Chủ điểm: MĂNG NON MỌC THẲNG
Bài: MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC
I/Mục tiêu
1/Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành
2/Hiểu nội dung ý nghĩa: ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành-vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa
LÒCH GIAÛNG DAÏY TUAÀN 4 (Töø ngaøy 13/9/2010 ñeán 17/9 /2010) Thöù ngaøy Buoåi Moân Teân baøi daïy HAI 13-9 S GDTT Taäp ñoïc Ñaïo ñöùc Khoa hoïc Toaùn Chào cờ Một người chính trực So sánh và xếp các số tự nhiên BA 14-8 S Toaùn Chính taû LTVC Lòch söû Luyện tập Nhớ-viết: Truyện cổ nước mình Từ ghép và từ láy Nöôùc aâu laïc C Ñòa lí L .tieáng vieät L .toaùn Hoạt động sx của ngưòi dân ở H-L-Sơn OÂN:Từ ghép và từ láy Luyện tập TÖ 15-9 S Taäp ñoïc Tieáng anh Toaùn Keå chuyeän Tre Việt Nam Yến , tạ ,tấn k/c Một nhà thơ chân chính C TLV L. toaùn L .tieáng vieät Cốt truyện Oân taäp Yến , tạ ,tấn Oân HTL Tre Việt Nam NAÊM 16 -9 S Tieáng anh Khoa hoïc Toaùn LTVC Đơn vị đo khối lượng Luyện tập về từ ghép và từ láy C AÂâm nhaïc Mó thuaät Theå duïc SAÙU 17 -9 S Toaùn Theå duïc TLV Kó thuaät GDTT Giây,Thế kỉ Luyện tập xây dựng cốt truyện Sinh hoạt lớp Ngaøy soaïn :10/9/2010 Ngaøy daïy :Thöù hai ngaøy 13/ 9/2010 TiÕt 1 : Chào cờ. TiÕt 2 : Tập đọc : Chủ điểm: MĂNG NON MỌC THẲNG Bài: MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC I/Mục tiêu 1/Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành 2/Hiểu nội dung ý nghĩa: ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành-vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa II/Chuẩn bị: Tranh, SGK, bảng phụ III/Cáx họat động dạy-học(40 phuùt) A/Kiểm tra Bài: Người ăn xin Trả lời câu hỏi 2,3 trang 21 B/Bài mới 1/Giới thiệu chủ điểm mới vào bài học 2/Luyện đọc và tìm hiểu bài a)Luyện đọc *Đọan 1: Từ đầu vua Lý Cao Tông *Đọan 2 : Tiếp theo thăm Tô Hiến Thành được *Đọan 3 :Còn lại Sửa lỗi phát âm và cách đọc cho HS GV đọc diễn cảm b)Tìm hiểu bài Câu 1 Tô Hiến Thành không nhận vàng bạc đút lót để làm sai chiếu của vua đã mất. Ông cứ theo di chiếu mà lập thía tử Long Cán lên làm vua ?Tô Hiến Thành ốm nặng ai thường xuyên đến thăm ông ? Câu 2 : .Cử người tài ba ra giúp nước chứ không cử người ngày đêm hầu hạ mình Câu 3 : Vì những người chính trực bao giờ cũng đặt lợi ích của đất nước lên trên lợi ích riêng. Họ làm được nhiều điều tốt cho dân, cho nước. c)Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm Luyện đọc phân vai đọan 3 (người dẫn truyện, Đỗ Thái Hậu, Tô Hiến Thành) 3/Nhận xét-dặn dò -Ghi ý nghĩa vào vở -Luyện đọc phân vai -Dặn dò SGK, vở 2em lên bảng HS QS phần chủ điểm HS tiếp nối nhau đọc Luyện đọc nhóm 2 1em đọc toàn bài. HS lắng nghe. HS đọc thầm đọan 1 HS trả lời câu hỏi HS đọc thầm đọan 3 Hs trả lời Họat động N2 Các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét 3em đọc tòan bài 1 lần Đọc nhóm 3 Cả lớp ghi vở TiÕt 3: Ñaïo ñöùc (Gv Chuyên ) TiÕt 4: Khoa học(Gv Chuyên ) ........................................................................................ TiÕt 5: Toán : SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I/Mục tiêu BT 2,3/22 bỏ ý b Giúp HS hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về: +Cách so sánh hai số tự nhiên +Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên II/Chuẩn bị Phiếu HT III/Các họat động dạy-học(40 phuùt) A/KT BT 3/20 B/Bài mới 1/Hướng dẫn HS nhận biết cách so sánh hai số tự nhiên VD:100; 99 29869 ; 30005 -Trường hợp hai số tự nhiên có chữ số khác nhau -Trường hợp 2 số tự nhiên có chữ số bằng nhau -Trường hợp 2 số TN có các cặp chữ số ở từng hành đều bằng nhau *NX: SGK/21 2/Hướng dẫn HS Nx và sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự xác định. VD: 7698 ; 7896 ; 7869 -Xếp từ bé đến lớn -Xếp từ lớn đến bé *NX Bao giờ cũng so sánh được số tự nhiên nên bao giờ cũng xềp thứ tự được số tự nhiên. 3/Thực hành BT 1/22 BT 2/22:(bỏ ý b) BT 3/22: (bỏ ý b) 4/Nhận xét-dặn dò -NX -Về nhà làm bài vào vở BT SGK, vở BT 1em lên bảng HS so sánh Cả lớp NX 2em đọc NX 2em lên bảng Cả lớp NX HS làm bài vào vở Cả lớp chữa bài 2em lên bảng Cả lớp làm bài KT kq HS làm bài vào vở Cả lớp chữa bài ...................................................................................................... Ngaøy soaïn :10/9/2010 Ngaøy daïy :Thöù ba ngaøy 14/9/2010 BUOÅI SAÙNG TiÕt 1 : Toán Luyện tập I/Mục tiêu: BT 2/22 có thể giảm -Giúp HS: -Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên -Bước đầu làm quen với BT dạng x <5 ; 68<x <92 (với x là số tự nhiên) II/Chuẩn bị: Phiếu học tập III/Các họat động dạy-học(40 phuùt) A/Kiểm tra: BT3/22 B/Bài mới: BT1/22 : nêu yêu cầu bài tập BT2/22: có thể giảm -Có 10 số có 1 chữ số -Có 90 số có 2 chữ số BT3/22 a ; b ; c ; d BT4/22 BT5/22:nêu yêu cầu BT C/Dặn dò: Về nhà làm các BT ở VBT SGK,vở 1 em lên bảng,cả lớp nx -HS làm bài vào vở -2 em làm trên phiếu -Cả lớp nhận xét 1 em đọc yêu cầu BT -HS làm miệng -Cả lớp nhận xét -1 em đọc yêu cầu BT -Cả lớp làm vào vở -Cả lớp chữa bài 2 em làm trên bảng, cả lớp làm vở -Cả lớp chữa bài -HS nói cách làm -Cả lớp làm Bt -HS đọc kết qủa TiÕt 2: Chính tả : nhớ-viết TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I/Mục tiêu 1/Nhớ viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 14 dòng đầu của bài thơ : Truyện cổ nước mình 2/Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng các từ có vần ân/âng II/Chuẩn bị BT 2 phần b III/Các họat động dạy-học(40 phuùt) A/Kiểm tra Thi viết nhanh tên các đồ đạc trong nhà có thanh hỏi, ngã B/Bài mới 1/GT Tiết tập đọc hôm trước các em đã học thuộc lòng bài thơ : Truyện cổ nước mình. Tiết chính tả hôm nay các em viết 14 dòng đầu của bài và làm BT 2/Hướng dẫn HS nhớ viết -Viết đúng -Các em chú ý cách trình bày đọan thơ lục bát, chú ý những chữ cần viết hoa -Nhắc tư thế ngồi viết của HS -Chấm tại chỗ 5 bài 3/Hướng dẫn HS làm BT chính tả BT 2 phần b 4/NX-dặn dò -NX -Ghi nhớ để không viết sai những từ ngữ đã học Vở, viết, 2em lên bảng 1em đọc yc của bài 2em đọc TL đọan thơ nhớ-viết HS viết bài HS sóat lỗi 1em đọc yc BT 2em làm phiếu Cả lớp làm bài VBT Cả lớp chữa bài TiÕt 3 : Luyện từ và câu: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY I/Mục tiêu 1/Biết được 2 cách chính cấu tạo từ phức của tiếng Việt: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau gọi là từ ghép;phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm đầu và vângiống nhau (từ láy) 2/Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó. II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/Các họat động dạy-học(40 phuùt) AKiến thức Bài tập 3,4/34 Đọc các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập ? Từ phức khác từ đơn ở điểm nào? B/Bài mới 1/Giới thiệu Tiết LTVC lần trước ,các em đã biết thế nào là từ đơn và từ phức.Từ phức có 2 lọai từ ghép và từ láy.Tiết học hôm nay sẽ giúp các em nắm được cấu tạo 2 lọai từ này. 2/Nhận xét: Nhận xét: các từ phức (truyện cổ, ông cha) do các tiếng có nghĩa tạo thành -Từ phức: Thì thầm do các tiếng có âm đầu (th) lặp lại nhau tạo thành -Từ phức (lặng im) do 2 tiếng có nghĩa tạo thành -Từ phức (chầm chậm, cheo leo....) do vần (âm), (eo)lặp lại tạo thành 3/Ghi nhớ 4/Luyện tập BT1/39: nêu yêu cầu bài tập Câu a: -Từ ghép:Ghi nhớ,đèn thờ,bờ bãi,tưởng nhớ -Từ láy:nô nức Câu b: -Từ ghép: Dẻo dai,vững chắc,thanh cao -Từ láy: Mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp *Xác định các tiếng trong các từ phức có nghĩa hay không.nếu cả 2 tiếng đều có nghĩa thì đó là từ ghép,mặc dù chúng có thể giống nhau ở âm đầu hoặc vần Ví dụ:dẻo + dai = dẻo dai Nghĩa của từng tiếng trong từ ghép phải hợp với nghĩa của các từ. *Ví dụ: Từ (cứng cáp) tiếng cứng có nghĩa - nghĩa này hợp với nghĩa của từ; tiếng cáp nếu coi là có nghĩa (chỉ lọai dây điện to, dây điện cao thế) thì nghĩa này không hợp với nghĩa của từ cứng cáp (chỉ trạng thái đã khẻo không còn yếu ớt) Vì vậy trong từ (cứng cáp) chỉ tiếng cứng có nghĩa ,tiếng cáp không có nghĩa. 2 tiếng này lặp lại âm đầu (c) nên là từ láy Bài tập 2/40 a/Ngay: -Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay đơ. -Từ láy: ngay ngắn b/Thẳng -Từ ghép: Thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng góc, thẳng tay, thẳng tắp, thẳng tuột, thẳng tính. -Từ láy: Thẳng thắn, thẳng thớn c/Thật: -Từ ghép: Chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực, thật tâm, thật tình. -Từ láy: Thật thà *Từ ngay lập tức, ngay ngáy -Nghĩa của từ ngay trong từ ngay lập tức không giống nghĩa ngay trong ngay thẳng. -Ngay trong ngay ngáy không có nghĩa 5/Nhận xét-dặn dò Nhận xét Về nhà tìm 5 từ láy và 5 từ ghép chỉ màu sắc SGK,vở bài tập 2 em đọc HS đọc phần nhận xét Hs đọc khổ thơ thứ 2 PT 2HS đọc ghi nhớ HS làm bài tập Cả lớp chữa bài HS đọc yêu cầu bài tập HĐN4 -Các nhóm trình bày -Cả lớp nhận xét TiÕt 4: Lịch sử NƯỚC ÂU LẠC I/Mục tiêu :Phần chữ nhỏ ở đầu bài có thể giảm. Câu hỏi 2 GV diễn đạt lại cho dễ hiểu hơn Học xong bài Hs biết : -Nước Âu Lạc là sự tiếp nối của nước Văn Lang -Thời gian tồn tại của nước Âu Lạc, tên vua, nơi kinh đô đóng -Sự phát triển về quân sự của nước Âu Lạc -Nguyên nhân thắng lợi và nguyên nhân thất bại của nước Âu Lạc trước sự xâm lược của Triệu Đà II/Chuẩn bị Hình S G K ,phiếu học tập III/Các hoạt động dạy học : (35 phuùt) 1/GT 2/Hướng dẫn HS tìm hiểu kiến thức mới *Họat động 1: Họat động cá nhân ?Diền dấu X vào ô trống sau những điểm giống nhau về cuộc sống của người Lạc Việt và người Âu Việt: -Sống cùng trên một địa bàn o -Đều biết chế tạo đồ đồng o -Đều biết rèn sắt o -Đều biết trồng lúa và chăn nuôi o -Tục lệ có nhiều điểm giống nhau o KL: Cuộc sống .có nhiều điểm giống nhau, h5 sống hòa hợp với nhau. *Họat động 2: Làm việc cá nhân ?So sánh sự khác nhau về nơi đóng đô của nước Văn Lang và nước Âu Lạc. *Họat động 3: Đọc đọan: Triệu Đà vua của nước Nam -> người phương Bắc ?Kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Triệu Đá của nhân dân Âu Lạc ?Vì sao cuộc xâm lược của quân triệu Đà lại thất bại? ?Vì sao năm 179 TCN nước Âu Lạc lại rơi vào ách đô hộ cua phong kiến phương Bắc? 4/Củng cố-dặn dò -Đọc bài học SGK/17 -Về nhà trả lời CH SGK/17 SGK, vở,. HS đọc bài 2em làm phiếu Cả lớp làm bài Chữa bài QS lược đồ h1/15 HS trả lời Cả lớp nx 1em đọc to, cả lớp đọc thầm 3em kể 3em đọc ........................................................................................... BUỔI CHIỀU TiÕt 1: Địa lí HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOÀNG LIÊN SƠN I/Mục tiêu: Giảm :Hàng thổ cẩm để làm gì? Học xong bài hs biết -Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về họat động sản xuất của người dân ở HLS -Dựa vào tranh ảnh để tìm ra kiến thức -Dựa và ... hĩa câu chuyện -Thi kể chuyện trước lớp .................................................................................. BUOÅI CHIEÀU TiÕt 1 : Tập làm văn : COÁT TRUYEÄN I/Mục tiêu : 1.Biết được thế nào là cốt truyện và 3 phần cơ bản của cốt truyện (mở đầu, diễn biến, kết thúc ) 2.Bước đầu bíêt vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của câu truyện, tạo thành cốt truyện . II/Chuẩn bị Bài tập 1 phần nhận xét III/Các hoạt động dạy- học (40 phuùt) AKiểm tra ? Một bức thư giồm mấy phần , là những phần nào ? Đọc bức thư em gửi cho các bạn học ở trường khác B/ Bài mmới 1/Giới thiệu Các em đã tìm hiểu cách xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện . Ngoài yếu tố trên, trong văn kể chuyện còn có 1 yếu tố quan trọng khác. Bài học hôm nay giúp các em hiểu thế nào là cốt truyện 2/Nhận xét : Nhận xét 1,2 *Sự việc 1 :Dế Mèn gặp Nhà Trò đang gục đầu khóc bên tảng đá *Sự việc 2 : Dế Mèn gạn hỏi.Nhà Trò kể lại tình cảnh khốn khó bị bọn nhện ức hiếp và đòi ăn thịt *Sự việc 3 : Dế Mèn phẫn nộ cùng Nhà Trò đi đến chỗ mai phục của bọn nhện *Sự việc 4 : Gặp bọn nhện Dế Mèn ra oai ,lên án sự nhẫn tâm của bọn chúng,bắt chúng phá vòng vây hãm Nhà Trò *Sự việc 5 : Bọn nhện sợ hãi nghe theo ,Nhà Trò được tự do Nhận xét 2 .Là một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho Nhận xét 3 -Mở đầu :Sự việc khơi nguồn cho các sự việc khác(Dế Mèn bắt gặp Nhà Tròtảng đá) -Diễn biến :Các sự việc chính kế tiếp theo nhau nói nên tính cách nhân vật,ý nghĩa của truyện -kết thúckết qủa các sự việc ở phần mở đầu và phần chính 3/Ghi nhớ 4/Luyện tập BT1/43 nêu yêu cầu BT B,d,a,c,e,g BT2/43 5/nhận xét-dặn dò Nhận xét Dặn dò : học thuộc lòng ghi nhớ VBT 1 em trả lời HS đọc nhận xét 1,2 -HS tìm hiểu nhận xét 1 -Cả lớp nhận xét HS trả lời HS đọc yêu cầu của bài em đọc ghi nhớ HĐN2 Các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Làm bài vào vở BT 2 em đọc bài làm -Cả lớp nhận xét TiÕt 2: Luyện Toán Ôn tập về Yến,Tạ,Tấn I/Muïc tieâu: Ghs củng cố về ñoä lôùn cuûa yeán, taï ,taán, moái quan heä giöõa yeán, taï, taán vaø kg -Bieát chuyeån ñoåi ñôn vò ño khoái löôïng(töø ñôn vò lôùn ra ñôn vò ño beù hôn) -Bieát thöïc hieän pheùp tính vaø caùc soá ño khoái löôïng II/Chuaån bò: Phieáu hoïc taäp III/caùc hoïat ñoäng daïy-hoïc(40 phuùt) A/Kieåm tra: Baøi taäp 5 trang 22 B/Baøi môùi 1/Giôùi thieäu: Giôùi thieäu lại các kiến thức đã học về Yến , Tạ , Tấn. a/Giôùi thieäu ñôn vò ño:Yeán 1yeán =10kg 10kg=1 yeán b/Giôùi thieäu ñôn vò :taï,taán 1taï = 10yeán 1taán=10 taï 1 taï=100kg 1 taán =1000kg 2/Thöïc haønh Gv hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong vở bài tập. Baøi taäp 1 trong VBT Baøi 2 trong VBT Baøi 3 trong VBT ?Baøi toùan cho bieát gì? ?Baøi toùan yeâu caàu tìm gì? 4/Nhaän xeùt daën doø -Nhaän xeùt -Vaän duïng kieán thöùc vaøo thöïc teá haøng ngaøy -Veà nhaø củng cố lại các kiến thức đã học. SGK,vôû BT 1 em leân baûng Hs nắm lại các kiến thức đã học. Hs ñoïc yeâu caàu baøi taäp Hs laøm mieäng Caû lôùp nhaän xeùt 3 em leân baûng Hs laøm baøi vaøo vôû Caû lôùp chöõa baøi HS ñoïc yeâu caàu baøi taäp 2 em leân baûng Caû lôùp nhaän xeùt TiÕt 3: Luyện Tiếng việt Luyện tập đọc: Tre Việt Nam I/Mục tiêu: 1/Biết đọc lưu loát toàn bài, giọng đọc diễn cảm phù hợp với nội dung cảm xúc (ca ngợi cây tre Việt nam) và nhịp điệu của những câu thơ, đọan thơ 2/ Nắm vững nộidung bài hoc. II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/các họat động dạy-học(40 phuùt) A/Kiểm tra Đọc bài: Tre Việt Nam. B/Bài mới: 1/Giới thiệu 2/Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm hiểu bài a/Luyện đọc: Đọan 1 từ đầu nên lũy nên thành tre ơi Đọan 2 tiếp theo hát ru lá cành Đọan 3 thiếp theo truyền đời cho măng Đọan 4 phần còn lại GV đọc diễn cảm b/Tìm hiểu bài Gv hướng dẫn học sinh đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk Gv cùng cả lớp nhận xét và rút nội dung bài học. c/Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm và học thuộc lòng -Luyện đọc khổ thơ cuối bài -GV đọc diễn cảm Hướng dẫn HS học thuộc lòng đọan thơ cuối bài 3/Củng cố-dặn dò : Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc lòng ý nghĩa, học thuộc lòng bài thơ SGK,vở 2 em đọc bài,trả lời câu hỏi. Hs lắng nghe kết hợp xem tranh minh hoạ cho bài đọc. -HS tiếp nối nhau đọc bài -1 em đọc phần chú giải -Luyện đọc nhóm 2 -2 em đọc cả bài - Hs đọc và lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk. - Ý nghĩa bài học. -Tiếp nối đọc bài thơ -Luyện đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm -HS học thuộc lòng đọan thơ -Thi học thuộc lòng .. Ngaøy soaïn :10/ 9/2010 Ngaøy daïy :Thöù naêm ngaøy 16/ 9/2010 TiÕt 1: Anh vaên( Gv chuyên ) TiÕt 2: Khoa hoïc( Gv chuyên ) .......................................................................... TiÕt 3 : Toán ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I/Mục tiêu: -Giúp hs nhận biêt tên gọi,kí hiệu ,độ lớn của dag,hg,quan hệ của dag,hg và gam với nhau. -Biết tên gọi,kí hiệu,thứ tự mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đa khối lượng II/Chuẩn bị: Bảng đơn vị đo khối lượng III/Các họat động dạy học(40 phuùt) A/Kiểm tra: Bài 3/23 B/Bài mới 1/Giới thiệu 2/Nội dung bài a/Giới thiệu đề-ca-gam Nêu các đơn vị đo khối lượng đã học:Tấn, tạ , yến, kg 1 kg = 1000gam -Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam người ta dùng đơn vị đo dag Đề- ca- gam viết tắt dag b/Giới thiệu Héc-tô-gam Héc –tô-gam viết tắt là hg 1 hg = 10 dag 1 hg = 100 gam 3/Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng Nhận xét : -Những đơn vị bé hơn kg -Những đơn vị lớn hơn kg ?Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề nhau ? 4/Thực hành BT1/24 BT2/24 380 g +195 g = 575 g 928 dag - 274 dag = 654 dag 452 hg x 3 = 1.356 hg 768 hg : 6 = 128 hg BT3/24 Hướng dẫn hs 8tấn =8 000kg; 8 tấn< 8 100kg BT4/24 Hướng dẫn hs tóm tắt bài tóan 4 gói bánh cân nặng: 150 x 4 =600(g) 2 gói kẹo nặng : 200 x 2 = 400(g) Số kg bánh và kẹo 600+400 = 1 000(g) 1000g = 1kg 4/Nhận xét dặn dò: Nhận xét Về nhà làm bài vở BT SGK,vở 2 em lên bảng 2 em nhắc lại 3 em nhắc lại 2em nêu các đơn vị đo khối lượng đã học 3 em đọc đơn vị đo 3 em lên bảng làm bài Cả lớp làm vở Cả lớp chữa bài Hs đọc yêu cầu BT Hs làm bài vào vở Cả lớp chữa bài Hs làm bài vào vở Cả lớp chữ bài Hs nêu yêu cầu BT Hs nêu cách giải 1 em lên bảng Cả lớp làm bài-KT kq TiÕt 4 : Luyện từ và Câu Luyện tập về từ ghép và từ láy I/Muïc tieâu: Böôùc ñaàu naém ñöôïc moâ hình töø gheùp vaø töø laùy ñeå nhaän ra töø gheùp vaø töø laùy trong caâu, trong baøi. II/Chuaån bò Phieáu hoïc taäp III/Caùc hoïat ñoäng daïy-hoïc(40 phuùt) A/Kieåm tra ?Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ ? Thế nào là từ láy ?Cho ví dụ B/Bài mới 1/Giới thiệu 2/Hướng dẫn hs làm bài tập BT1/43 -Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp -Từ bánh rán có nghĩa phân lọai BT2/41 a/Từ ghép có nghĩa tổng hợp b/Từ ghép có nghĩa phân lọai BT3/44 -Cần xác định các từ láy lặp lại bộ phận nào -Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát -Từ láy có 2 tiếng giống nhau ở vần :Lạt sạt,lao xao -Từ láy có 2 tiếng giống nhau cả âm đầu và vần :Rào rào 3/Nhận xét dặn dò -Nhận xét : -Về nhà làm bài tập 2,3 vào vở BT SGK,vở BT 1 em đọc yêu cầu BT Hs so sánh,phân tích, rút ra kết luận Hs đọc yêu cầu BT Họat động nhóm Các hóm trình bày Cả lớp nhận xét Hs đọc yêu cầu BT HS làm bài vào vở Cả lớp chữa bài . Ngaøy soaïn :10/9/2010 Ngaøy daïy :Thöù saùu ngaøy 17 / 9/2010 TiÕt 1 : Toán GIÂY, THẾ KỈ I/Mục tiêu: Giúp hs: -Làm quen vói số đo thời gian: giây, thế kỉ -Mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm II/Chuẩn bị: Đồng hồ III/các họat động dạy –học(40 phuùt) A/Kiểm tra:Bài 3/24 B/Bài mới 1/Giới thiệu a/Giới thiệu về giây -Dùng đồng hồ 3 kim để ôn tập về giờ và giới thiệu về giây -Giới thiệu kim giây trên đồng hồ b/Thế kỉ: -Đơn vị thời gian lớn hơn năm là thế kỉ 1 thế kỉ = 100 năm ?100 năm = mấy thế kỉ Người ta dùng chữ số La Mã để ghi thế kỉ 2/Thực hành BT1/25 Hướng dẫn hs làm bài 1 phút = 60 giây 1/3 phút = 20 giây BT2/25 BT3/25 a/ Thuộc thế kỉ XI Tính đến nay được 2007-1010 = 997 năm 3/Nhận xét –dặn dò Nhận xét Về nhà làm bài VBT SGK,vở 1 em Quan sát sự chuyển động của kim giờ, kim phút 1 em nhắc lại 2 em nhắc lại 1 em đọc yêu cầu BT Hs làm các phần còn lại vào vở 1em đọc yêu cầu BT 1 em nêu cách làm Cả lớp làm bài vào vở Kiểm tra KQ HS đọc yêu cầu BT Họat động nhóm 2 Các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét TiÕt 2 Thể dục ( Gv chuyên ) .................................................................................... TiÕt 3 : Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN I/Mục tiêu: Thực hành tưởng tượng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật,chủ đề câu chuyện II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/các họat động dạy –học(40 phuùt) A/Kiểm tra Kể lại chuyện Cây Khế Ghi nhớ B/bài mới 1Giới thiệu 2/Hướng dẫn hs xây dựng cốt truyện a/Xác định yêu cầu đề bài Đề bài: Hãy tưởng tượng và kể lại vắn tắt một câu chuyện có ba nhân vật : Bà mẹ ốm ,người con của bà mẹ bằng tuổi em và 1 bà tiên Để xây dựng được 1 cốt truyện với những điều kiện đã cho,em phải tưởng tượng để hình dung điều gì sẽ xảy ra,diễn biến của câu chuyện -Vì xây dựng cốt truyện,em chỉ cần kể tóm tắt ,không cần kể chi tiết b/Lựa chọn chủ đề câu chuyện Nói chủ đề câu chuyện em lựa chọn,kể câu chuyện về sự hiếu thảo hay là tính trung thực c/Thực hành xây dựng cốt truyện Trả lời các câu hỏi khơi gợi tưởng tượng theo gợi ý 1 hoặc gợi ý 2 Kể vắn tắt câu chuyện theo đề tài đã chọn Bình chọn bạn có câu chuyện sinh động,hấp dẫn -Viết vắn tắt vào vở cốt truyện của em 3/Nhận xét, dặn dò -Nhận xét -Kể câu chuyện tưởng tượng của em cho người thân nghe Vở BT 1 em kể 2 em nhắc lại 2 em đọc đề bài Phân tích tưởng tượng kể lại vắn tắt 2 em đọc gợi ý 1,2 Hs nối tiếp nhau nói chủ đề em chọn Hs suy nghĩ trả lời 1 em làm mẫu Họat động nhóm 2 Thi kể chuyện trước lớp Nhận xét bình chọn TiÕt 4: Kó thuaät: ( Gv chuyên ) ........................................................................................ TiÕt 5 : Sinh họat cuối tuần I/Mục tiêu: -Giúp hs có ý thức học tập tuần sau -Giáo dục hs tính thật thà trung thực trong học tập II/ Các hình thức sinh họat 1/Học sinh tự sinh họat -về học tập -Về vệ sinh -Về các phong trào khác 2/Giáo viên nhận xét chung *Ưu điểm *Tồn tại 3/kế họach tuần tới -Đi học đều,đúng giờ -Học và làm bài đầy đủ -Thực hiện tốt ATGT
Tài liệu đính kèm: