Giáo án Khối 4 - Tuần 10 - Chuẩn KTKN và BVMT

Giáo án Khối 4 - Tuần 10 - Chuẩn KTKN và BVMT

I. Mục tiêu:

 Như tiết 1.

 Lấy cc 3, nx 2.

II.§ dng: sgk

III.Các hoạt động dạy – học:

1.Kiểm tra:

 - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.

+Thế nào là tiết kiệm thời giờ?

+Nêu những việc làm của em thể hiện việc tiết kiệm thời giờ?

-Nhận xét đánh giá.

2.Bài mới:

-Giới thiệu

* HĐ1: Làm việc cá nhân(Bài tập 1)

 -Nêu yêu cầu làm việc.

 

doc 27 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 10 - Chuẩn KTKN và BVMT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 §¹o §øc 
Bµi 5: TiÕt kiƯm thêi giê (T2)
I. Mục tiêu:
 Như tiết 1.
 Lấy cc 3, nx 2.
II.§å dïng: sgk
III.Các hoạt động dạy – học:
	GV
HS
1.Kiểm tra:
 - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+Thế nào là tiết kiệm thời giờ? 
+Nêu những việc làm của em thể hiện việc tiết kiệm thời giờ?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
-Giới thiệu 
* HĐ1: Làm việc cá nhân(Bài tập 1)
 -Nêu yêu cầu làm việc.
-Nhận xét.
KL: a, c, d là tiết kiệm thời giờ.
B, d, e không phải là tiết kiệm thời giờ.
* HĐ 2: Thảo luận nhóm(Bài tập 4)
- Tổ chức thảo luận theo nhóm đôi. Về việc bản thân sử dụng thời giờ như thế nào? và dự kiến thời gian biểu của mình.
-Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Nêu 1-2 ví dụ?
KL: Tuyên dương một số HS đã biết thực hiện tốt việc tiết kiệm thời giờ
*HĐ 3: Làm việc cá nhân
-Nêu một số câu ca dao tục ngữ có liên quan đến tư liệu?
-Nhận xét 
3.Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài học .
-Gọi HS đọc ghi nhớ .
- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV.
- Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Tự làm bài tập cá nhân 
-HS trình bày và trao đổi trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.
- Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu.
-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Trả lời và nêu ví dụ
- 3,4 em nêu
- Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc ghi nhớ.
To¸n
TiÕt 46: LuyƯn tËp
I. Mục tiêu: Giúp HS :
-Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác. 
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông. 
II. §å dïng:
-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
 GV
HS
1. Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD
-Nhận xét chữa bài cho điểm
2. Bài mới:
a)Giới thiệu bài 
b) Thực hành:
Bài tập 1
- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi hình.
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vở.
-So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn, góc tù bé hơn hay lớn hơn?
+1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét 
Bài 2
-Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và nêu các đường cao của hình tam giác ABC ?
-Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC?
-Hỏi tương tự với đường cao BC
KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác
-Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC?
Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
-Yêu cầu HS tự vẽ hình ,nêu rõ từng bước vẽ của mình
-Nhận xét cho điểm .
Bài 4a:
- GV nêu yêu cầu .
-Yêu cầu tự vẽ hình, nêu rõ các bước vẽ của mình
-Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M của cạnh AD
Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh bC sau đó nối M với N
-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ?
-Nêu tên các cạnh song song với AB ?
3. Củng cố dặn dò:
-Tổng kết giờ học, dặn hs K-G về nhà làm bài 4b.
- 2 HS lên bảng làm bài 
- Nghe, nhắc lại.
- 2 ,3 HS nhắc lại.
-2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở 
-Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn vuông
-Bằng 2 góc vuông
- Một hs nêu yêu cầu.
- HS
-Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác
- HS nêu tương tự .
-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác. 
-1 em nêu.
-HS vẽ vào vở .
-1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
- Theo dõi , nắm bắt 
-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở 
-HS vừa vẽ trên bảng nêu
-1 HS nêu trước lớp cả lớp, lên bảng vẽ và nhận xét
-Là: ABCD, ABNM, MNCD
-Là: MN và DC
-Nghe, về thực hiện.
LÞch sư
Bµi 8: Cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­ỵc tèng lÇn thø nhÊt
(Năm 938)
I. Mục tiêu:
 Sau bài học HS :
-Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất (năm 938) do Lê Hoàn chỉ huy:
 +Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầucủa đất nước và hợp với lòng dân.
+Tường thuật (sử dụng lược đồ)ngắn gọn diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược.
-Đôi nét về Lê Hoàn: Lê Hoàn là đội quân chỉ huy nhà Đinh với chức Thập đạo tướng quân. Khi Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống xâm lược, Thái hậu họ Dương đã tôn ông lên ngôi Hoàn đế (Nhà Tiền Lê). ¤ng chỉ huy cuộc kháng chiến chông quân Tống thắng lợi. 
II. §å dïng: - GV: Sư dơng l­ỵc ®å sgk
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
GV
HS
1. Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi cuối bài trước.
-Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài :
* HĐ 1: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 1 SGK đoạn: Năm 979  sử cũ gọi là nhà Tiền Lê”
-Hãy tóm tắt tình hình nước ta khi quân tống xâm lược?
-Bằng chức nào cho thấy khi Lê Hoàn lên ngôi rất được nhân dân ủng hộ?
-Khi lên ngôi, Lê Hoàn xưng là gì?
-Triều Đại của ông được gọi là triều gì?
-Nhiệm vụ đầu tiên của nhà Tiền Lê là gì?
-KL: 
*HĐ 2: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất. 
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
- Gọi 1 HS đọc mục 2 SGK
-ChØ lược đồ:
-Nêu yêu cầu thảo luận:
+Quân Tống xâm lược nước ta vào năm nào?
-Quân Tống tiến vào nươc ta theo những đường nào?
- Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và đóng quân ở đâu để đón giặc?
- Kể lại 2 trận đánh lớn giữ quân ta và quân Tống.
- Kết quả của cuộc kháng chiến như thế nào?
-Nhận xét, bổ sung. 
*HĐ 3: Ý nghĩa 
?Cuộc kháng chiến chống quân Tống thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
3.Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài học ?
-Gọi HS đọc phần in đậm SGK
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ôn bài.
- HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu GV.
-Nhận xét bổ sung.
- 2 HS nhắc lại tên bài học.
- 1HS đọc yêu cầu SGK trang 24
Cả lớp theo dõi .
-Trình bày 
-Khi lên ngôi Lê Hoàn xưng là Hoàn Đế, 
-Được gọi là Tiền Lê.
- Lãnh đạo nhân dân ta chống quân xâm lược Tống.
-Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu.
 - 1 em đọc to, lớp theo dõi .
-Quan sát và cùng xây dựng diễn biến.
-Trình bày kết quả thảo luận và chỉ vào lược đồ (Mỗi HS trình bày một ý).
-2 HS kể.Cả lớp theo dõi , nhận xét .
-Quân giặc chết quá nửa, tướng giặc bị giết. Cuộc kháng chiến hoàn toàn thắng lợi.
-Các nhóm khác bổ sung.
- Trao đổi theo cặp suy nghĩ và trả lời 
- 1 HS nêu.
- 2,3 em đọc. Cả lớp theo dõi .
TuÇn 10
Thø hai ngµy 1 th¸ng 11 n¨m 2010
TIÕNG VIƯT
¤n tËp gi÷a k× 1 (t1)
I. Mơc tiªu: HS
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. Đồ dùng:
- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bị bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học:
GV
HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài:
2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng 
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị.
-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
3. Làm bài tập 2
-Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- Thể nào là kể chuyện?
-Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân.
-Yêu cầu đọc thầm truyện.
-Yêu cầu 3 HS làm vào phiếu GV phát.
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
4. Thi đọc
Bài tập 3
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những đoạn văn có giọng tha thiết, trìu mến.
Thảm thiết.
Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
5. Củng cố dặn dò: 
-Em hãy nêu những nội dung vừa ôn tập?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ôn tập 
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi 
-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là bài có một chuỗi sự việc liên quan đến một hay một số các nhân vật, mỗi chuyện nói lên một điều có ý nghĩa.
-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2
-Thực hiện theo yêu cầu.
-3HS thực hiện.
-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.
-1HS đọc yêu cầu SGK.
-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c 
-Phát biểu ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.
Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn.
Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn.
- 1 , 2em nêu.
-Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng.
Thø ba ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕng viƯt
¤n tËp gi÷a k× 1 (t2)
I. Mục tiêu:
-Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc đọ viết khoảng 75 chữ/phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
-Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. 
II. §å dïng:
Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy – học:
GV
HS
1. Giới thiệu bài:
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
2. Nghe –viết
- GV đọc cả bài một lượt.
-Yêu cầu đọc thầm.
-HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao 
-Nhắc lại cách trình bày.
-Đọc lại bài viết.
-Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi câu 2 lần.
-Đọc lại bài.
-Chấm 5-7 bài, nhận xét chung bài vie ...  hiện phép nhân
a) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( không nhớ)
* Viết lên bảng: 241 324 x 2 = ?
 241 324
 x 2
 482 648
- HD hs đặt tính và tính tương tự
KL: Phép nhân không nhớ
b) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)
* Viết lên bảng: 136 204 x 4 =?
 136 204
 x 4
 544 816 
Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số nhớ vào kết quả liền sau
 2. Thực hành
Bài tập 1:
- Gọi HS nêu YC bài tập 1
-Đặt tính rồi tính
-Yêu cầu học sinh thực hiện .
- Chữa bài , ghi điểm 
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
Bài tập 3a:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm .
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Nhận xét , sửa sai
3. Củng cố, dặn dò
-Hệ thống lại nội dung bài.
-Nhậân xét tiết học.
-Bµi vỊ nhµ(hs K-G): Bµi 2,3b,4.
- Nghe và rút kinh nghiệm .
- Nhắc lại .
- Nêu cách nhân số có s¸u chữ số với số có một chữ số
- Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con
- Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm bài b/c 
- Cả lớp cùng chữa bài.
- Nắm cách nhân.
- 1HS nêu.
- HS thực hiện b/c theo hai dãy 2HS lên bảng làm . VD:
a/ 341231 102426
 x 2 x 5
 682462 512130
- Cả lớp cùng chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài
- HS nêu
- Tự làm bài vào vở, một HS lên bảng làm.
a/ 321475 + 423507 x 2=
 321475 + 847014 = 1168489
-Nghe, hệ thống lại .
-Ghi vë
khoa häc
Bµi 20: N­íc cã nh÷ng tÝnh chÊt g×?
I. Mục tiêu:
HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:
-Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất.
-Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước.
-Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống: mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt.
*GDBVMT theo ph­¬ng thøc tÝch hỵp liªn hƯ
II. Đồ dùng:
GV: Sư dơng các hình trong SGK.
-GV,HS chuẩn bị dụng cụ để làm thí nghiệm
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm tra:
- Nêu nội dung của chương: vật chất và năng lượng 
2.Bài mới : 
-Giới thiệu bài.
*HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước
- Gọi HS đọc ND mục 1 SGK
- Yêu cấu HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu thì nghiệm .
- Cho HS QS ba li đựng ba loại nước: cốc nước lộc, cốc sữa, cốc nước chè
 -Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa? -Mùi vị của các loại nước trong cốc?
- Đại diện các nhóm trình bày
- các nhóm khác bổ sung cho bạn mình. KL:nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị
*HĐ 2:Phát hiện hình dạng của nước
-Gọi 5HS đọc mục 2 SGK
-Yêu cầu các nhóm đưa những dụng cụ đã chuẩn bị cho TN
- HD HS làm thí nghiệm
+ Nước có hình dạng nhất định không?
Yêu cÇu các nhóm nêu kết quả thí nghiệm .
KL: Nước không có hình dạnh nhất định
*HĐ3: Tìm hiểu nước chảy như thế nào?
- Gọi HS đọc mục 3 và yêu cầu .
- Kiểm tra các vật làm thí nghiệm
- HD HS làm thí nghiệm
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm .
- Gọi HS nêu kết quả thí nghệm .
KL:Nước chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra mọi phía.
*HĐ 4: Phát hiện tính chất thấm hoặc không thấm với một số vật và hoà tan hoặc không tan một số chất
- GV nêu mục 4 SGK
- GV làm thí nghiệm: Đổ nước váo túi ni l«ng; nhúng một miếng vải vào chậu nước
-Bỏ một ít đường vào nước và khuấy đều.
-Yêu cầu HS tính chất của nước qua thí nghiệm.
Kết luận: Nước thấm qua một số vật , làm tan một số chất . 
-Gọi HS đọc mục : Bạn cần biết
3. Củng cố, dặn dò:
*GDBVMT: Nêu ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống
-Dặn vê học , ôn lại bài .
-Nhận xét chung giờ học
-Theo dõi
- 2 HS đọc 
- Thảo luận theo N4
- Hệ thống các kiến thức vừa tìm hiểu vào bảng
-Đại diện nhóm trình bày .
Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 2 HS nhắc lại .
- 2HS đọc .
Đưa các dụng cụ theo yêu cầu thí nghiệm .
- Các nhóm làm TN theo sự hướng dẫn của GV.
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi sau khi đã thực hiện thí nghiệm.
- Các nhóm nhận xét , bổ sung
- 2HS nhắc lại .
- 2 HS đọc .
- Lấy các dụng cụ thí nghiệm theo yêu cầu 
- Thực hiện theo các bước HD 
- Các nhóm nêu kết luận của mình.
Các nhóm khác nhận xét , bổ sung - 2HS nhắc lại .
-2 HS nhắc lại 
- Quan sát -Nhân xét các hiện tượng
-Kết luận: nước thấm qua một số vật, làm tan một số chất
-HS nêu
-Một vài HS nhắc lại .
-1 HS đọc
- Lµm mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt.
Cả lớp theo dõi 
Thø s¸u ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕng viƯt
TiÕt 7: Kiểm tra định kì giữa học kì I
 TiÕt 8: kiĨm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× I
__________________________________
to¸n
TiÕt 50: TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nh©n
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS :
-Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
-Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
II. §å dïng:
- Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học
III. Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I. KiĨm tra:
- Yêu cầu HS làm bài 3, 4 Tr 57
- Nhận xét bài, ghi điểm
II. Bài mới:
- Giới thiệu bài
a.So sánh giá trị của 2 biểu thức
- Viết phần a( bài học) lên bảng. 
-Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh kết quả của 2 phép tính.
 7 x5 = 5 x7
- Đưa bảng phụ đã viết phần b.
yêu cầu HS so sánh các giá trị đó
KL: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi : Đó là tính chất giao hoán của phép nhân
 b.Thực hành
Bài tập 1
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập: 
-Viết số thích hợp vào ô trống.
 HD hs vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để điền nhanh kết quả
- Chữa bài, tuyên dương những HS thực hiện tốt.
Bài tập 2
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- HD hs nhận xét các phép tính.
-Gọi 3em lên bảng làm bài . Cả lớp làm bảng con .
-Nhận xét , sửa sai 
c.Củng cố, dặn dò:
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
- Nhận xét tiết học.
- Bµi vỊ nhµ lµm bµi 3,4
- 2HS lên bảng làm
- Lớp chữa bài của bạn
- 2HS nhắc lại .
-HS theo dõi , nắm yêu cầu .
- HS tính và nêu kết quả của phép tính 
- So sánh kết quả: 7 x5 và 5 x7 đều bằng 35
- So sánh giá trị của các biểu thức trong mỗi trường hợp, rút ra nhận xét.
 a x b = b x a
- Một số em nhắc lại .
- 2HS nêu.
-Một HS nêu cách thực hiện
- Tìm kết quả dưới hình thức tró chơi tiếp sức.
a/ 4 x6 = 6 x 4 b/ 3 x 5 = 5 x 3
 207 x 7 = 7 x 207
- 2 HS nêu
-Nhận xét về các phép tính
-3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con.
a/ 1357 x5=6785
 7 x853 = 5971
 40263 x 7 = 281841
- Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai
- 2,3 HS nêu.
kÜ thuËt
Kh©u viỊn ®­êng gÊp mÐp v¶i b»ng mịi kh©u ®ét th­a(t1) 
I. Mục tiêu:
- HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.
II. §å dïng:
- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền ...
- GV,HS: Hép c¾t, kh©u, thªu.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I.Kiểm tra:
-Kiểm tra một số dụng cụ của HS.
II.Bài mới.
-Giới thiệu bài.
* HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
-Giới thiệu mẫu và HD quan sát.
-Mép vải được gấp mấy lần?
-Đường gấp được gấp ở mặt nào của mép
vải?
-Được khâu bằng mũi khâu nào?
-Đường khâu được thực hiện ở mặt nào của vải?
-Nhận xét tóm tắt đặc điểm đường khâu viền gấp mép vải.
* HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật.
-Yêu cầu quan sát hình 1,2,3,4.
-Nêu các bước thực hiện.
-Nhận xét.
-Yêu cầu.
-Nhận xét 
-Nhận xét HD thao tác khâu được thực hiện ở mặt trái ...
* HĐ 3: Thực hành nháp.
-Yêu cầu kẻ đường vạch dấu và gấp.
3. Cũng cố - Dặn dò: HS chuẩn bị tiết sau.
-Tự kiểm tra dụng cụ và bổ xung nếu thiếu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét:
-Mép vải được gấp hai lần.
-Nêu:
6
-Nêu:
-Nêu:
-Nghe.
-Quan sát hình theo yêu cầu và trả lời câu hỏi.
-2HS nhắc lại các bước thực hiện , thao tác mẫu
-Quan sát hình 3, 4 nêu thao tác khâu viền đường gấp khúc.
-2 hs thực hành mẫu.
-Thực hành vạch, gấp theo yêu cầu.
Céng hßa x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam
§éc lËp -Tù do - H¹nh phĩc
 ------------a a a------------
BI£N B¶N HỵP §ång sư dơng ®iƯn th¾p s¸ng
T¹i Tr¹m b¬m Chïa Rång 
H«m nay ngµy th¸ng n¨m
Chĩng t«i gåm:
 1.§ç ThÞ Lµn: Cơm tr­ëng cơm thđy n«ng Yªn Hßa
 2.Ng« Minh ThÕ: C«ng nh©n tr¹m b¬m
 3.Ph¹m V¨n Th×: C«ng nh©n tr¹m b¬m
Cïng bªn sư dơng ®iƯn gåm:
§Þa chØ: Khu d©n c­ míi x· T©n D©n.
 Hai bªn ®· tháa thuËn sư dơng ®iƯn th¾p s¸ng, lÊy tõ tr¹m b¬m Chïa Rång, ®· ®­ỵc sù ®ång ý cđa ban gi¸m ®èc xÝ nghiƯp Khai th¸c c«ng tr×nh thđy lỵi Ch©u Giang. Nay tháa thuËn, quy ®Þnh nh­ sau:
Bªn sư dơng ®iƯn chØ ®­ỵc phÐp dïng ®iƯn vµo mơc ®Ých sinh ho¹t. Ngoµi mơc ®Ých sư dơng trªn, nÕu cã yªu cÇu sư dơng ®iƯn kinh doanh ph¶i b¸o c¸o xÝ nghiƯp vµ ph¶i ®­ỵc xÝ nghiƯp ®ång ý.
Bªn sư dơng ®iƯn chÞu tr¸ch nhiƯm qu¶n lÝ ®­êng d©y ®iƯn tõ sau c«ng t¬ mua ®iƯn ®Õn n¬i sư dơng ®iƯn, kh«ng tù ý b¸n ®iƯn cho hé sư dơng ®iƯn kh¸c khi ch­a cã sù ®ång ý cđa bªn qu¶n lÝ ®iƯn.
Ng­êi sư dơng ®iƯn ph¶i ®¶m b¶o tuyƯt ®èi an toµn vỊ ng­êi vµ m¸y mãc thiÕt bÞ. NÕu ®Ĩ x¶y ra ®iỊu g× th× bªn sư dơng ®iƯn sÏ chÞu tr¸ch nhiƯm hoµn toµn tr­íc ph¸p luËt.
 Nay lµm v¨n b¶n hỵp ®ång nµy, nÕu bªn nµo thùc hiƯn sai nh÷ng quy ®Þnh trªn th× bªn ®ã ph¶i hoµn toµn chÞu tr¸ch nhiƯm.
 TB Chïa Rång, ngµy th¸ng n¨m 
Bªn sư dơng ®iƯn:	 TMTB
 §ç ThÞ Lµn
 Ng« Minh ThÕ
 Ph¹m V¨n Th×

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an T10L4CKTKNBVMT(1).doc