Giáo án Khối 4 - Tuần 1 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Khối 4 - Tuần 1 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

 Tiết2 TẬP ĐỌC

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I.Mục tiêu:

 -Đọc lưu loát toàn bài.Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật. Hiểu các từ khó trong bài

 -. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế mèn- bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.

 - Biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài.

II. Đồ dùng dạy học :

 -Gv : tranh minh hoạ bài SGK

 

doc 23 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 1 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN1
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
	TIẾT1	GIÁO DỤC TẬP THỂ
 I/ Yêu cầu
-HS nắm được ý nghĩa của việc chào cờ .
 II / Nội dung ( 20’) 
Nắm các công việc trong tuần 
Những việc làm được và chưa làm được 
 III –Nhắc nhở HS ( 15’)
 -Nhắc nhở HS đi học đúng giờ ,ra vào lớp đúng giờ ,đến lớp ăn mặc sạch sẽ gọn gàng .
-Yêu cầu HS làm tốt các công việc đuợc giao.
- cho lớp ôn lại bài hát Quốc ca. 
 TIẾT2 TẬP ĐỌC
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I.Mục tiêu: 
 -Đọc lưu loát toàn bài.Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật. Hiểu các từ khó trong bài
 -. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế mèn- bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
 - Biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài.
II. Đồ dùng dạy học :
 -Gv : tranh minh hoạ bài SGK
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp : 1’
2.Dạy bài mới:
-Giới thiệu khái quát ,ct phân môn TĐ.
HĐ1 : Luyện đọc: 15’
- Y/C HS đọc mẫu 
-Yêu cầu chia đoạn ,đọc nối tiếp đoạn.
-Sửa sai, hd đọc câu dài.
-Giải nghĩa từ khó.
-Yêu cầu đọc theo cặp.
-Đọc mẫu, hd cách đọc
HĐ 2 : Tìm hiểu bài: 9’
-Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+Dế Mèn nhìn thấy chị nhà Trò trong hoàn cảnh nào ?
+Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà Trò yếu đuối?
 +Dế Mèn đã làm gì khi bọn nhện đe doạ Nhà Trò?
+Qua câu chuyện, tác giả muốn nói điều gì?
*Đại ý:Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu.
 HĐ 3 : Thi đọc diễn cảm: 9’
-Gv đọc mẫu đoạn 2.
-Yêu cầu đọc theo nhóm.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
-Nhận xét ,ghi điểm.
3.Củng cố- Dặn dò: 4’
-Hỏi lại nd chính. Chuẩn bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học.
-Hát ,giới thiệu
-Lắng nghe.
-Nhắc ,ghi tên bài
- 1HS giỏi đọc . Lớp đọc thầm.
-Đọc chú giải.
-3 hs nối tiếp đọc đoạn (3 lượt)
-Đọc nhóm đôi.
-1hs giỏi đọc bài, cả lớp nghe
-Đọc thầm ,thảo luận theo cặp:
+Chị đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội.
+Thân hình bé nhỏ gầy yếu,người bự những phấn
+Xoè 2 càng và nói với Nhà Trò:em đừng sợkẻ yếu.
+Đọc và phát biểu cá nhân 
-Lắng nghe.
-Đọc nhóm 2
-3-5hs thi đọc.
-Nhận xét,binh chọn.
-Nhắc lại.
TIẾT3: TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.Mục tiêu: Hs có khả năng:
 -Đọc viết các số trong phạm vi 100 000. Phân tích cấu tạo số.
 -Tính chu vi một hình .
-Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Gv: bảng phụ. Hs: phtập
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Mở đầu: -Sơ lược về nd toán học 4.
1 -Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’
 HĐ 1 : Ôn tập:5’
-Lấy vd số, yêu cầu đọc và nêu các hàng.
+Vd:837 213, 
HĐ 2 : Luyện tập: 2 6’
*Bài 1:
-Hướng dẫn điền số vào tia số.
-Nxét, ghi điểm.
*Bài 2:
-Phân tích mẫu.
-Yêu cầu làm bài theo mẫu.
- Nhận xét.
*Bài 3: 
-Hd phân tích cấu tạo số.
Vd: a) 9171=9000+100+70+1
 b) dòng 1
-Chữa bài.
*Bài 4: Cho HS nhắc lại cách tín
-Hd tính chu vi các hình:tứ giác, chữ nhật, hình vuông.
-Nxét, ghi điểm.
3.Củng cố -.Dặn dò 3’ 
-Hỏi lại nd ôn tập. Liên hệ tt.
-Chuẩn bị bài sau. Nxét tiết học.
-Nhắc ,ghi tên bài.
-Thảo luận theo cặp và nêu.
-Làm bài cá nhân vào vơ.û
-Trình bày và nxét.
-Làm bài nhóm 3 (PHTập).
-Trình bày và chữa bài.
-Làm việc theo cặp.
-Nêu kquả và nxét.
-Làm bài cá nhân vào vở.
(Kq: ABCD=17cm, MGNPQ=24 cm, GKHI=20cm)
-Trình bày ,nxét.
-Nhắc lại.
 TIẾT4: ĐẠO ĐỨC
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 1)
I.Mục tiêu: Hs có khả năng:
 -Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
 -Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập 
 -Biết được trung thực trong h/tập giúp em ht tiến bộ và được mọi người yêu mến.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Gv: tranh ,tình huống. Hs: 3 thẻ màu khác nhau.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.Dạy bài mới: )Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 2’
 b)HĐ1: Xử lí tình huống- sgk..10’
-Treo tranh, đặt câu hỏi:
 +Theo em, Long có thể có những cách giải quyết nào?
 +Nếu là Long em sẽ làm gì?
 +Vậy ntn là trung thực trong học tập? 
-Chốt lại nd và ghi bảng.
 c)HĐ2: Bài tập 1- sgk 8’
*Lấy chứng cứ 1 ở nhận xét 1.
-Y/cầu trao đổi theo cặp.
-Kết luận: +“c” là trung thực trong HT.
 +“a,b,d”là không trung thực trong HT.
 d)HĐ3: Bài tập 2 –sgk. 9’
-Y/cầu bày tỏ ý kiến: giơ thẻ.
 +Đỏ: đồng ý
 +Xanh: không đồng ý
 +Trắng: phân vân
-Thống kê kết quả, ghi bảng.
-Kết luận: “b,c” là đúng. “a” là sai. 
+Nêu ý nghĩa của việc trung thực trong học tập ?
3.Củng cố - Dặn dò: 3’
-Chốt lại nd bài.
-Liên hệ thực tế, Chuẩn bị bài sau. 
-Nhận xét tiết học
-Nhắc và ghi tên bài
-Làm việc theo nhóm 3: quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
 +Nói thật với cô giáo,.
 +
-Hs phát biểu.
-Nhắc lại ghi nhớ.
-Làm việc cặp đôi.
-Trình bày và nhận xét.
-1hs đọc từng câu, cả lớp giơ thẻ và giải thích.
-2hs khá giỏi trả lời.
-Nhắc lại ghi nhớ.
 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
 TIẾT1 TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(tt)
I. Mục tiêu: Bỏ BT 5b , 5c
-Tính nhẩm. 
-Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân, chia số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
-So sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000. 
II. Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp:1’
2.Kiểm tra bài cũ:5’
a, 7000 + 300 + 50 + 1. 
b , 6000 + 200 + 3
-Nxét, ghi điểm.
3.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’
HĐ1 : Thực hành –luyện tập. 26’
*Bài 1: (cột 1)
-Y/cầu nhẩm và nêu miệng.
-N/xét, tuyêng dương.
*Bài 2a:
-H/dẫn đặt tính và tính.
-Y/cầu làm phiếu học tập cá nhân.
-Chấm phiếu HT , n/xét.
*Bài 3: 
-H/dẫn cách điền dấu , =
Vd: 4327 > 3742
-N/xét và ghi điểm.
*Bài 4: HD viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.
-Nxét ,ghi điểm.
*Bài 5a: 
-HD cách giải –yêu cầu làm vào vở.
-Chữa bài.
4.Củng cố- Dặn dò 3’
-Chốt nd ,HD bài về nhà Làm BT 1 cột 2;bài 2b , -Nhận xét tiết học.
-2hs làm bài.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Nhẩm theo cặp, trình bày.
Vd: 7000+2000 =9000
-Làm bài cá nhân.
(Kq 2a: 12882; 975; 8656; )
-Chữa bài.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày và nxét.
-Làm bài cá nhân vào vở trắng.
-Một số hs nêu kq, nxét.
-Làm bài vào vở trắng.
(Kq: 5a) 12000 đồng)
-Nhắc lại nd ôn tập.
 TIẾT2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
 I. Mục tiêu: Hs có khả năng :
-Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt(3 phần: âm đầu, vần, thanh).
-Biết điền các bộ phận cấu tạo của tiếngtrong câu tục ngữ bài 1.
-Giải được câu đó bài 2 
II. Đồ dùng dạy học: Gv: bảng phụ. Hs: VBT
III. Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 2’ 
 HĐ1 : Phần nhận xét: 13’
 *Y/cầu 1: HD cả lớp đếm thầm.
-KL: có 6 tiếng dòng đầu, 8 tiếng dòng sau.
 *Y/cầu 2: HD đánh vần và ghi cách đánh vần. 
-Ghi bảng: “bờ- âu- bâu- huyền- bầu”
 *Y/cầu 3: HD phân tích tiếng bầu.
 +âm đầu: b, vần: âu,thanh: (\) 
-Chốt lại ,ghi bảng.
 *Y/cầu 4: HD phân tích từng tiếng của 2 câu thơ.
-Nxét, kết luận.
c)Phần ghi nhớ: 
+Mỗi tiếng thườg có mấy bộ phận?
 HĐ2: Phần luyện tập: 16’
 *Bài 1: HD phân tích từng tiếng của 2 câu thơ: “Nhiễu điều gương
Người trong  cùng.
”
-Nxét, chữa bài.
 *Bài 2: -HD giải câu đố 
-Chốt lời giải đúng: chữ “sao”.
 3.Củng co-á Dặn dò: 4’
-Hỏi lại nd chính. Chuẩn bị bài sau 
 -Nxét tiết học.
.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Làm việc cá nhân.
-Làm việc theo cặp.
-Thảo luận nhóm 3hs
-Nhắc lại.
-Làm bài nháp.
-Trình bày và nxét.
-Hs đọc ghi nhớ.
-Làm bài cá nhân vào vở BT- 2hs làm
 -Hs nêu ý kiến
-Làm bài cá nhân: suy nghĩ và phát biểu.
Nhắc lại ghi nhớ.
 TIẾT3 CHÍNH TẢ (nghe viết)
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục tiêu: Bỏ BT2a BT 3a - Hs có khả năng
-Nghe- viết đúng chính tả, thình bày đúng một đoạn trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”.
-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần an/ang dễ lẫn. Giải được câu đố(BT3
-Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mĩ  
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phu.ï-Hs: vở chính tả, VBT
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’
 HĐ 1 : (22’) HD nghe viết chính tả 
-Đọc đoạn viết. 
-Y/cầu tìm từ khó, viết bảng con.
-Đọc từng câu, cụm từ (3 lần).
-Đọc lại toàn bài viết.
-Thu ,chấm bài .
-Treo bảng phụ.
-Nxét bài viết, ghi điểm.
HĐ2 ( 10’) Bài tập.
 *Bài 2b:
-HD cách điền vần an hoặc ang.
-Nxét, chữa bài.
 *Bài 3b 
-Y/cầu trả lời câu đố.
 3.Củng cố- Dặn dò: 3’
-Nhắc nhở cách trình bày.
-Chuẩn bị bài sau. Nxét tiết học
-Nhắc, ghi tên bài.
-Lắng nghe. 1hs khá giỏi đọc.
-Tìm ,viết từ khó: Dế Mèn, cỏ xước,
-Viết bài vào vở.
-Soát bài ,sửa bài.
-9 đến 10 hs nộp bài.
-Đổi vở ,soát bài.
-Lắng nghe.
-Thảo luận theo cặp:
(KQ: ngan- hàng ngang, bàng, giang- mang- ngang).
-Trình bày và nxét.
-Trả lời cá nhân:
+Hoa ban.
 TIẾT4: KHOA HỌC
 CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?
I. Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vậ ... 
1.Mở đầu:2’
- Nêu y/cầu và cách học tập làm văn 4.
2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’
HĐ1: Phần nhận xét: 12’
*Bài 1:
-Y/cầu kể lại truyện “Sự tích  Bể”.
-Phát phiếu HT, y/cầu thảo luận nhóm .
 +Các nhân vật trong truyện?
 +Các sự kiện xảy ra và kết quả?
 +Ý nghĩa truyện?
-Chốt lại nd bài văn kể chuyện.
*Bài 2: (hs khá giỏi)
-Y/cầu trả lời CH .
*Bài 3:
 +Thế nào là văn kể chuyện?
-Chốt lại, ghi bảng.
 c)Phần ghi nhớ: 
 HĐ1: Phần luyện tập: 16’
*Bài 1:
-HD và y/cầu kể chuyện theo đề bài.
-Nhận xét ,ghi điểm.
*Bài 2:
 +Nêu nhân vật và ý nghĩa truyện vừa kể?
-Chốt lại nd đúng.
3.Củng cố- Dặn dò : 4’
 +Thế nào là kể chuyện?
 -Dặn dò HS học bài.
- Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe.
-Nhắc và nghi tên bài.
-2hs kể chuyện.
-Làm việc nhóm 6hs.
-Làm việc cá nhân.
 +Bài văn không có nhân vật,không có các sự kiện xảy raĐây không phải là bài văn KC.
 +Là kể lại một chuỗi sự việc ,có đầu có cuốicó ý nghĩa truyện.
-2hs nhắc ghi nhớ.
-Thảo luận theo cặp.
-5 đến 7hs thi kể trước lớp.
-Nhận xét, bình chọn.
 +Nhân vật: em, người phụ nữ.
 +Ý nghĩa: Quan ,tâm giúp nhau ,là nếp sống đẹp
-Nhắc lại.
TIẾT4: KHOA HỌC
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I.Mục tiêu: Hs biết:
 -Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người cần lấy vào và thải ra trong quá trình sống ( một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường).
 - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất. (hs khá giỏi)
 -Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Gv: tranh ảnh
 Hs: giấy vẽ, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp:1’
2.Kiểm tra bài cũ:3’
 +Con người cần những điều kiện gì để sống và phát triển?
-Nxét, ghi điểm.
3.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’
 HĐ1: Sự trao đổi chất ở người. 14’
 +Những thứ vẽ ở hình 1 có vai trò ntn đối với sự sống của con người?
 +Yếu tố nào cần cho con người mà không thể hiện qua hình vẽ?
 +Cơ thể người lấy những gì và thải ra những gì?
 +Thế nào gọi là quá trình trao đổi chất ? (hs khá giỏi)
 -Kết luận: Đó là quá trình trao đổi chất.
 HĐ2:Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. 12’
-Y/cầu vẽ lên giấy A4.
-Nxét, tuyên dương.
4.Củng cố - Dặn dò :4’
 Chốt lại nd bài.
-Liên hệ thực tế .
-Nhận xét tiết học
-Hát .
-2hs trả lời.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Quan sát và trao đổi cặp đôi:
 +Aùnh sáng, nước uống, thức ăn,
 +Không khí.
 +Lấy vào: thức ăn, nước uống, 
 Thải ra: phân, nước tiểu,
- 1-2hs khá giỏi phát biểu.
-Đọc mục Bạn cần biết.
-Hoạt động nhóm 3hs.
 +Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở người.
-Trưng bày sản phẩm.
-Nxét ,bình chọn.
-Nhắc lại.
 Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2009
TIẾT1: TẬP LÀM VĂN
NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
I.Mục tiêu: Hs có khả năng:
 -Hiểu thế nào là nhân vật. Hiểu nhân vật trong truyện là người, là cây cối, là con vật,được nhân hoá. 
 -Nhận biết được tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
 -Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật.
II.Đồ dùng dạy học:
 Gv: bảng phụ
 III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:5’
 +Thế nào là văn kc? Lấy ví dụ.
-Nhận xét ,ghi điểm.
2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ 
 HĐ1: Phần nhận xét: 10’
*Bài 1:
-Nêu tên bài văn KC đã học? Nêu nhân vật trong truyện?
-Chốt lại nd đúng.
*Bài 2:
-Y/cầu trả lời CH sgk.
+Dế Mèn  ?
+Mẹ con bà nông dân ?
-Nxét, chữa bài.
c)Phần ghi nhớ: 3’
HĐ2: Phần luyện tập: 17’
*Bài 1:
-Treo tranh và đặt CH:
 +Tranh có mấy nhân vật? Là ai?
....
-Nhận xét , chốt lại.
*Bài 2:
 -Gợi ý cách kể và y/cầu làm bài.
-Chốt lại ,tuyên dương.
3.Củng cố-Dặn dò : 3’
 +Nêu nd ghi nhớ? Liên hệ tt.
 - Chuẩn bị bài sau.
 -Nhận xét tiết học.
-2hs trả lời.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Làm việc nhóm 6hs.
Truyện
DếMèn
Sự tích hồ Ba Bể
Nhân vật
Nhân vật là người
-2 mẹ con bà nông dân, bà cụ ăn xin,..
Nhân vật là vật
-DếMèn, Nhà Trò,bọn nhện,
-Trình bày và nxét.
-Làm việc theo cặp:
 +Dế Mèn có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu.
 +Mẹ con bà nông dân giàu lòng n/ái. 
-2hs nhi nhớ, lấy ví dụ.
-1hs khá đọc bài : Ba anh em.
-Làm việc cảlớp: qsát và trả lời
 +Có 4 nhân vật: Ni-ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca và bà ngoại.
-Thảo luận cặp đôi.
-Đại diện 4hs kể trước lớp.
-Nhận xét, bình chọn.
-2hs nhắc ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học.
TIẾT2: TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: hs biết:
 -Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng sốõ.
-Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
-Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ với 2 dấu phép tính khi thay chữ bằng sốõ. 
-Rèn tính cẩn thận, chính xác...
II.Đồ dùng dạy học:
 -Gv: bảng phụ, PHT.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:5’
-Tính giá trị của biểu thức: a + 80 với a= 15
 6 – b với b = 4 
 -Chữa bài ,ghi điểm.
2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’
HĐ1; HD làm bài tập: 25’
*Bài 1:
-HD cách thực hiện, y/cầu làm bài vào PHT.
-Chấm bài và ghi điểm.
*Bài 2: (b,c)
 -HD làm mẫu :
 b)Với m=9 thì 168-m x 5=168-9 x 5=123.
-Chữa bài.
*Bài 3: (hs khá giỏi)
-HD cách thực hiện, y/cầu làm bài vào PHT.
-Chấm bài và ghi điểm.
*Bài 4:
+Nêu CT tính CV hình vuông?
-HD cách làm , ycầu làm nhóm đôi.
-Nhận nét, chữa bài.
3.Củng cố- Dặn dò :4’
 -Chốt lại nd bài.
–Nxét tiết học.
-2hs làm bài.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Làm bài nhóm 3:
 VD1a:
a
 6a
5
7
10
65 = 30
67 = 42
 610 = 60
b,c,d tương tự.
-Làm việc cá nhân vào vở, 1hs làm bảng lớp.
-Trình bày và chữa bài.
-Làm bài cá nhân (PHT)
-Trình bày và nhận xét.
-2hs nhắc.
-Theo dõi.
-Làm việc theo cặp vào nháp.
 VD: a=3cm thì chu vi hình vuông là:
 3 4=12(cm)
-Chữa bài.
-Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức.
 TIẾT3: LỊCH SỬ
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I.Mục tiêu: Hs biết:
 -Định nghĩa đơn giản về bản đồ: là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Tđất theo một tỉ lệ nhất định.
 -Một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, kí hiệu, 
 -Tỉ lệ bản đồ, các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ. (hs khá giỏi)
II.Đồ dùng dạy học:
 -Gv: bản đồ, tranh.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Mở đầu: 1’
 -Giới thiệu nd, ct phân môn ĐL lớp 4.
2.Dạy bài mới : a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’
 HĐ1: Bản đồ 10’
-Treo bản đồ –đặt CH:
 +Đọc tên các bản đồ.
 +Nêu phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ?
 +Ngày nay muốn vẽ bản đồ người ta phải làm gì?
 +Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ sgk bé hơn bản đồ địa lí tự nhiên VN?( hs khá giỏi)
 -Kết luận, ghi bảng.
 HĐ2: Một số yếu tố của bản đồ.10’
 +Tên bản đồ cho ta biết gì?
 +Tỉ lệ bđồ cho ta biết gì? 
 +Trên bđồ người ta quy định đông-tây-nam-bắc ntn?
 +Bảng chú giải Hình 3 có những kí hiệu gì ?
-Y/cầu chỉ phương hướng trên bđồ, đọc tỉ lệ,
-Chốt lại ,ghi bảng.
 HĐ3: Vẽ một số kí hiệu trên bđồ.7’
-Y/cầu vẽ một số kí hiệu trên bđồ.
-Nhận xét, tuyên dương.
3.Củng cố - Dặn dò 4’ 
-Hỏi lại nd chính. Liên hệ tt.
 -Dặn dò HS học bài
 -Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe
-Nhắc, ghi tên bài.
-Quan sát và trả lời CH:
 +Đọc tên bản đồ.
 +Vd :bđồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất,
 +Đọc sgk và trả lời.
+Do tỉ lệ lớn nhỏ khác nhau.
-Nhắc lại.
-Thảo luận nhóm 4hs: đọc sgk và TL:
 +Phạm vi thêû hiện.
 +1cm trên bđồ ứng với kích thước thật của nó là bao nhiêu lần.
 +Trên: bắc, dưới: nam, phải: đông, trái: tây.
 +Quan sát và TL.
-3hs chỉ bđồ.
-Trao đổi cặp đôi: một hs đọc kí hiệu ,một hs vẽ.
-2hs đọc bài học.
TIẾT4:	GIÁO DỤC TẬP THỂ
I.Mục tiêu:
 -Nêu một số quy định chung trong tiết sinh hoạt lớp; nội quy lớp học, 
-Tổng kết hoạt động thi đua tuần 1.
 -Phát động phương hướng hoạt động tuần 2.
III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.Nội dung sinh hoạt: 12’
*Nêu cách thức thực hiện trong mỗi tiết sinh hoạt lớp hàng tuần.
 a)Tổng kết thi đua tuần1:15’
-HD lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt lớp.
-Theo dõi ,ghi nd sinh hoạt.
-Nhận xét chung:
 +Tuyên dương những hs có thành tích.
 +Nhắc nhở những hs còn vi phạm.
-Đưa ra một số quy định chung (nội quy lớp học).
 b)Phát động phươnghướng tuần2 :8’
 -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
 -Học theo PPCT- 
 -Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng HT khi đến lớp; Nghỉ học phải có lí do và viết giấy xin phép.
 -Xây dựng “Đôi bạn cùng tiến”.
 -Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ.
 -Chuẩn bị tốt bài khi đến lớp.
 - 
-Lắng nghe, ghi chép.
-Lớp trưởng điều khiển :
 +Các tổ trưởng sinh hoạt trong tổ.
 +5 tổ trưởng báo cáo kết quả cho lớp trưởng.
 +Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trước lớp và báo cáo cho gv.
-Lớp trưởng xếp hạng từng tổ:
 +Tổ 1: +Tổ 2:
 +Tổ 3: +Tổ 4:
-Lắng nghe và góp ý.
-Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_1_ban_2_cot_chuan_kien_thuc.doc