ tâp luyện. 9-11p 2-3p 6-8p 9-11p 2p 7-8p 2 lần 9-11p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X X X X p III.PHẦN KẾT THÚC - Đi đều và hát. - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét đánh giá kết quả gời học, về nhà ôn đá cầu.học. - Về nhà ôn đá cầu cá nhân, ném bóng. 1-2p 1-2p 1p 1p X X X X X X X X X X X X X X X X r ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... THỂ DỤC Tiết 58: MÔN TỰ CHỌN. NHẢY DÂY I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Thực hiện được động tác chuyền cầu bằng mu bàn chân.Bước đầu biết cách thực hiện chuyền cầu bằng má trong bàn chân. - Biết cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đích – ném bóng (không có bóng và có bóng). - Biết cách thực hiện động tác nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. 2. Kĩ năng - Rèn sức bền, sự dẻo dai, khéo léo trong tập luyện 3. Thái độ - Giáo dục tình thần tập luyện tích cực. 4. Góp phần phát triền các năng lực - Năng lực tự học, NL tự giải quyết vấn đề, NL tự chăm sóc và phát triển sức khỏe. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường bằng phẳng, an toàn khi tập luyện, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NỘI DUNG Định lượng Phương pháp và hình thức tổ chức I. PHẦN MỞ ĐẦU - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Tập một số động tác bài thể dục phát triển chung. 1-2p 200m 1p 1-2p 2lx8nh X X X X X X X X X X X X X X X X r II. PHẦN CƠ BẢN - Đá cầu. + Ôn tâng cầu bằng đùi. + Học chuyền cầu bằng mu bàn chân, chuyền cầu bằng má trong bàn chân. - Ném bóng. + Ôn một số động tác bổ trợ. + Ôn cách cầm bóng và tư thế đứng chuẩn bị, ngắm đích, ném. + Tập phối hợp: Cầm bóng, đứng chuẩn bị, lấy đà, ném. - Nhảy dây. + Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. + Thi vô địch tổ tâp luyện. 9-11p 2-3p 6-8p 9-11p 2p 7-8p 2 lần 9-11p 5-6p 3-4p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X X p III. PHẦN KẾT THÚC - Đi đều và hát. - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng, hít thở sâu. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học, về nhà ôn đá cầu. 1-2p 1-2p 1p 1p X X X X X X X X X X X X X X X X r ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________________________________________________ KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ BAN GIÁM HIỆU Ngày..... tháng.....năm 2019 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: