I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Rượu etylic
- Chủ đề 2: Axit axetic
- Chủ đề 3: Chất béo
- Chủ đề 4: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic .
2. Kĩ năng:
- Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
- Viết được PTHH
- Tính toán theo PTHH, Tính thể tích
3. Thái độ:
- Xây dung lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Ma trận
Lớp Tiết (TKB) Ngày dạy sĩ số Vắng 9A Tiết 60: KIểm tra một tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Rượu etylic - Chủ đề 2: Axit axetic - Chủ đề 3: Chất béo - Chủ đề 4: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic . 2. Kĩ năng: - Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan - Viết được PTHH - Tính toán theo PTHH, Tính thể tích 3. Thái độ: - Xây dung lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II. Ma trận Ma trận đề kiểm tra hoá 9 (Tiết 60) Nội dung kiến thức. Nội dung kiến thức. Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Rượu etylic Biết tính chất hoá học của rượu etylic dựa vào CTCT - Giải thích ý nghĩa của độ rượu - Vận dụng tính chất hoá học của rượu êtylic để giải bài tập Số cõu hỏi 1 1 1 3 Số điểm ( Tỉ lệ %) 0,5đ (5%) 2 đ (20%) 2 đ (20%) 4,5đ (45%) 2. Axit axetic - Biết tính chất vật lí, đặc điểm cấu tạo của axit axetic, nguyên liệu để sản xuất axitaxetic Số cõu hỏi 1 1 2 Số điểm ( Tỉ lệ %) 0,5đ (5%) 2đ (20%) 2,5đ (25 %) 3. Chất béo - Biết tính chất vật lý và CTCT của chất béo Số cõu hỏi 2 2 Số điểm ( Tỉ lệ %) 1đ (10%) 1đ (10%) 4. Mối liờn hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. Hiểu được mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic để viết PTHH Số cõu hỏi 1 1 Số điểm ( Tỉ lệ %) 2đ (20%) 2 đ (20%) Tổng số cỏc cõu 4 1 2 1 8 Tổng số điểm ( Tỉ lệ %) 2đ (20%) 2đ (20%) 4đ (40%) 2 đ (20%) 10đ (100%) III. Đề kiểm tra (đề bài 1) A. Trắc nghiệm( 2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với Na là do: (Biết) a. Tan tốt trong nước. b. Trong phân tử có nhiều nguyên tử hiđro. c. Trong phân tử có một nguyên tử oxi. d. Trong phân tử có một nguyên tử hiđro linh động. Câu 2: Nguyên liệu sử dụng làm giấm ăn là: (Biết) a. CH3COOH b. C2H5OH c. Chất béo d. Etyl axetat Câu 3: Chất nhẹ hơn nước và không tan trong nước là: (Biết) a. C2H5OH b. CH3COOH c. NaCl d. Chất béo Câu 4: Công thức cấu tạo chung của chất béo là: (Biết) a. (C17H33 COO)3C3H5 b. (C17H35 COO)3C3H5 c. (C17H31 COO)3C3H5 d. (RCOO)3C3H5 B. Tự luận (8 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Giải thích ý nghĩa của số 40o, số 45o( Trên chai rượu)? (Hiểu) Câu 2 ( 2 điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 13,8 g rượu etylíc a. Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn . b. Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên ( biết oxy chiếm 1/5 thể tích không khí ) ( C=12, H=1, O=16 ) Câu 3 (2 điểm): Trình bày tính chất vật lí của axit axetic và nêu đặc điểm cấu tạo của axit axetic Câu 4 ( 2 điểm): Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phương trình hoá học : C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa IV. Đáp án và thang điểm (đáp án 1) A. TRắc nghiệm ( 2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 d 0,5 2 a 0,5 3 d 0,5 4 d 0,5 B. tự luận ( 8 điểm) Câu 1 (2 điểm) - 400: trong 100ml rượu có 40ml rượu nguyên chất (1 điểm) - 450: trong 100ml rượu có 45ml rượu nguyên chất (1 điểm) Câu 2 (2 điểm ) a) C2H5OH + 3O2 2CO2+ 3H2O (0,5 điểm) = 0,3mol (0,25 điểm ) Theo PTHH = 2.0,3=0,6 (mol) (0,25 điểm ) (lit) (0,25 điểm ) b) Theo PTHH (0,25 điểm ) (0,25 điểm ) vì VO2 = 1/5Vkk Vkk = 5VO2 = 5.20,16 = 100,8 lit (0,25 điểm ) Câu 3 (2 điểm): - Tính chất vật lí: Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.(1 điểm) - Đặc điểm cấu tạo: Trong phõn tử axit axetic cú nhúm – OH liờn kết với nhúm C=O tạo thành nhúm - COOH. (1 điểm) Câu 4 (2 điểm): (Mỗi PTHH đỳng được 0,5 điểm; thiếu cõn bằng, điều kiện trừ 0,25đ) 1. C2H4 + H2O C2H5OH. ( 0,5 điểm) 2. C2H5OH+ O2 CH3COOH + H2O ( 0,5 điểm) 3. CH3COOH + HO- C2H5 CH3COOC2H5 + H2O ( 0,5 điểm) 4. CH3COOH(dd)+ NaOH (dd) CH3COONa (dd) + H2O(l ) ( 0,5 điểm) ..
Tài liệu đính kèm: