HĐ1:kiểm tra bài cũ
-PP:thi đua đánh giá
-VBT,gv cho hs đọc nd bài tập 2VBT “biểu đồ ”t2
-gv nhận xét
-hs chữa sai
HĐ2:giới thiệu bài
PP:hỏi,dùng lời -Kể những nd em đã học từ hai tiết trước
-Bắt đầu từ tiết này các em bắt đầu ôn lại những nội dung đó trước khi qua chương 2
HĐ3:MT luyện tập các dạng bài tập về biểu đồ
PP:hỏi đáp,luyện tập
Nhóm
ĐD:vở phiếu A3,màu
thước -Buớc 1:
hs đọc BTở VBT bài tập .
Định hướng cách làm
-Bước 2:
Lần lượt định hướng cho hs từng bài
-Bài 1:
Đây là dạng biểu đồ gì?(hình vẽ)
-Chú ý:1 mảnh vải được vẽ =100m vải
-Dựa theo mẩu để ghi vào bài
-Hs hoàn thành bài tập
Bài 2:
Biểu đồ hình gì?(biểu đồ hình trụ)
-Hs dùng VBT
Nháp để khoanh tròn đáp án
a /đáp án
B/ 18-3
b /
B/ 3+15+18
c /
C /36:3
-hs đọc đáp án của mình
-nx đánh giá
B ài 3 :
hs kh á gi ỏi l àm b ài n ày:Làm vào VBT
TUẦN6 Thứ hai ngày 28 tháng9 năm2009 Tập đọc Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca Hoạt động Nội dung HĐ1:Kiểm tra bài cũ PP:thực hành+hỏi đáp -Gọi hs đọc bài “Gà Trống và Cáo”HTL -Nêu tính cách 2 nhân vật? -Nhận xét HĐ2:giới thiệu bài Một lúc mãi chơi An-đrây-ca trong câu chuyện sau đã dằn vặt suốt cuộc đời mình trước cái chết của ông . HĐ3:Luyện đọc MĐ:- đọc thành thạo từ câu đoạn bài văn hiểu nghĩa một số từ trong bài PP:thực hành,nhóm nhỏ ĐD:sgk, bảng phụ -Gv phân đoạn: đ1 về nhà . đ2 (còn lại) -Hs đọc nt 3 lượt ,kết hợp p/âm, đọc thầm phần chú giải :dằn vặt,nức nở -luyện p/âm:An-đrây-ca,nấc lên,,giọng nhân vật -gv hướng dẫn giọng đọc -hs luyện đọc theo cặp , - 1hs đọc bài,nhận xét -gv đọc mẫu cả bài HĐ3: Tìm hiểu bài MĐ: đọc hiểu,gdsh qua nd bài PP:thảo luận, hỏi-đáp giảng bài ĐD:sgk -Cho hs thảo luận N3 theo 3câu hỏi -y/c hs trong nhóm nêu câu hỏi , 1 bạn trả lời, đọc lại đoạn có câu trả lời -gv chốt ý đúng Câu 1:( đ1)cậu đi đá bóng Câu 2:( đ2) ông đã mất ,mẹ khốc nấc lên ,dằn vặt Tự trách mình ,khổ tâm Câu 3:( đ2)-Cậu kể lại sự thật, khóc -Khóc suốt đêm dưới gốc cây do ông trồng -Sau này đã lớn vẫn dằn vặt HĐ5: Đọc diển cảm MĐ: đọc hay, rèn giọng đọc PP:mẫu,thực hành, thảo luận nhóm ĐD:bảng phụ -hs đọc nt lại bài 1 lần -luyện đọc phân vai,gắn bảng phụ ghi những chổ cần nhấn giọng, đọc mẫu :chú ý giong đối thoại, đau buồn. -hs luyện N3 -thi đua đọc theo nhóm -nhận xét thi đua HĐ6:cũng cố, dặn dò Nd và ý nghĩa trong bài?(tình cảm và trách nhiệm của An-đrây-ca trước việc làm sai của mình) -gd hs qua ý nghĩa của bài -dặn dò nhận xét - chuẩn bị bài sau Hoạt động Nội dung HĐ1:kiểm tra bài cũ -PP:thi đua đánh giá -VBT,gv cho hs đọc nd bài tập 2VBT “biểu đồ ”t2 -gv nhận xét -hs chữa sai HĐ2:giới thiệu bài PP:hỏi,dùng lời -Kể những nd em đã học từ hai tiết trước -Bắt đầu từ tiết này các em bắt đầu ôn lại những nội dung đó trước khi qua chương 2 HĐ3:MT luyện tập các dạng bài tập về biểu đồ PP:hỏi đáp,luyện tập Nhóm ĐD:vở phiếu A3,màu thước -Buớc 1: hs đọc BTở VBT bài tập . Định hướng cách làm -Bước 2: Lần lượt định hướng cho hs từng bài -Bài 1: Đây là dạng biểu đồ gì?(hình vẽ) -Chú ý:1 mảnh vải được vẽ =100m vải -Dựa theo mẩu để ghi vào bài -Hs hoàn thành bài tập Bài 2: Biểu đồ hình gì?(biểu đồ hình trụ) -Hs dùng VBT Nháp để khoanh tròn đáp án a /đáp án B/ 18-3 b / B/ 3+15+18 c / C /36:3 -hs đọc đáp án của mình -nx đánh giá B ài 3 : hs kh á gi ỏi l àm b ài n ày:Làm vào VBT HĐ4:cũng cố dặn dò -Chấm bài tập một số em -Rèn học sinh yếu,sai -Cho hs đọc lại biểu đồ Trò ch ơi: Tô m àu biểu đồ,chơi theo nhóm5 -Các nhóm trưng bày sản phẩm -Đánh giá thi đua -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét bài học TOÁN: Luyện tập Khoa học Một số cách bảo quản thức ăn Hoạt động Nội dung HĐ1:Bài cũ PP: hỏi đáp -Tại sao cần ăn nhiều hoa quả chín? -Để ATTP em cần chú ý điều gì? -Ở nhà em đã ăn nhiều hoa quả chín chưa? HĐ2:Giới thiệu bài Thực phẩm khi sản xuất,khai thác nhiều cần có cách bảo quản phù hợp. HĐ3:Kể một số cách bảo quản thức ăn. MT:Biết một số cách bảo quản thức ăn. PP:quan sát ,thảo luận thực hành ĐD:tranh ảnh,phiếu,mẩu bảo quản QS tranh ở sgk+hiểu biết của mình em hãy nêu một số cách bảo quản thức ăn -hs qs tranh thảo luận ghi vào phiếu N3 -đại diện trình bày nhận xét -kl:một số cách bảo quản thức ăn là: 1:phơi khô 2/đóng hộp 3/ướp lạnh 4/ướp muối 5/rim khô 6/làm mắm 7/cô đặc Để dùng được lâu,vẩn đảm bảo chất lượng(cho hs xem mẩu bảo quản) HĐ4:Cơ sở khoa học MT:hiểu cơ sở khoa học vì sao chọn cách làm đó PP:hỏi đáp,thảo luận nhóm ĐD:cách bqta của một số thực phẩm Các cánh 1,3,5,6,4,7 có tác dụng gì? (làm cho vs vật không có cơ họi phát triển ) *đóng hộp có tác dụng gì?(tiêu diệt vi khuẩn)làm cho chúng không có cơ hội xâm nhập N2 thảo luận, trình bày N5: điền vào phiếu Tên thức ăn Cách bảo quản Cá Phơi khô, đóng hộp, ướp lạnh, ướp muối, đông lạnh,làm mắm. Rau cải ướp muối, Cà chua .. Đóng hộp,cô đặc, làm lạnh HĐNT Cũng cố-dặn dò Gd ý thức ATTP qua bảo quản thức ăn -chẩn bị bài sau -dặn dò,NXGH Thứ ba ngày tháng năm 2009 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HĐ1:Bài cũ MT: ôn về biểu đồ PP:kt,nhận xét ĐD:VBT,bài tô màu tiết trước -Chấm vởbài tập hs Đọc nội dung biểu đồ Nhận xét sản phẩm trưng bày HĐ2:Luyện tập MT: ôn thứ tự STN, đo klượng, đo thời gian,biểu đồ PP: thực hành ,ltập ĐD: bảng con,vở,phiếu B4 Bước1: -HS xem các bt trong bài,nêu cách làm. -Hệ thống kiến thức cần ôn là gì? +Số tự nhiên:bài1,3,5 +Đo khối lượng:bài 2 +Biểu đồ:bài 3 +Đo thời gian:bài 4 Bước2: HSlàm bài 1,2 ,3 vào vở Bài 1:2655918 2655916 2655916;;2655918 Bài 2:475936>475836 5 tấn 127kg>5075kg Bài 3: a/Thế kỉ XX b/Thế kĩXXI c/Từ năm2001đến2100 Chấm BT1 số em Bước 3: Bài4: phát phiếu làm thi đua theo nhóm4. Các nhóm trình bày Nhận xét thi đua *HSkhá giỏi làm hết bài tập Chấm BT ,nhận xét HĐ3:Cũng cố-dặn dò MT:Rèn hs yếu PP:Hd,làm mẩu ĐD: Rèn kĩ năng cho HScòn yếu Chữa bt nếu sai Chuẩn bị bài sau Nhận xét giờ học Chính tả: (ngh v) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ Các hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1. Kiểm tra bài cũ MT:củngcốphân biệt en/eng PP: thực hành ĐD: Vở nháp - Gọi 1 em lên bảng đọc các từ ngữ cho 3 em viết bảng lớp, dưới lớp viết vở nháp. + lang ben, cái kẻng, leng keng - Nhận xét về chữ viết của HS HĐ2. Hướng dẫn viết MT:-Nghe-viết đúng, đẹp câu chuyện vui Người viết truyện thật thà -Tự phát hiện ra lỗi sai và sửa lỗi chính tả *PP: Thực hành,hỏi đáp *ĐD: Vở nháp, vở chính tả -Giới thiệu bài -GV nêu mục tiêu của tiết học Gọi 1 em đọc truyện,lớp đọc thầm - Nhà văn Ban - dắc có tài gì?(Ông có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn, truyện dài) - GV Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn, khi viết chính tả. - Các từ: Ban-đắc, truyện dài - GV Y/c HS luyện đọc và viết các từ vừa tìm được . - HS tự viết vào giấy nháp - Gọi HS nhắc lại cách trình bày lời thoại. -GV đọc từng câu -H viết bài -GV đọc lại bài -HS soát bài -Chấm bài 8 em HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập *MT:- Tìm và viết đúng từ láy chứa âm s/x hoặc thanh hỏi thanh ngã *PP:Luyện tập, thực hành, động não *ĐD: Vở nháp, vở bài tập, bảng nhóm Bài 1:- 1em đọc đề bài -Gv y/c HS ghi lỗi và chữa lỗi vào vở BT - Chấm một số bài của HS , Nhận xét Bài 2a:- Gọi 2 em đọcđề - GV Y/c HS hoạt động trong nhóm - Nhóm xong trước dán lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để có một phiếu hoàn chỉnh - GV Kết luận về phiếu đúng đầy đủ nhất,bổ sung thêm cho Hs HĐ4. Củng cố dặn dò: MT: củng cố tiết học PP: thực hành, -GV Nhận xét tiết học - HS ghi nhớ các lỗi chính tả, các từ láy vừa tìm được -Chuẩn bị bài sau Luyện từ và câu: DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG Các hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1. Kiểm tra bài cũ: MT: củng cố kiến thức DT PP: thực hành, ĐD: Vở bài tập - Danh từ là gì? Cho ví dụ. - GV Nhận xét ghi điểm HS. HĐ2.Giới thiệu bài PP:Minh hoạ Tại sao có từ em viết hoa có từ không,(vd) hôm nay các em sẻ học HĐ3. Nhận xét *MT: - Phân biệt được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng - Biết cách viết hoa danh từ riêng trong thực tế *PP: thực hành, *ĐD: Vở bài tập, phấn Bài 1: -1 em đọc đề bài -GV Y/c HS trao đổi nhóm đôi, trả lời a/sông; b/sông Cửu Long c/vua d/LêLợi - Nhận xét, giới thiệu thêm Bài 2: -1em đọc đề- Cả lớp đọc thầm đề -GV Y/c HS trao đổi nhóm đôi -HS trả lời, nhận xét ,bổ sung GV chốt: danh từ chung là - danh từ riêng là Bài 3:- Gọi 1 em đọc y/c -Cả lớp th/ luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi -Gọi Hstrả lời,Hs khác nhận xét,bổ sung: => Danh từ riêng chỉ người, địa danh cụ thể luôn luôn phải viết hoa. HĐ3. Ghi nhớ: *MT: H nắm được nội dung bài học *PP: thực hành - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. Nhắc HS đọc thầm để thuộc ngay tại lớp. -Vài em đọc thuộc trước lớp HĐ4. Luyện tập: *MT: Vận dụng kiến thức đã học làm BT *PP: thực hành, *ĐD: Vở bài tập Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT, trao đổi, làm bài theo nhóm 4 - Nhóm làm xong trước dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung -GV Kết luận lời giải đúng Bài 2:- Gọi H đọc yêu cầu - Y/c H tự làm bài - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng HĐ5: Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học- Dặn HS về nhà làm BT và chuẩn bị bài sau. Tập đọc: CHỊ EM TÔI Các hoạt động Hoạt động cụ thể HD1. KT bài cũ: *MT: ôn bài *PP: thực hành, hỏi đáp - Gọi 2 HS lên bảng đọc : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca ,và trả lời câu hỏi 3,4 - nhận xét, ghi điểm HĐ2. Luyện đọc: MT:Đọc đúng các tiếng, từ khó - Ngắt nghỉ đúng..., nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm. *PP: thực hành,mẫu *ĐD: sgk,bảng phụ Giới thiệu bài- Nêu yêu cầu tiết học -GV phân thành 3 đoạn - Đọc nối tiếp 2-3 lần, mỗi lần 3 em + GV theo dõi kết hợp sửa phát âm sai + GV, HS nhận xét HS đọc sửa giọng đọc Chú ý câu văn: thỉnh thoảng ... lại chuyện / nó. tỉnh ngộ + Giúp HS hiểu từ mới :sgk -HS luyện đọc theo cặp -1 HS đọc cả bài -GVđọc diễn cảm toàn bài. HĐ3. Tìm hiểu bài: * MT:- Hiểu các từ ngữ khó trong bài - Hiểu nội dung, ý nghĩa của câu chuyện * PP: hỏi đáp, nhóm, thực hành, * ĐD:SGK, tranh minh họa. - HS đọc thầm toàn bài - HS đọc thầm đoạn 1, trả lời cá nhân: C1(học nhóm) C2(Vì thương ba,cô đã lừa dối ba) -Cả lớp đọc thầm đoạn 2:Th/ luận nhóm 2 C3/(Vờ bắt chước chị.) + Thái độ của người cha lúc đó thế nào? - GV cho HS xem tranh minh hoạ - 1 em đọc đoạn 3: C4/ Vì (Hs nêu ý của mìn +Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì - GV Ghi nội dung chính của bài HĐ4:đọc diễn cảm. * MT: luyện đọc diễn cảm * PP: thực hành, * ĐD: Sgk - Gọi 3 H nối tiếp nhau đọc bài thơ. Cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay - Gọi H đọc bài - Tổ chức cho H thi đọc phân vai -Thi đua HĐ5. Củng cố, dặn dò. -Gd hs qua nd bài -GV Nhận xét và ghi điểm cho HS -HS về nhà đọc lại bài - chuẩn bị bài sau Tập làm văn: TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ Các hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1: Nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp *MT: HS nắm sơ qua về kết quả bài viết của cả lớp. *PP: Thuyết trình *ĐD: Giấy khổ to viết đề bài của tuần trước. -Giới thiệu bài -GV đính giấy viết 4 đề bài kiểm tra của tuần trước lên bảng .Hsinh ngồi theo nhóm đề đã chọn -Vài em đọc đề bài và xác định mục tiêu tr ... thẻ từ có ghi tên thực phẩm+1cái giỏ) *N1,2: gđ nghèo *N3,4:gđ bình thường *N5,6:gđ giàu Đảm bảo ăn các bữa sau: sáng,trưa,tối, ăn dặm -Các nhóm tiến hành thảo luận -Trình bày theo cách trò chơi :gt với các bạn gđ tôi là gđ nghèo,hôm nay tôi đi chợ mua các thứ sau(gắn thẻ lên bảng) -NX, đánh giá thi đua KL:kg phải gđ giàu mới có đk chăm sóc sức khoẻ mà gđ nghèo nếu biết cách chọn thức ăn và phối hợp thì cũng đảm bảo chế độ ăn khoẻ mạnh btmà vẫn đảm bảo kinh tế gia đình HĐ3: 10 lời khuyên dinh dưỡng MĐ: trưng bày tuyên truyền PP:thực hành,nhóm ĐD:Phôtô mỗi nhóm 1bản -GVphát cho các nhóm bản 10 lời khuyên về dinh dưỡng -Hs đọc nối tiêp 10 lời khuyên về dinh dưỡng Giải đáp thắc mắc của hs Các nhóm tiến hành trang trí (tham khảo ở sgk) -Trưng bày sản phẩm -Chọn nhóm đẹp để trưng bày HĐ4:Củng cố,dặn dò MT: đánh giá phần1 Đánh giá chất lượng bộ môn giữa kì 1 -Nhắc nhở hs còn lười học -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau Tiếng Việt: ÔN TẬP(T6) Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1: Giới thiệu bài -Ôn tập về cấu tạo của tiếng và từ đã học HĐ2: Bài tập 1+2 MT:Kiểm tra GKI 10em PP:Ktra, đánh giá ĐD:18 thăm ghi đềbài+ câu hỏi của bài gkì 1 Bài 1 +2 HS đọc y/c bài tập -Hs đọc thầm bài, -2 em đọc to cả bài -Phân nhóm 4 cho hs thi tìm đúng viết nhanh v ào phiếu sau Tiếng chỉ có vần và thanh Tiếng có đủ âm đầu, vần,thanh Trình bày,thi đua xem nhóm nào đúng và nhanh HĐ3:Bài tập 3 MĐ: Ôn từ đơn,từ ghép,từ l áy PP:thực hành,nhóm ĐD:sgk,vbt,phiếu Bài3: Hs đọc nội dung bt 3: -Nhóm 2cùng đọc lại nd bài ,tìm và ghi vào phiếu, nd ở y/c bài tập Từ đơn Từ ghép Từ láy Chấm một số em,nx chung,chữa bài. HĐ4: Bài tập 4 MĐ:Tìm giọng đọc đúng cho đoạn văn PP:thảo luận,thực hành ĐD:phiếu N4,VBT Bài 4 Hs đọc y/c bt 4 Hs làm cá nhân vào vở +3 danh từ: cánh ,luỹ tre, đàn ,trâu +3 động từ:gặm,bay,hiện ra Chấm bài hs HĐ5:Cũng cố, dặn dò MT:g/dục,h/dẫn thi GK1 -Dặn dò ,tiếp tục ôn tập Tiếng Việt tiết 7,8 thi GK1 -Nhận xét -Chuẩn bị bài sau(T7,8) Tiếng Việt: ÔN TẬP(T7) Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1: Giới thiệu bài Kiểm tra đọc hiểu GK1 Dùng bài ở VBT HĐ2:Kiểm tra GK1 MT: Kiểm tra đọc hiểu ĐD: Bài ở VBT -Cho hs đọc đề và suy nghĩ theo y/c của đề 10 phút -Dành 20 phút cho hs làm bài -Gv ch ữa bài qua đáp án có sẵn ở bảng phụ Câu 1/ b 2/ c 3/ c 4/ b 5/ a 6/ a 7/ c 8/ c(ch ị Sứ,Hòn Đất,Ba Thê) HĐ5:củng cố, dặn dò MT:g/dục,h/dẫn học ở nhà Về nhà chữa bài sai Chuẩn bị tốt cho kì học sau Tiếng Việt: ÔN TẬP(T8) Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1: Giới thiệu bài Kiểm tra phần viết Chính tả và Tập làm văn HĐ2:Kiểm tra viết MT:Kiểm tra PP:Ktra, đánh giá ĐD: HS chuẩn bị bút,vở kê để kiểm tra GVphát bài cho hs(hs làm bài trên đề) 1/Gv đọc cho hs viết phần :Chính tả(nghe viết) 2/HS làm phần Tập làm văn Thời gian 40 phút Thu bài HĐ3:HĐNT MĐ: Dặn dò học phần sau Chuẩn bị học phần sau Chuẩn bị bài Ông trạng thả diều Nhận xét Tập đọc ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH Hoạt động Nội dung HĐ1:Kiểm tra bài cũ PP:thực hành+hỏi đáp -Gọi hs đọc bài “ Nếu chúng mình có phép lạ”HTL -Trả lời câu hỏi 1,2 -Nhận xét HĐ2: Giới thiệu bài PP:Trực quan ĐD:1đôi giày ba ta màu xanh (Cho hs xem đôi giày ba ta cho hs xem) hs C2 hiện nay ai cũng có, đó là ước mơ của bạn Lái trong bài tập đọc sau HĐ3: Luyện đọc MĐ:- đọc thành thạo từ, câu ,đoạn ,bài văn.Hiểu nghĩa một số từ :ba ta,vận động,ngọ nguậy, PP:thực hành,t/luận,qu/sát ĐD:sgk, bảng phụ,giày ba ta xanh -Bài gồm mấy đoạn văn?(2 đoạn) Đó chính là 2 đoạn của bài -Hs đọc nt 2-3 lượt ,kết hợp p/âm, đọc thầm phần chú giải :khuy,ngơ ngẩn,mấp máy,ngọ nguậy -Gv hướng dẫn giọng đọc câu dài(sát cổ/trong làng/..) -Hs luyện đọc theo cặp , - 1hs giỏi đọc bài,nhận xét giọng đọc -Gv đọc mẫu cả bài HĐ4: Tìm hiểu bài MĐ: đọc, hiểu ước mơ của Lái, đặc điểm của đôi giày,biết giúp đỡ người khó khăn PP:thảo luận, hỏi-đáp giảng bài ĐD: Đôi giày ba ta màu xanh,tranh -Cho hs thảo luận N3 theo 3câu hỏi và luyện đọc đoạn -y/c hs trong nhóm nêu câu hỏi , 1 bạn trả lời, đọc lại đoạn có câu trả lời -gv chốt ý đúng Câu 1:( đ1)Cổ giày ôm sát chânvắt ngang Câu 2:( đ2)Vì một lần Lái ngẩn ngơ nhìn đôi giày ba ta màu xanh của một bạn tác giả biết Lái rất thích,và đó là ước mơ của Lái Câu 3:( đ2) Hôm nhận giày..nhảy tưng tưng. ->mấp máy,ngọ nguậy,nhảy tưng tưng Cho hs quan sát tranh ở sgk HĐ5: Đọc diển cảm MĐ: đọc hay, rèn giọng đọc PP:mẫu,thực hành, thảo luận nhóm ĐD:bảng phụ -2hs đọc nt lại bài 1 lần,nhận xét -luyện đọc diễn cảm đoạn 2:gv gắn bảng phụ hd đọc và đọc mẫu(nhấn giọng:ngẩn ngơ,run run,mấp máy,ngọ nguậy,tưng tưng) -Hs luyện N 2 -Thi đua đọc diễn cảm theo nhóm -Nhận xét thi đua HĐ6:Củng cố, dặn dò MT:Giáo dục hs Nd và ý nghĩa trong bài?( Để vận động một trẻ đi học,chị phụ trách đã tặng em một đôi giày ba ta màu xanh , đó chính là ước mơ của bạn Lái) -Gd hs qua ý nghĩa của bài -Dặn dò nhận xét, chuẩn bị bài sau Luyện từ và câu: DẤU NGOẶC KÉP Các hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1. Kiểm tra bài cũ: MT:củngcố kiến thức DT PP: thực hành, ĐD:nháp Hãy viết hoa các tên riêng sau: lê-ô-nac-đô đa-vin-xi, an-đrây-ca, xu-khôm-lin-xki(hs viết vào vở nháp) - GV Nhận xét ghi điểm HS. HĐ2.Giới thiệu bài PP:Minh hoạ Dấu ngoặc kép được dùng trong các trường hợp nào,(vd) hôm nay các em sẽ học HĐ3. Nhận xét *MT:nhận biết tác dụng và cách dùng dấu ngoặc kép *PP: thực hành,thảo luận *ĐD: bảng phụ ghi ví dụ m/hoạ Bài 1: -1 em đọc đề bài -GV Y/c HS trao đổi nhóm đôi, trả lời (Lời trong dấu ngoăc kép là của Bác Hồ. Tác giả dùng dấu ngoặc kép để trích dẫn lời của Bác Hồ khi viết bài) - Nhận xét, giới thiệu thêm một số ví dụ Bài 2: -1em đọc đề- Cả lớp đọc thầm đề -GV dùng pp hỏi đáp -HS trả lời, nhận xét ,bổ sung +Khi phần trích dẫn là một cụm từ thì chỉ dùng dấu ngoặc kép. +Khiphần trích dẫn là 1 câu hay 1 ý trọn vẹn thì dấu ngoặc kép được kết hợp với dấu hai chấm. Bài 3:- Gọi 1 em đọc y/c -Cả lớp th/ luận nhóm 2 và trả lời câu hỏi -Gọi Hs trả lời,Hs khác nhận xét,bổ sung: Khi viết “lầu”thì từ trong ngoặc kép được dùng theo nghĩa khác HĐ3. Ghi nhớ: *MT:nắm được nội dung *PP: thực hành - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. HS đọc thầm để thuộc ngay tại lớp. -Vài em đọc thuộc trước lớp HĐ4. Luyện tập: *MT: Vận dụng kiến thức đã học làm BT *PP: thực hành, *ĐD: Vở bài tập Bài 1,2:- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT, trao đổi, làm bài theo nhóm 4 -1 Nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung .Gv kết luận 1:“Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?” :“Em đã nhiều lần.khăn mùi xoa.” 2-Không.Vì đây không phải là lời đối thoại trực tiếp. Hs hoàn thành bài vào vở Bài 3: hs đọc đề,làm bài vào vở bài tập Gv chấm bài,chốt ý đúng :a/ “vôi vữa” b/ “đoản thọ” “trường thọ” HĐ5: Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học- Dặn HS về nhà làm BT và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày tháng năm 20 Toán: GÓC NHỌN,GÓC TÙ,GÓC BẸT Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1: Bài cũ MT: Ôn về tìm hai số khi biết tổng hiệu PP:Thực hành ĐD: nháp Gv ghi đề: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là HS nam:100;10 HSnữ :200;20 Hs làm nháp nêu kq. Trình bày,nhận xét HĐ2:Bài mới MT: có biểu tượng về các góc,nhận biết các góc bằng êke PP:quan sát, thực hành,thảo luận ĐD: Êke,1 +bộ góclớn,6 bộ góc nhỏ Giới thiệu bài: Mở đầu ct hình học của L4 các em sẽ học về góc nhọn,góc tù,góc bẹt -Phân lớp thành nhóm 4: 1:Góc nhọn:gv góc nhọn lên bảng và gt,phát cho các nhóm bộ góc và gt: A -Đây là góc nhọn Hs lấy góc nhọn và O B Dùng Êke th/hành đo góc KL:góc nhọn nhỏ hơn M góc vuông 2:Góc tù(tiến hành tương tự) O N KL:Góc tù lớn hơn góc vuông 3:Góc bẹt(tiến hành tương tự) C + D KL:Góc bẹt bằng 2 góc vuông O HĐ3: Thực hành MT:vận dụng nhận dạng góc PP: thực hành ĐD:bộ góc,phiếu b2 Bài 1:Gv phát bộ góc cho các nhóm 4+bảng phụ -Yc hs gắn vào bảng phụ,trình bày,chốt ý đúng,rèn cách đọc tên góc:+Góc nhọn là góc :MAN,VDU + Góc tù là góc: PBQ,GOH +Góc vuông là góc: ICK +Góc bẹt là góc: XEY Bài 2:(tổ chức thành trò chơi) Phát phiếu có bài tập 2,y/c hs nhóm 3 thi dua làm nhanh,chọn 4 phiếu nhanh nhất để trình bày.Nhận xét,chốt ý đúng Tam giác có 3 góc nhọn là: ABC Có góc vuông là:DEG Có góc tù là: MNP HĐ4:Củng cố -dặn dò MT: Rèn kĩ năng PP:trò chơi ĐD: hình vẽ vật có góc Trò chơi: Vật nào có góc Gv gắn bộ hình vẽ có các góc.Gv nêu tên góc thì hs nêu tên vât và ngược lại.VD GV(góc vuông) HS( cầu thang) -Theo dõi hs sai(3em làm giám sát).Nhận xét thi đua NX,dặn dò,chuẩn bị bài sau Tập làm văn: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN Hoạt động Hoạt động cụ thể HĐ1: Bài cũ MT: nắm chất lượng hs PP: kiểm tra đánh giá Chấm bài tập những em tiết trước chưa chấm. Nhận xét HĐ2: Bài 1,2 MT: Biết nhận ra và viết câu mở đoạn cho từng đoạn văn,và ý nghĩa của nó khi viết văn kể chuyện. PP: Thảo luận,thực hành,hỏi đáp ĐD: VBT,bài cũ Giới thiệu bài Tiếp tục phát triển câu chuyện 1/-Dùng bài Vào nghề em đã viết ở T7,dùng bút chì gạch chân câu mở đoạn em đã viết. (GVchọn bài tiết trước hs viết tốt nhất để gắn lên bảng-gv viết vào bảng phụ) -Đọc bài em đã gạch chân:VD Đ1:Một hôm Va-li-a được bố mẹ cho đi xem xiếc Đ2:Thế là hôm sau,Va-li-a đến rạp xiếc gặp ông GĐ Đ 3:Từ đó,trong suốt thời gian học em được làm quen với chú ngựa Đ 4:Sau này Va-li-a đã trở thành diễn viên xiếc 2/a.Các câu văn trên được sắp xếp theo trình tự không gian hay thời gian? (thời gian) b.Câu mở đoạn đóng vai trò gì trong việc thể hiện ấy?(gt nội dung của đoạn và nêu lên thời gian diễn ra sự việc ấy) Minh hoạ cho 2 kiểu thể hiện câu chuyện: Không gian:(chiếm đa số chuyện kể) Thời gian: đ1 của Ba anh em HĐ3: Bài 2 MT:Kể được câu chuyện theo trình tự thời gian PP: động não, thực hành, ĐD: VBT HSđọc y/c bài tập,giao việc: -Kể tên một số chuyện em đã học(kể cả lớp dưới) -Gvghi đề ,loại nhữnh chuyện không phải kể theo thời gian -HSchuẩn bị và trình bày trước lớp VD:Một người chính trực,Những hạt thóc giống,Một nhà thơ chân chính,Lời ước dưới trăng Nhận xét , đánh giá HĐ4:cũng cố -dặn dò MT:Rèn kĩ năng Rèn kĩ năng kể chuyện và sắp xếp câu chuyện theo trình tự thời gian Nhận xét,rèn kĩ năng Chuẩn bị bài sau Chiều, Thứ năm ngày tháng năm20 Luyện tập làm văn LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN Nối tiếp tiết buổi sáng (Tiếp tục cho hs thực hành kể chuyện theo trình tự thời gian)
Tài liệu đính kèm: