I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trừ , nhân, chia.
- So sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Giải bài toán có lời văn về nội dung hình học.
II. Các hoạt động dạy - học:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU . LỚP 4 -- TUẦN 1 ( Từ ngày 17 - 21 / 8 /2008) Thứ - ngày Tiết Môn học Tiết PPCT Bài dạy 3 18 - 8 1 Thể dục* 1 Giới thiệu chương trình. TC Chuyền bóng 2 Toán Ôn tập 3 Toán Ôn tập 4 19 - 8 1 Chính tả* 1 NV. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 2 Tiếng Việt Ôn tập 3 Toán Ôn tập 5 20 - 8 1 Tập làm văn* 1 Thế nào là kể chuyện 2 Tiếng Việt Ôn tập 3 Toán Ôn tập 6 21 - 8 1 Kĩ thuật* 1 Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (Cô Hạnh dạy) 2 Mĩ thuật Thầy Nghiêm dạy 3 Tin học Thầy Tuấn dạy Thứ Ba, ngày 18 tháng 8 năm 2009 TOÁN: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trừ , nhân, chia. - So sánh các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán có lời văn về nội dung hình học. II. Các hoạt động dạy - học: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài tập cần làm Hoạt động Dạy - Học Bài 1: Đặt tính rồi tính: 31 507 + 28 933 81 526 - 34 156 3 219 x 4 2 345 : 6 Bài 2: >; <; =? 4 235 ........ 3 542 13 579 ......... 13 579 3 701 ....... 3 710 2468 ........ 24 608 5 286 ....... 5 296 41 562 ........41 526 Bài 3: Tính chu vi các hình sau: A B 88 8 cm Hình a D 13 cm C M 7 cm 6 cm Hình b N 9 cm P G I Hình c 9 cm H K Bài 1. GV gọi HS đọc yêu cầu bài: - Nêu cách đặt tính cộng, trừ. - Nêu cách đặt tính nhân, chia. - HS cả lớp làm bài. 4 HS lên bảng làm. Nhận xét, chữa bài. Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - H. Muốn điền dấu đúng em làm thế nào? - HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài Bài 3: Gọi HS nêu cách tính chu vi các hình? HS tự làm bài. GV chấm, nhận xét. Bài giải: a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (13 + 8 ) x 2 = 42 (cm) b/ Chu vi hình tam giác MNP là: 7 + 6 + 9 = 22 (cm) c/ Chu vi hình vuông GHIK là: 9 x 4 = 36 (cm) Đáp số: a/ 42 cm b/ 22 cm c/ 36 cm III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS đọc thuộc quy tắc tính chu vi các hình đã học. TOÁN: ÔN TẬP ( TIẾP) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trừ , nhân, chia. - So sánh và xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy - học: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài tập cần làm Hoạt động Dạy - Học Bài 1: Đặt tính rồi tính: 25 736 + 9 157 71 603 - 57 354 15 206 x 4 29 765 : 7 Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 73 524 ; 73 452 ; 75 352 ; 37 254 ; 37425. Bài 3: Giải bài toán sau: Thùng thứ nhất đựng được 356 lít dầu, thùng thứ hai đựng được bằng 1/2 thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 1. GV gọi HS đọc yêu cầu bài: - Nêu cách đặt tính cộng, trừ. - Nêu cách đặt tính nhân, chia. - HS cả lớp làm bài. 4 HS lên bảng làm. Nhận xét, chữa bài. Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. H. Muốn viết số theo thư tự em làm thế nào? - HS làm bài. (37 254 ; 37 425 ; 73 452 ; 73 524 ; 75 352) - Nhận xét, chữa bài Bài 3: Gọi HS đọc bài. H. Muốn tính cả hai thùng đựng được mấy lít dầu ta phải tính gì? - HS tự làm bài. - GV chấm, nhận xét. Bài giải: Thùng thứ hai đựng được số lít dầu là: 356 : 2 = 178 (lít) Cả hai thùng đựng được số lít dầu là: 356 + 178 = 534 (lít) Đáp số: 534 lít dầu III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS nắm được cách xếp các số theo thứ tự. Thứ Tư, ngày 19 tháng 8 năm 2009 TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về cấu tạo của tiếng. - Giải câu đố liên quan đến cấu tạo của tiếng II. Các hoạt động dạy - học: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập cần làm Hoạt động dạy - học Bài 1: Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ sau: Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Bài 2: Khoanh tròn số thứ tự những dòng phân tích đúng các bộ phận cấu tạo của tiếng TT Tiếng Âm đầu Vần Thanh 1 Ăn Ăn Ngang 2 Uống u ông sắc 3 Yến y ên sắc 4 Oanh o anh ngang 5 Ương ương ngang Bài 3: Giải các câu đố chữ và ghi kết quả vào chỗ chấm: a/ Để nguyên màu của bóng đêm Thêm huyền soi sáng cho em học bài. Là những gì? ......... ; .......... b/ Thêm sắc thì nổ inh tai Giữ nguyên là cái đi bơi thường dùng. Là những gì? ....... ; .......... c/ Vốn là màu của mây bông Bớt sắc sáng giữa tầng không đem về Là những gì? ........ ; ....... Bài 1: H. Cấu tạo của tiếng có mấy bộ phận? -Yêu cầu HS phân tích cấu tạo của tiếng câu tục ngữ trên GV chấm, nhận xét, chữa bài Bài 2: - HS thảo luận nhóm, tìm thứ tự những dòng phân tích đúng Gọi HS trả lời Nhận xét, chữa bài. Số thứ tự đúng là 1 và 5 Bài 3: Gv đọc ần lượt từng câu đó, yêu cầu HS thảo luận và tìm ra kết quả đúng. Nhận xét, chữa bài. a/ đen - đèn b/ pháo - phao c/ trắng - trăng III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học. TOÁN : ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số. - Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy - học: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập cần làm Hoạt động dạy - học Bài 1: Đặt tính rồi tính: 36548 + 27645 85206 - 9278 4638 x 6 7032 : 8 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 6572 - 572 : 4 = 12 000 +8 000 x 4 = (1234 + 761) : 3 = Bài 3: Tìm X: a/ X x 7 = 12397 b/ 9786 : X = 6 c/* X : 9 = 1034 (dư 8) Bài 4: Giải bài toán: Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó? Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu bài -HS tự làm bài, 2 HS làm bảng -Gọi HS nhận xét, chữa bài Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu bài -Gọi HS nêu cách làm -3 HS làm bảng -GV chấm, nhận xét, chữa bài. Bài 3: -Gọi HS đọc yêu cầu -HS nêu cách làm và làm bài câu a,b. -Nhận xét. GV hướng dẫn HS làm câu c. X : 9 = 1034 (dư 8) Một số HS nêu lại cách làm Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. H. Muốn tính dược diện tích hình vuông ta làm thế nào? - HS làm bài. - GV chấm, chữa bài. Bài giải: Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81 cm2 III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học. Thứ Năm, ngày 20 tháng 8 năm 2009 TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP I/ Mục tiêu: - Luyện viết 3 khổ thơ đầu của bài thơ:“Mẹ ốm” . - Trình bày đúng, đẹp đoạn thơ. - Làm đúng bài tập chính tả có vần an hay ang. II. Các hoạt động dạy - học: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập cần làm Hoạt động dạy - học Bài 1: GV treo bảng phụ chép sẵn 3 đoạn đầu của bài viết “Mẹ ốm” lên bảng Bài 2: Bài tập : Nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột giữa ; nối tiếng ở cột giữa với tiếng ở cột phải để tạo nên những từ ghép 2 tiếng có nghĩa. bẽ bạc Khăn bàn chải Đại bóng bồi cây bàng quang cãi hoàng bạc Bài 1: HS đọc đoạn văn H. Đoạn này nói lên điều gì? - Tìm và viết các từ khó trong bài. - HS nghe GV đọc và chép bài. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài 2:GV treo bảng phụ -HS thảo luận nhóm, tìm từ 2 tiếng có nghĩa -Gọi HS trả lời Nhận xét, chữa bài. Các từ có nghĩa là: +Bẽ bàng; khăn bàn; cây bàng; bồi bàn; bóng bàn; đại bàng. +Bàn bạc; bàn chải; bàng bạc; bàng hoàng; bàn cãi; bàng quang. III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học. TOÁN : ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số. - Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy - học: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập cần làm Hoạt động dạy - học Bài 1: Đặt tính rồi tính: 42 356 + 37 844 68 432 - 29 786 4765 x 9 46 873 : 8 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 56 437 - 26 735 : 5= 12 564 x 7 : 4 = Bài 3: Tìm X: a/ X - 13257 = 9463 b/ 62 532 : X = 4 c/* X : 9 = 1325 (dư 8) d/* 7 x X = 18939 + 3825 Bài 4: Giải bài toán: Một hình chữ nhật có diệïn tích là 48 cm2, chiều dài là 8 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đóù? Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu bài -HS tự làm bài, 2 HS làm bảng -Gọi HS nhận xét, chữa bài Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu bài -Gọi HS nêu cách làm -2 HS làm bảng -GV chấm, nhận xét, chữa bài. Bài 3: -Gọi HS đọc yêu cầu -HS nêu cách làm và làm bài câu a,b. -Nhận xét. GV hướng dẫn HS làm câu c, d c/* X : 9 = 1325 (dư 8) d/* 7 x X = 18939 + 3825 Một số HS nêu lại cách làm Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. H. Muốn tính được chu vi hình chữ nhật ta phải tính gì? - HS làm bài. - GV chấm, chữa bài. Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là: 48 : 8 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 6) x 2 = 28 (cm) Đáp số: 28 cm III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ đã học.
Tài liệu đính kèm: