Giáo án Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 4

Giáo án Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 4

I.MỤC TIÊU:

Giúp HS ôn tập về:

 -Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.

 -Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.

 -Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.

 - Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ , phép nhân, phép chia các số tự nhiên: cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; phép nhân và phép chia , giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trư, phép nhân, phép chia.

II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:

 + Nội dung ôn tập ( Giáo án)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Nội dung 1: Ơn tập về số tự nhin.

+ Hoạt động 1:

 - Ôn tập về Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Ví dụ: Đọc, viết theo mẫu:

 

doc 2 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 669Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hướng dẫn ôn tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HƯỚNG DẪN ƠN TẬP MƠN TỐN
Tiết 1
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
 -Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
 -Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
 -Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
 - Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ , phép nhân, phép chia các số tự nhiên: cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; phép nhân và phép chia, giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trư, phép nhân, phép chia.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
 	+ Nội dung ôn tập ( Giáo án)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung 1: Ơn tập về số tự nhiên.
+ Hoạt động 1: 
 	- Ôn tập về Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Ví dụ: Đọc, viết theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Một trăm bốn mươi lăm nghìn hai 
Trăm linh một.
145 201
1 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, o chục, 1 đơn vị
+ Hoạt động 2:
	- Ôn tập về Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
Ví dụ: Đọc các số sau và nêu rõchữ 6 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
	245 673; 26 389; 607 363; 134 006; 430 565.
+ Hoạt động 3:
	+ Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó
Ví dụ: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
	353 467; 353 674; 353 647; 335 467
Nội dung 2: Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên
+ Hoạt động 4: 
	- ôn tập về phép cộng, phép trừ , phép nhân, phép chia các số tự nhiên: cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; phép nhân và phép chia, giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trư, phép nhân, phép chia.
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính:
	a/ 45 239 + 4 7 61	b/ 673 008 – 9 999
	c/ 456 x 47	d/ 1150 : 46
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
	a/ 24 + 167 = 167 + 	b/  x 676 = 676 x 234
Ví dụ 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 23 546 lít dầu, ngày thứ 2 bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 35 lít, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 57 lít. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán đuoc775 bao nhiêu lít dầu? 
---------------------------------------
Tiết 2

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an onap Toan 4.doc