TiÕt 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
-Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn
-Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính
-Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ ssố của 2 số đó
TuÇn 35 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày Tiết Bài học Tên bài Sáng Chiều Thứ 1 GDTT Chào cờ 2 2 Tập đọc Thi cuối HKII môn Tiếng Việt 3/5 3 Toán 4 Đạo đức 5 Mĩ Thuật Thứ 1 Chính tả Kĩ thuật 3 2 Toán Luyện đọc 4/5 3 L-t và Câu 4 Thể dục 5 Lịch sử Thứ 1 Khoa học Anh Văn 4 2 Tập đọc Luyện Toán 5/5 3 Toán 4 Tập- l- văn 5 Kể chuyện Thứ 1 Toán Anh Văn 5 2 Thể dục Luyện Toán 6/5 3 Khoa học Luyện TLV 4 Âm nhạc 5 Thứ 1 Toán 6 2 L-t và Câu 7/8 3 Tập- l- văn 4 Địa lí 5 GDTT Sinh hoạt lớp Thø hai ngµy 3 th¸ng 05 n¨m 2010 TiÕt 1 : Chào cờ. TiÕt 2 : Tập đọc ÔN TẬP – KIỂM TRA HKII (Tiết 1) I/ Mục tiêu: 1.KT lấy điểm đọc và HTL 3 em 2.Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài TĐ thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống. II/ Chuẩn bị: -Phiếu viết tên các bài TĐ -Phiếu làm BT2 III/ Các hoạt động dạy – học: 1.Giới thiệu 2.KTTĐ và HTL: 3 em 3.HDHs làm bài tập: Khám phá thế giới stt Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1 Đường đi Sa-Pa Nguyễn Phan Hách Văn xuôi Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước. 2 Trăng ơitừ đâu đến Trần Đăng Khoa Thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng, với quê hương , đất nước. 3 Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất Hồ Diệu, Tấn Đỗ Thái Văn xuôi Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm hơn 1 nghìn ngày đã khẳng định Trái Đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. 4 Dòng sông mặc áo Nguyễn trọng Tạo Thơ Dòng sông duyên dáng luôn đổi màu sáng, trưa, chiều, tối, đêmnhư một lúc lại khoác trên mình 1 chiếc áo mới 5 Ăng-co Vát Sách những kì quan thế giới Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Ăng-co Vát, Cam-pu-chia 6 Con chuồn chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn xuôi Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước, thể hiện tình yêu đối với quê hương Tình yêu cuộc sống stt Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1 Vương quốc vắng nụ cười Trần đức Tiến Văn xuôi Một vương quốc rất buồn chán, có nguy cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười. Nhờ 1 chú bé, nhà vua và cả vương quốc biết cười, thoát khỏi cảnh buồn chán và nguy cơ tàn lụi 2 Ngắm trăng Không đề Hồ Chí Minh Thơ Hai bài thơ sáng tác trong hoàn cảnh rất đặc biết đều thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời của Bác Hồ 3 Con chim chiền chiện Huy Cận Thơ Hình ảnh con chim chiền chiện bay lượn hát ca giữa không gian rộng, thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no hạnh phúc, gieo trong lòng người cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống 4 Tiếng cười là liều thuốc bổ Báo giáo dục và thời đại Văn xuôi Tiếng cười, tính hài hước làm cho con người khoẻ mạnh, sống lâu hơn 5 Ăn mầm đá Chuyện dân gian Việt Nam Văn xuôi Ca ngợi trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng vừa khéo răn chúa 3/NX – dặn dò NX Về nhà ôn tập tiếp tục KT SGK, 3 em bốc thăm đọc bài Cả lớp làm bài .......................................................................................................... TiÕt 3 : Toán ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA 2 SỐ ĐÓ I/Mục tiêu:BT 4/176 bỏ Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó II/Các hoạt động dạy – học A/KT BT 5/175 B/Bài ôn 1/GT 2/HD HS giải BT BT 1/176 BT 2/176 BT 3/176 HD HS tìm hiểu yc BT Kho 1 1 350 tấn Kho 2 Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc có ở kho thứ nhất. 1 350 : 9 X 4 = 600 (tấn) Số thóc chứa ở kho thứ hai 1 350 – 600 = 750 (tấn) BT5/176 Xác định dạng toán. Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi. Ta có sơ đồ. Tuổi mẹ 27 Tuổi con Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3( phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay: 9 – 3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 (tuổi) 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà làm bài vào vở BT 2 em 1 em đọc YCBT Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX 1 em đọc YCBT Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX 1 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày NX HĐN Các nhóm trình bày NX TiÕt 4 : Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II ................................................................................................................................. TiÕt 5 : Mĩ thuật ( Gv chuyên ) ....................................................................................................................................... Thø ba ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010 TiÕt 1: Chính tả : Tiết 2 I/Mục tiêu 1/Tiếp tục KT lấy điểm đọc 2/Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm: Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống II/Các hoạt động dạy – học 1/GT 2/KT đọc 3/HD HS làm BT Lập bảng thống kê các từ đã học Hoạt động du lịch Đồ dùng cần cho chuyến du lịch Vali, cần câu, lều trại, quần áo thể thoa, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống,. Phương tiện giao thông Tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ôtô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, bến xe, vé tàu, xe máy, xe đạp, máy bay, xích,.. Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, công ti du lịcxh, phòng nghỉ, tuyến du lịch,. Địa điểm tham quan du lịch Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,. Hoạt động thám hiểm Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, hộp quẹt, vũ khí, Khó khăn nguy hiểm cần vượt qua Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa, gió, sóng thần,.. Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm Kiên trì, dũng cảm, táo bạo, cam đảm, bền gan, bền trí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó khăn gian khổ, Tình yêu cuộc sống Những từ có tiếng lạc (nghiã là vui) Lạc quan, lạc thú Những từ phức chứa tiếng vui Vui chơi, góp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui, vui tính, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ Những từ miêu tả tiếng cười Khanh khách, rúc rích, ha hả, hì hì, hí hí, hơ hơ, hơ hớ, khành khạch, khềnh khệch, khùng khục, khúc khích, sằng sặc, sặc sụa BT 3/163 Vd từ góp vui: góp thêm, làm cho mọi người thêm vui 4/NX – dặn dò NX Tiếp tục ôn tập KT 3 em bốc thăm đọc bài Cả lớp làm bài .......................................................................................................... TiÕt 2: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: -Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn -Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính -Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ ssố của 2 số đó II/ Các hoạt động dạy – học: A/ Kiểm tra: BT 3/176 B/ Bài ôn: 1.Giới thiệu. 2.HDHs làm bài tập: BT1/176 BT2/176 BT3/177: Tìm X BT4/177 Số thứ nhất Số thứ hai 84 Số thứ ba Theo sơ đồ 3 lần số thứ nhất là: 84 – ( 1 + 1 + 1 ) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ 2 là: 27 + 1 = 28 Số thứ 3 là: 28 + 1 = 29 Đáp số: 27, 28, 29 BT 5/177 Tuổi con 30 tuổi Tuổi bố Hiệu số phần bằng nhau: 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là: 6 x 6 = 36 (tuổi) 3/NX – dặn dò NX Ôn tập thi HK 3 em HĐ cá nhân Tiếp nối nhau đọc kq Cả lớp làm vở 4 em làm phiếu NX Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX HĐN Các nhóm trình bày NX HĐN Các nhóm trình bày NX .......................................................................................................... TiÕt 3 : Luyện từ và câu ÔN TẬP KIỂM TRA TIẾT 3 I/ Mục tiêu: 1.Tiếp tục KT lấy điểm đọc 3 em 2.Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối. II/ Các hoạt động dạy – học: 1.Giới thiệu 2.KTTĐ và HTL. 3.Viết đoạn văn miêu tả Cây xương rồng -Dựa theo các chi tiết mà bài văn trong SGK cung cấp và những qs của riêng mình, mỗi em viết 1 doạn văn khác miêu tả cây xương rồng -Đoạn văn tả rất tỉ mỉ về cây xương rồng (thân, cành, lá, hoa, quả,..) Các em đọc kĩ để có hiểu biết về cây xương rồng. Trên cơ sở đó mỗi em viết 1 đoạn văn tả cây xương rồng cụ thể mà em đã thấy ở đâu đó. Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của cây, đưa ý nghĩa, cảm xúc của mình vào đoạn tả Chấm điểm 1 số đoạn văn viết tốt 4/NX – dặn dò NX Tiếp tục ôn tập KT Những em chưa hoàn chỉnh đoạn văn về nhà viết lại 3 em Đọc yc BT QS tranh SGK-đọc bài Cả lớp viết bài 3 em đọc đoạn văn của mình NX ............................................................................................................. TiÕt 4 : Thể dục ( Gv chuyên ) .............................................................................................................. BUỔI CHIỀU TiÕt 1 : Kĩ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( Đã soạn ở tuần 33 ) ............................................................................................................... TiÕt 2 : Luyện đọc Lịch sử: KT HK II Thứ ba ngày ..tháng 5 năm 2009 Tiết 4: Ôn tập kiểm tra I/Mục tiêu 1/Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến) 2/Ôn luyện về trạng ngữ II/Chuẩn bị Phiếu BT 1,2 III/Các hoạt động dạy – học 1/GT 2/HD HS làm BT BT 1, 2/165, 166: Đọc truyện: Có 1 lần Câu hỏi Răng em đau phải khộng? Câu cảm Ôi, răng đau quá! Mộng răng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! Câu khiến Em về nhà đi! Nhìn kìa! Câu kể Có 1 lần trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy vào mồm./ Thế là má sưng phồng lên. /Nhưng tôi không muốn về nhà BT 3/166 Trạng ngữ chỉ thời gian Có 1 lần trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. Chuyện xảy ra đã lâu Trạng ngữ chỉ nơi chốn Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm, thích thú về trò nghịch ngợm của mình 4/NX – dặn dò NX Tiếp tục ôn tập SGK, vở, 2 em đọc yc BT Cả lớp làm bài Tiếp nối đọc bài NX 2 em đọc yc BT Cả lớp làm bài Tiếp nối đọc bài NX Thể dục Bài 69: DI CHUYỂN TUNG VÀ BẮT BÓNG TRÒ CHƠI:TRAO TÍN GẬY I/ Mục tiêu: -Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. -Tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn. II/ Chuẩn bị: Sân trường Bóng, còi III/ Các hoạt động dạy – học: 1.Phần mở đầu: 2.Phần cơ bản. a/Di chuyển tung chuyền và bắt bóng b/ Trò chơi vận động: Trò chơi:Trao tín gậy Hướng dẫn cách chơi, luật chơi. 3.Phần kết thúc: -Đi đều theo hai hàng dọc: -NX -Về nhà ôn di chuyển tung và bắt bóng. Trang phục gọn gàng Xếp hàng Xoay các khớp.. Tập bài TD phát triển chung 2 em làm mẫu Các tổ tập luyện Cả lớp cùng chơi Cả lớp cùng tập Thứ 4 ngày..thángnăm 2009 Tập đọc: ÔN TẬP TIẾT 5 I/Mục tiêu -Tiếp tục KT lấy điểm đọc -Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ: Nói với em II/Chuẩn bị Thăm các bài TĐ-HTL III/Các hoạt động dạy – học 1/GT 2/KT TĐ và HTL 3/Nghe – viết: Nói với em Viết đúng: lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya ?Nội dung bài thơ nói gì? Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ -GV đọc -Chấm bài tại chỗ (5 bài) 4/NX – dặn dò NX HTL bài thơ: Nói với em QS hoạt động của chim bồ câu 4 em lần lượt bốc thăm đọc bài TLCH NX Lắng nghe Tiết 6: I/Mục tiêu 1/Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc các em còn lại 2/Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu) II/Chuẩn bị Thăm các bài tập đọc Tranh SGK III/Các hoạt động dạy – học 1/GT 2/KT TĐ và HTL các em còn lại 3/Viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn SGK đã cung cấp và những quan sát của riêng mình, mỗi em viết 1 đoạn văn khác miêu tả hoạt động của chim bồ câu -Đoạn văn đã cho trícxh từ sách phổ biến khoa học, tả tỉ mỉ về hoạt động đi lại của bồ câu, giải thích vì sao bồ câu lắc lư đầu liên tục, các em cần đạoc tham khảo, kết hợp với qs của riêng mình để viết đoạn văn tả hoạt động của những con bồ câu các em đã thấy -Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào đoạn miêu tả NX chấm điểm 4/NX – dặn dò NX Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn Làm thử bài tiết 7,8 Vở, HS đọc bài 1 em đọc yc BT HS viết bài 3 em đọc bài Mĩ thuật: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP I/Mục tiêu -GV và HS thấy KQ dạy – học MT trong năm -HS yêu thích môn MT II/Hình thức tổ chức Chọn các bài vẽ, xé dán giấy và bài tập nặn đẹp III/Đánh giá Khen những em có nhiều bài vẽ, xé dán giấy và bài tập nặn đẹp Trưng trành sản phẩm Xem và đánh giá Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về: -Đọc số, xác định vị trí của chữ số đó trong mỗi ô -Thực hiện các phép tính với số TN -So sánh 2 phân số -Giải bài toán liên quan đến diện tích HCN và các số đo khối lượng II/Chuẩn bị PHT III/Các hoạt động dạy – học A/KT BT 3/177 B/Bài ôn 1/GT 2/HD HS làm bài tập BT 1/177 BT 2/177 BT 3/177 vậy PS nào có MS lớn hơn thì PS đó bé hơn BT 4/177 Chiều rộng của thửa ruộng: 120 x =80 (m) Diện tích thửa ruộng là: 120 x 80 = 9 600 (m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng là: 50 x (9 600 : 100) = 4 800(kg) Bt 5/177 a/ a b 0 b khác 0 vì nếu 0 - b = 0 (khác7) a b Vậy phải lấy 10 – b = 7, ta có b = 3 2 0 7 (vì 10 – 3 = 7) nhớ 1 sang a thành a + 1(ở cột hàng chục) b – ( a + 1) bằng 0 thì a + 1 = 3, ta tìm được a = 2 Vậy 230 23 207 b/ ab0 b = 8; a = 6 ab 748 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà làm bài vào VBT SGK, vở 2 em Làm miệng Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX Cả lớp làm vở 2 em làm phiếu NX HĐN Các nhóm trình bày NX HĐ cá nhân Khoa học: ÔN TẬP HỌC KÌ II I/Mục tiêu: củng cố và mở rộng về: -Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh -Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất -Kĩ năng phán đoán, giải thích qua 1 số BT về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt -Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống II/Chuẩn bị Tranh SGK/138, 139, 140 Bảng phụ PHT III/Các hoạt động dạy – học 1/Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng *MT: -Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh -Vai trò của cây xanh đối với sự sống trên trái đất *Tiến hành Trả lời 3 câu hỏi SGK/138,139 2/Trả lời các câu hỏi *MT: củng cố kĩ năng phán đoán qua 1 số BT về nước, không khí, ánh sáng *Tiến hành Câu 1/139 Câu 2/139 3/NX – dặn dò -NX -Chuẩn bị tiết sau KT HĐN Các nhóm trình bày NX HS làm miệng Thứ 5 ngày..............tháng...............năm 2009 Tiếng việt KIỂM TRA ĐỌC HIỂU Địa lí KIỂM TRA HỌC KÌ II Kĩ thuật:LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN(KTHKII) Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về -Viết số -Chuyển đổi các số đo khối lượng -Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số -Giải bài toán liên quan đến tìm 1 trong 2 số biết tổng và tỉ của 2 số đó -Mối quan hệ giữa HV và HCN, HCN và HBH II/Chuẩn bị PBT III/Các hoạt động dạy – học A/KT BT 1/177 B/Bài ôn 1/HD HS làm BT BT 1/178 BT 2/178 BT 3/178 b/ BT 4/178 HS trai 35 HS HS gái Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) Số HS gái là: 35 : 7 x 4 = 20 (HS gái) Đáp số: 20 HS gái BT 5/178 a/Hình vuông và HCN cùng có những điểm: -Có 4 góc vuông -Có từng cặp cạnh song song và bằng nhau -Có các cặp cạnh liên tiếp vuông góc với nhau *Từ NX trên có thể nói HV là HCN đặc biệt (có chiều dài bằng chiều rộng) b/ Hình bình hành và HCN cùng có đặc điểm -Có từng cặp cạnh song song bằng nhau *Từ NX trên ta thấy HCN có các đặc điểm của HBH nên HCN có thể coi là HBH đặc biệt 2/NX – dặn dò -NX -Chuẩn bị KT HKII Vở, HS làm vở 2 em làm phiếu Chữa bài HS làm miệng NX HS làm vở 2 em làm phiếu Chữa bài 1 em đọc yc BT HĐN Các nhóm trình bày NX HS đọc yc BT HS làm bài NX Thể dục Bài 70: TỔNG KẾT MÔN HỌC I/Mục tiêu: hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá được sự cố gắng và những điểm còn hạn chế, kết hợp có tuyên dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt II/Chuẩn bị Sân trường sạch sẽ II/Các hoạt động dạy – học 1/Phần mở đầu Trò chơi: Ai ra ngoài 2/Phần cơ bản Cùng HS hệ thống lại ND đã học Công bố kq HT Nhắc nhở 1 số hạn chế Tuyên dương tổ, cá nhân 3/Kết thúc Tự ôn tập trong hè Trang phục gọn gàng Cả lớp hát 1 bài Thực hành các dộng tác Thứ 6 ngày.tháng..năm 2009 Tiếng việt Kiểm tra học kì II (phần viết) Khoa học KIỂM TRA HỌC KÌ II Hát: TẬP BIỂU DIỄN (lấy điểm KT HKII) Toán: Kiểm tra học kì II Sinh họat cuối tuần I/Mục tiêu -Tổng kết năm học II/Các hình thức sinh họat 1/Hs tự sinh họat -Về học tập -Về vệ sinh -về các phong trào 2/Giáo viên nhận xét chung *Ưu điểm *Tồn tại 3/ Kế hoạch tổng kết năm học:
Tài liệu đính kèm: