Giáo án giảng dạy Lớp 4 - Tuần 7

Giáo án giảng dạy Lớp 4 - Tuần 7

Tiết 1:Chào cờ:

Tiết 2:Tập đọc:

TRUNG THU ĐỘC LẬP

I) Mục tiêu:

 - Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp vớ nội dung.

 - Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).

 - GD: Hs luôn mơ ước những điều tốt đẹp trong tương lai. Học tập tót để XD đất nước giàu mạnh.

II) Đồ dùng:

- Tranh minh hoạ SGK.

- Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.

III Các HĐ dạy – học:

 

doc 28 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp 4 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7:
 Ngày soạn: 02/10/2009
 Ngày giảng: T2/05/10/2009 
Tiết 1:Chào cờ:
Tiết 2:Tập đọc:
Trung thu độc lập
I) Mục tiêu:
 	- Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp vớ nội dung.
 	- Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 	- GD: Hs luôn mơ ước những điều tốt đẹp trong tương lai. Học tập tót để XD đất nước giàu mạnh.
II) Đồ dùng: 
Tranh minh hoạ SGK.
Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
III Các HĐ dạy – học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC:5p
3.Bài mới.
a.GTB: 3p
b.Luyện đọc:
12p
c.Tìm hiểu bài:
8p
d.Đọc diễn cảm:
8p
4.Củng cố - dặn dò:4p
- KT bài Chị em tôi + TL câu hỏi SGK
- GT chủ điểm (tranh), ghi đầu bài.
- Cho 1 hs khá đọc bài.
? Bài được chia làm? đoạn?(3 đoạn)
- Đ1: Từ đầu ......các em
- Đ2: Tiếp đến ...vui tươi
- Đ3: Còn lại
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn lần 1, luyện đọc từ khó 
- Cho hs đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ chú giải.
- Cho hs đọc nối tiếp lần 3.
- GV đọc bài
- Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Thời điểm anh CS nghĩ tới trung thu và các em nhỏ có gì đặc biệt?
- Vào thời điểm anh đứng gác ở trại trong đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên. 
? Đối với thiếu nhi, tết trung thu có gì vui?
- Trung thu là tết của TN ...rước đèn, phá cỗ ...
? Đứng gác trong đêm trung thu, anh CS nghĩ đến điều gì?
- Anh CS nghĩ đến các em nhỏ và tương lai của các em ... 
? Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?
- Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông tự do độc lập: Trăng ngàn và gió núi bao la, trăng soi sáng xuống nước VN ... núi rừng.
? Đoạn 1 ý nói gì?
* ý1: Cảnh đẹp trong đêm trung thu độc lập đầu tiên. Mơ ước của anh CS về tương lai tươi đẹp của trẻ em
- Yc hs đọc thầm đoạn 2 trả lời:
? Anh CS tưởng tượng đất nước trong những đêm trăng tương lai ra sao?
- Dưới ánh trăng, dòng thác nước.... núi rừng.
? Vẻ đẹp trong tưởng tượng có gì khác so với đêm trung thu độc lập?
- Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại, giàu có hơn rất nhiều so với những ngày độc lập đầu tiên.
? Đoạn 2 nói lên điều gì?
* ý 2: Ước mơ của anh chiến sĩ về cuộc sống tươi đẹp trong tương lai của đất nước. 
- Yc hs đọc thầm đoạn 3 .
- Cho HS xem tranh về KTXH của nước ta trong những năm gần đây 
? Theo em cuộc sống hiện nay có gì giống với mong ước của anh CS năm xưa?
? Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phát triển NTN?
- Không còn hộ nghèo và trẻ lang thang, nền công nghiệp phát triển ngang tầm thế giới
? ý chính của đoạn 3 là gì?
* ý3: Lời chúc của anh CS với thiếu nhi
*HD đọc diễn cảm.
*Ngắt, nghỉ đúng dấu câu, đọc diễn cảm.
- Cho hs đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Yc hs tìm giọng đọc toàn bài.
- Treo đoạn luyện đọc.
+ G đọc mẫu.
+ Cho hs luyện đọc theo cặp.
+ Cho hs thi đọc.
- Nxét cho điểm.
- Yc hs nêu nd bài?
* ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước. 
? Bài văn cho ta thấy tình cảm của anh CS với các em nhỏ NTN?
- NX: Ôn bài CB: Đọc trước vở kịch: ở Vương quốc tương lai
2 HS đọc bài
- Qsát
- 1hs đọc, lớp đọc thầm.
- Chia đoạn.
- 3 hs đọc nối tiếp đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ
- 3 hs đọc
- Nghe
- Đọc thầm,trả lời
 - Nxét, bổ xung.
- 2hs nêu ý 1
- 2hs đọc.
- Đọc thầm đoạn 2
- Trả lời.
- Nxét.
- 1hs nêu ý 2.
- 2hs đọc.
- Đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Nxét
- 1hs nêu ý 3
- 2hs đọc.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- Nghe
- Đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm. 
- 2hs nêu.
- 2hs đọc.
- Trả lời.
- Nghe, thực hiện.
Tiết 3: Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một số thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
- HS làm được các BT1, BT2, BT3
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:5p
2.Bài mới.
a.GTB: 3p
b.Luyện tập: 28p
3.Củng cố - dặn dò:4p
- Yc hs lên bảng chữa bài về nhà.
- KT vở BT của hs.
*Bài 1:
*Cộng, trừ số có nhiều chữ số.
- GV ghi 2416 + 5164
- Gọi hs lên bảng đặt tính rồi thực hiện
- HD hs thử lại bằng cách lấy tổng trừ đi 1 số hạng, nếu được kết quả ángố hạng còn lại thì phép tính đúng.
VD:
 2 416 TL: 7 580 
 5 164 2 416
 7 580 5 164 
- Yc hs tự làm các ý còn lại
? Nêu cách TL phép tính cộng?
- HD hs chữa
*Bài 2:
- Cho hs đọc yc.
- HD cách làm. 
- Cho hs làm tương tự bài 1.
- Gọi hs lên bảng làm.
? Nêu cách TL phép tính cộng?
- Lấy hiệu + số trừ = SBT thì phép tính làm đúng
*Bài 3:
- Cho hs nêu cách tìm số hạng chưa biết? Nêu cách tìm số bị trừ?
- Yc hs lên bảng làm.
- Nxét, chữa:
VD: x + 262 = 4848
 x	= 4848 – 262
 x	= 4586
Bài 4(T91) :
- Cho hs đọc yc.
? BT cho biết gì? BT hỏi gì? - Yc HS nêu cách giải.
 Bài giải
Ta có 3 143 > 2 428 Vậy: Núi phan - xi - păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh
Núi Phan - xi - păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh là:
 3 143 - 2 428 = 715(m)
 Đ/s : 715m
- Hệ thống nd.
-Nxét giờ học.
- BTVN: 5. CB bài sau.
- 2hs
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp 
- Nghe, thực hiện 
- 1hs nêu
- Làm vào vở, 3 HS lên bảng 
- 1hs đọc yc
- 2hs lên bảng làm.
- Nxét
- 2hs nêu
- 2hs lên bảng làm
- Nxét
- 1hs đọc 
- Trả lời
- Nêu cách giải.
- Nxét
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4:Chính tả: (Nhớ- viết)
Gà Trống và Cáo
I. Mục tiêu:
	- Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
	- Làm đúng các BT (2) a/ b, hoặc (3) a / b.
 - GD: Yêu thích môn học, ý thức rèn chữ viết.
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết sẵn bài tập 2a
 - 1 số bằng giấy nhỏ để chơi trò chơi BT3
 III. Các HĐ dạy - học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:5p
3.Bài mới.
a.GTB: 3p
b.HDHS viết chính tả: 17p
c. HDHS làm bài tập chính tả: 10p
3.Củng cố- dặn dò : 5p
*Yc hs :- Viết 2 từ láy có chứa âm S: San sát, su su
- Viết 2 từ có chứa âm X: Xa xôi, xanh xao
- Viết có chứa thanh ngã: nhõng nhẽo, mũn mĩn
- Viết 2 từ có chứa thanh hỏi: bỡ ngỡ, dỗ dành
- Nêu MĐ yc giờ học, ghi đầu bài.
GT đọc bài viết: "Nghe lời Cáo dụ... đến hết"
? Lời lẽ của Gà Trống nói với Cáo thể hiện điều gì?
- Gà là một con vật thông minh
? Gà tung tin gì để Cáo bỏ chạy?
- Có cặp chó săn đang chạy đến để đưa tin mừng. Cáo ta sợ chó săn ăn thịt vội chạy ngay để lộ chân tướng
? Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
- ..... hãy cảnh giác, đừng vội tin vào những lời ngọt ngào
- HD viết từ khó.
? Tìm từ khó viết?
- GV đọc: Phách bay, quắp đuôi, co cẳng, khoái chí, phường gian dối....
? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?
- Câu 6viết lùi vào 1 ô câu 8 viết sát lề
- Chữ đầu dòng thơ viết hoa
- Viết hoa tên riêng 2 nhân vật Gà, Cáo
* Lưu ý: Lời nói trực tiếp của Gà Trống và Cáo phải viết sau dấu hai chấm, mở ngoặc kép
*Viết đúng mẫu, đẹp.
- HS gấp SGK, viết đoạn thơ
- GV chấm 7 - 10 bài
Bài2(T67): ? Nêu y/c?
- Yc hs làm bài theo nhóm 
a, Trí tuệ, phẩm chất, trong, chế, chinh, trụ, chủ.
b, Thứ tự các câu cần điền: lượn, vườn, hương, dương, tương, thường, cường.
Bài 3(T68) :
- GV ghi bảng (Mỗi nghĩa ghi ở 1 dòng) HS chơi: Tìm từ nhanh
a, ý chí, trí tuệ 
b, vươn lên tưởng tượng.
 - Hệ thống nd.
-Nxét giờ học.
- Yc về học bài
- 3 HS lên bảng, lớp làm nháp
- 4 HS đọc TL đoạn thơ
- HS nêu
- 1 HS lên bảng, lớp viết nháp
- Nhớ đoạn thơ, viết vào vở
- Tự soát bài
- 1HS nêu
- Dán 3 phiếu lên bảng 3 tổ lên bảng làm bài tập tiếp sức
- NX chữa BT
- HS làm vào SGK. Mỗi em nêu 1 từ.
- Nxét
- Nghe, thực hiện
Tiết5: Đạo Đức:
Tiết kiệm tiền của
I. Mục tiêu:
	- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
	- Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của.
	- Sử dụng tiết kiệm quần, áo, sách vở, dồ dùng, diện nước, ... trong cuộc sống hàng ngày.
	- HS khá giỏi:
	+ Biết được vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
	+ Nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của.
 	- GD: Biết trân trọng giá trị các sản phẩm do con người làm ra.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi các thông tin (HĐ1- T1)
Bìa xanh, đỏ, vàng(HĐ2)
III.Các HĐ dạy học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:5p
2.Bài mới.
a.GTB: 3p
b.HĐ1: Tìm hiểu thông tin. 8p
HĐ2: Thế nào là tiết kiệm tiền của. 7p
HĐ3: Em có biết tiết kiệm. 8p
3.Củng cố - dặn dò:4p
- KT bài học giờ trước
- GTTT, ghi đầu bài
- Treo bảng phụ ghi các thông tin
- Yc hs thảo luận các thông tin - YC hs đọc cho nhau nghe các thông tin và xem tranh bàn bạc trả lời câu hỏi.
- Cho các nhóm thảo luận.
- Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nxét KL: Tiết kiệm là một thói quen tốt, là biểu hiện của con người văn minh, XH văn minh.
- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong BT 1, yc hs bày tỏ thái độ theo các phiếu màu theo quy ước:
+ Tán thành giơ phiếu màu xanh
+ Không.. đỏ.
+ Phân vân:  vàng.
- HD lớp trao đổi thảo luận
- KL:+ Các ý kiến; c, d. là đúng
+ Các ý kiến a, b là sai 
* Bài 2 sgk.
- Yc hs tự kê những việc nên làm và không nên làmđể tiết kiệm tiền của.
- Yc hs đọc trước lớp.
- GV kết luận về những việc nên làm và không nên làmđể tiết kiệm tiền của.
- Cho hs tự liên hệ.
- Cho hs đọc ghi nhớ
 - Hệ thống nd.
-Nxét giờ học.
- Yc về học bài
- 2hs
- Đọc thông tin , qsát tranh
- Thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm trình bày
- Nghe
Nghe ý kiến
- Giơ thẻ bày tỏ ý kiến
- Liệt kê theo nhóm
- Các nhóm báo cáo
- Nxét
- Tự liên hệ.
- 2hs đọc ghi nhớ
- Nghe
- Thực hiện
 Ngày soạn: 03/10/2009
 Ngày giảng: T3/06/10/2009 
Tiết 1:Toán:
Biểu thức có chứa hai chữ
I) Mục tiêu: 
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
- HS làm được các BT1, BT2(a,b), BT3(hai cột)
 	- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II) Đồ dùng: 
 - Bảng phụ kẻ sẵnVD như SGK
 - 1 bảng theo mẫu SGK(T42) chưa ghi số và chữ
III) Các HĐ dạy - học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:5p
2.Bài mới.
a.GTB: 3p
b., GT biểu thức có chứa 2 chữ 
c.Giới thiệu giá trị của BT có chứa hai chữ:
d.Thực hành:
3.Củng cố- dặn dò : 5p
-YC hs lên bảng chữa bài 5 giờ trước 
? Nêucách thử lại phép tính cộng? Tính trừ?
- GTTT, ghi đầu bài 
- GV nêu VD đã viết sẵn ở bảng phụ và giải thích cho HS biết mỗi chỗ "..." chỉ số con cá do anh (hoặc em, hoặc cả hai anh em) câu được . Hãy viết số ( hoặc chữ) thích hợp vào mỗi chỗ chấm đó.
a + b là biểu thức có chứa hai chữ .
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a +  ... phấn vạch .
III. Các HĐ dạy - học :
ND và TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ : 3 p
B. Bài mới :
1. GT bài: 
2.Thực hành khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường:
 22 p
3. Đánh giá kết quả học tập của HS: 
 7 p
C. Củng cố- dặn dò: 3 p
- Gọi HS nhắc lại về KT khâu thường ( ghi nhớ )
- GV NX đánh giá.
- Ghi đầu bài lên bảng
-YC 2 HS lên bảng thực hiện vài mũi khâu thường để KT thao tác cầm vải, cầm kim, vạch đường dấu và các mũi khâu thường theo đường vạch dấu. 
- NX cách thực hiện từng HS.
- GV sử dụng tranh quy trình để nhắc lại KT khâu mũi thường theo các bước.
B1: Vạch dấu đường khâu.
B2: Khâu các mũi khâu thường theo đ / dấu.
- GV YC HS thực hành khâu mũi thường trên vải.
- GV hướng dẫn thêm một số điểm lưu ý.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV quan sát uốn nắn.
- GV tổ chức cho HS trưng bày SP
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá SP
+ Đường vạch dấu thẳng và cách đều cạnh dài của mảnh vải.
+ Các mũi khâu tương đối đều bằng nhau, không bị dúm và thẳng theo đường vạch dấu.
+ Hoàn thành đúng thời gian quy định.
- GVNX đánh giá KQ học tập của HS
- Hệ thống nd
- NX giờ học – Tổng kết tiết học
- Về nhà CB bài sau
- 1 HS lên bảng
- HS nêu lại
- 2HS thực hiện trên bảng cả lớp QS theo dõi, nêu NX.
- Lắng nghe QS
- HS thực hành khâu.
-HS trưng bày SP
- HS tự đ/giá các SP trưng bày theo tiêu chuẩn trên.
- Nghe
- Thực hiện
 Ngày soạn: 06/10/2009
 Ngày giảng: T6/09/10/2009 
Tiết 1:Toán:
Tính chất kết hợp của phép cộng
I) Mục tiêu: 
 - Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
	- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
	- HS làm được BT1a.dòng 2,3; b. dòng1,3. BT2
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II) Đồ dùng: 
- Bảng lớp bảnh phụ
III.Các HĐ dạy và học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:5p
2.Bài mới.
a.GTB: 2p
b.Nhận biết t/c của phép cộng:
c) Thực hành.
3. Củng cố- Dặn dò
- KT bài giờ trước
- GV kẻ bảng
? Nêu giá trị cụ thể của a,b,c
? Tính giá trị của (a + b) + c và a + (b + c) rồi so sánh kết quả.
- Nhắc quy tắc
- Lưu ý
a + b + c = (a + b ) + c = a + ( b + c )
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Làm bài cá nhân
+ áp dụng tính chất kết hợp và tính chất giao hoán.
Bài 2: Giải toán
Tóm tắt
Ngày đầu: 755 00000 đ
Ngày 2: 8695 0000 đ ? đồng
Ngày 3; 145 00 000 đ 
Bài 3: Viết số, chữ vào chỗ chấm
- Làm bài cá nhân
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau
- 2hs
- HS đọc tên biểu thức: (a + b ) + c; 
a + ( b + c )
- học sinh tự nêu
VD: a = 5; c = 4; c = 6.
(a + b ) + c = a = ( b + c) vì ( 5 + 4) + 6 = 5 + ( 4 + 6 )
"2,3 học sinh nhắc lại quy tắc
- Nêu yêu cầu của bài
- áp dụng tính chất thích hợc của phép cộng. 3254 + 146 + 1698
(3254 + 146) + 1698 = 3400 + 1698 = 5098
921 + 898 + 2079
(921 + 2079) + 898 = 3000 + 898 = 3898
- Đọc đề, phân tích đề, làm bài
Bài giải
Hai ngày đầu nhận được số tiền là:
75500000 + 8695 0000 = 16245 0000 (đ)
Cả 3 ngày nhận được số tiền là:
16245 0000 + 145 00000 = 17695 0000(đ)
ĐS: 17695 0000 đồng
- Nêu yêu cầu
a. a= o = o + a = a
b. 5 + a = 5 + a
c. (a + 28) + 2 = a + (28 + 2) ± a + 30
- Theo dõi, thực hiện
Tiết 2: Khoa học :
Phòng một số bệnh
 lây qua đường tiêu hoá.
I/ Mục tiêu : 
 	- Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: tiêu chảy, tả lị, ...
	- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: uống nước lã, ăn uống không hợp vệ sinh, dùng thức ăn ôi thiu.
	- Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: 
	+ Giữ vệ sinh ăn uống.
	+ Giữ vệ sinh cá nhân.
	+ Giữ vệ sinh môi trường.
	- Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh.
 	- GD: Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện .
II/ Đồ dùng dạy- học:
	- Hình trang 30, 31 SGK.
III/ Các hoạt động dạy- học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:3p
2.Bài mới.
a.GTB: 2p
b.HĐ1: Tìm hiểu về một số bệnh lây qua đường tiêu hoá.
+ Mục tiêu : Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá và nhận thức được mối nguy hiểm của các bệnh này..7p
* HĐ 2: Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá.
+ Mục tiêu: Nêu được nguyên nhân và cách đề phòngmột số bệnh lây qua đường tiêu hoá. 10p
* HĐ3: Vẽ tranh cổ động
-Mục tiêu: Có ý thức giữ gìn vệ sinhphòng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện.
10p
3. Củng cố - dặn dò:3p
? Hãy nêu cách phòng bệnh béo phì?
- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
+ Cách tiến hành:
? Trong lớp có bạn nào đã từng bị đau bụng hoặc tiêu chảy?
? Khi đó sẽ cảm thấy thế nào?
- Lo lắng, khó chịu, mệt, đau, 
? Kể tên các bệnh lây truyền qua đường tiêu hoá mà em biết?
- Tả, lị.
- GV giảng về triệu chứng của một số bệnh: Tiêu chảy, tả, lị.
- GV kết luận.
+ Cách tiến hành: 
B1: Làm việc theo nhóm.
- Yc hs QS H30, 31 sgk trả lời:
? Chỉ và nói về nội dung từng hình?
? Việc làm nào của các bạn trong hình có thể dẫn đến bị lây qua đường tiêu hoá ? Tại sao?
? Việc làm nào của các bạn trong hình có thể phòng được các bệnh lây qua đường tiêu hoá ? Tại sao?
? Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá?
B2: Làm việc cả lớp:
- Yc các nhóm báo cáo.
- Cách tiến hành:
*Tổ chức hướng dẫn.
- Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm.
+ XD bản cam kết giũe vệ sinh phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá.
+ Thảo luận tìm ý cho ND tranh tuyên truyền cổ động mội người cùng giữ VS phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá.
* Thực hành:
- Yc nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc.
- G theo dõi giúp đỡ.
* Trình bày và đánh giá.
- Yc các nhóm treo sản phẩm của nhóm.
- Cho đại diện các nhóm phát biểu cam kết và ý tưởng của bức tranh.
- Nxét, đánh giá.
- Hệ thống nd
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau. 
- 1hs trả lời.
- 1,2 hs liên hệ bản thân trả lời.
- Nxét, bổ xung.
- HS quan sát các hình trang 30, 31, thảo luận Trả lời câu hỏi.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác bổ sung.
- Nắm yc
- HS thực hành vẽ tranh.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nxét.
- Nêu nd vừa học
- Nghe
- Thực hiện
Tiết3:Tập làm văn:
Luyện tập phát triển câu chuyện
I) Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu truyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.
- GD: Yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II) Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III Các HĐ dạy và học:
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:5p
2.Bài mới.
a.GTB: 2p
b. HD làm bài tập:
30p
3. Củng cố - Dặn dò:
3p
- KT Đọc truyện : Vào nghề ( đã viết hoàn chỉnh)
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV treo bảng phụ
- Gọi hs đọc đề bài
- G ghạch chân từ: Giấc mơ, bà tiên cho ba điều ước, trình tự thời gian.
- Cho hs đọc phần gợi ý
- YC trả lời 3 gợi ý 
- G hỏi và ghi nhanh từng câu trả lời của hs dưới mỗi câu hỏi gợi ý.
1. Hoàn cảnh gặp bà tiên và giải thích vì sao bà tiên lại cho em 3 điều ước?
2. Em thực hiện điều ước ntn?
3. Em nghĩ gì khi thức giấc?
- Yc hs làm bài và kể chuyện trong nhóm đôi.
- Cho hs thi kể chuyện trước lớp.
- HD lớp NX bổ sung về ND truyện và cách thể hiện.
- Nxét, cho điểm.
- Viết bài vào vở 
- Đọc bài viết 
- Nhận xét giờ học 
- Giao bài tập VN:
- CB bài sau
- 2em đọc
- 2 HS đọc 
- Qsát
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm
- Lần lượtởtả lời từng ý 
- Nxét
- Tạo nhóm, kể lại câu chuyện (theo đúng trình tự 
- Đại diện nhóm thi kể 
- Nxét
- Viết bài
- 3 - 4 HS đọc bài theo đúng trình tự thời gian.
- Hoàn thiện bài viết
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Địa lí
Một số dân tộc ở Tây Nguyên
I. Mục tiêu:
 - Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống (Gia-rai, Ê-Đê, Ba-Na, Kinh,... ) nhưng lại là nơi thưa dân nhất ở nước ta.
 - Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tọc Tây Nguyên:
	Trang phục truyền thống: nam thường đóng hkố, nữ thường đóng váy.
 - HS khá giỏi: Quan sát tranh, ảnh mô tả nhà rông.
 - GD: HS Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thức tôn trọng truyền thống văn ha của các dân tộc
II. Đồ dùng: 
 - Phiếu học tập
- Tranh, ảnh về nhà ở, trang phục lễ hội các loại nhạc cụ dân tộc của Tây Nguyên.
III.Các HĐ dạy - học: 
ND - TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.KTBC:5
2.Bài mới.
a.GTB: 2p
b. Tây Nguyên nơi có nhiều dân tộc sinh sống
 Mục tiêu: Biết một số dân tộc ở Tây Nguyên
9p
c.Nhà rông ở Tây Nguyên:
Muc tiêu: Biết đặc điểm nhà rông và buôn làng ở Tây Nguyên. 7p
d. Trang phục, lễ hội:
Mục tiêu: Biết trang phục và lễ hội ở Tây Nguyên
 7p
3. Củng cố - dặn dò: 5p
? Nêu tên các cao nguyên ở Tây Nguyên?
 ? Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa? Là mùa nào?
 - Mô tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở Tây Nguyên ?
Ghi đầu bài
- Yc hs đọc sgk, qsát tranh Trả lời câu hỏi
? Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên?
- Ê- đê, Ba - na, Xơ - đăng, ....
? Trong các dân tộc kể trên, những dân tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên ?
- Ê - đê, Ba - na, Gia - rai, Xơ - đăng
? Những dân tộc nào từ nơi khác đến?
- Tày, Mông, Dao, Kinh
? Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những đặc điểm gì riêng biệt (tiếng nói, tập quán, sinh hoạt)?
? Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp, nhà nước ta và các dân tộc ở đây đã và đang làm gì?
- Chung sức xây dựng Tây Nguyên trở lên ngày càng giàu đẹp
* GV: Tây Nguyên tuy có nhiều dân tộc cùng chung sống nhưng nơi đây lại là nơi thưa dân nhất nước ta.
- Yc đọc mục 2, qsát tranh sgk thảo luận nhóm.
- Cho các nhóm báo cáo
? Mỗi buôn ở TN thường có ngôi nhà gì đặc biệt?(Nhà rông)
? Nhà rông được dùng để làm gì?
- Sinh hoạt tập thể, hội họp, tiếp kháchcủa buôn ...
? Sự to đẹp của nhà rông biểu hiện cho điều gì?
- Giàu có, thịnh vượng của buôn.
- GV phát phiếu
- Yc hs đọc mục 3 và qsát h1 đến h6 sgk để thảo luận phiếu theo câu hỏi:
? Người dân ở Tây nguyên nam, nữ thường mặc NTN?
- Nam đóng khố, nữ thường quấn váy
? Lễ hội ở TN thường dược T/ C khi nào
- Vào mùa xuân sau mỗi vụ thu hoạch
? Người dân ở TN thường làm gì trong lễ hội?
- Múa hát, uống rượu cần
? Nêu đặc điểm tiêu biểu về dân cư, buôn làng và sinh hoạt của người dân ở TN?
 - NX giờ học:
- Yc về học bài
- 2hs trả lời
- Đọc SGK + TLCH
- Nxét, bổ xung.
- Nghe
- Đọc mục 2 SGK và tranh, ảnh về nhà, buôn làng ...
- Thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo
- NX, bổ sung
- Nhận phiếu
- Đọc mục 3 SGK và q/s H1 đến H6 để TL.
- Đại diện nhóm báo cáo
- Nxét
- 1hs trả lời
- Nghe 
- Thực hiện
Tiết 6: Sinh hoạt.
Sơ kết tuần 7

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4 tuan 7(5).doc