LỊCH SỬ :
CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG-NGUYÊN.
I. MỤC TIÊU.
Học xong bài này, học sinh biết:
- Dưới thời nhà trần, ba lần quân Mông- Nguyên sang xâm lược nước ta.
- Quân dân nhà trần: Nam nữ, già trẻ đều đồng lòng đánh giặc BVTQ.
- Trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của cha ông nói chung và quân dân và nhà Trần nói riêng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Hình trong sách giáo khoa.
Tuần 16 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tập đọc: Kéo co I- Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài văn kể về TC kéo co của dt, với giọng sôi nổi, hào hứng. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu tục trò chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau, kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc. - THTTHCM ( Chủ đề : Giỏo dục ý thức bảo vệ và phỏt huy những giỏ trị văn húa của dõn tộc; Mức độ : Liờn hệ) II- Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho bài. III- Các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ: - Đọc thuộc bài thơ: Tuổi Ngựa -> 2 hs đọc thuộc bài. - Trả lời câu hỏi về ND bài. 2. Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Luyện đọc + tìm hiểu bài. * Luyện đọc. - Đọc theo đoạn - Nối tiếp đọc 3 đoạn + L1: Đọc từ khó + L2: Giải nghĩa từ - Đọc theo cặp - Luyện đọc đoạn trong cặp -> 1,2 học sinh đọc toàn bài -> GV đọc diễn cảm toàn bài. * Tìm hiểu bài. - Đọc đoạn 1 - Đọc thầm Đ1. Câu 1;Qua phần đầu bài văn em hiểu cách chơi kéo co như thế nào? -> Kéo co phải có 2 độingã sang vùng đất của đội mình nhiều keo hơn là thắng. - Đọc đoạn 2 - Đọc thầm Đ2. Câu 2:Hãy giới thiệu ccách chơI kéo co ở làng Hữu Chấp? -> HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp. đ GV NX và bình chọn. - Đọc đoạn 3 đ Đọc thầm Đ3. Câu 3:Cách chơi kéo co ở làng Hữu Sơn có gì đặc biệt? đ Đó là cuộc thi giữa trai trángthế là chuyển bại thành thắng đ Vì có rất đông người tham gia, vì không khí, vì tiếng hò reo của mọi người.. Câu 4:Ngoài kéo co,em còn biết trò chơI dân gian nào khác? đ HS tự nêu (đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay, thổi cơm thi..) * Đọc diễn cảm - Đọc 3 đoạn của bài - Nối tiếp 3 HS đọc 3 đoạn - GV đọc mẫu Đ2 - Luyện đọc - Tạo cặp, đọc diễn cảm Đ2. - Thi đọc trước lớp. đ 3,4 hs thi đọc. đ NX, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - NX chung tiết học. - Luyện đọc lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Toán: Tiết 76: Luyện tập I- Mục tiêu. Giúp học sinh rèn khả năng: + Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số. + Giải bài toán có lời văn. + Bài 3, 4 dành cho học sinh khá giỏi II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân. + Đặt tính. + Thực hiện tính. 4725 15 4674 82 4935 44 22 315 574 57 53 112 75 0 95 0 7 35136 18 18408 52 17826 48 171 1952 280 354 342 371 93 208 66 36 0 18 0 B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích đề và làm bài. Tóm tắt. Bài giải: 25 viên gạch: 1m2 ? Số mét vuông và nhà lát được là: 1050 viên gạch:.m2? 1050 : 25 = 42 (m2) ĐS: 42 m2 B3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. -BT cho biết gì? -BT tìm gì? + Tính tổng số sp' của đội làm trong 3 tháng. Hs nêu -lên bảng làm Bài giải: Trong 3 tháng đội đó làm được là: + Sản phẩm trung b mỗi người làm. 855 + 920 + 1350 = 3125 (sp') Trung bình mỗi người làm được là: 3125 : 25 = 125 (sp') ĐS: 125 sản phẩm B4: Sai ở đâu? Thực hiện tính và tìm ra chỗ sai a. 12345 67 b. 12345 67 564 1714 564 184 95 285 285 47 17 . Sai ở lần chia thứ 2: 564 : 67 = 7 Do đó có số dư 95 lớn hơn số chia 67 kết quả của phép chia sai. b. Sai ở số dư cuối cùng của phép chia ( 47). * Củng cố dặn dò. -> Thương là 134 và dư 17 là đúng. - Ôn và làm bài chuẩn bị bài sau. Lịch sử : Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên. I. Mục tiêu. Học xong bài này, học sinh biết: - Dưới thời nhà trần, ba lần quân Mông- Nguyên sang xâm lược nước ta. - Quân dân nhà trần: Nam nữ, già trẻ đều đồng lòng đánh giặc BVTQ. - Trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của cha ông nói chung và quân dân và nhà Trần nói riêng. II. Đồ dùng dạy học. - Hình trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học. HĐ1: Làm việc cá nhân. - Trả lời các câu hỏi. ? Trần thủ đô khảng khái trả lời NTN? - Đầu thân ..đừng lo. ? Điện Diên Hồng đã vang lên tiếng hô của ai ? - Tiếng hô đồng thanh của các bô lão. ? Trong bài Hịch tuớng sĩ có câu nào tỏ lòng dũng cảm ? - Tiếng hô đồng$thanh của các bô lão ? Các chiến Sĩ |ự mình thích vào cánh tay 2 chữ gì ? - ..Ta cũng cam lòng. -sát thát. -> Tinh thần quyết tâm đánh giặc Mông - Nguyên của nhân dân(nhàTrần. HĐ2: Làm việc cả lớp. -> 2 học sinh đọc. Đọc đoạn " cả 3 lần ..xâm lược nước ta nữa". ? Việc quân dân nhà trần ba |ần rút quân(khỏi Thăng Long là đúng hay sai(? - Là đúng, vì lúc đầu thế giặc mạnh hơn ta, ta rút quân để kéo dài t/g ,giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu phương. -> Kế sách chống lại quân Mông Nguyên của quân dân nhà Trần. * Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Đọc phần ghi nhớ. - Ôn bài, chuẩn bị bài sau. ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Toán: Tiết 77: Thương có chữ số 0 I- Mục tiêu: Giúp đỡ hs biết thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số không ở thương. - Làm được các bài tập có liên quan. - Bài 2,3 dành cho học sinh khá giỏi II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt dạy học: 1- Giới thiệu phép chia. a) Trường hợp thường có chữ số 0 ở hàng đơn vị - Làm vào nháp - Thực hiện phép chia. -> 9450 : 35 =? ở lần chia thứ 3 ta có 0 : 35 = 0 phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ 3 của thương. 9450 35 245 270 000 b) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục. - Thực hiện phép chia. đ 2448 : 24 = ? ở lần lần chia thứ 2 ta có 4 : 24 = 0 phải viết 0 ở vị trí thứ 2 của thương. 2448 24 004 102 048 00 2- Thực hành: Bài1: Đặt tính rồi tính - Làm vào vở + Đặt tính + Thực hiện phép tính 8750 35 23520 56 11780 42 175 250 112 420 338 280 00 00 20 0 0 20 2996 28 2420 12 13870 45 196 107 020 201 370 308 0 8 10 Bài 2: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. Tóm tắt Bài giải 1 giờ 12 phút: 97 200 L 1 giờ 12 phút = 72 phút 1 phtú:...L? Trung bình mỗi phút bơm được là: 97200 : 72 = 1350 (L) ĐS: 1350 L nước Bài3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. + Tìm CV mảnh đất Bài giải: + Tìm CD và CR Chu vi mảnh đất là: + Tìm DT mảnh đất 307 x 2 = 614 (m) CR mảnh đất là: (307 - 97) : 2 = 105 (m) CD mảnh đất là: 105 + 97 = 202 (m) Diện tích mảnh đất là: 202 x 105 = 21210 (m2) Đ/S: a. CV: 614 m b. DT: 21210 m2 3- Củng cố, dặn dò: - NX chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Chính tả: (nghe - viết ) Kéo co I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng CT, tình bày đúng 1 đoạn trong bài: kéo co - Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ viết lẫn (r/d/gi, ât, âc) đúng nghĩa đ/cho . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1) KT bài cũ. - Trả lời miệng. - Đọc 5 từ chứa tiếng ban đầu bằng tranh chấp. đ trốn tìm, cắm trại chọi dế, chong chóng..... 2) Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn nghe - viết - GV đọc đoạn viết đ 1,2 hs đọc lại. - Chú ý cách trình bày. - Viết các tên riêng trong bài. đ Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú. - GV đọc bài viết. -HS viết bài vào vở - Đổi bài soát lỗi. đ GV chấm, NX 1 số bài. c) Hướng dẫn làm bài tập B2: Tìm và viết các từ ngữ - Viết vào nháp a. Chứa tiếng áo âm đầu là r, d hoặc gi. đ Nhảy dây, múa rối; giao bóng. b. Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc. đ Đấu vật, nhấc, lật đật. đ NX, đánh giá. 3- Củng cố, dặn dò. - NX chung tiết học. - Ôn và luyện viết lại bài. - Chuyển bị bài sau (tiết 17) _____________________________________ Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trò chơi- Đồ chơi I- Mục tiêu: - Biết 1 số tc rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người. - Hiểu ng số thàn ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. - Nêu ghi nhớ bài 30. - Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. 2. Bài mới. - Làm lại bài tập1. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bầi1: Phân loại các tính chất. - Làm việc, trao đổi theo cặp. - Trình bày kết quả + TC rèn luyện sức mạnh. -> Kéo co vật. + TC rèn luyện sức khéo léo. -> Nhảy dây, lo cò, đá cầu. + TC rèn lyyện trí tuệ. -> Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình. Bài 2: Giải nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ. - Đọc yêu cầu của bài. - Trình bày bài. - Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ. + Chơi với lửa. + ở chọn nợi, chơi chọn bạn. -> Làm 1 việc nguy hiểm. + Chơi diện đứt dây. -> Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống. + Chơi dao có ngày dứt tay. -> Mắt trắng tay. Bài 3: Khuyên bạn -> Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ. - Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp. - Nói lời khuyên bạn. - Viết bài vào vở. VD:Nếu bạn em chơi với 1 số bạn hư nên học kém hẳn đi. -> Em sẽ nói với bạn. Vâu nên chọn bạn tốt mà chơi. Nếu bạn em thích trèo lên 1 chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ. -> Em sẽ nói: " Cậu xuống ngay đi, đừng có chơi với lửa" 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. - Chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Thể dục: Bài tập rèn luyên tư thế và kĩ năng vận động cơ bản - Trò chơi “ Lò cò tiếp sức” I. Mục tiêu. - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông va đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng. - TC: Lò cò tiếp sức, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địạ điểm, phương tiện. - Sân trường, VS an toàn nơi tập. - Còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch sân. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Cả lớp chạy chậm thành một hàng dọc quanh sân tập. - Khởi động các khớp. - TC: Chẵn lẻ. 2. Phần cơ bản. a. Bài tập RLTTCB. - Ôn: Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang - Các tổ biểu diễn. -> Giáo viên nhận xét đánh giá. b. TC vận động. - TC lò cò tiếp sức. + Khởi động các khớp. + T/c chơi. 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Hệ thống bài - Nhận xét, đánh giá giờ dạy - BVTN: Ôn bài RLTTCB đã học. 6 - 10 phút 18 -22 phút 4 - 6 phút Đội hình tập hợp GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * -hs thực hiện Đội hình biểu diễn: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình trò chơi: Đội hình tập hợp. * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * ... II/Đồ dùng dạy học: Mẫu khâu thêu,vảikim,chỉ,.. III/Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy Hoạt động 2:HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn. -Gv:trong giờ học trước các em đã ôn lại cách thực hiện các mũi khâu,thêu đã học.sau đây mỗi em tự chọn và tiến hành cắt ,khâu,thêu một sản phẩm mình đã chọn. -Gv nêu y/c t /h và hd hs lựa chọn sản phẩm.VD:Cắt khâu,thêu khăn tay.cắt khâu thêu túi dây.váy,áo cho búp bê,.. -GV quan sát giúp đỡ h/s */Hoạt động nối tiếp: -NX sự chuẩn bị của hs -Nhận xét giờ học -Về ôn lại bài,chuẩn bị bài sau HĐ của trò -hs nghe -hs lựa chọn sản phẩm . -HS vận dụng những kĩ thuật cắt khâu ,thêu đã học để khâu,thêu sản phẩm mình chọn. -HS thực hành Thể dục: Bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản - Trò chơi “ Nhảy lướt sóng” I- Mục tiêu: - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng. Học trò trò "Nhảy lướt sóng" yêu cầu biết cách chơi và chơi và chơi tương đối chủ động. II- Địa điểm, phương tiện: - Sân trường, VS an toàn nơi tập. - Còi, kẻ vạch sân, dụng cụ cho TC. III- ND và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Cả lớp chạy chậm thành một hàng dọc quanh sân tập. - TC: Tìm người chỉ huy. - Khởi động các khớp. 2. Phần cơ bản. a. Bài tập RLTTCB. - Ôn: Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. - Các tổ tập luyện ở các khu vực đã phân công. -> Giáo viên nhận xét đánh giá. b. TC vận động. - TC Nhảy lướt sóng. + Khởi động các khớp. + T/c chơi. 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Hệ thống bài - Nhận xét, đánh giá giờ dạy - BVTN: Ôn bài RLTTCB đã học ở lớp 3 6 - 10 phút 18 -22 phút 4 - 6 phút Đội hình tập hợp GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình tập luyện. x x * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình trò chơi: * * * * * * * * * * Đội hình tập hợp. GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Thứ sáu 16 tháng 12 năm 2011 Luyện từ và câu: Câu kể I- Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. - Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt 1 vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến. II- Đồ dùng dạy học: - Hình trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học. 1- KT bài cũ: - Làm lại BT 2,3 (Tiết 31) - MRVT: Đồ chơi - Trò chơi 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Phần NX. B1: NX câu in đậm - Nêu yêu cầu - Đọc đoạn văn. ? Câu in đậm dùng làm gì - Hỏi về 1 điều chưa biết. ? Cuối câu có dấu gì - Dấu chấm hỏi. B2: NX những câu còn lại - Đọc yêu cầu của bài. ? Dùng để làm gì? - Dùng để giới thiệu về Ba-ra-ba ? Cuối câu có đấu gì. - Có dấu chấm đ Đó là các câu kể B3: NX về câu kể - Nêu yêu cầu của bài. ? Các câu kể này được dùng làm gì? 1. Kể về Ba-ra-ba 2. Kể về Ba-ra-ba 3. Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba c. Phần ghi nhớ. đ 2,3 học sinh đọc ghi nhớ. d. Phần luyện tập. B1: Tìm câu kể - Đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi theo cặp. 1. Chiều chiềuthả diều thi. đ Kể sự việc 2. Cánh diều.cánh bướm. đ Tả cánh diều 3. Chúng tôilên trời. đ Kể về sự việc và nói lên t/c' 4. Tiếng sáo..trầm bổng đ Tả tiếng sáo diều. 5. Sáo đơn.những vì sao sớm đ Nêu ý kiến, nhận định. B2: Đặt câu - Nêu yêu cầu của bài. - Làm bài cá nhân. - Trình bày bài - Nối tiếp nhau đọc câu của mình. đ NX, đánh giá. 3) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật I- Mục tiêu: -Dựa vào dàn ý đã lập trong bài Tập làm văn tuần 15, hs viết được 1 bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài giới thiệu 1 TC hoặc lễ hội ở quê em. đ 2 hs đọc bài làm của mình. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn viết bài: - Đọc đề bài. đ 2 hs đọc đề bài. - Đọc gợi ý trong SGK - Nối tiếp 4 hs đọc 4 gợi ý SGK. - Đọc dàn ý bài văn tả đồ chơi (tiết trước) đ 2,3 hs đọc dàn ý - Chọn cách mở bài. đ 1 HS trình bày hiểu mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp. - Dựa vào dàn ý nói thân bài đ 1 hs làm mẫu. - Chọn cách kết bài. - Chọn 2 cách: mở rộng và không mở rộng (HS làm văn mẫu) c) HS viết bài - Làm bài cá nhân - Để thời gian để hs viết bài. - Thu bài viết của học sinh. 3) Củng cố, dặn dò. - Có thể về nhà viết lại nếu chưa hài lòng về bài viết (nộp vào tiết sau). - Nhận xét chung tiết học. - Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Toán: Tiết 80:Chia cho số có ba chữ số(tiếp) I- Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số. - Làm các bài tập có liên quan. - Bài 2,3 tr88 không làm II- Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Giới thiệu phép chia. a) Trường hợp chia hết Làm vào nháp 41535 : 195 = ? - Đặt tính - Tính từ trái sang phải. 41535 195 253 213 585 000 b) Trường hợp chia có dư - Làm vào nháp 80120 : 245 = ? + Đặt tính + Tính từ trái sang phải. 80120 245 0662 327 1720 005 2) Thực hành: Bài 1:Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân + Đặt tính 62321 307 81350 187 921 203 655 435 0 940 5 + Thực hành tính Bài 2: Câu a: Giảm tải Chữa bài , ghi điểm. Câu b: 1 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. Bài 3: Giải toán - Đọc đề, phân tích và làm bài. Tóm tắt Bài giải. 305 ngày: 49410 sp' Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất là: 1 ngày: ..sp' ? 49410 : 305 = 162 (sp') ĐS: 162 sản phẩm 3) Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Chia cho số có 3 chữ số. - NX chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Khoa học: Bài 32: Không khí gồm những thành phần nào? I- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Làm thí nghiệm XĐ 2 thành phố chính của không khí là khí ôxi duy trì sự cháy và khí nitơ không duy trì sự cháy. - Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí có những thành phần khác. II- Đồ dùng dạy học: HĐ1: Xác định t/phần chính của không khí - Chia nhóm 6. - Làm thí nghiệm để xác định 2 tphần chính của không khí là khí ô xi duy trì sự cháy và khí nitơ không duy trì sự cháy. - Đọc mục thực hành trang 66 SGK. ? Tại sao khi nến tắt nước lại dâng vào trong cốc. - Sự cháy đã mất đi 1 phần không khí ở trong cốc và nước tràn vào cốc chiếm chỗ phần không khí bị mất đi. ? Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy không, tại sao em biết. - Không duy trì sự cháy vì vậy nến đã bị tắt. ? Không khí gồm mấy thành phần chính. - 2 thành phần duy trì sự cháy, 1 thành phần còn lại không duy trì sự cháy. đ KL: Bạn cần biết trang 66. -hs đọc HĐ2: Tìm hiểu 1 số thành phần khác của không khí. - Tham khảo mục bạn cần biết trang 67 SGK. Nêu VD chứng tỏ trong kh/khí có hơi nước. - Sàn nhà nhiều hôm trời ẩm. - Không khí còn có bụi, khí độc, vi khuẩn. - Quan sát H 4,5 (67-SGK) ? Không khí gồm những thành phần nào? - Không khí gồm có 2 thành phần chính là ôxi và nitơ. Ngoài ra còn chứa khí các bôníc, hơi nước, bụi, vi khuẩn *) Củng cố, dặn dò. - NX chung tiết học - Ôn và làm lại các thí nghiệm, chuẩn bị bài sau. Họat động tập thể: Sinh hoạt đội I/Mục tiêu: -HS biết ưu nhược điểm của mình ,của lớp trong tuần qua, -biết các phong trào hoạt động của đội -Biết phương hướng tuần tới II:Nội dung: 1/Nhận xét các hoạt độngtrong tuần : ______________________________________________________________________ Chiều: Luyện tập toán Ôn luyện chia cho số có ba chữ số. I- Mục tiêu: -Củng cố cách thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số. - Làm được các bài tập trong vở bài tập. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: HĐcủa thầy HD HS làm bài trong VBT Bài 1(89) đặt tính rồi tính -y/c hs nêu cách đặt tính,cách tính Bài 2(89) BT cho biết gì?tìm gì? Bài 2(90) Gv hd cách làm Bài 3(90) Tính bằng 2 cách -Muốn chia mọt hiệu cho một số ta làm thế nào? Bài 4 (90) tìm x -Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? HĐ của trò -hs nêu 4Hs lên bảng,lớp làm bảng con 3621 213 8000 308 1491 17 1840 2 5 000 300 -HSNX -hs đọc bài -hs tóm tắt,trình bày bài giải Bài giải 924 tấn = 9240 tạ Trung bình mỗi chuyến xe chở là; 9240:264 = 35(tạ) Đ/s:35 tạ -hsnx -hs đọc đề,tóm tắt Bài giải Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là: 112564 :2 =56282(m) Chiều dài khu B là: 56282 – 362 = 55920(m) Diện tích khu B là: 55920 x 362 = 20207 040(m2) Đ/s:20207040m2 -hs nx -hs nêu y/c Hs làm VBT 4095:315-945:315 = 13 – 3 = 10 4095:315 – 945 : 315 = (4095 – 945): 315 = 3150 : 315 = 10 2hs lên chữa -hs nx -hs trả lời -hs lên bảng lớp lám nháp 436 x =11772 x = 11772 :436 x = 27 HS nx */Hoạt động nối tiếp:- ND bài -NX giờ,chuẩn bị bài sau. ____________________________________ Tiếng anh (GV bộ môn soạn): _____________________________________________________________ Chiều Luyện tập tiếng việt: Ôn luyện quan sát đồ vật. I/Mục tiêu : -Củng cố cách quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí,bằng nhiều cách khác nhau,phát hiện được đặc điểm phân biiệt đồ vật với đồ vật khác. -HS biết lập dàn ý một dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc II/Đồ dùng dạy học: VBT,sgk III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy HD hs làm bài tập */Nhận xét: 1/QS đồ 1 chơi em thích ghi lại những điều qs được Bài 2: GV nêu câu hỏi:theo em khi q/s đồ vật cần chú những gì? Bài 3(111)Dựa vào kết quả q/s,lập dàn ý tả đồ chơI mà em đã chọn; Hoạt động của trò -hs giới thiệu đồ chơI mà mình thích. -1hs đọc gợi ý sgk(trang154) -hs viết vài vbt: +/Đồ chơi có thể là;búp bê,gấu bông,lật đật, +/hình dáng ,màu sắc, +/đầu tròn,tóc vàng , môi đỏ.mình,chân tay, +/đồ chơi mền,nhẵn, +/Âm thanh của đồ vật:. -tìm đặc điểm riêng của đồ chơi:. -hs nối tiếp đọc dàn ý -HS nx bổ sung -hs trả lời +qs theo trình tự QS bằng nhiều giác quan -Tìm ra đặc điểm riêng -hs lập dàn ý; */Mở bài:GT gấu bông(Búp bê,bộ xếp hình.) */Thân bài: -Hình dáng:gấu bông không to lắm,là gấu ngồi,dáng người tròn, -Bộ lông:màu hồng pha trắng, -Hai mắt:đen,tròn,.. -mũi;đỏ,nhỏ,. -Cổ;Có nơ màu đỏ, -Tay:có bông hoa giấy mầu trắng,.. */kết bài;em rất yêu gấu bông . */Hoạt động nối tiếp:-Nx giờ -về ôn lại bài,chuẩn bị bài sau ____________________________________
Tài liệu đính kèm: