Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 - Trương Vĩnh Bình

Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 - Trương Vĩnh Bình

| IMục tiêu: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. - Ham thích sáng tạo những mô hình mới. | II.Đồ dùng dạy học: - Bộ lắp ghép mô hình tự chọn ( GV + HS) III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới: - GV giới thiệu bài - ghi để.

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 - Trương Vĩnh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 34
ThửựÙ
Moõn
Teõn baứi daùy
2
09/05
Taọp ủoùc
Toaựn
ẹaùo ủửực.
Lũch sửỷ
Theồ duùc
Tieỏng cửụứi laứ lieàu thuoỏc boồ
OÂn taọp veà ủaùi lửụùng (tt)
Daứnh cho ủũa phửụng.
OÂn taọp, kieồm tra cuoỏi hoùc kỡ 2.
3
10/05
LTứ vaứ caõu
Toaựn
Khoa hoùc
Keồ chuyeọn
Kú thuaọt
Mụỷ roọng voỏn tửứ: Laùc quan – Yeõu ủụứi.
OÂn taọp veà hỡnh hoùc.
OÂn taọp veà thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt.
Keồ chuyeọn ủaừ chửựng kieỏn hoaởc tham gia.
Laộp gheựp caực moõ hỡnh tửù choùn (tieỏt 1)
4
11/05
Taọp ủoùc
Toaựn
Tlvaờn
ẹũa lyự
Theồ duùc
Aấn maàm ủaự.
OÂn taọp veà hỡnh hoùc(tt).
Traỷ baứi vaờn mieõu taỷ con vaọt.
OÂn taọp.
 5
12/05
Chớnh taỷ
Mú thuaọt Toaựn
Khoa hoùc
N-V: Noựi ngửụùc.
OÂn taọp veà tỡm soỏ trung bỡnh coọng.
OÂn taọp veà thửùc vaọt vaứ ủoọng vaọt.(tt)
6
13/05
LT vaứ caõu
Aõm nhaùc Toaựn
TL vaờn.
Sinh hoaùt
Theõm traùng ngửừ chổ phửụng tieọn cho caõu.
OÂn taọp veà tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai
ẹieàn vaứo giaỏy tụứ in saỹn.
Toồng keỏt tuaàn
Thửự hai ngaứy 09 thaựng 05 naờm 2011.
Taọp ủoùc: Tieỏt 67 TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. MỤC TIấU. 
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoỏt.
 - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phỳc, sống lõu. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK ). 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Tranh minh hoaù- Baỷng phuù 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt đụng của HS
1. KTBC :
- Gọi Hs đọc thuộc lòng bài “ Con chim chiền chiện” và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc
- G hướng dẫn chia đoạn.
- Gọi Hs đọc nối tiếp ( 3 lượt ); G kết hợp :
 + Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
 + Giải nghĩa từ ( Như chú giải SGK )
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.
- G đọc mẫu.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Gọi Hs đọc câu hỏi SGK.
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm và nêu ý kiến.
+ Bài báo trên gồm mấy đoạn? ý chính từng đoạn?
 + Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
+ Em rút ra điều gì sau khi đọc bài này?
- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung, ghi bảng.
 d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi 3 em nối tiếp đọc, nêu giọng đọc.
 - Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 
" Tiếng cười....mạch máu.”
 - Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc trước lớp đoạn, cả bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
 - Nhận xét giờ học, dặn Hs luyện đọc và chuẩn bị bài sau: ăn " Mầm đá".
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Quan sát và nêu nội dung bức tranh.
- Theo dõi đánh dấu đoạn vào sgk.
- Mỗi lượt 3 em đọc nối tiếp.
Đoạn 1: Một nhà văn... 400 lần..
Đoạn 2: tiếng cười....mạch máu.
Đoạn 3: còn lại
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm nối tiếp nêu ý kiến.
+ vì khi cười, tốc độ thở......hẹp mạch máu.
+ để điều trị bệnh....
+ Tiếng cười rất cần thiết và có tác dụng tốt đối với cuộc sống của chúng ta, ta cần biết sống một cách vui vẻ. 
- 2-3 em nhắc lại nội dung.
- 3 em mỗi em đọc 1 đoạn, nêu giọng đọc phù hợp.
-Luyện đọc theo cặp.
- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét, chấm điểm.
+ hs phát biểu.
Toaựn: Tieỏt 165 ôn tập về đại lượng(TT)
 I. MỤC TIấU.
- Chuyển đổi được cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Thực hiện cỏc phộp tớnh với sú đo diện tớch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
 Hoạt động của GV
 Hoạt đụng của HS
1.KTBC:1 hs leõn baỷng sửỷa baứi
- Nhaọn xeựt cho ủieồm
2.Baứi mụựi
a. Giụựi thieọu baứi:
b.Thửùc haứnh
Baứi 1:1 hs ủoùc y/c cuỷa baứi, hs laứm baứi vaứo sgk, noỏi tieỏp nhau ủoùc keỏt quaỷ
- Nhaọn xeựt boồ sung
Baứi 2: 1 hs ủoùc y/c cuỷa baứi,
 hs laứm baứi vaứo B
- nhaọn xeựt sửỷa chửừa
b) 500 cm2 = 5 dm2 ; 1 cm2 = dm2
1300 dm2 = 13 m2 ; 1 dm2 = m2
60 000 cm2 = 6 m2 ; 1 cm2 = m2
c)5m9 dm=509 dm ;8m50cm = 800 50 cm
700 dm = 7 m ; 500 00cm2 = 5 m2
Baứi 4:Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi,hs laứm baứi vaứo vụỷ
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ
- Veà nhaứ xem laùi baứi
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Buoồi saựng Haứ ụỷ trửụứng trong thụứi gian 4 giụứ
-laộng nghe
- HS ủoùc ủeà baứi. Tửù laứm baứi
- Noỏi tieỏp nhau ủoùc keỏt quaỷ
1 m2 = 100 dm2 ; 1 km2 = 100 00 00 m2
1m2 = 100 00 cm2 ; 1dm2 = 100cm2
- 1 hs ủoùc ủeà baứi
- hs laứm baứi vaứo B
a) 15 m2 = 15 00 00 cm2 ; m2 = 10dm2
103 m2 = 103 00 dm2 ; dm2 = 10cm2
2110 dm2 = 2110 00 cm2 ; m2 = 1000cm2
- 1 hs ủoùc - hs laứm baứi vaứo vụỷ
Baứi giaỷi
Dieọn tớch cuỷa thửỷa ruoọng ủoự laứ:
64 x 25 = 16 00 (m)
Soỏ thoực thu ủửụùc treõn thửỷa ruoọng laứ :
1600 Í = 800 (kg) = 8 taù
ẹaựp soỏ : 8 taù
ẹaùo ủửực: Tieỏt 34 DAỉNH CHO ẹềA PHệễNG
I. MỤC TIấU : 
- Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện bản thân ở địa phơng mình đang ở.
 - Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường
 - Tuyên truyền với mọi ngời xung quanh để nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
II. Đồ DùNG DạY HọC: - Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tham gia các hoạt động dành cho địa phương.
 * Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo.
 - Yêu cầu các nhóm trình bày các tư liệu mà thu nhập được.
 - Giáo viên nhận xét bổ sung, chốt lại ý đúng.
 * Tổ chức cho học sinh bảo vệ môi trường xanh - sạch - đẹp ở trường và lớp.
 - Yêu cầu các nhóm trình bày công việc đã làm để bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm.
 - Giáo viên nhận xét, đánh giá việc làm của các nhóm.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Các nhóm trình bày trên lớp.
- Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Làm sạch lớp, trường.
- Tham gia bảo vệ xóm sạch không bị ô nhiễm.
- Tuyên truyền các bạn cùng làm.
Lũch sửỷ: 	Tieỏt 34 ễN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (Tiết 1)
I. MỤC TIấU :	
- Heọ thoỏng nhửừng sửù kieọn tieõu bieồu từ thụứi Haọu Leõ - thụứi Nguyeón.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phieỏu hoùc taọp. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? Kinh thành Huế do ai xây dựng?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1 : Thống kê giai đoạn lịch sử.
- Gv treo sẵn bảng nội dung thống kê lịch sử nhưng có nội dung đúng, nội dung sai.
- YC hs đọc và xác định câu đúng (Đ) câu sai (S)
- YC hs thảo luận hoàn thành bài, đại diện lên bảng.
- Gv nhận xét kết luận.
* Hoạt động 2 : Hãy xếp các sự kiện vào mỗi thời kì lịch sử.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe
Hoạt động nhóm.
* Ghi vào ô trống chữ Đ (đúng) S (sai) vào trước câu.
Đ - a. Khoảng 700 năm TCN : Nhà nước Văn lang ra đời.
Đ - b. Năm 40 : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Đ - c. Năm 968 : Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân lập nhà Đinh.
Đ - d. Năm 981 : Lê Hoàn chống quân xâm lược Tống lần thứ nhất.
Đ - đ. Năm 1010 : Nhà Lí rời đô ra Thăng Long.
S - e. 1075 - 1077 : Nhà Trần thay nhà Lí, ba lần kháng chiến chống quân Mông-Nguyên
S - g. Năm 1226 : Nhà Lí chống xâm lược Tống lần thứ hai.
Đ - h. 1428 : Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, mở đầu thời hậu Lê.
S - i. Năm 1789 : Nhà Nguyễn thành lập, đóng đô ở Huế.
S - k. Năm 1802 : Quang Trung đại phá quân Thanh xâm lược.
- HS đọc SGK làm việc theo cặp.
Thửự ba ngaứy 10 thaựng 05 naờm 2011
Luyeọn tửứ vaứ caõu: Tieỏt 67 Mở rộng vốn từ : Lạc quan yêu đời
I. MỤC TIấU. 
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan – yêu đời.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC
Yêu cầu HS lên bảng đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích, trả lời cho câu hỏi: vì, để, nhằm.
- HS nhận xét, GV nhận xét, ghi điểm.
2. dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài : 
b. Thực hành 
Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm mẫu.
- y/c hs làm bài vào phiếu
GV chốt: Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì? từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ? từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?
Bài tập 2:- GV nêu yêu cầu của bài.
- Y/c hs làm bài cá nhân
- Gọi hs nêu câu mình đặt
- GV động viên khen ngợi những HS đặt câu đúng và hay.
Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- GV nhắc các em chỉ tìm các từ tả tiếng cười – tả âm thanh không tìm các từ miêu tả nụ cưòi như ;( cười ruồi, cười nụ, cười tươi ), 
- Y/c hs làm bài
KL : ha hả, hí hí, khúc khích, rúc rích, hinh hích, khềnh khệch, khùng khục, rinh rích
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học. 
- 2 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
- HS theo dõi.
- HS nêu y/c.
- HS theo dõi.
- HS làm bài theo cặp đôi, làm xong và HS trình bày kết quả.
- HS có thể dùng bút chì nối ý nghĩa của từng câu.
- nêu y/c
- HS làm bài.
- HS nối tiếp nêu câu mà mình đặt được.
- Nhận xét kết quả của bạn.
Ví dụ : Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với bọn mình.
Mình đánh một bản đàn để mua vui cho các bạn thôi.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào giấy nháp, phát biểu ý kiến.- HS nêu kết quả của mình và 
Toaựn: Tieỏt 167 Ôn tập về hình học
I. MỤC TIấU : 
Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II. Đồ DùNG DạY HọC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV
 Hoạt đụng của HS
1. KTBC:
- Gọi HS làm các bài tập 2,a/171
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
Bài 1/173: - Gọi hs nêu y/c
- GV vẽ hình lên bảng
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi a và b.
- GV giúp HS kiểm tra đáp án bằng Ê- ke.
Bài 3/173
- Gọi hs nêu y/c
- Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các hình sau đó mới so sánh.
- HS tự điền bằng bút chì vào SGK sau đó đổi SGK cho nhau để kiểm tra chéo.
GV chốt kết quả đúng.
Bài 4:/173
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm vào nháp.
Các bước giải:
- Tính diện tích phòng học.
- Tính diện tích viên gạch lát.
- Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học.
GV chốt lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bài trên bảng
- Nhận xét ... 
Số người tăng trung bình hàng năm là:
635 : 5 = 127 (người)
Đ/S : 127 người
Bài giải
Số quyển vở tổ hai góp là :
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ ba góp là :
38 + 2 = 40 (quyển)
Tổng số vở của cả ba tổ góp là :
36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là :
114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 quyển vở. 
Khoa hoùc:Tieỏt: 68 Ôn tập thực vật và động vật
I. MỤC TIấU :
 ễn tập về: - Vẽ và trỡnh bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật.
- Phõn tớch vai trũ của con người với tư cỏch là một mắc xớch của chuỗi thức ăn trong tự nhiờn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Hỡnh trang SGK. - Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.. Kiểm tra:Thế nào là chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.. Hướng dẫn ôn tập (tiếp).
c. Hoạt động 3: Trò chơi ''Chiếc thẻ dinh dưỡng''.
 - G.viên nêu tên trò chơi, giải thích luật chơi.
 - Giáo viên chia lớp làm 2 đội.
- 2 đội chơi.
 4. Hoạt động 4: Thi nói về ''Vai trò của nước, không khí trong cuộc sống.
 - Giáo viên nêu tên trò chơi và giải thích luật chơi.
 - Giáo viên chia lớp làm 2 nhóm.
 - Các nhóm chơi.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe GV phổ biến luật chơi.
HS chơi theo nhóm 8.
- HS nghe GV phổ biến luật chơi.
HS chơi theo nhóm 6.
Thửự saựu ngaứy 12 thaựng 05 naờm 2011
Luyeọn tửứ vaứ caõu: Tieỏt 68 Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu 
I. MỤC TIấU:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời câu hỏi Bằng gì? Với cái ?
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III);bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu mỗi HS đặt 2 có sử dụng trạng ngữ chỉ mục đích.
- Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi :
? Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì trong câu ?
? Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi nào ?
- Nhận xét, cho điểm.
2. bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Tìm hiểu ví dụ.
- GV nhắc HS trước hết phải tìm CN và VN trong câu sau đó mới xác định TN.
( Bằng món ăn mầm đá, với một chiếc khăn bình dị,)
- Loại TN này bổ sung ý nghĩa về phương tiện cho câu. Nó trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ? Với cái gì ? ”
c. Phần ghi nhớ
d. Phần luyện tập
Bài tập 1 :
- GV chốt lại lời giải đúng. Các TN chỉ phương tiện là : Bằng một giọng thân tình, Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo.
Bài tập 2: 
- Gv y/c HS viết bài vào vở
- GV nhận xét
3. củng cố, dặn dò.
- GV củng cố lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- 2 HS thực hiện y/c.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Lắng nghe.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu các bài tập 1, 2. 
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- HS phát biểu miệng.
- Vài HS đọc phần ghi nhớ.
- HS có thể dùng bút chì gạch chân ngay vào TN trong SGK, 1 HS lên bảng gạch chân ở trên bảng.
- HS đọc yêu cầu bài tập, làm vào vở 
- HS nối tiếp đọc đoạn văn mà mình đã viết.
Toaựn: Tieỏt: 165 ễN TẬP VỀ TèM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Để
I. MỤC TIấU:
 - Giải được bài toỏn về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - SGK, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
2. Bài mới
Baứi 1: Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi toaựn cho bieỏt gỡ vaứ y/c ta laứm gỡ ?
- Muoỏn tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự ?
- Y/c hs laứm baứi vaứo sgk, 1 hs leõn baỷng laứm
- Nhaọn xeựt sửỷa chửừa
Baứi 2: Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ ?
- Y/c 1 hs len baỷng toựm taột baứi toaựn
- Y/c hs laứm baứi vaứo nhaựp.
- Nhaọn xeựt sửỷa chửừa.
Baứi 3: Goùi 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Neõu caực bửụực giaỷi baứi toaựn.
- Y/c hs thaỷo luaọn theo caởp,2 nhoựm laứm vieọc treõn phieỏu trỡnh baứy keỏt qua.ỷ
- Nhaọn xeựt sửỷa chửừa.
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Laộng nghe.
- 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi cho toồng, hieọu cuỷa hai soỏ vaứ y/c ta tỡm hai soỏ ủoự.
.Soỏ beự= (Toồng – Hieọu): 2
.Soỏ lụựn = (Toồng + Hieọu): 2
- 1 hs leõn baỷng laứm
- Nhaọn xeựt 
- 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Baứi toaựn thuoọc daùng tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng vaứ hieọu cuỷa hai soỏ ủoự.
- 1 hs leõn baỷng toựm taột.
- 1 hs leõn baỷng laứm.
 ẹoọi thửự nhaỏt troàng ủửụùc laứ:
 ( 1375 + 285 ) : 2 = 830(caõy)
 ẹoọi thửự hai troàng ủửụùc laứ:
 830 – 285 = 5459caõy)
 ẹaựp soỏ : ẹoọi 1: 830 caõy
 ẹoọi 2 : 545 caõy
- 1 hs ủoùc ủeà baứi.
- Tỡm nửỷa chu vi.veừ sụ ủoà.
- Tỡm chieàu roọng,chieàu daứi.
- Tớnh dieọn tớch .
- 2 nhoựm laứm vieọc treõn phieỏu trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Nhaọn xeựt boồ sung.
 Nửỷachu vi thửỷa ruoọng laứ:
 530 : 2 = 265 (m)
 Chieàu roọng cuỷa thửỷa ruoọng laứ:
 ( 265 – 47) : 2 = 109 (m)
 Chieàu daứi cuỷa thửỷa ruoọng laứ:
 109 + 47 = 156 (m)
 Dieọn tớch cuỷa thửỷa ruoọng laứ: 
 156 x 109 = 17004 (m)
 ẹaựp soỏ : 17004 m
Taọp laứm vaờn: Tieỏt 68 Điền vào giấy tờ in sẵn. 
I. MỤC TIấU:
- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi. Giấy đặt mua báo chí trong nước, biết điền nội dung cần thiết trong bức Điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1:
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi.
- GV hướng dẫn HS điền vào trong Điện chuyển tiền đi.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2:
- GV giải thích cho HS về những chữ viết tắt, các từ ngữ khó ( BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng). GV lưu ý thông tin mà đề cung cấp để các em ghi cho đúng:
+ Tên các báo chọn đặt cho mình, ông bà, bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian dặt mua báo.
- GV tuyên dương những HS điền đúng.
3. Củng cố dặn dò
- GV củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền.
- Cả lớp điền vào phiếu
- Một số HS đọc trước lớp Điện chuyển tiền đi sau khi mình đã điền xong.
- HS đọc yêu cầu của bài tập và nội dung giấy đặt mua báo chí trong nước.
- HS làm việc cá nhân vào vở bài tập.
- HS nối tiếp đọc phần mình đã điền.
- Lớp nhận xét phần bài làm của bạn.
 Sinh hoaùt: Kieồm ủieồm cuoỏi tuaàn
I. Muùc tieõu:
 - Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự coõng vieọc tuaàn qua. 
 - Tieỏp tuùc oồn ủũnh neà neỏp hoùc taọp
 - Thoõng qua phửụng hửụựng tuaàn tụựi
II. Noọi dung:
Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn lụựp sinh hoaùt, nhaọn xeựt veà caực maởt: hoùc taọp, neà neỏp, veọ sinh,...
Caỷ lụựp theo doừi phaựt bieồu yự kieỏn
GV nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng nhửừng HS thửùc hieọn toỏt, pheõ bỡnh, nhaộc nhụỷ nhửừng HS thửùc hieọn chửa toỏt
* Phửụng hửụựng tuaàn tụựi:
 - Tieỏp tuùc oồn ủũnh neà neỏp hoùc taọp
 - Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp, neà neỏp, veọ sinh caự nhaõn cuỷa HS
 - Laứm veọ sinh lụựp hoùc saùch seừ
 - Nhaộc nhụỷ HS ủi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ
 - Thi ủua giửừ vụỷ saùch, vieỏt chửừ ủeùp
 - Duy trỡ toỏt vieọc truy baứi ủaàu giụứ
 - OÂn taọp kieồm tra cuoỏi hoùc kyứ 2.
Thửự naờm ngaứy 12 thaựng 05 naờm 2011
TUAÀN 34
 TOÁN : ễN LUYỆN VỀ ĐẠI LƯỢNG ( TT) 
I. Mục tiờu:
- Chuyển đổi được cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Thực hiện được phộp tớnh với số đo diện tớch.
II. Đồ dựng dạy học: 
- Vở BT toỏn 4.
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
b) Thực hành:	
*Bài 1:
- HS nờu đề bài. 
- HS tự làm vào vở.
- 2 HS lờn bảng thực hiện.
-Nhận xột bài làm HS.
* Bài 2 : 
-HS nờu đề bài.
- HS nhắc lại mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch trong bảng.
- HS tự làm vào vở.
- 2 HS lờn bảng thực hiện.
-Nhận xột bài làm HS.
* Bài 3, 4 : 
 -HS nờu đề bài.
- GV hỏi HS dự kiện và yờu cầu đề.
- HS tự làm vào vở.
- 2 HS lờn bảng thực hiện.
-Nhận xột bài làm HS.
c) Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS lờn bảng khoanh vào kết quả.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở.
- 2 HS làm trờn bảng.
 - Nhận xột bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc nhắc lại.
- HS thực hiện vào vở.
-2HS lờn bảng thực hiện.
- Nhận xột bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS thực hiện vào vở.
-2HS lờn bảng thực hiện.
- Nhận xột bài bạn.
-Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại 
Thửự saựu ngaứy 13 thaựng 05 naờm 2011
TIẾNG VIỆT: 
 ễN LUYỆN THấM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU 
I. Mục tiờu: 
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu; bước đầu biết dựng trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu.
- Giỳp HS Hiểu được sự phong phỳ của tếng Việt.
II. Đồ dựng dạy học: 
- Vở BT tiếng Việt.
- Bốn băng giấy - mỗi băng viết 1 cõu cú trạng ngữ chỉ mục đớch BT3
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. KTBC:
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- HS đọc đề bài.
- HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.
- HS đại diện nhúm lờn bảng làm vào 3 tờ phiếu lớn.
- Gọi HS phỏt biểu ý kiến.
- HS khỏc nhận xột bổ sung.
-Nhận xột, kết luận cỏc ý đỳng.
Bài 2:
- HS đọc yờu cầu.
- HS cần phải thờm đỳng bộ phận trạng ngữ nhưng phải là trạng ngữ chỉ mục đớch cho cõu.
- Nhận xột tuyờn dương ghi điểm những HS cú cõu trả lời đỳng nhất.
Bài 3:
- HS đọc yờu cầu.
- Gọi 4 HS lờn bảng làm bài.
- Nhận xột tuyờn dương ghi điểm.
3. Củng cố – dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu.
- Nhận xột cõu trả lời của bạn.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- 3 HS lờn bảng gạch chõn dưới bộ phận trạng ngữ cú trong mỗi cõu.
- HS lắng nghe.
- Tiếp nối nhau phỏt biểu.
- Nhận xột cõu trả lời của bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận, suy nghĩ để điền trạng ngữ chỉ mục đớch.
- Đọc cỏc cõu văn cú trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn.
- Nhận xột cõu trả lời của bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ và làm bài cỏ nhõn.
- HS đại diện lờn bảng làm.
- Tiếp nối đọc lại kết quả trờn phiếu: 
- Nhận xột bổ sung.
- HS cả lớp thực hiện lời dặn của GV.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 34(3).doc