Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Tuần 4 - Lương Thị Hải - Trường Tiểu học Cẩm Sơn

Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Tuần 4 - Lương Thị Hải - Trường Tiểu học Cẩm Sơn

I. Muc tiêu :

- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong bài .

- Hiểu ND: Ca ngợi sự chớnh trực, thanh liờm, tấm lũng vỡ dõn vỡ nước của Tô Hiến Thành – vị quan nổi tiếng cương trực ngày xưa.

II. Đồ dùng dạy học

-Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn đọc.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 17 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn lớp 4 - Tuần 4 - Lương Thị Hải - Trường Tiểu học Cẩm Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2009
Tập đọc Một người chính trực
I. Muc tiêu :
- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong bài .
- Hiểu ND: Ca ngợi sự chớnh trực, thanh liờm, tấm lũng vỡ dõn vỡ nước của Tụ Hiến Thành – vị quan nổi tiếng cương trực ngày xưa.
II. Đồ dùng dạy học 
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.	- Bảng phụ viết cõu, đoạn văn cần hướng dẫn đọc.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra: (3 phỳt) 
- 2 HS đọc bài Người ăn xin + trả lời cõu hỏi
* GV nhận xột, ghi điểm.
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài : (1 phỳt)
2. Hd luyện đọc và tỡm hiểu bài : 
a) Luyện đọc : (10 phỳt)
- GV gọi 1 HS đọc mẫu.
- HS giỏi đọc toàn bài 
- GV chia 3 đoạn 
- Luyện đọc từng đoạn. Lần 1: rút từ khó
 Lần 2: giải nghĩa từ
- HS đọc nhúm đụi.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- HS chỳ ý lắng nghe
b) Tỡm hiểu bài : (10 phỳt)
- Đoạn này kể chuyện gỡ ?
 thỏi độ chớnh trực của Tụ Hiến Thành đụi với chuyện lập ngụi vua.
- Câu hỏi 1 SGK?
 ý 1:
 Tụ Hiến Thành khụng nhận vàng bạc đỳt lút để làm sai di chiếu của vua đó mất. ễng cứ theo di chiếu mà lập thỏi tử Long Cỏn lờn làm vua. 
+ Thái độ chính trực của Tô Hiến Thành
- Khi Tụ Hiến Thành ốm nặng, ai thường xuyờn chăm súc ụng ?
 ý 2: 
 quan tham tri chớnh sự Vũ Tỏn Đường ngày đờm hầu hạ ụng.
+ Tô Hiến Thành lâm bệnh
- Tụ Hiến Thành tiến cử ai thay ụng đứng đầu triều đỡnh ?
 quan giỏn nghị đại phu Trần Trung Tỏ.
- Vỡ sao thỏi hậu ngạc nhiờn khi Tụ Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tỏ ?
 vỡ Vũ Tỏn Đường lỳc nào cũng ở bờn giường bệnh Tụ Hiến Thành, tận tỡnh chăm súc ụng..., lại được tiến cử.
- Tụ Hiến Thành núi với Thỏi hậu ntn ?
 cần cử người tài ra giỳp nước chứ khụng cử người ngày đờm hầu hạ mỡnh.
 ý 3
+ Tô Hiến Thành cử người giỏi ra giúp nước 
c) Hd đọc diễn cảm : (12 phỳt)
- GV hd. Đọc mẫu gợi ý để HS thể hiện được giọng đọc hợp nội dung bài.
- 3 HS đọc diễn cảm từng đoạn
- GV treo băng giấy ghi đoạn 3. hd đọc diễn cảm đoạn văn theo cỏch phõn vai (Thỏi hậu, Tụ Hiến Thành)
- HS đọc nhúm đụi cho nhau nghe
- HS thi đọc diễn cảm 3 em
- Lớp nhận xột.
- Nờu nội dung cõu chuyện ? 
C. Củng cố dặn dò : (3 phỳt)
 - Chuẩn bị bài sau
Ca ngợi sự chớnh trực, thanh liờm, tấm lũng vỡ dõn vỡ nước của Tụ Hiến Thành – vị quan nổi tiếng cương trực ngày xưa.
Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các STN
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra :
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài 
- GV ghi đề lờn bảng.
- Nghe giới thiệu.
2) Bài mới :
 HĐ1 : Hd HS nhận biết cỏch SS hai STN
- Viết số tự nhiờn bộ nhất cú ba chữ số.
- Viết số tự nhiờn lớn nhất cú hai chữ số.
 100
 99
- Em hóy so sỏnh hai số 99 và 100 ?
99 99
- Vỡ sao em cú được kết quả này.
- Vỡ : Số 100 là số liền sau số 99
Số 100 là số cú 3 chữ số, cũn số 99 là số cú 2 chữ số. Số 100 ở về phớa bờn phải của 99.
- GV chốt ý : Trong hai số tự nhiờn, số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ lớn hơn, số nào cú ớt chữ số hơn thỡ bộ hơn.
- Vài em nhắc lại.
- Gọi HS viết số : 29 869; 30 005 
- HS viết số.
- Số 29 869 là số cú mấy chữ số ?
 cú 5 chữ số.
- Số 30 005 là số cú mấy chữ số ?
 cú 5 chữ số
- Em hóy so sỏnh hai số này và giải thích vì sao?
29 869 29 869
- Vỡ ... 5 chữ số nờn ta so sỏnh từng cặp chữ số ở cựng một hàng, từ hàng lớn sang bộ.
- Hai số 25136 và 23894, mỗi số cú mấy chữ số 
 đều cú 5 chữ số.
Y/c hs ss tương tự
25 136 > 23 892 ; 23 892 < 25 136
- GV chốt ý : Nếu hai số cú chữ số bằng nhau thỡ so sỏnh từng cặp chữ số ở cựng một hàng kể từ trỏi sang phải.
HS lắng nghe và nhắc lại nhắc lại.
- Em hóy so sỏnh 2 số 3 152 và 3 152 ?
- Số 3 152 = 3 152
- Dựa vào đõu em cú được kết quả này.
- Vỡ 2 số đều cú 4 chữ số và từng cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau.
- GV chốt : Nếu hai số cú tất cả cỏc cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thỡ hai số đú bằng nhau.
HS lắng nghe và nhắc lại nhắc lại.
- Hỏi : Khi so sỏnh hai số tự nhiờn a, b bất kỡ sẽ cú mấy trường hợp xảy ra ?
- 3 trường hợp.
a > b; a < b; a = b
- GV chốt : Bao giờ cũng so sỏnh được hai số tự nhiờn, nghĩa là xỏc định được số này lớn hơn, hoặc bộ hơn, hoặc bằng số kia.
- HS nhắc lại
HĐ2 : Sinh hoạt nhúm đụi theo dóy, 
- GV vẽ tia số như SGK
- HS thảo luận trình bày trả lời.
HĐ3 : Thực hành.
Bài 1(cột 1) : >; <; = 
- Làm bài vào vở
1234 > 999; 8754 < 87540
 39680 = 39 000 + 680
Bài 2 (a,b) : 
- 1 em đọc đề bài.
- GV cho HS thi làm nhanh 
- GV nhận xột chữa bài.
- HS làm bài.
Kq: a, 8136; 8316; 8361.
 b, 5724; 5740; 5742.
Bài 3(a) 
- HS làm bài vào vở.
Thu chấm, nhận xét
Kq: 1984; 1978; 1952; 1942.
3) Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học. Bài sau : Luyện tập.
Chính tả Truyện cổ nước mình
I. Mục tiêu:
- Nhớ viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. Làm đúng BT2 (a/b) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ cú ghi sẵn nội dung bài tập 2a chưa điền.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra (2’) :
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài (1’) :
 Nờu mục đớch-yờu cầu của tiết học.
- HS nghe
2. Hướng dẫn chớnh tả (6’) :
- 1 HS đọc yờu cầu của bài.
- 1 HS đọc thuộc lũng đoạn thơ cần nhớ viết.
- Cả lớp đọc thầm để ghi nhớ đoạn thơ.
- Hỏi : Vỡ sao tỏc giả lại yờu truyện cổ nước mỡnh như vậy ?
 vỡ truyện cổ nước mỡnh rất nhõn hậu, ý nghĩa rất sõu xa; Truyện cổ giỳp ta nhận ra những phẩm chất quý bỏu của cha ụng; Truyện cổ truyền cho đời sau nhiều lời răn dạy quý bỏu của cha ụng.
- VD : Những từ cú phụ õm đầu r/d/gi (rồi, dự, rặng ) hoặc vần õn/õng (nhõn, chõn, nhận )
- HS đọc thầm viết bảng con : sõu xa, nhõn hậu, độ trỡ, thầm thỡ, nắng, trắng, rặng dừa, nghiờng soi, chõn trời, thiết tha, nhận mặt .
- HS núi lại cỏch trỡnh bày thể thơ lục bỏt.
- HS phỏt biểu.
3. Viết chớnh tả (12’) :
- HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ và tự viết bài 
- Cho HS tự soỏt lại bài viết 1 lần.
4. Chấm, chữa bài (7’) :
- GV chấm 8-10 bài để nx 
- HS nghe để rỳt kinh nghiệm.
- Hướng dẫn HS tự chấm bài theo bảng.
- HS chấm bằng bỳt chỡ 
- GV theo dừi hướng dẫn thờm và giỳp đỡ HS yếu kộm.
- Đổi vở soỏt lại.Trả vở bạn.
- HS tự soỏt lại bài lần cuối và viết lại từ sai.
5. Hướng dẫn làm bài (5’) :
Bài 2a : Cho HS xem bảng phụ.
- 1 HS nờu lại yờu cầu bài tập.
- Hướng dẫn chữa bài tập và nhận xột.
- HS làm vào vở, 1 hs lên bảng
6. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học.
Đạo đức Vượt khó trong học tập (t2)
I. Mục tiêu : HS biết : 
- Nêu được VD về vượt khó trong học tập . Biết vượt klhó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ . Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập .
- Yêu mến noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.
II. Đồ dùng dạy học - Cỏc mẩu chuyện, tấm gương vượt khú trong học tập.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra :
B. Bài mới :
Hoạt động 1 : Thảo luận nhúm
- Cho HS nờu yờu cầu BT2/SGK
- 1 HS nờu
- GV chia nhúm 4, giao nhiệm vụ TLN
- Cỏc nhúm thảo luận
Tình huống :
- Một số nhúm trỡnh bày
+ Bạn Nam bị ốm, phải nghỉ học nhiều ngày. Theo em, bạn Nam cần phải làm gỡ để theo kịp cỏc bạn ?
Khi khỏi ốm :+ Nam cần phải nhờ bạn (hoặc cố) giảng lại bài, chắm chỉ, tớch cực làm để theo kịp cỏc bạn 
+ Nếu là bạn cựng lớp của Nam, để giỳp bạn em cú thể làm gỡ ?
+ Chộp hộ bài vào vở cho bạn, hằng ngày đến giảng bài cho bạn 
GVkl tuyờn dương N cú cỏch giải quyết hay.
Hoạt động 2 : BT3/SGK
- 1 HS nờu
- GV giải thớch yờu cầu bài tập cho HS thảo luận nhúm đụi.
- HS thảo luận.
- 1 số HS trỡnh bày
- GV kết luận, tuyờn dương những HS biết vượt khú khăn 
Hoạt động 3 : Cỏ nhõn
- GV nờu BT4, giải thớch yờu cầu BT.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc cỏ nhõn.
- 1 số HS trỡnh bày
- GV túm tắt ý kiến lờn bảng.
- Lớp trao đổi, nhận xột.
GV kl : Cỏc em cần thực hiện tốt những biện phỏp khắc phục khú khăn đó đề ra để học tốt.
Hoạt động tiếp nối
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ
- 2 HS nhắc lại
- GV đỏnh giỏ tiết học. Bài sau : Bày tỏ ý kiến.
An toàn giao thông. Vạch kẻ dọc đường, cọc tiêu và rào chắn
I.Mục tiêu:
– Hiểu ý nghĩa tác dụng của vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn.
- HS nhận biết được các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đường và xác định đúng nơi có vạch kẻ đường, cọc tiêu và rào chắn. Biết thực hành đúng quy định.
- Khi đi đường luôn biết quan sát đén mọi tín hiệu GT để chấp hành đúng luật GTĐB đảm bảo ATGT.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ATGT
III. Hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra : KT việc nhận biết biển báo đã học
B. Bài mới :
Hoạt động 1 : Tìm hiểu vạch kẻ đường.
H. Ai đã nhìn thấy vạch kẻ đường ?
Em hãy mô tả những loại vạch kẻ đường em đã thấy ?
- Người ta dùng vạch kẻ đường để làm gì?
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cọc tiêu, rào chắn.
- GV đưa ra hình ảnh cọc tiêu và rào chắn giới thiệu với HS.
Hoạt động 3: Kiểm tra hiểu biết
- GV phát phiếu học tập có nội dung đã học.
C. Củng cố dặn dò: Thực hiện tốt ATGT.
- HS trả lời.
- Dùng để phân chia làn đường, làn xe, hướng đi, vị trí dừng lại.
- Quan sát.
- Hoàn thành phiếu học tập, báo cáo kq.
 Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009
Toán Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Củng cố về viết và so sỏnh cỏc số tự nhiờn.	
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng x < 5; 2 < x < 5 (với x là số tự nhiờn).
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài : 
- Nghe giới thiệu.
2) Bài mới :
Bài 1 : 
- 1 em đọc đề
- GV cho HS làm bài vào vở
- HS tự làm bài a) 0, 10, 100 b) 9, 99, 999
- HS nhận xột, chữa bài
Bài 3 : HS tự làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở
- Kết quả :
a) 859 0 67 482 037
c) 609 608 < 609 60 .. d) 264 309 = .. 64 309
Bài 4 : 1 HS đọc đề bài.
- 1 em 
a) x < 5
- GV hướng dẫn HS đọc 
- HS đọc “x bộ hơn 5”
- GV nờu : Tỡm số tự nhiờn x, biết x bộ hơn 5.
- Cỏc số tự nhiờn bộ hơn 5 là : 0, 1, 2, 3, 4
- Vậy x là những số nào ?
 là 0, 1, 2, 3, 4
- GV chữa bài.
- HS trỡnh bày bài vào vở như SGK
b) 2 < x < 5
- Hướng dẫn HS đọc- Tỡm số tự nhiờn x, biết x lớn hơn 2 và x bộ hơn 5.
Bài 2 : HS K-G
- Em nào cú thể nờu cỏch tỡm nhanh ? 
- Tỡm số bộ nhất cú 1 chữ số; số l ...  2kg 300g = 2000 + 300 = 2300g
- HS làm bảng con
Bài 2 : Tính
- 1 em Đọc đề bài
- GV nhận xột, chữa bài
- HS làm bài vào vở
Kq: 575 g; 754 dag; 1362 hg; 128 hg.
Bài 3,4 : (Dành cho Hs K-G)
- Làm vào vở nháp, nêu kq.
C. Củng cố, dặn dũ : Bài sau : Giõy, thế kỉ.
Luyện từ và câu 	 Luyện tập từ ghép, từ láy
I. Mục tiêu : 
- Qua luyện tập, bước đầu nắm được 2 loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp, có nghĩa phân loại) BT1, BT2.
- Bước đầu nắm được 3 nhóm từ láy (giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và vần) (BT3)
II. Đồ dùng daỵ học : - Bỳt dạ. 1 số tờ phiếu khổ to.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra : 
- Thế nào là từ ghộp, từ lỏy ? Cho vớ dụ ?
- 2 HS trả lời 
B. Bài mới
1) Giới thiệu bài : 
- GV ghi đề bài lờn bảng.
- HS đọc lại đề
2) Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : GV cho HS nờu yờu cầu.
- HS đọc yờu cầu của bài SGK
- GV ghi đề lờn bảng. Hoạt động lớp.
- So sỏnh 2 từ ghộp : Bỏnh trỏi, bỏnh rỏn.
- Hỏi : Em hóy nờu giải nghĩa của từ bỏnh trỏi, bỏnh rỏn
- HS trả lời
Bỏnh trỏi: chỉ chung cỏc loại bỏnh
Bỏnh rỏn: chỉ loại bỏnh làm bằng nếp thường cú nhõn, rỏn chớn giũn.
- Từ ghộp nào cú nghĩa tổng hợp ?
 bỏnh trỏi
- Từ ghộp nào cú nghĩa phõn loại ?
 bỏnh rỏn
- Cho HS nhận xột, bổ sung.
* GV chốt ý : HS nờu một vài vớ dụ về từ ghộp tổng hợp và phõn loại.
Bài 2 : HS nờu yờu cầu của BT.
- HS đọc lại yờu cầu của đề.
- GV cho HS hoạt động theo nhúm 6, phỏt phiếu học tập. GV treo bảng phụ :
- Cho HS thảo luận nhúm. Đại diện nhúm dỏn kết quả bài làm lờn bảng.
- Từ ghộp cú nghĩa tổng hợp
- Cả lớp nhận xột, bổ sung.
- Từ ghộp cú nghĩa phõn loại.
GV chốt ý, tuyờn dương.
Bài 3 : HS nờu nội dung yờu cầu của BT
- HS đọc yờu cầu.
- Em hóy nờu cỏch cấu tạo của từ lỏy?
Giống: õm đầu, vần, cả õm đầu và vần.
- GV cho HS thảo luận theo nhúm đụi.
- HS thảo luận ghi kết quả vào phiếu.
- Xếp cỏc từ lỏy trong đoạn văn vào nhúm thớch hợp. 
- GV nhận xột, chốt ý và tuyờn dương.
- 3 HS đại diện nhúm trả lời theo 3 ý a,b,c/44SGK
a) nhỳt nhỏt
b) lạt xạt, lao xao
c) rào rào, he hộ.
C. Củng cố dặn dò
- Về xem lại bài. Học thuộc ghi nhớ.
Bài sau : MRVT : Trung thực-Tự trọng.
Kĩ thuật Khâu thường 
I. Mục tiêu:
- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.
- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa cách đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
II. Đồ dùng dạy học- Mẫu khâu thường - Bộ dụng cụ cắt khâu thêu.
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra : Đồ dùng HT-3p
B. Bài mới
Hoạt động 1-5p HD quan sát, nhận xét mẫu
- Giới thiệu mẫu khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường 
- Giới thiệu 1 số sản phẩm
- Kết luận
Hoạt động 2- 25p HD thao tác kĩ thuật
- Treo hình 1 , 2 , 3.
H. Nêu cách vạch dấu, cách khâu lược, khâu ghép
- Gọi 1 - 2 em thực hiện các thao tác 
- Ghi nhớ: SGK 
- Cho HS tập thực hiện các thao tác 
Hoạt động 3- 2p: Tổng kết, dặn dò. 
Chuẩn bị bài sau
- Các mũi khâu cách đều nhau mặt phải úp vào nhau
- Đường khâu ở mặt trái
- Nêu ứng dụng: Tay áo, cổ áo.
- Quan sát, nêu các bước khâu ghép.
- Một số HS nêu, 1 HS thực hiện các thao tác 
 Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009
Toán Giây, thế kỉ
I. Mục tiêu : Giỳp HS :
- Biết đơn vị: giõy, thế kỉ
- Biết mối quan hệ giữa phỳt và giõy, giữa thể kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỷ
II. Đồ dùng dạy học :- Đồng hồ thật 3 kim chỉ giờ, chỉ phỳt, chỉ giõy
 - Đồng hồ điện tử để so sỏnh giờ với đồng hồ 3 kim
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra : Điền vào chỗ chấm
3kg 250g =  g 3 tấn 42kg =  kg
 400kg =  tạ 6hg =  g
- HS thực hiện
- GV nhận xột, chữa bài, ghi điểm
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài.
- Nghe giới thiệu
Hoạt động 1: Giới thiệu về giõy.
- GV sử dụng đồng hồ cú đủ 3 kim. 
Cho HS quan sỏt
+ Kim giờ đi từ một số nào đú đến số tiếp liền hết 1 giờ. Vậy 1 giờ bao nhiờu phỳt ? (GV ghi bảng)
1 giờ = 60 phỳt
+ Kim phỳt đi từ một vạch đến vạch tiếp liền hết 1 phỳt. Vậy 1 phỳt bằng bao nhiờu giõy ?
1 phỳt = 60 giõy
- GV giới thiệu kim giõy trờn mặt đồng hồ, HS quan sỏt sự chuyển động của nú và nờu :
+ Khoảng thời gian kim giõy đi từ 1 vạch đến vạch tiếp liền là 1 giõy.
+ Khoảng thời gian kim giõy đi hết 1 vũng (trờn mặt đồng hồ) là 1 phỳt, tức là 60 giõy. 
Vậy 60 phỳt là mấy giờ ?
60 phỳt là 1 giờ
60 giõy là bao nhiờu phỳt ?
60 giõy là 1 phỳt
- Ghi bảng 1 phỳt = 60 giõy. GV hướng dẫn :
- 3 em đọc lại
- GV chốt : 
60 phỳt 60 phỳt = 1 giờ
 60 giõy = 1 phỳt
Hoạt động 2: Giới thiệu về thế kỉ
1 thế kỉ = 100 năm
- HS nhắc lại 1 thế kỉ = 100 năm
Vậy 100 năm bằng mấy thế kỉ
100 năm = 1 thế kỉ
+ Bắt đầu từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ một 
- HS nhắc lại
+ Từ năm 101 đến 200 là thế kỉ hai (II). ghi bảng
- HS nhắc lại
+ Từ năm 201 đến 300 là thế kỉ ba (III). 
- HS nhắc lại
- Vậy năm 1975 thuộc thế kỉ nào ? 
- Năm 1975 thuộc thế kỉ XX
- Năm 1990 thuộc thế kỉ nào ? Vậy năm 2005 thuộc thế kỉ nào ?
Năm 1990 thuộc thế kỉ XX
Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI
- Từ năm nào đến năm nào là thế kỉ XX ?
- Thế kỉ XXI bắt đầu từ năm nào và kết thỳc bằng năm nào ?
- 1 HS đọc lại phần b/SGK
- HS đọc.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 : Phần b giao cho HS tự làm rồi chữa bài bằng cỏch làm miệng nối tiếp nhau.
- HS tự làm
- GV chữa bài
- HS làm miệng, nhận xột, chữa bài
Bài 2 (a,b): 1 em đọc đề bài
- HS làm vở
- GV gọi HS làm miệng kiểu truyền điện
- HS nhận xột, chữa bài
 (lưu ý ghi thế kỉ bằng chữ số La Mó)
C. Củng cố, dặn dũ : Bài sau : Luyện tập
 Thể dục Bài số 8
I. Mục tiêu:
-Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay sau cơ bản đúng.
- Biết cách đi đều vòng phải vòng trái đúng hướng và đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện - Trên sân trường, chuẩn bị còi, khăn
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
NỘI DUNG
ĐL
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
Giậm chõn giậm Đứng lại đứng 
 II/ CƠ BẢN:
a.ễn tập hợp hàng ngang (dọc), dúng hàng, điểm số
Thực hiện theo nhúm theo sự chỉ huy của nhúm trưởng
Nhận xột
*Cỏc tổ trỡnh diễn ĐHĐN
Nhận xột Tuyờn dương
b. Trũ chơi: Bỏ khăn
GV phổ biến nội dung trũ chơi để học sinh thực hiện
Nhận xột
III/ KẾT THÚC:
HS chạy một vũng trờn sõn tập
HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt 
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn ĐHĐN
6p
22p
12p
1-2lần
10p
 6p
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
Tập làm văn Luyện tập xây dựng cốt truyện
I. Mục tiêu :
- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề SGK, xây dựng được cốt truyện có yếu tố tưởng tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt theo câu chuyện đó.
II. Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh họa cốt truyện núi về lũng hiếu thảo của người em khi mẹ ốm.
- Bảng phụ viết sẵn đề bài để GV phõn tớch.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
A. Kiểm tra 
- 1 em đọc lại ghi nhớ bài “Cốt truyện”
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài.
- HS nghe.
2. Hướng dẫn xõy dựng cốt truyện :
a) Xỏc định yờu cầu của đề bài.
- 1 em đọc yờu cầu đề bài.
- Đặt cõu hỏi để tỡm yờu cầu của đề bài đ gạch chõn những từ quan trọng.
- Đề : Hóy tưởng tượng và kể lại vắn tắt một cõu chuyện cú 3 nhõn vật : Bà mẹ ốm, người con của bà bằng tuổi em và một bà tiờn.
- GV nhắc : + Để xõy dựng cốt truyện với những điều kiện đó cho, em phải tưởng tượng để hỡnh dung điều gỡ sẽ xảy ra, diễn biến của cõu chuyện.
- HS nghe.
b) Lựa chọn chủ đề của của cõu chuyện.
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2.
- Hỏi : Theo em, em lựa chọn chủ đề nào? (về sự hiếu thảo hay tớnh trung thực)
- HS tự suy nghĩ và trả lời.
c) Thực hành xõy dựng cốt truyện.
- HS hoạt động cỏ nhõn.
Người mẹ ốm ntn ?
 ốm rất nặng (ốm liệt giường)
Người con chăm súc mẹ thế nào ?
 người con thương mẹ, ngày đờm tận tụy chăm súc mẹ.
Để chữa khỏi bệnh cho mẹ người con gặp khú khăn gỡ ?
 phải tỡm một loại thuốc rất hiếm, ở tận rừng sõu.
Người con đó quyết vượt qua khú khăn ntn ?
 người con lặn lội ngày đờm, gai cào, bụng đúi vẫn khụng sờn lũng, quyết tỡm bằng được cõy thuốc.
Bà tiờn giỳp hai mẹ con ntn ?
 bà tiờn cảm động về tỡnh yờu thương, lũng hiếu thảo đó hiện ra giỳp.
- Từng cặp HS thực hành kể vắn tắt cõu chuyện tưởng tượng theo đề tài đó chọn.
- HS thi kể trước lớp.
- GV nhận xột, ghi điểm.
- GV nhắc cỏc em chỉ viết vắn tắt thụi.
- HS làm bài vào vở.
C. Củng cố dặn dò :
- Chuẩn bị giấy viết để làm bài kiểm tra: Viết thư.
Mĩ thuật VTT: Chép hoạ tiết trang trí dân tộc 
I. Mục tiêu : 
- Tìm hiểu vẻ đẹp của hoạ tiết trang trí dân tộc.
- Biết cách chép các hoạ tiết trang trí dân tộc - Chép được một vài hoạ tiết trang trí dân tộc
- Giáo dục các em yêu thích mĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy học - Một số hình ảnh có hoạ tiết trang trí dân tộc 
III. Hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG của GV
HOẠT ĐỘNG của HS
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV giới thiệu h.ảnh về hoạ tiết trang trí dân tộc ở bộ ĐDDH.
- Các họa tiết trang trí là những h.gì.
- Hình h.tiết trang trí có đặc điểm gì
- Cách sắp xếp hoạ tiết như thế nào?
- Hoạ tiết trang trí được dùng ở đâu?
* GV bổ sung và nhấn mạnh: SGV.
Hoạt động 2: Cách chép hoạ tiết.
- GV hướng dẫn HS phác hình chung và vẽ các đường trục dọc, ngang để tìm vị trí các phần hoạ tiết.
- Hoàn chỉnh hình và tô màu.
Hoạt động 3: Thực hành.
-GV yêu cầu HS chọn và chép hình hoạ tiết trang trí dân tộc ở SGK.
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Hình hoa, lá.
+ Được đơn giản và được cách điệu.
+ Sắp xếp cân đối.
+ ở đình, chùa, lăng, gốm,vải,khăn, áo.
+ Quan sát và vẽ theo các bước.
+ HS vẽ theo các bước đã hướng dẫn.
+ Quan sát kỹ hình trước khi vẽ.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Sinh hoạt : Tuần 4
I/Đỏnh giỏ cụng tỏc tuần 4 :
- Thực hiện tốt nội quy nhà trường
-Lớp đó đi vào nề nếp, trực nhật tốt
- 1 số em cũn núi chuyện trong giờ học 
II/Cụng tỏc tuần 5
-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp
-Kiểm tra bài đầu giờ và cỏch ghi chộp, giữ vở, đi học đỳng giờ, chuẩn bị sỏch vở đầy đủ
-Tiếp tục nộp cỏc khoản đầu năm .
-Chăm súc cõy cảnh
-Thực hiện thỏng ATGT
III. Bình bầu cá nhân xuất sắc trong tuần.
IV. Sinh hoạt văn nghệ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc