Giáo án Khối 4 (Buổi sáng) - Tuần 15 - Năm học 2011-2012

Giáo án Khối 4 (Buổi sáng) - Tuần 15 - Năm học 2011-2012

LỊCH SỬ:

 NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ.

I.MỤC TIÊU

- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp:

+Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt:lập Hà đê sứ;năm 1248 nhân dân cả nước mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông cho dến cửa biển;khi có lũ lụt tất cả mọi người phải tham gia đắp đê ;các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê.

-Liên hệ BVMT:HS thấy tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc cần bảo vệ đê –những công trình nhân tạo phục vụ đời sống

- Tích hợp GDBVMT- liên hệ tr39

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Tranh: Cảnh đắp đê dưới thời Trần phóng to.

 

doc 23 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 (Buổi sáng) - Tuần 15 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
Tập đọc:
Cánh diều tuổi thơ
 (Tạ Duy Anh)
I. Mục tiêu.
- Biết đọc với giọng vui hồn nhiên;bước đầu biết đọc diễn cảm mọt đoạn trong bài.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ (trả lời được câu hỏi trong sgk)
* THTTHCM ( Chủ đề : Giỏo dục HS học tập tinh thần lạc quan của Bỏc; Mức độ : Liờn hệ)
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho bài.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: Chú Đất Nung ( Phần sau)
-> 2 học sinh đọc bài.
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc theo đoạn ( 2 đoạn)
- Nối tiếp đọc theo đoạn.
+ L1: Đọc từ khó.
+ L2: Giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp.
- Luyện đọc đoạn từng cặp.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
-> 1,2 học sinh đọc toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Đọc đoạn 1, 2.
 - Đọc thầm Đ1, Đ2.
Câu 1:T/giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
-> Cánh diều mềm mại, tiếng sáo dièu vi vu trầm bổng.
 Câu 2
?Trò chơi thả diều đem lại những niềm vui lớn nh thế nào.
-> Các bạn hò hét nhau thả diều thi .nhìn lên trời.
?.. đem lại những ớc mơ đẹp như thế nào? 
-> Nìn lên bầu trời đêm huyền ảo bay đi diều ơi! Bay đi.
 Câu 3:Qua các câu mở bài và kết bài t/g muốn nối điều gì vè cánh diều tuổi thơ?
*/ND bài ?
-> ý 2: Cánh diều khơi gợi những ớc mơ đẹp cho tuổi thơ.
-hs nêu nd
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp theo đoạn.
-> 2 học sinh đọc theo đoạn.
- Giáo viên đọc diễn cảm Đ1.
- Học sinh tạo cặp luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc trớc lớp.
-> 3,4 học sinh thi đọc.
-> Nhận xét, và bình chọn.
3. Củng cố,dặn dò.
Nêu nội dung của bài.Chuẩn bị bài sau
Toán:
Tiết 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
I/ Mục tiêu
-Biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- Giáo dục học sinh chăm học
-làm được Bài1,Bài 2(a), Bài 3(a)
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III/ các hoạt động dạy học.
1) Ví dụ
- Thực hiện phép tính
- Chia nhẩm cho 10, 100, 1000
 320 : 10
 320 : 10 = 32
3200 : 100
3200 : 100 = 32
32000 : 1000
32000: 1000 =32
- Tính bằng cách 2
- Chia 1 số cho 1 tích
 60 : (10 x 2) = 
60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2
 = 6 : 2 = 3
2) Giới thiệu bài
a) SC và SBC đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng
-> 320 : 40 	= 320 : ( 10 x 4)
 	 	= 320 : 10 : 4 
 	= 32 : 4 = 8
-> Cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng ở SC và SBC. 
 -> 320 : 40 = 32 : 4 
Đặt tính.
320 40
 0 8
b. Chữ số ở tận cùng của SBC nhiều hơn SC
32000 : 400 = ? 
-> 32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4)
 = 32000 : 100 : 4
 = 320 : 4 = 80
- Xoá 2 chữ số o ở tận cùng của SC và SBC.
32000 : 400 = 320 : 4
- Đặt tính.
32000 400
 00 80
 0
ị Giáo viên kết luận chung:
3. Luyện tập.
Bài1: Tính
+ Đặt tính 
- Làm bài vào vở
+ Thực hiện và nêu cách làm.
420 60 85000 500 92000 400
 0 7 35 170 12 230
 00 00 
 0 0
Bài 2: Tìm x.
- Làm bài vào vở.
- Tìm TP chưa biết của phép tính.
X x 40 = 2560
 X = 25600 : 40
X = 640
X x 90 = 37800
 X = 37800 : 90
X = 420
Bài3: Giải toán.
- Đọc đề phân tích và làm bài.
Tóm tắt
Bài gải
Có: 180 tấn hàng.
 a. Nếu mỗi toa xe chở đợc 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 
20 tấn hàngtoa xe?
 180 : 20 = 9 ( toa)
30 tấn hàngtoa xe?
b. Nếu mỗi toa xe chở đựơc 30 tấn hàng thi cần số toa xe là:
 180 : 30 = 6 ( toa) 
 Đáp số: a / 9 toa xe 
 b / 6 toa xe
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
Lịch sử:
 Nhà Trần và việc đắp đê.
I.Mục tiêu
- Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp:
+Nhà Trần quan tâm đến việc đắp đê phòng lụt:lập Hà đê sứ;năm 1248 nhân dân cả nước mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông cho dến cửa biển;khi có lũ lụt tất cả mọi người phải tham gia đắp đê ;các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê.
-Liên hệ BVMT:HS thấy tầm quan trọng của hệ thống đê và giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc cần bảo vệ đê –những công trình nhân tạo phục vụ đời sống
- Tích hợp GDBVMT- liên hệ tr39
II. Đồ dùng dạy học.
 - Tranh: Cảnh đắp đê dưới thời Trần phóng to.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
? Sông ngòi tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp xong cũng gây ra những khó khăn gì?
? Em hãy kể về một cảnh lụt lội mà em đã được chứng kiến hoặc biết qua các phương tiện thông tin? 
- GV nhận xét và kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp:
? Em hãy tìm các sự kiện trong bài nối lên sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần ?
* Hoạt động 3: Hoạt động nhóm:
- GV phát phiếu.
- Nội dung thảo luận: 
? Việc quân dân nhà Trần ba lần rút quân khỏi Thăng Long là đúng hay là sai?
* Hoạt động 4: HĐ cả lớp.
? Ơ địa phương em ND đã làm gì để trống lũ?
-Sông ngòi cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp phát triển, xong cũng gây ra lụ lội gây hại cho sản xuât nông nghiệp.
- 1,2 HS kể.
- Nhà Trần đặt ra lệ mọi người đều phải tham gia đắp đê. Có lúc vua Trần cũng tham gia việc đắp đê.
- Là đúng. Vì : Lúc đầu thế giặc mạnh hơn ta, ta rút để kéo dài thời gian giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu phương , vũ khí, lương thực của họ ngày càng thiếu.
3. Củng cố, dặn dò.
Liên hệ BVMT:giáo dục ý thức trách nhiệm trong việc góp phần bảo vệ đê điều –những công trình nhân tạo phục vụ đời sống
-Nhận xét chung tiết học.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
_________________________________________________________________
Tuần 15
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Toán:
Tiết 72 : Chia cho số có hai chữ số( tiết 1 )
I. Mục tiêu.
- Biết đặt tính và và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có d
-Vận dụng làm bài tập.
- Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ.
III.ác hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
* Truờng hợp chia hết.
Làm vào nháp 
 672 : 21 = ?
 + Đặt tính.
 +Tính từ trái sáng phải. 
 672 21
 63 32
 42
 42
 0
Nêu từng bước thực hiện.
* Trường hợp chia có dư.
- Làm vào nháp.
 779 : 18 = ?
- Nêu cách thực hiện.
 779 18 
 72 43
 59
 54
 5 hs nêu lại cách tính
2. Thực hành.
Bài1: Đặt tính rồi tính.
- GV ghi điểm.
- Làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Giải toán.
Đọc đề, phân tích đề.
Tóm tắt:
Bài giải:
Có :240 bộ bàn ghế
Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng học 
Chia đều : 15 phòng học
 240 : 15 = 16 ( bộ )
Mỗi phòng: bộ bàn ghế?
 Đáp số : 16 bộ bàn ghế.
-hsnx
B3: Tìm x.
- Làm vào vở.
+ Tìm TP chưa biết .
X x 34 = 714
 Tính x
 X = 714 : 34
+ Nêu cách làm
 X = 21
846 : X = 18
 X = 846 : 18
 X = 47
3. Củng cố, dặn dò.
? Nhận xét về SBC
- Là các số có 3 chữ số 
? L1 chia ta cần chú ý điều gì.
Cbị bài sau
- Có thể lấy 1 chữ số để chia nhưng cũng có thể lấy 2 chữ số.
_____________________________________
Chính tả: Nghe- viết
Cánh diều tuổi thơ.
I. Mục tiêu.
- Học sinh nghe cô giáo đọc - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
- Làm đúng Bt 2a/b 
- Biết miêu tả một đồ chơi, trò chơi theo yêu cầu của bài tập 2.
-Giáo dục ý thức yêu thích cáI dẹp của thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
* THGDMT cho HS(ND GD ý thức yờu thớch cỏi đẹp của thiờn nhiờn và quý trọng những kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ; KT Trực tiếp)
II. Đồ dùng dạy học.
- Vài đồ chơi phục vụ cho bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. 
HS viết vào nháp: xanh xanh, lất phất, bậc tam cấp.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- GV đọc đoạn: Cánh diều tuổi thơ.
-> 2 học sinh đọc lại.
? Nêu nội dung đoạn văn.
-Giáo dục ý thức yêu thích cái đẹp cảu thiên nhiên và quý trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ
-hs nêu
? Nêu tên riêng có tên bài.
- Chú ý những từ ngữ dễ viết sai
-hd cách trình bày
-hs viết bảng con
- GV đọc từng câu ngắn.
-> Viết vào vở .
- Giáo viên đọc toàn bài 
- Đổi bài soát lỗi.
-> Nhận xét, chấm 1 số bài.
c. Làm bài tập.
Bài 2: Điền vào ô trống.
- Làm bài cá nhân.
 a. tr hay ch ? 
b . thanh hỏi / thanh ngã.?
Đồ chơi
Trò chơi
Ch
Chong chóng, chó bông, que chuyền
Chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền ...
Tr
Trống ếch, trống cơm, cầu trượt
đánh trống, trốn tìm, cắm trại, bơi trải cầu trượt,trồng n..
Thanh hỏi
Tàu hoả, tàu thuỷ
Nhảy ngựa ,điện tử, thả diều
Thanh ngã
Ngựa gỗ
Bày cỗ, diễn kịch
Bài 3: GV hướng dẫn HS làm bài
* Nhận xét, bình chọn.
- HS nêu yêu cầu.
- Thi nhanh giữa các nhóm
- Một số HS nối tiếp nhau miêu tả đò chơi, trò chơi.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn va luyện viết lại bài, chuẩn bị bài sau.
__________________________________
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi- Trò chơi
I. Mục tiêu
-HS biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (Bt 2);phân biệt được những đồ chơi có lợi những đồ chơi có hại(Bt 3) .
- nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.(Bt 4)
II. Đồ dùng dạy học.
- Một số đồ chơi, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Làm lại bài tập 1 tiết trước. 
-> 1 học sinh làm bài 1.
-> Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới. a/Gtb
.b. Phần NX.
* Bài tập 1: 
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm. 
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. phát phiếu cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận 
- Đại diện các nhóm trình bày,hsnx
* Bài tập 2: 
GV ghi lên bảng vài tên trò chơi tiêu biểu.
- Nhận xét bài và ghi điểm.
* Bài 3: 
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Một HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài độc lập vào vở:Kể tên các trò chơi dân gian , hiện đại . Có thể nêu lai tên các đồ chơi , trò chơi đã biết qua tiết chính tả trước
- Một HS đọc yêu cầu của bài . 
- HS suy nghĩ ,trả lời từng ý của bài tập , nói rõ các đồ chơi có ích, có hại như thế nào? Chơi đồ chơi thế nào thì có lợi , chơi thế nào thì có hại .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm bài lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. 
Thể dục:
 bài thể dục phát triển chung
Trò chơi: “ Thỏ nhảy”
I. Mục tiêu.
-Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD phát triển chung 
-Chơi trò chơi, nhiệt tình, chủ động
II.Địa điểm, phương tiện.
- Sân trường,  ... . Mục tiêu.
-Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TD phát triển chung 
-biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
II. Địa điểm, phương tiện.
- Sân trường, VS an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.
III. Nội dung và P2 lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 
- Dậm chân tại chỗ.
- Khởi động các khớp.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn bài tập TD phát triển chung.
- Ôn toàn bài cả lớp. 
L1: Giáo viên điều khiển.
L2: Cán sự điều khiển.
- Ôn theo nhóm.
 + Mỗi nhóm 5 em 
 -> GV đánh giá, nhận xét.
b. TC vận động.
- Trò chơi: Lò cò tiếp sức.
3. Phần kết thúc.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Hệ thống bài
- Nhận xét, đánh giá giờ dạy
-về ôn lại bài 
6 - 10 phút
18 -22 phút
4 - 6 phút 
Đội hình tập hợp
 GV
 * * * * * * * * * * 
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
Đội hình tập luyện.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
Đội hình ôn theo nhóm:
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * GV
 * * * * *
Đội hình tập hợp.
 * * * * * * * * * 
GV * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * 
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu:
 Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
I- Mục tiêu:
- nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác (biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi,tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác (Nd ghi nhớ)
- Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật ,tính cách của nhân vật qua lời đối đáp (BT1,Bt2)
* GDKNS cho HS (KN giao tiếp: thể hiện thỏi độ lịch sự trong giao tiếp; KN lắng nghe tớch cực)
II- Đồ dùng dạy học:bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học.
1) KT bài cũ:
- Trả lời câu hỏi.
? Nêu tên TC mà bạn trai thích, bạn gái thích, đồ chơi có hại hay có lợi.
- HS tự nêu ý kiến của mình.
-> HS khác NX và bổ sung.
2) Bài mới.
a) Giới thiệu bài. 
b) Phần nhận xét.
Bài1: Tìm câu hỏi.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đọc khổ thơ.
? Câu hỏi trong bài
-> Mẹ ơi, con tuổi gì?
? Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép
-> Lời gọi: Mẹ ơi
Bài 2: Đặt câu hỏi thích hợp
- Tạo cặp, trao đổi các câu hỏi.
- Đọc câu hỏi của mình.
a. Với cô giáo (thầy giáo)
-> Thưa cô, cô thích mặc áo màu gì?
Thưa cô, cô thích cô giáo nào nhất?
b. Với bạn em 
-> Bạn có thích môn Toán không?
Bạn thích xem phim hoạt hình không?
Bài3: Nêu ý kiến
- Đọc yêu cầu của bài.
-> Để giữ lịch sự cần tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng, phật ý người khác.
VD: + Thưa cô, sao lúc nào cô cũng mặc chiếc áo xanh này ạ?
+ Sao bạn cứ đeo mãi chiếc cặp cũ thế này?
c) Phần ghi nhớ
3,4 học sinh đọc ND phần ghi nhớ.
d) Phần luyện tập.
Bài1: Quan hệ và t/c' của nhân vật
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đọc các đoạn đối thoại.
- Làm bài cá nhân vào nháp
- Đọc kết quả bài làm.
Đoạn a: 	- Quan hệ
-> Quan hệ thầy - trò.
	- Tính cách
->Thầy: ân cần, trìu mến.
Trò: lễ phép -> đứa trẻ ngoan.
Đoạn B:	- Quan hệ
-> Quan hệ thù địch
	- Tính cách.
-> Tên sĩ quan: hách dịch, xấc xược
Cậu bé: trả lời trống không -> yêu nước.
Bài2: So sánh các câu hỏi
- Đọc yêu cầu của bài.
- Tìm đọc các câu hỏi.
Đọc đoạn văn.
(4 câu hỏi).
- NX về các câu hỏi.
+ Câu hỏi cụ già.
-> Là câu hỏi thích hợp thể hiện thái độ tế nhị, thông cảm, sẵn lòng giúp đỡ cụ già của các bạn.
+ 3 câu còn lại. 
- Nếu hỏi cụ già thì câu hỏi ấy hỏi tò mò, chưa tế nhị.
3) Củng cố, dặn dò.
- NX chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn:
Quan sát đồ vật
I- Mục tiêu.
- HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách (mắt nhìn, tai nghe, tay sờ) phát hiện được những điểm riêng phân biệt, đồ vật đó với những đồ vật khác(ND ghi nhớ)
- Dựa vào kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả 1 đồ chơi quen thuộc
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học.
1) KT bài cũ.
- Đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo -> 2,3 học sinh đọc.
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Phần NX.
B1: Ghi lại các điều quan sát.
- Đọc yêu cầu + quan sát các đồ vật.
- Đọc các gợi ý (a,b,c,d)
- Giới thiệu đồ chơi và mang đến lớp để quan sát. 
- Làm bài cá nhân (làm nháp)
- Trình bày kết quả quan sát.
- HS tự nêu kết quả.
-> Nhận xét, bình chọn.
B2: Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì?
- Trình tự hợp lý (bao quát -> bộ phận)
- Bằng nhiều giác quan.
- Tìm ra những đặc điểm riêng.
c) Phần ghi nhớ
-> 3,4 HS đọc phần ghi nhớ.
d) Phần luyện tập.
* Lập dàn ý tả đồ chơi mà em đã chọn.
- Đọc yêu cầu của đề bài.
- Làm bài vào vở.
- Đọc dàn ý đã lập.
MB: Giới thiệu đồ chơi
TB: Hình dáng, bộ lông, hai mắt, mũi, cổ, đôi tay
-> GV NX, bình chọn bạn lập được dàn ý tốt nhiều ..(tỉ mỉ, cụ thể)
KB: T/c' với đồ chơi.
3. Củng cố, dặn dò:nx giời học
__________________________________
Toán:
Tiết 74: Chia cho số có hai chữ số ( Tiếp)
I. Mục tiêu.
Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số. ( chia hết, chia có d )
- Làm được các bài tập có liên quan.
- Bài 2 dành cho học sinh khá giỏi
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
*Trường hợp chia hết:	
- Làm vào nháp
10105: 43 =? 
10105 43 
 150 235
 215
 0
+ Đặt tính
-HS nêu cách tính
+ Thực hiện tính.
* Trường hợp chia có dư
26345 : 35 = ?
- Thực hiện tính vào nháp.
	+ Đặt tính
26345 35
 184 752
 095
 25
	+ Thực hiện tính 
2. Thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Làm bài cá nhân.
	+ Đặt tính
	+ Thực hiện tính.
23576 56 31628 48 18510 15
224 421 288 658 15 1234
 117 282 35
 112 240 30
 56 428 51
 56 384 45
 0	 44 60
 60
 0
Bài2: Giải toán
- Đọc đề, phân tích, làm bài.
Tóm tắt.
Bài giải:
1 giờ 15 phút: 38 km 400 m
1 giờ 15 phút =75 phút.
1 phút: .m?
38 km 400m = 38400 m
Trung bình mỗi phút người đó đi được là:
 38400 : 75 = 512 (m)
 ĐS: 512 m
3) Củng cố, dặn dò.
- NX chung giờ học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Khoa học:
Bài 30: Làm thế nào để biết có không khí.
I.Mục tiêu.
.- Làm thí nghiệm để biết không khí ở quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong các vật.
- Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
Tích hợp GDBVMT Mức độ liên hệ và bộ phận
II. Đồ dùng dạy học.
- Đồ dùng thí nghiệm: Túi ni lông, kim khâu
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ1: Thí nghiệm chứng minh K2 có ở quanh mọi vật. 
- Tạo nhóm 6.
- Đọc mục thực hành ( 62 - SGK).
- Xung quanh ta có không khí. 
+ Chạy sao cho túi ni lông căng.
+ Lấy kim đâm thủng.
- Quan sát hiện tượng.
- Hơi xì ra, sờ tay lên lỗ thủng thấy mát.
HĐ2: Thí nghiệm chứng minh không có trong những chỗ trống của mọi vật.
- Tạo nhóm 6.
- Đọc mục thực hành ( 63 - SGK).
+ Chai rỗng nhấn chìm trong nước.
? Quan sát hiện tượng.
- Thấy các bọt khí nổi lên.
ị Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong của vật đều có không khí. 
HĐ3: Hệ thống hoá KT về sự tồn tại 
của K2.
? Lớp không khí được bao quanh trái đất được gọi là gì.
- Khí qyển.
? Tìm VD chứng tỏ K2 có ở xung quanh ta và không khí có trong những chỗ rỗng.
- Học sinh tự tìm VD.
* Củng cố, dặn dò.
Liên hệ BVMT :giáo dục hs bảo vệ bầu không khí trong lành
Đọc mục ghi nhớ.
- Nhận xét chung tiết học.
- Làm lại thì nghiệm, tìm thêm VD, 
chuẩn bị bài sau.
? Em biết gì về nghề thủ công truyền thống của người dân ĐBBB.
____________________________________
Hoạt động tập thể:
Sơ kết tuần 15
I.Mục tiêu:
-HS biết ưu khuyết điểm của lớp của mình trong tuần 
-Biết kế hoach họt dộng của đội. -Biết phương hướng tuần tới
II.Nội dung :
III. Lên lớp:
1/ Nhận xét chung:
* Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Nhược điểm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Tuyêndương:
.
* Phê bình:
.
2/Phương hướng tuần tới:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể:
Sơ kết tuần
I/Mục tiêu:
-HS biết ưu nhược điểm trong tuần của lớp ,của mình
-Biết phương hướng tuần tới.
II/Nội dung:
1/Nhận xét tuần qua:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_buoi_sang_tuan_15_nam_hoc_2011_2012.doc