Khoa học :
NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết :
- Nêu VD chứng tỏ mỗi loại sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Bài cũ:
- Kể tên các nguồn nhiệt và vai trò của các nguồn nhiệt trong cuộc sống.
- Khi sử dụng các nguồn nhiệt cần chú ý điều gì để tránh nguy hiểm, rủi ro?
2. Bài mới:
* HĐ1 : Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh ai đúng ” ( Theo HD SGV)
- Giáo viên chia lớp làm 6 nhóm ( HD chơi (SGV)
- Cử 6 bạn lên làm thư ký cho 6 nhóm – Ghi kết quả của từng nhóm ( đổi chéo thư ký giữa các nhóm )
- Tổng hợp kết quả - Giáo viên bổ sung thêm ( Hoàn chỉnh bài )
Nêu KL (SGK)
* HĐ2 : Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất
- HS đọc bài và quan sát hình (SGK) . Trả lời câu hỏi (SGK)
- Giáo viên gợi ý để HS nêu kết quả: VD: Sự tạo thành gió; Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên; Sự hình thành mưa tuyết; băng; sự chuyển thể của nước
- HS nêu kết quả - Lớp nhận xét
Giáo viên bổ sung KL (SGK)
3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò.
TUẦN 28 : Thứ 2 ngày 23 tháng3 năm 2009 Buổi một : Âm nhạc: Cô Hoa lên lớp. _______________________________ Tập làm văn : TRẢ BÀI VIẾT MIÊU TẢ CÂY CỐI I. MỤC TIÊU : HS thấy được lỗi trong bài tập làm văn của mình - Biết chữa nhữnh lỗi chung về ý, bố cục bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả . Biết tự chữa những lỗi Thầy, Cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình . - Nhận thức được cái hay của bài qua những bài làm ká II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Giáo viên nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp + Những ưu điểm chính: Biết xác định đúng đề bài, kiểu bài, biết trình bày bài theo bố cục. Nêu được những ý cơ bản để diễn tả được đặc điểm của cây mình tả. - Bài làm trình bày sạch, đẹp . + Tồn tại : Một số em viết còn sơ sài lỗi chính tả .Diễn đạt câu văn còn vụng, cứng, chưa nêu rõ được đặc điểm của cây . + Trả bài cho HS * HĐ2 : HD chữa bài : a) HD học sinh chữa lỗi phổ biến những lỗi sai của bài làm (vàoVBT) b) Chữa lỗi chung * HĐ3 : HS đọc những bài văn hay , những đoạn văn hay - Giáo viên phân tích cái hay cái đúng trong mỗi bài, mỗi đoạn từ đó yêu cầu HS rút kinh nghiệm cho bài sau . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ____________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - HS viết công thức tính diện tích hình thoi; HS nêu thành lời. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập (SGK) - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung. 2. Hướng dẫn luyện tập * HĐ1 : Củng cố kiến thức - HS nhắc lại qui tắc và công thức để tính diện tích hình thoi Biết diện tích hình thoi và đường chéo muốn tìm đường chéo còn lại ta làm thế nào ? Giáo viên củng cố lại : Shình thoi = ( hoặc : S = ( m x n ) : 2 ) m = và n = * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu các BT(VBT) – Giáo viên lưu ý giải thích cách gải từng bài - HS làm bài – Giáo viên theo dõi HD - Kiểm tra - Chấm bài 1 số em - Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _______________________________ Khoa học : NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết : - Nêu VD chứng tỏ mỗi loại sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau - Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Kể tên các nguồn nhiệt và vai trò của các nguồn nhiệt trong cuộc sống. - Khi sử dụng các nguồn nhiệt cần chú ý điều gì để tránh nguy hiểm, rủi ro? 2. Bài mới: * HĐ1 : Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh ai đúng ” ( Theo HD SGV) - Giáo viên chia lớp làm 6 nhóm ( HD chơi (SGV) - Cử 6 bạn lên làm thư ký cho 6 nhóm – Ghi kết quả của từng nhóm ( đổi chéo thư ký giữa các nhóm ) - Tổng hợp kết quả - Giáo viên bổ sung thêm ( Hoàn chỉnh bài ) Nêu KL (SGK) * HĐ2 : Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất - HS đọc bài và quan sát hình (SGK) . Trả lời câu hỏi (SGK) - Giáo viên gợi ý để HS nêu kết quả: VD: Sự tạo thành gió; Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên; Sự hình thành mưa tuyết; băng; sự chuyển thể của nước - HS nêu kết quả - Lớp nhận xét Giáo viên bổ sung KL (SGK) Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò. _______________________________ Buổi hai: Tiếng Việt: ÔN TẬP ( T1 ) I. MỤC TIÊU : Ôn luyện kỹ năng đọc và tập đọc thuộc lòng cho HS, kết hợp củng cố ND các bài tập đọc . - HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kỳ II ( với tốc độ tối thiểu 120 chữ /phút . Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu . Đọc diễn cảm thể hiện đúng ND văn bản - Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm “ Người ta là hoa đất ” II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu ND tiết ôn tập 2. Hướng dẫn HS ôn tập * HĐ1 : Ôn luyện các bài tập đọc và tập đọc học thuộc lòng ( Giáo viên làm thăm ghi tên các bài tập đọc : Tập đọc thuộc lòng đã học ở kỳ II ) - Gọi lần lượt HS lên bốc thăm ( sau khi bốc thăm được xem bài 2 ) + Đọc bài ( Được ghi trong thăm ) - Giáo viên nêu câu hỏi về bài ( đoạn ) vừa đọc – HS trả lời – Giáo viên nhận xét * HĐ2 : Luyện tập - Gọi HS nêu yêu cầu ND BT – Giáo viên hướng dẫn HS làm bài theo yêu cầu - HS làm bài vào vở + Gọi HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung (SGV) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _____________________________ Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố kỹ năng : - Nhận biết hình dạng và đặc điểm của 1 số hình đã học - Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích hình CN, hình vuông các công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi HS nêu công thức tính diện tích hình thoi - Gọi HS lên bảng làm bài tập 2(SGK trang143) - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung. 2. Hướng dẫn luỵên tập * HĐ1 : Củng cố kiến thức a) HS quan sát hình CN, hình vuông - Nêu đặc điểm của hình CN, hình vuông - Nêu qui tắc và công thức để tính hình CN, hình vuông b) Quan sát hình thoi, hình bình hành - Nêu đặc điểm của hình thoi, hình bình hành - Nêu qui tắc và công thức để tính hình thoi, hình bình hành * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu các BT – Giáo viên giải thích cách làm từng bài - HS làm BT – Giáo viên theo dõi - Kiểm tra, chấm bài 1 số em, nhận xét - Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _________________________________ Đạo đức: TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS hiểu : - Cần phải tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và của mọi người. - HS có thái độ tôn trọng luật giao thông. - Biết tham gia giao thông an toàn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Thế nào là hoạt động nhân đạo ? - Vì sao cần tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo? - Hãy kể những việc làm nhân đạo mà em đã tham gia. 2. Bài mới: * HĐ1: Giáo viên nêu thông tin (SGK) - Gọi 1 HS đọc lại. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm các câu hỏi về nguyên nhân , hậu quả của tai nạn giao thông; cách tham gia giao thông đường bộ - HS nêu kết quả - Lớp nhận xét, Giáo viên bổ sung, kết luận (SGV). * HĐ2: Thảo luận nhóm bài tập 2(SGK) . - Hướng dẫn HS quan sát tranh để tìm hiểu: + Những bức tranh nào thể hiện đúng luật giao thông? + Những bức tranh nào thể hiện chưa đúng luật giao thông? - Phân tích : Vì sao em cho là đúng? Vì sao em cho là sai? - Giáo viên treo tranh - Đại diện nhóm nêu kết quả. - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung kết luận (SGK). * HĐ3: Thảo luận nhóm BT3 (SGK) - HS thảo luận và nhận xét từng tình huống. - Đại diện nhóm nêu kết quả - Lớp nhận xét - Giáo viên bổ sung, kết luận (SGV) Rút ra bài học (SGK) gọi HS đọc lại Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò __________________________________ Khoa học : ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (T1) I. MỤC TIÊU : Cũng cố cho HS các kiến thức về phần vật chất và năng lượng . - Cũng cố kỹ năng về bảo vệ môi trường giữ gìn sức khoẻ - HS biết yêu thiên nhiên đất nước II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết ôn tập : 2. HD ôn tập : * HĐ1 : HS làm việc theo nhóm . Trả lời các câu hỏi ( 1 – 6) SGK ( Mỗi nhóm đều trả lời 6 câu - Cử 1 – 2 thư ký ghi ý kiến của các bạn ) Giáo viên theo dõi kèm cặp Câu 1: So sánh tính chất của nước ở các thể : lỏng, khí, rắn. Câu 2: Vẽ lại sơ đồ (SGK) vào vở rồi điền các từ : bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí của mỗi mũi tên cho thích hợp. Câu3: Tại sao khi gõ tay xuống bàn, ta nghe thấy tiếng gõ? Câu 4: Nêu ví dụ về một vật tự phát sáng đồng thời là một nguồn nhiệt. Câu 5: Giải thích tại sao bạn trong hình 2 lại nhìn thấy quyển sách? Câu 6 : (SGK trang 111) * HĐ2 : Đại diện các nhóm nêu kết quả ( mỗi nhóm 1 câu ) - Cả lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung và ghi những ý cơ bản lên bảng * HĐ3 : HD trò chơi ( Đố bạn CM được ) ( Theo SGV) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ___________________________________________________________________ Thứ 3 ngày 24 tháng3 năm 2009 Buổi một : Thể dục : MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN TRÒ CHƠI “ DẪN BÓNG ” I. MỤC TIÊU : HD học sinh ôn và học mới 1 số ND môn tự chọn – Yêu cầu thực hiện đúng động tác . - Tổ chức trò chơi “ Dẫn bóng” Luyện kỹ năng khéo léo nhanh nhẹn II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra sân – Giáo viên nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học - Khởi động 2. Phần cơ bản a) Ôn luyện : Đá cầu - Ôn tâng cầu bằng đùi ( tập theo tổ - Dàn đội hình hàng ngang ) b) Ôn ném bóng : ( Tập theo đơn vị tổ ) ( Lưu ý HS cách cầm bóng tư thế đứng chuẩn bị ném bóng ) c) Tổ chức trò chơi “ Dẫn bóng” ( HD chơi theo đơn vị tổ ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _______________________________ Toán: GIỚI THIỆU TỈ SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Hiểu được ý nghĩa thực tiễn tỉ số của 2 số. - Biết đọc, viết tỉ số của 2 số - Biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của 2 số . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ : - HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi - HS làm BT4 trang 145 (SGK) 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài : - Ta có 1 chiếc bánh chia ra làm 5 phần bằng nhau – Ta lấy đi 3 phần vậy ta nói đã lấy đi cái bánh ; phân số có tử số là 3 chỉ số ophần của cái bánh đã lấy đi và mẫu số 5 chỉ số phần bằng nhau của cái bánh được chia ra. Tứ số 3 và mẫu số5 là 2 đại lượng . Muốn só sánh giái trị 2 đại lượng này ta tìm hiểu khái niệm mới ( tỉ số ) . * HĐ2 : Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 ( như SGK) - Giáo viên nêu bài toán (SGK) và vẽ sơ đồ minh hoạ - Giới thiệu tỉ số 5 : 7 hay và 7 : 5 hay ( như SGK) * HĐ3 : Giới thiệu tỉ số a : b ( b ≠ 0 ) - Giáo viên nêu VD 2 (SGK) - Gợi ý HS lập tỉ số 5 và 7 ; 3 và 6 - Lập tỉ số của a và b ( b ≠ 0 ) là : a : b hoặc Giáo viên chốt lại : Tỉ số biểu thị giá trị số phần bằng nhau của đại lượng này so với đại lượng kia ( và ngược lại ) gấp kém nhau mấy lần . * HĐ4 : Luyện tập - HS đọc yêu cầu các BT (VBT) HD học sinh vẽ sơ đồ đoạn thắng biểu thị số phần bằng nhau của mổi đại lượng và so sánh giá trị của 2 đại lượng ( theo yêu cầu bài toán ) - Học sinh làm bài – Giáo viên theo dõi - Kiểm tra, chấm bài, nhận xét - Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _____________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP (T2) I. MỤC TIÊU : HD học sinh nghe viết đúng chính tả trình bày bài đúng đoạn văn miêu tả “ Hoa giấy ” - Ôn luyện về 3 kiểu câu kể : Ai l ... ỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG ( TIẾP THEO ) I. MỤC TIÊU : Giúp Hs biết - Trình bày một số nét tiêu biểu về một số HĐ kinh tế như du lịch, công nghiệp. - Hiểu được sự phát triển của số ngành kinh tế ở đồng bằng duyên hải miền Trung. - Biết sơ giản về cách làm đường mía . - Biết được nét đẹp trong sinh hoạt của người dân ở nhiều tỉnh miền Trung qua lễ hội . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bản đồ Việt Nam III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ : - Nêu đặc điểm dân cư ở đồng bằng duyên hải miền Trung - Nêu HĐ sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng duyên hải miền Trung 2. bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu HĐ du lịch - HS quan sát H 9 (SGK) . Đọc bài mục 1 - Trả lời câu hỏi (SGK) . - Giáo viên khẳng định điều kiện phát triển du lịch và việc tăng thêm các HĐ dịch vụ du lịch Sẽ góp phần cải thiện đời sống . * HĐ2 : Tìm hiểu sự phát triển CN - HS quan sát H 10 (SGK) . Đọc bài để tìm hiểu vì sao có nhiều xưởng sửa chữa tàu thuyền ở các thành phố, thị xã ven biển . Tìm hiểu về việc SX đường - HS quan sát H11 (SGK ). Nêu các công việc của Sx đường . - Giáo viên nêu về khu KT mới đang được XD ở Quảng Ngãi( SGV). * HĐ3 : tìm hiểu về lễ hội - HS quan sát hình (SGK) đọc bài, tìm hiểu : Lễ hội cá ông, Rút ra bài học (SGK) . Gọi HS đọc lại 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ____________________________________ Buổi hai: Cô Chung lên lớp. ___________________________________________________________________ Thứ 5 ngày 26 tháng 3 năm 2009 Buổi một: Kỹ niệm ngày 26 - 3 _____________________________ Buổi hai: Anh văn: Cô Tùng lên lớp. __________________________________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP (T5) I. MỤC TIÊU : Ôn luyện cho HS kỹ năng tập đọc và kể chuyện của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ đề “ Những người quả cảm ” - Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về ND chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ đề trên. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết ôn luyện 2. HD học sinh ôn luyện * HĐ1 : Nhắc lại tên các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ đề “ Những người quả cảm ”. a) HS nhắc lại tên các bài tập đọc b) Gọi HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài ( Lưu ý đọc thể hiện đúng ngữ điệu theo tình tiết ND câu chuyện ) c) Khuyến khích HS xung phong kể lại các câu chuyện vừa đọc ( bằng lời kể của mình – HS khá thực hiện trước ) * HĐ2 : Luyện tập : HS nêu yêu cầu ND BT – Giáo viên giải thích cách làm ( nêu ND chính và các nhân vật trong tưngg câu chuyện ) - Học sinh làm bài – Giáo viên theo dõi - Gọi HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét - chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ___________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng giải bài tập 3 (SGK) - HS nêu cách làm cho cả lớp nghe. Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung. 2. Luyện tập: * HĐ1: Củng cố kiến thức Từ bài cũ giáo viên hỏi HS bài toán mà bạn làm trên bảng thuộc dạng toán nào chúng ta đã học? - HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (Các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó) - Giáo viên lưu ý HS phải xác định được đại lượng nào là số lớn, đại lượng nào là số bé. * HĐ2: Luyện tập - HS nêu yêu cầu các bài tập - Giáo viên giải thích cách làm . - Chấm một số bài - Nhận xét bài làm của HS . - Chữa bài tập 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò. ______________________________________ Thể dục : MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI “TRAO TÍN GẬY” I. MỤC TIÊU : - HD học sinh ôn 1 số ND môn tự chọn – Yêu cầu thực hiện đúng động tác. - Tổ chức trò chơi “ Trao tín gậy” Luyện kỹ năng khéo léo nhanh nhẹn II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra sân – Giáo viên nêu yêu cầu nhiệm vụ tiết học - Khởi động 2. Phần cơ bản a) Ôn luyện : Đá cầu - Ôn tâng cầu bằng đùi ( tập theo tổ - Dàn đội hình hàng ngang ) - Thi đấu giữa các cá nhân và giữa các tổ. b) Ôn ném bóng : ( Tập theo đơn vị tổ ) ( Lưu ý HS cách cầm bóng tư thế đứng chuẩn bị ném bóng ) c) Tổ chức trò chơi “ Trao tín gậy” ( HD chơi theo đơn vị tổ ) Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò. _______________________________________________________________ Thứ 6 ngày 27 tháng 3 năm 2009 Buổi một : Âm nhạc: Cô Hoa lên lớp. ___________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP (T6) I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục ôn luyện về 3 kiểu câu kể : Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? - Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể trên. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu nội dung tiết luyện tập 2. Hướng dẫn luyện tập * HĐ1: Củng cố kiến thức - HS nêu lại cấu trúc 3 kiểu câu kể đã học. - HS nối tiếp nhau đặt các câu kể thuộc các loại trên. - Lớp nhận xét, sửa chữa - Giáo viên bổ sung, củng cố lại * HĐ2: Luyện tập - HS đọc yêu cầu các bài tập (VBT) - Giáo viên hướng dẫn HS làm từng bài - HS làm bài – Giáo viên theo dõi. - Kiểm tra, chấm bài, nhận xét . - Chữa bài. 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _________________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Tiếp tục rèn cho HS kỹ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết luyện tập 2. HD luyện tập * HĐ1 : HS nhắc lại các bước giải bài toán “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” * HĐ2 : HS nêu yêu cầu các BT (VBT) - Giáo viên giải thích cách giải từng bài ( Lưu ý bài 3 : HS nhìn vào sơ đồ đọc đề toán – xác định tổng, tỉ số, nêu các bước giải ) - HS làm bài – Giáo viên theo dõi - Kiểm tra, chấm bài 1 số em - Nhận xét - Chữa bài : Gọi 2 HS lên bảng, một em chữa bài 2, một em chữa bài 3 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ______________________________ Khoa học : ÔN TẬP- VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (T2 ) I. MỤC TIÊU : Củng cố cho HS 1 số kiến thức cơ bản về phần vật chất và năng lượng . - HS hiểu và có thể vận dụng vào cuộc sống II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết ôn tập 2. HD luyện tập : * HĐ1 : HS hoạt động theo nhóm đôi trả lời các câu hỏi sau : Nêu vai trò của nước đối với sự sống ? nêu 1 số cách để làm sạch nước Không khí có những tính chất gì ? Nêu các thành phần của không khí ? Nêu vai trò của không khí đối với đời sống ? Âm thanh cần cho cuộc sống chúng ta như thế nào ? Nêu vai trò của ánh sáng đối với sự sống ? Nêu vai trò của nhiệt đối với con người ; động vật và thực vật ? + HS đại diện mỗi tổ trả lời nêu ( kết quả ) ( mỗi tổ 2 câu ) - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung * HĐ2 : Trò chơi trắc nghiệm - HS 3 tổ ( mỗi tổ cử 1 em ) lên bảng thi viết nhanh ( theo các cột kẻ sẳn ) - Các tính chất của nước , tính chất của không khí Tổ nào viết đủ, đúng tổ đó thắng 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________________ Buổi hai: Tiếng Việt: ÔN TẬP ( T7 ) I. MỤC TIÊU : HS học sinh viết đoạn văn và xác định các kiểu câu kể . Có trong đoạn văn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết học 2. HD ôn luyện * HĐ1 : a) Giáo viên đọc lại bài “ Chiếc lá ” (SGK) - HS đọc thầm bài b) HD học sinh dựa vào ND bài . Trả lời và làm BT (VBT) : Giáo viên hướng dẫn . + HS làm bài – Giáo viên theo dõi + Kiểm tra và chữa bài (SGV) * HĐ2 : HD và yêu cầu HS viết đoạn văn ( 5 – 7 câu ) “ Tả 1 loài hoa mà em thích ”. Có SD câu kể Ai thế nào ? - Giáo viên gợi ý HS làm bài - HS nêu bài làm - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _________________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP (T8) I. MỤC TIÊU : HD học sinh luyện kỹ năng thực hành viết bài văn miêu tả đồ vật . - yêu cầu viết bài đủ 3 phần - Diễn đạt câu văn gãy gọn có hình ảnh II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết học 2. HD luyện tập . - Giáo viên ghi đề tài lên bảng : Tả 1 đồ vật gần gũi mà em yêu thích a) HD học sinh xác định yêu cầu đề bài : Gạch dưới từ quan trọng - HS nhắc lại các phần bài văn tả đồ vật ( yêu cầu của từng phần ); Giáo viên cũng cố b) HS thực hành làm bài vào vở - Giáo viên theo dõi + Gọi 1 số HS khá đọc bài làm ( Đọc từng phần - Cả bài ) - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _______________________________ Luyện Toán: LUYỆN TẬP: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU : - Giúp HS luyện tập củng cố kiến thức và kĩ năng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - HS vận dụng vào làm một số bài tập. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu nội dung tiết học 2. Hướng dẫn luyện tập * HĐ1: Củng cố kiến thức - Giáo viên yêu cầu HS giải bài tập 1(SGK) - Lớp nhận xét - Giáo viên củng cố lại. * HĐ2: Luyện tập a) HS hoàn thành bài tập 2, 3 (SGK) - HS làm bài – Giáo viên hướng dẫn - Kiểm tra, chấm bài - Chữa bài b) Bài tập luyện thêm Năm nay tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? - HS suy nghĩ làm bài. - Chấm bài, chữa bài. 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò. ______________________________ Kỹ thuật LẮP CÁI ĐU(T2) I. MỤC TIÊU : - HS lắp ráp cái đu đúng quy trình kỉ thuật. - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ lắp ghép mô hình kỉ thuật . III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Thực hành lắp cái đu - Gọi HS đọc phần ghi nhớ, nhắc nhở các em phải quan sát kĩ hình trong SGK . - Chọn các chi tiết để lắp đu HS tự chọn – Giáo viên hướng dẫn - Lắp từng bộ phận Giáo viên lưu ý HS : + Vị trí trong, ngoài giữa các bộ phận của giá đỡ đu( cọc đu, thanh giằng, giá đỡ trục đu ) + Thứ tự lắp tay cầm và thanh sau ghế vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu . + Vị trí của các vòng hãm. - Lắp ráp cái đu HS thực hành – Giáo viên kiểm tra hướng dẫn bổ sung cho những HS còn lúng túng. * HĐ2: Đánh giá kết quả học tập - HS trưng bày sản phẩm. - Giáo viên nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm. - HS tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn . - Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS . - HS tháo các chi tiết, xếp vào hộp. III. TỔNG KẾT: Củng cố - Nhận xét - Dặn dò. ______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: