Giáo án Toán 4 - Tuần 25

Giáo án Toán 4 - Tuần 25

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết thực hiện phép nhân hai phân số. Bài tập cần làm: BT 1,3

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: + Vẽ sẵn hình vẽ vào tờ bìa như SGK. Phiếu bài tập.

- Học sinh: - Giấy bìa. Các đồ dùng liên quan tiết học.

III. Lên lớp:

doc 14 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 121: 	 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số. Bài tập cần làm: BT 1,3
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: + Vẽ sẵn hình vẽ vào tờ bìa như SGK. Phiếu bài tập.
- Học sinh: - Giấy bìa. Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 Gọi 2HS làm bài
 ; 
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: ghi tựa
b) Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật 
+ GV nêu: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m và ghi bảng 
 S = 5 x 3 (m2)
- Cho HS tính nhẩm và nêu KQ 
b) Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số: 
* Tính diện tích hình chữ nhật dựa vào hình vẽ .
- Tiếp theo GV cho HS đọc VD như trong SGK
-Gọi HS đọc VD trong SGK 
+ Treo hình vẽ như SGK lên bảng.
1m
m
1m
m
+ Hình vuông có diện tích bao nhiêu?
+ Hình vuông có mấy ô vuông, mỗi ô có diện tích là bao nhiêu ?
+ Hình chữ nhật ( tô màu ) chiếm mấy ô vuông ?
- Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
* Phát hiện qui tắc nhân hai phân số 
- GV gợi ý :
+ Quan sát hình vẽ và cho biết diện tích hình chữ nhật tô màu là bao nhiêu mét vuông? 
+ HS quan sát hình vẽ nêu nhận xét:
8 (số ô của hình chữ nhật ) bằng 4x2 
15 ( số ô của hình vuông ) bằng 5 x 3 
+ Từ đó ta có : x = = 
- Vậy muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào? 
+ GV ghi bảng quy tắc, gọi HS nhắc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1 :
+ Gọi HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. 
+ Gv chấm bài, nhận xét ghi điểm
Bài 3 :
+ HS đọc đề bài, làm vào vở. 
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài.
- GV chấm một số vở, nhận xét
Bài 2 : Dành cho HSKG
- HS nêu yêu cầu đề bài.
+Lưu ý đề bài yêu cầu rút gọn rồi tính:
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính vào vở.
- GV nhận xét ghi điểm
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, 
 ; 
- HS khác nhận xét bài bạn 
-HS lắng nghe 
- HS nêu : Diện tích hình chữ nhật là:
 5 x3 = 15 (m2)
- 1HS đọc, lớp đọc thầm bài.
+ Theo dõi, quan sát hình vẽ. Nhận xét
-Hình vuông có diện tích là 1m2 .
- Hình vuông có 15 ô, mỗi ô có diện tích là m2.
- Hình chữ nhật tô màu chiếm 8 ô vuông.
+ Diện tích hình chữ nhật là: m2. 
+ Quan sát, suy nghĩ và phát biểu ý kiến : 
+ Ta lấy : x 
 + Ta có : x = 
- Ta lấy tử số nhân với tử số và mẫu số nhân với mẫu số. 
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
-HS làm vào vở.
 -2 HS làm bài vào bảng phụ
 -HS lên bảng sửa bài.
a) 
b) 
c) 
d) 
-HS đọc, tự làm vào vở, 1HS làm bảng phụ. 
- Nhận xét bài làm của bạn.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là
(m2)
 Đáp số m2
- 1 HS đọc đề bài
- HS tự làm bài, 1 HS làm bảng phụ và chữa bài
-HS khác nhận xét bài bạn
-2HS nhắc lại. 
-Về nhà lại các bài tập.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 122: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân hai phân số , nhân phân số với số tự nhiên , nhận số tự nhiên với phân số 
- Bài tập cần làm 1,2,4a
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập.
-Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: ghi tựa
B) Luyện tập:
Bài 1 :
+ HS nêu đề bài.
+ GV ghi phép tính: x 5 = ?
+ Phép tính trên có đặc điểm gì ?
+ Hãy viết số 5 dưới dạng phân số ? 
- Phép tính này có đặc điểm gì ?
+ Hướng dẫn HS cách thực hiện như SGK .
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh.
Bài 2 :
+ Gọi 1 em nêu đề bài.
+ GV ghi phép tính : 2 x = ?
+ Phép tính trên có đặc điểm gì ?
+ Hãy viết số 2 dưới dạng phân số ? 
- Phép tính này có đặc điểm gì ?
+ Hướng dẫn HS cách thực hiện như SGK .
- HS tự làm bài vào vở.
 -HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 4a:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài (Em nào làm xong tiếp tục suy nghĩ làm câu b,c)
-GV chấm và chữa bài
-GV lưu ý cách cách rút gọn ngay trong quá trình làm bài
Bài 3 : Dành cho HS KG
+Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở. Gọi 2 em làm bảng phụ
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn và so sánh kết quả. 
- Nhận xét, ghi điểm
Sau đó gợi ý HS rút ra ý nghĩa của phép nhân đó là bằng tổng của ba phân số bằng nhau 
Bài 5 : Dành cho HS KG
+ Gọi HS đọc đề bài.
+Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào? 
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài.
- Chấm vở, chữa bài
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn nhân phân số ta với số tự nhiên làm như thế nào ?
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
-Nhận xét đánh giá tiết học.
- 1HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV
+ HS nhận xét bài bạn.
 -HS lắng nghe.
-HS nêu đề bài.
+ Quan sát.
+ Đây là phép nhân 1 phân số với 1 số tự nhiên 
- HS nêu 5 = .
+ Đây là phép nhân 1 phân số với 1 phân số . 
+ Quan sát GV hướng dẫn mẫu.
-Lớp làm vào vở.
 -Hai học sinh làm bài trên bảng và giải thích cách làm.
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-HS nêu đề bài.
+ Quan sát. Trả lời, 
+ Quan sát GV hướng dẫn mẫu.
-Lớp làm vào vở .
 -Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- 1HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
a) 
-1HS đọc đề. Lớp làm vào vở.
-HS nhận xét và so sánh KQ
-2học sinh làm bài vào bảng phụ
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-1, 
Lớ
p đọc thầm đề, làm vào vở.
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm. 
+Trả lời câu hỏi.
-Suy nghĩ làm vào vở. 1HS lên bảng giải bài.
Bài giải 
Chu vi hình vuông là : 
Diện tích hình vuông là: 
Đáp số: Chu vi: 
 Diện tích : 
-2HS nhắc lại. 
-Về nhà làm lại các bài tập 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 123: 	LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: - Giúp HS: 
- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
- Bài tập cần làm 2,3
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Phiếu bài tập.
- Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu y/c kiểm tra và nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu một số tính chất của phép nhân:
* Tính chất giao hoán: 
GV ghi x và x lên bảng.
+ Các thừa số của hai tích như thế nào ? 
+ Y/c HS tính và so sánh 2 kết quả.
+ Gợi ý HS rút ra kết luận và nêu được tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các các phân số trong một tích thì tích của chúng không thay đổi. 
* Tính chất kết hợp : 
GV ghi: ( x )ø x và x ( x ) 
+ Các thừa số của hai tích như thế nào ? 
+ Y/c HS tính và so sánh hai kết quả.
+ Theo em đây là tính chất gì của phép nhân?
* Hãy nêu tính chất kết hợp.
+ GV chốt lại và ghi bảng
* Tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số thứ ba : 
+ GV ghi phép tính : ( + )ø x 
+ Phép tính này có dạng gì? 
+ HS dựa vào cách tính như số tự nhiên để tính theo hai cách.
+ Em có nhận xét gì về hai kết quả trên?
+ Theo em đây là tính chất gì của phép nhân?
* Hãy nêu tính chất này ?
+ GV chốt lại ghi bảng
c) Luyện tập :
Bài 1b:
+ Gọi HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. 
+ Gọi 3 em lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chữa bài
+ Gọi HS nêu lại t/c đã vận dụng 
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Đề bài yêu cầu ta tìm gì ?
+Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ? 
-Cho HS làm bài rồi chữa bài
-GV chấm tập, nhận xét, chữa bài 
Bài 3 :
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Đề bài yêu cầu ta tìm gì ?
+Muốn biết may 3 chiếc túi hết mấy mét vải ta làm như thế nào ? 
-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. 
-GV chấm tập, gọi HS nhận xét, chữa bài 
d) Củng cố – Dặn dò:
-Nêu tính chất giao hoán phép nhân hai phân số ?
-Nêu tính chất kết hợp của phép nhân hai phân số ?
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
-Nhận xét đánh giá tiết học.
-HS lên bảng thực hiện theo y/c của GV 
-Nhận xét bài bạn.
-HS lắng nghe.
Quan sát, nhận xét
+ Các thừa số của hai tích giống nhau nhưng khác nhau về vị trí.
-Vài HS nhắc lại t/c
Quan sát, nhận xét
+ Các thừa số của hai tích giống nhau nhưng ở phép tính thứ nhất có dạng một tổng hai phân số nhân với một phân số thứ ba. Còn ở phép tính thứ hai có dạng một thừa số nhân với một tích.
+ Thực hiện tính ra kết quả và so sánh 
+ Đây là tính chất kết hợp của phép nhân.
+ Muốn nhân một tổng hai phân số với một phân số thứ ba. Ta có thể lấy phân số thứ nhất nhân với tích của phân số thứ hai và phân số thứ ba.
-Vài HS nhắc lại t/c
Quan sát tìm cách tính.
+ Phép tính có dạng nhân một tổng hai phân số với một phân số thứ ba.
+ Thực hiện tính ra kết quả theo yêu cầu.
+ Hai kết quả này bằng nhau.
+ Đây là tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số thứ ba. 
* Muốn nhân một tổng hai phân số với một phân số thứ ba. Ta có thể lấy lần lượt từng số hạng của tổng nhân với phân số thứ ba rồi cộng hai kết quả lại.
- Vài HS nhắc lại t/c
-HS làm vào vở. 
-3HS làm bài trên bảng
-HS khác nhận xét bài bạn.
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Trả lời câu hỏi, thực hiện vào vở.
-1HS lên bảng làm bài.
Bài giải 
Chu vi hình chữ nhật là :
 Đáp số : 
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm.
+ HS trả lời câu hỏi
Thực hiện vào vở. 1HS lên bảng giải 
Bài giải 
May 3 chiếc túi hết số mét vải là: 
 Đáp số : 2m vải
-2HS nhắc lại. 
-Về nhà học bài và làm lại các bài tập 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 124: 	TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ 
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
	-Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số .
	Bài tập cần làm 1,2
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Vẽ sẵn hình vẽ như SGK lên bảng phụ/giấy khổ to.
- Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV nêu y/c kiểm tra HS
-GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu cách tìm phân số của một số: 
+ GV hỏi lại HS về kiến thức đã học. 
+ Chẳng hạn : của 12 quả cam là mấy quả cam? 
-Cho HS nêu cách tính
+ GV nêu bài toán (như SGK) 
+ Cho HS quan sát hình vẽ và gợi ý HS: 
- Gợi ý để HS nhận thấy số quả cam nhân với 2 thì được số quả cam. Từ đó có thể tìm số quả cam trong rổ theo các bước sau : 
+ Tìm số quả cam trong rổ.
+ Tìm số quả cam trong rổ.
+ Ghi bảng : 
 số quả cam trong rổ là:
 12 : 3 = 4 (quả) 
 số quả cam trong rổ là:
 4 x 2 = 8 (quả) 
+Vậy của 12 quả cam là 8 quả cam
+GV nêu: Ta có thể tìm số quả cam trong rổ như sau: 
 12 x = 8 (quả)
-HD HS nêu bài giải của bài toán
-GV cho HS phát biểu: Muốn tìm của số 12 ta làm thế nào? 
-Cho vài HS nhắc lại
+ Cho HS làm một số ví dụ về tìm phân số của một số ? 
c) Luyện tập:
Bài 1 :
+ HS nêu đề bài
+ Y/c HS dựa vào bài mẫu và tự làm bài vào vở. 
-GV theo dõi, chữa bài, nhận xét 
-Chú ý HS có thể trình bày như sau: 
Bài giải
Số HS xếp loại khá của lớp đó là:
35 : 5 x 3 = 21 (học sinh)
 Đáp số : 21 học sinh khá
Bài 2 :
+ HS đọc đề bài.
+ Đề bài cho biết gì ? 
+ Yêu cầu ta tìm gì ?
+Muốn tính chiều rộng sân trường ta làm thế nào ? 
-Cho HS tự suy nghĩ làm vào vở
-GV chấm vở, nhận xét. Chữa bài 
Bài 3:
+ HS nêu đề bài.
- Cho HS tự làm bài vào vở. 
- Gv chấm vở, nhận xét 
.d) Dặn dò:
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện theo y/c của GV và nhận xét 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
-HS chú ý nghe giảng.
+ Tính nhẩm để nêu kết quả : của 12 quả cam là 4 quả cam
-HS nêu: 12 : 3 = 4 (quả)
+ Quan sát theo dõi
+ HS lắng nghe.
- HS nêu cách giải và tính ra kết quả. 
-HS nêu bài giải
Bài giải
 số cam trong rổ là:
12 x = 8 (quả)
Đáp số: 8 quả cam
- Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 nhân với 
- Tìm của 15; Ta có : 15 x = 9 
- Tìm của 18 ; Ta có : 18 x = 12 
-HS nêu đề bài, làm vào vở. 
-1HS làm bài trên bảng. 
-Nhận xét bài bạn.
Bài giải
Số HS xếp loại khá của lớp đó là:
35 x = 21 (học sinh)
 Đáp số : 21 học sinh khá
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm
+ Trả lời câu hỏi. 
+ Thực hiện vào vở. 1HS lên bảng giải 
Bài giải
Chiều rộâng của sân trường là : 
120 x = 100 (m)
Đáp số : 100m 
-HS nêu đề bài 
-Lớp làm vào vở. 1HS làm trên bảng
-Nhận xét bài bạn.
Bài giải
Số HS nữ của lớp 4A là: 
16 x = 18 (học sinh)
 Đáp số: 18 học sinh nữ
-Về nhà học bài và làm lại các bài tập 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 125: 	PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Biết thực hiện phép chia hai phân số : lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược
Bài tập cần làm 1(3 số đầu) ,2,3a
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Bảng phụ, hình vẽ như trong SGK
- Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV nêu y/c kiểm tra
-Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu phép chia phân số 
+ Treo hình vẽ lên bảng:
 A ? m B
 m2 
 m 
 C D
+ GV nêu bài toán: hình chữ nhật ABCD có diện tích m2, chiều rộng bằng m. Tính chiều dài của hình chữ nhật?
-GV hỏi: Khi biết diện tích và chiều rộng muốn tìm chiều dài hình chữ nhật ta làm như thế nào ? 
- Vậy trong bài toán này muốn tính chiều dài ta làm như thế nào ? 
+ GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép chia hai phân số.
+ Ta lấy phân số thứ nhất là nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Phân số thứ hai làphân số nào ?
- Phân số đảo ngược của phân số là phân số nào ?
+ Gọi HS nêu cách thực hiện hai phân số và tính ra kết quả. 
- Vậy chiều dài hình chữ nhật là bao nhiêu mét ?
+ Muốn biết phép chia đúng hay sai ta làm như thế nào ? 
* Vậy muốn chia hai phân số ta làm như thế nào ? 
- GV ghi bảng qui tắc.
+ HS làm một số ví dụ về phép chia phân số 
c) Luyện tập:
Bài 1:
+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào nêu miệng. 
+ GV nhận xét, chữa bài. Ghi diểm
Bài 2 :
+ Gọi 1 em nêu đề bài.
-Y/c HS dựa vào qui tắc đã học để tính. 
-GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm 
Bài 3a:
+ Gọi HS nêu đề bài 
-Y/c HS tự làm bài vào vở (3a), tính từng cột 3 phép tính. (em nào làm xong 3a làm tiếp 3b) 
-Giáo viên nhận xét. Chữa bài 
Bài 4 :
+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. 
-GV nhận xét. Chữa bài
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn chia hai phân số của một số ta làm như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
+ HS lên bảng làm theo y/c GV 
-HS nghe giảng.
+ Quan sát, đọc thầm đề bài SGK.
+ Lấy diện tích chia cho chiều rộng.
- Ta lấy : 
+ Tính nhẩm để nêu kết quả: 
+ Phân số thứ hai là phân số .
+ Phân số đảo ngược của phân số là phân số 
+ HS thực hiện tính ra kết quả:
 : = x = 
+ Chiều dài hình chữ nhật là m
- Ta thử lại bằng phép nhân 
+ HS thử lại kết quả.
 x = .
- Ta lấy phân số thứ nhân nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Vài HS nhắc lại
Thực hiện nháp và nêu KQ
+ 1HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 1HS lên bảng giải ở bảng phụ
Phân số đảo ngược của là 
Phân số đảo ngược của là 
Phân số đảo ngược của là 
- HS tự làm vào vở. Gọi 1HS lên bảng giải bài
a) ; b) 
c) 
- 1HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2 HS lên làm bài trên bảng phụ
- HS khác nhận xét bài bạn.
3a) ; 
- 1HS đọc lớp đọc thầm.
-1HS lên bảng giải ở bảng phụ
-HS khác nhận xét bài bạn
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 Đáp số: 
-2HS nhắc lại. 
-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_t25.doc