Tiết 1: TOÁN
ÔN: LUYỆN TẬP CHUNG
I .Môc tiªu: Gióp hs :
- Ôn tập về cộng , trừ ,nhân ,chia phân số . Diện tích hình bìmh hành
Rèn kĩ năng giải bài toán " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó".
II. Các hoạt động dạy- học :
TUẦN 30 (Tửứ ngaứy 4 - 8 / 4 /2011) Thửự Moõn hoùc Teõn baứi hoùc Chieàu 2 Toaựn Anh văn Khoa học ễn: Luyện tập chung Nhu cầu chất khỏng của thực vật Saựng 3 Toaựn Chớnh taỷ Lũch sửỷ Keồ chuyeọn ẹaùo ủửực Tỉ lệ bản đồ. Nhớ viết: Đường đi Sa Pa. Những chớnh sỏch về KT và VH của vua Quang Trung. Kể chuyện đó nghe đó đọc. Bảo vệ mụi trường(t1). Saựng 4 Taọp ủoùc Toaựn Anh văn Taọp laứm vaờn Dũng sụng mặc ỏo. Ứng dụng tỉ lệ bản đồ. Luyện tập quan sỏt con vật. Chieàu Taọp laứm vaờn Toaựn Âm nhaùc ễn: Luyện tập quan sỏt con vật. OÂn: Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng tỉ lệ bản đồ ễn 2 bài hỏt: Chỳ voi con ở Bản Đụn-Thiếu nhi thế giới liờn hoan Saựng 6 Theồ duùc Toaựn Taọp laứm vaờn ẹũa lớ Thực hành Điền vào giấy tờ in sẵn. Thành phố Đà Nẵng. Chieàu Toaựn Luyeọn tửứ vaứ caõu Kĩ thuật Sinh hoaùt lụựp ễn : Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt). Thực hành ễn :MRVT: Du lịch thỏm hiểm Cõu cảm. Lắp xe nụi (t2) ớớớớớớớớ@&?ớớớớớớớớ Thứ hai ngày 4 thỏng 04 năm 2011. Buổi chiều: Tiết 1: TOÁN ễN: LUYỆN TẬP CHUNG I .Mục tiêu: Giúp hs : - ễn tập về cộng , trừ ,nhõn ,chia phõn số . Diện tớch hỡnh bỡmh hành Rèn kĩ năng giải bài toán " Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó". HS hửựng thuự hoùc taọp, yeõu thớch moõn toaựn. II. Các hoạt động dạy- học : Giỏo viờn Học sinh 1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1. Tớnh Bài 2:VBT/75 Bài 3.vbt/76 Thu vở chấm – nhận xột. Củng cố- dặn dò: Hệ thống nội dung bài a. b. c. d. Bài giải Chiều cao của hỡnh bỡnh hành là: 20 x (m) Diện tớch của hỡnh bỡnh hành là: 20 x 8 = 160(m2) Đỏp số :160m2 HS làm bài vào vở bt. Bài giải Tuổi con :I I I ?tuổi 25t Tuổi mẹ:I I I I I I I I ?Tuổi Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi của mẹ là : 25 : 5 x 7 = 35 (tuổi) Đỏp số :25 tuổi . Tiết 2: ANH VĂN Tiết 3: KHOA HỌC NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT I/Cỏc hoạt động dạy học : Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp: Hoạt động 1: 2/ Nội dung: Cỏc cõy cà chua ở hỡnh 1b,c,d thiếu chất gỡ? Kết quả ra sao? -Hs thảo luận nhúm phiếu bài tập. - H1b: Thiếu ni tơ khụng ra quả và chậm lớn. H1c,d: Thiếu ka- li, phốt pho, cõy chậm lớn cho năng suất kộm. ******************************* Thứ ba ngày 5 thỏng 04 năm 2011 Tiết 1: TOÁN TỈ LỆ BẢN ĐỒ II/Cỏc hoạt động dạy học : Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp : 2/ Nội dung: Bài tập1 Bài 2: Hs nối tiếp lờn bảng làm Bài 3: Hs làm phiếu bài tập. -Thảo luận cặp đụi phiếu bài tập Hs yếu trả lời hs khỏ nhận xột bổ sung. - Hs nhận xột bổ sung. - 1 hs lờn bảng trỡnh bày. Tiết 2: CHÍNH TẢ : (Nhớ- viết) ĐƯỜNGG ĐI SA PA I/Cỏc hoạt hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp :Hoạt động 2: 2/ Nội dung: Bài 3a:Tỡm mỗi tiếng ứng với ụ trống: a/ Tiếng bắt đầu ứng với r; d; gi. Hs làm vở bài tập. Thứ tự cỏc từ cần điền: Thế giới, rộng, biờn giới, biờn giới, dài. Tiết 3: LỊCH SỬ NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ CỦA VUA QUANG TRUNG I/ Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp:Hoạt động 2: 2/ Nội dung:Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nụm. Em hiểu cõu xõy dựng đất nước lấy việc học làm đầu là như thế nào? Chữ Nụm được dựng trong thi cử Chữ Nụm là chữ dõn tộc nhằm đề cao tinh thần dõn tộc. -Đất nước muốn phỏt triển cần phải đề cao dõn trớ coi trọng việc học hành. Tiết 4: KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC I/Cỏc hoạt động dạy học : Giỏo viờn Học sinh 1Nội dung: Tỡm hiểu nội dung đề bài. Gv gợi ý cỏc cõu chuyện trong sgk. - Kể một cõu chuyện em đó được nghe hoặc được đọc về du lịch hay thỏm hiểm. Hs đọc gợi ý, kể theo cặp đụi. Trao đổi cõu chuyện. Tiết 5: ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ MễI TRƯỜNG (T1) I/Cỏc hoạt động dạy học : Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp :Hoạt động1: 2/ Nội dung: Đất bị xúi mũn: Đầu đổ ra đại dương: -Hs sinh yếu lờn bảng trỡnh bày. -Hs khỏ nhận xột bổ sung - Diện tớch đất trồng giảm, thiếu lương thực, sẽ dẫn đến nghốo đúi. - Gõy ụ nhiễm biển,cỏc sinh vật biển bị chết, hoặc bị nhiễm bệnh ******************************* Thứ tư ngày 6 thỏng 04 năm 2011. Tiết 1: TẬP ĐỌC DềNG SễNG MẶC ÁO I/ Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp : 2/ Nội dung: Em thấy cỏch đặt tờn bài thơ của tỏc giả cú hay khụng? Hay như thế nào? - Hs khỏ, giỏi trả lời - “ Dũng sụng mặc ỏo” là cỏch núi nhõn húa. Cỏch núi như vậy làm cho con sụng trở nờn gần gũi với con người hơn. Một ngày dũng sụng thay đổi bốn, năm bộ đồ Tiết 2: TOÁN ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ I/ Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp: 1/ Nội dung : Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống: Bài2: (SGK) -HS làm vào vở - GV chấm điểm. Kết quả: 1000000cm; 45000dm 100000mm Bài giải: Chiều dài thật của phũng là: 200 x 4 = 800( cm) = 8 (m) Đỏp số: 8m Tiết 3: ANH VĂN Tiết 4: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT I/ Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp: Hoạt động1 2/ Nội dung: Để miờu tả đàn ngan. Tỏc giả đó quan sỏt những bộ phận nào của chỳng? Hs làm miệng. Cỏc bộ phận và từ ngữ được miờu tả: -Hỡnh dỏng: Chỉ to hơn cỏi trứng một tớ. - Bộ lụng: Vàng úng như màu vàng - Đụi mắt: Chỉ bằng hột cườm đen nhỏnh hạt huyền Buổi chiều: Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ễN: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT I .Mục tiêu: Luyện tập miờu tả con vật . - Học sinh viết được bài văn tả con mốo theo đỳng yờu cầu . III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Đề bài :Hóy tả lại con mốo nhà em (hoặc nhà hàng xúm). -Hướng dẫn Hs làm bài. - GV quan sỏt, giỳp đỡ hs yếu. - Gọi một số hs lờn bảng đọc bài làm của mỡnh trước lớp. - Gv nghe – nhận xột. - Thu một số vở - chấm. 2. Củng cố: Hệ thống nội dung bài 3 .Dặn dò: Dặn HS chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học 1-2 em đọc lại đề. HS làm bài vào vở. Vd: Bài làm Trong cỏc con vật nuụi trong nhà em thớch nhất là con mốo mà năm ngoỏi em bắt ở nhà bà ngoại lờn .Thớch quỏ ,em dặt tờn chỳ là miu. Miu con là giống mốo tam thể. Người miu to khỏ bảnh nặng khoảng 4kg. Bộ lụng của chỳ màu vàng pha trắng, đụi chỗ điểm chỳt màu đen mượt mà ờm như nhung. Chỳ cú bộ ria dài ,hơi cong mỗi khi vểnh lờn trụng rất hiờn ngang . khuụn mặt của chỳ xinh xắn gắn với cơ thể gọn gàng, với 4 chõn thon, chắc chắn, dẻo dai. Cỏi đầu của miu trũn trũn , lỳc nghỉ được chỳ giấu kĩ trong 4 chõn chỉ để hở cặp tai dỏng lờn để nghe ngúng. Thằng chuột nào tưởng chỳ đang ngủ, mũ đi kiếm ăn là chết ngay. Đụi mắt của miu cú lẽ là ấn tưởng nhất. Nú khụng phải màu xanh hay màu nõu, mà là màu vàng – một màu vàng trong trẻo, sỏng long lanh.... Cũng như loài mốo núi chung, chỳ miu của tụi núi riờng nú cũng ngủ ngày, thức đờm để bắt chuột. Dưới ỏnh nắng buổi sỏng, chỳ ta nằm giữa sõn, cuộn trũn lại để ngủ trụng giống một cuộn len pha nhiều màu trong rất rực rỡ, đỏng yờu. Tụi rất yờu mốo vỡ mốo là một loài động vật cú ớch. Tiết 2: TOÁN ễN: TỈ LỆ BẢN ĐỒ ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ I . Mục tiờu:Củng cố về tỉ lệ bản đồ và ứng dụng tỉ lệ bản đồ. - Hs làm được bài tập trong vở BTT. II.Cỏc hoạt động dạy- học : Giỏo viờn Học sinh 1.Hướng dẫn học sinh ụn tập . Bài 1.VBT/79 Bài 2: VBT/79 Bài 3:.VBT/79 - GV thu vở chấm –nhận xột 2.Củng cố : Hệ thống nội dung bài . 3. Dặn dũ : về nhà làm xem lại bài. - Hs làm vào vở BT. Kq: 1 000 000 cm 45 000 dm 100 000 mm Bài giải Quóng đường thành phố HCM –Quy Nhơn là: 27x 2500000 = 6750000 (cm) 67500000cm = 675 km Đỏp số:675 km Bài giải Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 5 x 500 = 2500 (cm) Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: 2 x 500 = 1000 (cm) Đỏp số: Chiều dài:2500 cm Chiều rộng:1000 cm Tiết 3 : ÂM NHẠC ễN TẬP 2 BÀI HÁT : CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐễN THIẾU NHI THẾ GIỚI LIấN HOAN I.Mục tiờu: SGV - Giỏo dục học sinh cú ý thức học tập – say mờ õm nhạc . II.Cỏc hoạt động –dạy học : Giỏo viờn Học sinh 1.Bài cũ : Gọi học sinh lờn hỏt bài thiếu nhi thế giới liờn hoan 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài ụn : * ễn tập bài hỏt chỳ voi con ở Bản Đụn. Giỏo viờn hỏt lần 1. Chia lớp thành 2 nhúm GV nhận xột. b.ễn bài thiếu nhi thế giới liờn hoan . GV hướng dẫn học sinh 3cỏch hỏt : lĩnh xướng ,đối đỏp , hoà giọng . hỏt . Gọi HS lờn bảng hỏt. KT việc trỡnh bày 2 bài hỏt. GV nhận xột. 3. Củng cố : hệ thống nội dung bài. 4 Dặn dũ: về nhà tập hỏt thờm – chuẩn bị bài sau . 3 HS lờn thực hiện HS chỳ ý lắng nghe . Nhúm 1 hỏt lĩnh xướng. Nhúm 2 hỏt hoà giọng và ngược lại HS lờn bảng hỏt kết hợp vài động tỏc phụ hoạ lần 1 hs hỏt lĩnh xướng , đoạn 1,2 cả lớp hỏt hoà giọng . Chia lớp thành 2 nhúm , một nhúm hỏt đối đỏp đoạn 1,1 nhúm hỏt hoà giọng đoạn 2. HS lờn bảng hỏt và trỡnh bày động tỏc phụ hoạ . HS lựa chọn bạn cựng ca hoặc nhúm nhỏ 3-5 em lờn hỏt - lớp nhận xột. ******************************* Thứ năm ngày 7 thỏng 04 năm 2011. NGHỈ Thứ sỏu ngày 8 thỏng 04 năm 2011 Tiết 1: THỂ DỤC Tiết 2 TOÁN THỰC HÀNH I/ Cỏc hoạt động dạy học: 1/ Nội dung: Bài 1: 1 nhúm thực hành đo. Bài 2: nhúm cử 4 em bước và ước lượng GV quan sỏt hướng dẫn cỏc nhúm làm việc . 1 nhúm ghi kết quả do lờn bảng. 4 em khỏc dựng thước dõy đo để kiểm tra lại. Đỏp số: SB:12 ; SL: 60 Tiết 3: TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN II/ Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn 1/Phương phỏp: 2/ Nội dung: GVđọc mẫu 1 bản khai cho hs nghe.Hs làm phiếu bài tập. Bài 2: Hs thảo luận cặp đụi. Học sinh -Hs làm phiếu bài tập. 1 số em trỡnh bày. 1 số em nờu kết quả. Giỏo viờn Học sinh . Tiết 4: ĐỊA LÍ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG I/ Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp : 2/ Nội dung: Những nơi nào của Đà Nẵng thu hỳt được nhiều khỏch du lịch? Hs làm miệng. Chựa Non Nước,bói biển,nỳi Ngũ Hành, bảo tàng Chăm Buổi chiều: Tiết 1: TOÁN ễN :ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ(TT) THỰC HÀNH I. Mục tiờu : Tiếp tục củng cố về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. - HS làm được cỏc bài tập trong vở bài tập – GV quan tõm đến học sinh yếu. II. Cỏc hoạt động dạy học : Giỏo viờn Học sinh 1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : VBT/80 Bài 2: VBT/t 80 Bài 3: Thu vở chấm - nhận xột chữa bài 2) Củng cố : Hệ thống nội dung bài. 3) Dặn dũ : Về nhà làm phần cũn lại. Chuẩn bị bài tiết sau . KQ : 50cm , 5mm, 1dm Bài giải 12km = 1200 000cm S từ bản A đến bản B trờn bản đồ là : 1200 000 : 100 000 = 12(cm) Đỏp số : 12cm Bài giải 10m = 1000cm 6m = 600cm Chiều dài sõn khấu là : : 200 =5 ( cm ) Chiều rộng sõn khấu là : : 200 = 3 ( cm ) Đỏp số : Dài:5cm Rộng :3cm Tiết 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU ễN :MRVT :DU LỊCH -THÁM HIỂM ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.Mục tiờu : Củng cố về mở rộng vốn từ :Du lịch – thỏm hiểm . - Luyện tập về cõu cảm, biết chuyển cõu kể thành cõu cảm . - HS hiểu và làm được bài tập II.Cỏc hoạt động dạy – học : Giỏo viờn Học sinh 1.Hướng dẫn HS ụn tập : Bài 1: Viết một đoạn văn núi về hoạt động du lịch hay thỏm hiểm. Trong đú cú sự dụng một số từ ngữ chỉ đồ dựng cần cho cuộc thỏm hiểm đú. Bài2: Những cõu cảm sau đõy bọc lộ cảm xỳc gỡ? a.Đẹp vụ cựng tổ quốc ta ơi ! b. ễi ,khủng khiếp quỏ! Bài 3: Chuyển cỏc cõu kể sau thành cõu cảm a)Bạn Nam về nhất b)Trời nắng GV thu vở chấm, nhận xột. 2.Củng cố: Hệ thống nội dung bài. 3. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tiết sau .. HS làm bài vào vở . Nhõn dịp tổng kết năm học, trường em tổ chức cho học sinh đi tham quan một số di tớch lịch sử ,danh lam thắng cảnh ở ngoại thành Hà Nội .Địa điểm đầu tiờn là Cổ Loa ,đền Giúng .Trước khi đi chỳng em phõn cụng chuẩn bị đồ dựng cho buổi dạ ngoại :lều ,trại, đồ ăn,nước uống Tất cả đó sẵn sàng đợi giờ lờn đường. Bộc lộ cảm xỳc tự hào, thớch thỳ trước vẻ đẹp tươi của đất nước Bộc lộ cảm xỳc hói hựng, ghờ sợ a)ễi, bạn Nam về nhất. Bạn Nam về nhất thật rồi! b) Chà, trời nắng quỏ. Tiết 3: KĨ THUẬT LẮP XE NễI (t2) I/ Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1/ Phương phỏp: Hoạt động 1: 2/ Nội dung: 1 số em thao tỏc chậm Hoạt động 2:Cỏc tổ thi nhau lắp. Nhắc lại tờn gọi cỏc bộ phận. Tổ nào lắp được nhiều xe hơn, đỳng kĩ thuật thỡ tổ đú thắng. SINH HOẠT TẬP THấ - Đỏnh giỏ tuần 30. - Triển khai kế hoạch tuần 31.
Tài liệu đính kèm: