Giáo án Khối 4 - Tuần 8 - Phan Thị Ương

Giáo án Khối 4 - Tuần 8 - Phan Thị Ương

I. Mục tiêu:

- Củng cố về tính tổng của các số, tìm thành phần chưa biết, tính chu vi hình chữ nhật, giải toán có lời văn.

- Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính nhanh và giải toán.

- GDHS tính tự giác, cẩn thận khi làm bài.

II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 5.

III. Hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- HS làm lại bài tập 1 b ( Trang 45).

- Phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng?

B. Bài mới (35)

1. Giới thiệu bài (1)

2. Hướng dẫn HS luyện tập (31)

 

doc 29 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 25/01/2022 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 8 - Phan Thị Ương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8:
Thứ hai, ngày 23 tháng 10 năm 2006
Sáng:
Tiết 1: 	 Chào cờ
________________________
Tiết 2: 	 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về tính tổng của các số, tìm thành phần chưa biết, tính chu vi hình chữ nhật, giải toán có lời văn.
- Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính nhanh và giải toán.
- GDHS tính tự giác, cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 5.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS làm lại bài tập 1 b ( Trang 45).
- Phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng? 
B. Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn HS luyện tập (31’)
a. Củng cố kiến thức (5’)
- Phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng?
- Cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết?
b.Thực hành (26’):
Bài 1: ( 46)
- Nêu yêu cầu?
?Nhắc lại các bước thực hiện phép cộng?
- Lưu ý: Đặt tính và tính tổng của 3 số hạng như đặt tính và tính tổng của 2 số hạng.
Bài 2: (46)
?áp dụng t/c gì của phép cộng để làm
- Lưu ý: Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để gộp các số có KQ là số tròn trục, tròn trăm.
Bài 3: (46)
- Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết: tìm SBT, SH?
Bài 4: (46)
?Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chấm một số bài.
Bài 5: (46) GV treo bảng phụ
- Hướng dẫn HS xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật.
a +b gọi là gì?
(a+b) x 2 gọi là gì?
-NX chữa bài
- HS nêu.
- HS nêu, tự làm, một số HS chữa.
-N/xét, chữa
- HS nêu
- HS tự làm,3HS chữa bài.
- NX, chữa
- HS làm, 2 HS chữa.
- HS đọc đề.
- HS làm vào vở.
-1 HS chữa bài.
- HS nhìn công thức phát biểu thành lời.
- HS nêu.
- HS làm phần a – chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò(3’):
- GV tóm tắt nội dung bài.
- NX tiết học.VN xem lại các bài tập trên.CB bài sau
___________________________________
Tiết 2: 	 Đạo đức
Tiết kiệm tiền của ( T2)
I. Mục tiêu: Như tiết 1.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài 4.
-Mỗi HS có 3 tấm bìa màu:xanh, đỏ, trắng
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Đọc thuộc lòng ghi nhớ? Làm miệng bài 3
B. Bài mới (31’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Bài giảng (28’)
* Hoạt động 1:
- HS làm việc cá nhân (bài4 – SGK).
- GV k ết luận: Các việc làm a, b, g, h, k, là tiết kiệm tiền của. Các việc làm c, d, đ, e, i, là lãng phí tiền của.
- GV khen HS biết tiết kiệm tiền của và nhắc nhở HS khác
* Hoạt động 2: 
- Thảo luận nhóm và đóng vai( bài tập 5)
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một tình huống trong bài tập 5.
- Cho HS thảo luận lớp: Cách ứng xử như vậy đã phù hợp chưa? Có cách ứng xử nào khác không? Vì sao? Em cảm thấy thế nào khi ứng xử như vậy?
- GV kết luận về cách ứng xử trong mỗi tình huống.
 GV kết luận chung.
3. Củng cố dặn dò (3’):
- Nhắc lại nd bài học.Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS thực hành theo ND bài học.CB bài sau.
- HS đọc bài 4.HS tự làm
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- Đại diện HS chữa bài tập và giải thích.
- HS tự liên hệ.
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
- Một vài nhóm lên đóng vai.
-Thảo luận lớp
- HS nêu.
- 2 HS đọc lại ghi nhớ.
__________________________________
Tiết 4: Tập đọc
Nếu chúng mình có phép lạ
I. Mục tiêu:
- HS đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, thể hiện niềm vui, khao khát của các bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp.
- HS hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung: Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
- Bồi dưỡng cho HS có những ước mơ cao đẹp.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh hoạ bài, bảng phụ ghi ND cần luỵên đọc.
III. Hoạt động dạy – học:
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
- 2 nhóm HS phân vai đọc hai màn của vở kịch “ ở vương quốc Tương Lai”.
- N1: 8 HS – đọc màn 1, TL câu hỏi 2.
- N2: 6 HS - đọc màn 2, TL câu hỏi 3.
b. Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài (31’)
 a. Luyện đọc (10’)
- Bài thơ được chia ra làm mấy khổ? 
- GV kết hợp HD HS xem tranh trong SGK.
- Giải nghĩa các từ ngữ khó,kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS.
- HD đọc đúng: Chú ý cách ngắt nhịp thơ
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
-5 khổ
- 4 HS tiếp nối nhau đọc theo 5 khổ thơ (2-3 lượt).
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài (10’)
- GV hướng dẫn HS trả lời theo 4 câu hỏi trong SGK.
- Nêu nội dung của bài?
- HS lần lượt trả lời.
- HS nêu nội dung bài.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm, HTL bài thơ (10’)
- GV hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc từng đoạn của bài.
- GV treo bảng phụ, HDHS đọc diễn cảm 2, 3 khổ thơ.
- GV nhận xét.Cho điểm
- HS nhẩm HTL bài thơ.
- Một tốp HS đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc(2 tốp – mỗi tốp 2 em).
- HS thi HTL từng khổ, cả bài
3. Củng cố – dặn dò (3’)
- Nêu ý nghĩa bài thơ.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Chiều:
Tiết 1: Chính tả ( nghe – viết)
 Trung thu độc lập
I. Mục tiêu: 
- Rèn kỹ năng viết, trình bày đúng chính tả, tìm và viết đúng những tiếng bắt đầu r/d/gi.
- HS hiểu ND và viết đúng một đoạn trong bài” Trung thu độc lập”.
- HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 2 a.
III.Hoạt động dạy hoc:
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV đọc cho HS viết 3, 4 từ ngữ bắt đầu tr/ch: Tri thức, ý chí, trí óc,chăm chỉ.
- 2 HS lên bảng, HS khác viết nháp.
B. Bài mới: (35’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn chính tả (8’)
- GV đọc một lần đoạn văn.
- ? Nêu ND của đoạn văn.
- Trong đoạn có những từ ngữ nào khó viết? Tìm tiếng có âm đầu viết r/d/gi.
- Nêu cách trình bày đoạn văn.
3. Viết chính tả(15’)
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát bài.
4. Hướng dẫn HS làm các bài tập (8’)
- Bài tập 2a: GV treo bảng phụ
Những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi.
- GV phát riêng phiếu cho HS.
-Nêu ND truyện vui: “ Đánh dấu mạn thuyền”
?Truyện buồn cười ở chỗ nào?
Bài 3a:GV tổ chức cho HS thi tìm từ nhanh
- GV hướng dẫn HS chơi thi tìm tiếng mở đầu bằng r/d/gi
- GV nhận xét,chốt đáp án.
5. Củng cố dặn dò (3’):
- GV củng cố HS phân biệt r/d/gi.
- Nhận xét giờ học.
- CB bài sau.
- HS theo dõi trong SGK.
- HS nêu.
- HS nêu: Giữa, rải, dòng.
- HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát bài.
- 1 HS đọc ND bài tập, lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở bài tập.
- 1 số HS chữa.
- HS nêu.
- HS tìm các từ: rẻ- danh nhân- giường.
_________________________________
Tiết 2: Luyện toán
Luyện: Biểu thức có chứa ba chữ,
 tính chất kết hợp của phép cộng
I. Mục tiêu:
- Củng cố về biểu thức có chứa ba chữ, tính chất kết hợp của phép cộng.
- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức có ba chữ, tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Rèn tính chăm học, tự tin trong học tập.HS ham học hỏi.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho HS làm lại bài tập số 2 (trang 46).
B. Bài mới (34’).
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Bài giảng (30’)
a. Nhắc lại kiến thức (5’).
- Cho HS nhắc lại: 
+ Cách tính giá trị của biểu thức có chứa ba chữ.
+ Cách cộng một tổng hai số với một số thứ 3.
b. Thực hành (25’)
*Bài 1: Tính giá trị số của các biểu thức: a+b+c và a-b+c; a+b : c với a =52 ; b= 8; c= 3.
- GV quan tâm giúp đỡ HS yếu.
-GVNX
Bài 2 Tính và so sánh giá trị các biểu thức trong bảng:
a
b
c
(a+b)+c
a+(b+c)
36
85
14
- GVghi ( a+b)+c = a+(b+c).
Bài 3: ( Dành cho HS khá). Viết thành biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó
a. Tích của 2324 và 7; trừ 6894
b. Thương của 9415 và 5; cộng với4168
- HDHS thực hiện qua 2 bước:
+ Viết biểu thức.
+ Tính giá trị.
-GV chốt kq
Bài 4 :Nếu c = 485, d= 7254, e = 5 thì giá trị của biểu thức c +d x e là:
A.38595 B.38655
C.38695 D.35695 
- GV chấm bài – Nhận xét – Chữa.
3. Củng cố dặn dò (3’):
- GV tóm tắt ND ôn tập.
- Nhận xét giờ học.CB bài sau.
- HS nêu – Nhận xét.
- 3 HS lên bảng, dưới làm vở
- Chữa bài nhận xét.
- HS tính và so sánh.
- HS phát biểu lại t/c kết hợp của phép cộng.
- HS tự làm – chữa.
- NX bài
-HS khoanh vào chữ ghi giá trị đúng
- HS làm vào vở.
___________________________________
 Tiết 3: Luyện tiếng Việt
Luyện tập phát triển câu chuyện.
Đề bài: Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục làm quen với thao tác phát triển câu chuyện.
- Biết cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
- Bỗi dưỡng HS những ước mơ cao đẹp.Làm những điều tốt cho cuộc sống.
II. Đồ dùng day học: Bảng phụ chép sẵn dàn bài.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian có nghĩa là gì?
B. Bài mới(34’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn HS ôn tập (30’).
a. Xác định lại yêu cầu đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
b. Nhắc lại dàn bài – Trình bày miệng.
- Mở bài nêu gì?
-GV gợi ý...
- Thân bài nêu gì?
+ GV hướng dẫn HS trình bày miệng từng đoạn trong phần thân bài.
- KL nêu gì?
c. HS làm vở, GV bao quát chung.
d. GV thu chấm một vài bài - Nhận xét về ND, HT.
3. Củng cố dặn dò (3’):
- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn chỉnh đề bài trên.
- HS đọc đề- Lớp đọc thầm.
- HS nêu.
- HS nêu.
-Hoàn cảnh gặp bà tiên và lí do bà cho em 3 điều ước.
- 3, 4 em luyện nói phần mở bài.
-Thực hiện 3 điều ước ntn..,
- HS trình bày - Nhận xét.
-Em tỉnh giấc,..Em sẽ làm theo những điều ước trong giấc mơ.
- Tương tự như phần MB, TB.
- 1 HS khá trình bày miệng cả bài.
Thứ ba, ngày 24 tháng 10 năm 2006
Sáng:
Tiết 1: Toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Vận dụng giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số .
- HS có ý thức học, trình bày khoa học, ham hiểu biết.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt bài toán.
III. Họat động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS làm lại bài tập 5b (46)
B. Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn HS tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- GV nêu bài toán và tóm tắt (như SGK)
-GV treo bảng phụ
?bài toán cho biết gì? hỏi gì?
?Tổng là bao nhiêu ?Hiệu là bao nhiêu?
* GV hướng dẫn HS tìm trên sơ đồ và tính 2 lần số bé, rồi tính số bé, số lớn.
- Nêu cách tìm hai lần SB?
- Nêu cách tìm SB?
- Tìm SL?
- Cho HS viết bài giải ( như SGK).
- Nhận xét cách tìm SB.
* Hướng dẫn HS giải bài to ...  nhấn mạnh yêu cầu:
+ Chọn kể một câu chuyện đã học qua các bài tập đọc trong sách như “ Dế mèn bênh vực kẻ yếu ”
+ Khi kể chú ý làm nổi rõ trình tự của các sự việc.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- Phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian nghĩa là gì?
- Nhận xét giờ học.
- Hoàn chỉnh bài tập 3 có thể viết vào vở ở nhà.CB bài sau.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS xem lai ND bài tập 2 và bài làm trong vở ở tuần 7 trang 73 – 74
- HS làm bài – Phát biểu ý kiến.
- HS đọc lại đoạn.
- HS đọc yêu cầu.
- HS suy nghĩ, trả lời.
-Sắp xếp theo trình tự thời gian
-Thể hiện sự tiếp nối về thời gian.
- HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS thi kể.
 ________________________________________
Tiết 3: Luyện tiếng việt
Luyện: Cách viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài
I. Mục tiêu:
-Củng cố quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài.
-Vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên người, tên địa lý nước ngoài quen thuộc.
-HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài 3 (44) – Bài tập trắc nghiệm tiếng việt 4.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ (4’):
-1 HS lên bảng – Dưới viết nháp.
Lép Tôn-xtôi; Lê- nin
Niu Di – lân; Công –gô
B. Bài mới (34’):
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn HS ôn tập (30’)
a. Nhắc lại kiến thức đã học.
- Khi viết tên người, tên địa lý nước ngoài ta viết ntn?
- Lấy VD? 
b. Thực hành
Bài 1:Những tên nước ngoài nào viết đúng?
a.Giô-dép b.Pa-xcan
c.Vích to Huy-gô d.Lu-i-pa-xtơ
- GV chốt ý đúng a, b.
Bài 2 :Những tên địa lí nước ngoài nào viết sai?
a.sông Đa-nuýp b.núi An Pơ
c.hồ Bai- can d.sông A-ma-dôn
- GV chốt KQ đúng( b).
Bài3 (Tr 44 – BT trắc nghiệm TV 4)
- GV đưa bảng phụ. 
- GV chốt ý đúng a ( 2); b (3)
Bài 4:
Hãy viết 1 tên người, 1 tên địa lý nước ngoài mà em thích.
- GV chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- Nhắc lại ND ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Hoàn chỉnh 4 bài tập trên.CB bài sau.
- HS nêu.
- HS đọc ND bài.
- HS tự làm vào vở – 1 em chữa - Lớp NX.
- HS tự làm và chữa bài.
-HS đọc lại các tên viết đúng
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm, chữa bài 
- Đọc lại các từ đã viết đúng.
- HS làm vở.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 10 năm 2006
Sáng:
Tiết 1: Toán
Hai đường thẳng vuông góc
I. Mục tiêu:
- Có biểu tượng về 2 đường thẳng vuông góc. Biết được 2 đg/t vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông. Biết dùng ê ke để kiểm tra 2 đg/t có vuông góc không.
- Vận dụng để làm bài tập nhận ra 2 đ/t vuông góc.
- HS trình bày bài khoa học, yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học: Ê ke ( cho GV và HS).
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV đưa bảng phụ vẽ một số loại góc. 1 HS lên bảng nhận dạng góc và so sánh độ lớn của các loại góc.
B. Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Giới thiệu 2 đ/t vuông góc (10’)
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD.
+ Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?
+ Kéo dài 2 cạnh BC và DC thành 2 đ/t. Cho HS biết 2 đường thẳng BC và DC là 2 đ/t vuông góc với nhau.
+ 2 đường thẳng BC và DC tạo thành mấy góc vuông?
 + GV dùng ê ke vẽ góc vuông đỉnh ô cạnh OM, ON rồi kéo dài 2 cạnh được 2 đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau.
-Yêu cầu HS lấy VD về 2 đường thẳng vuông góc
3. Thực hành (30’):
Bài 1 (51)
- Yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra 2 đ/t có trong mỗi hình có vuông góc với nhau không?
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau còn lại của hcn ABCD.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS dùng ê ke xác định góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc.
Bài 4:
- GV chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học.CB bài sau.
- 4 góc vuông
- HS nhắc lại.
- HS TL dựa vào cách kiểm tra bằng thước kẻ ê ke. 
- HS nhận xét 2 đ/t đó tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh O.
- HS trình bày miệng.
-HS liên hệ 1 số hình ảnh xung quanh về 2 đường thẳng vuông góc.
- HS nêu miệng.
-Dùng ê ke để kiểm tra
- HS trao đổi theo nhóm đôi.
- Trình bày – Nhận xét.
-HS dùng ê ke xác định
- HS làm vở, chữa.
-HS làm, chữa bài.
_________________________________
Tiết 2: Địa lý
Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên
I. Mục tiêu:
- HS nắm được đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên.
- Có kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh , bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- GDHS ham hiểu biết về các vùng miền trên đất của nước ta.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Tranh ảnh về vùng trồng cà phê.1 số sản phẩm cà phê.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ(5’) 
- Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên?Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về đời sống sinh hoạt của 1 số dân tộc ở Tây Nguyên?
B.Bài mới (30’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Bài giảng (26’)
* Trồng cây công nghiệp trên đất badan.
HĐ1: Làm việc theo nhóm.
+ Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên? Chúng thuộc loại cây gì? 
+ Cây CN lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở đây?
+ Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho việc trồng cây CN?
- GVsửa giúp HS hoàn thiện câu TL. Giải thích thêm về sự hình thành đất đỏ Badan.
HĐ2: Làm việc cả lớp.
+Nhận xét vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột.
- GV treo bảng đồ tự nhiên.
?Các em biết gì về cà phê ở Buôn Ma Thuột
* Chăn nuôi trên đồng cỏ:
HĐ3: Làm việc cá nhân:
+ Hãy kể tên những vật nuôi chính ở Tây Nguyên.
+ ở Tây Nguyên voi được nuôi để làm gì?
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học bài và trả lời 2 câu hỏi SGK (bỏ câu 3).CB bài sau.
- HS quan sát lược đồ hình 1 để TL.
- HS quan sát bảng số liệu để TL.
- HS đọc mục 1 SGK để TL.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS quan sát hình 2 để tìm ra câu TL.
- HS lên chỉ vị trí của Buôn Ma Thuột trên bản đồ tự nhiên.
- Lần lượt HS trả lời.
- Lớp NX.
- HS đọc mục ghi nhớ.
____________________________________
Tiết 3: Tập làm văn
Luyện tập phát triển câu chuyện
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
- Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian.
- HS tự giác học, mạnh dạn khi kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi 2 cách kể khác nhau theo trình tự thời gian và không gian.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- 1HS kể lại câu chuyện tiết trước.
- Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trò gì? Trong việc thể hiện trình tự thời gian?
B. Bài mới (34’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn HS làm bài (30’)
Bài 1:
- GV ghi bảng một mẫu chuyển thể.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của bài: BT1 kể theo trình tự thời gian.
BT2 kể chuyện theo cách khác( Trình tự không gian).
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV chốt KQ đúng.
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- Có mấy cách kể chuyện? Phân biệt 2 cách kể đó?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS viết lại 1 đọan văn hoàn chỉnh.
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS giỏi làm mẫu chuyển lời thoại sang lời kể.
- Từng cặp HS đọc đoạn trích, suy nghĩ tập kể lại câu chuyện theo trình tự thời gian.
- 2-3 HS thi kể.
- HS tập kể
- HS kể chuyện theo cặp.
- 3 HS thi kể lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nhìn bảng phát biểu ý kiến về:
+ Trình tự sắp xếp các sự việc.
+ Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2.
 _________________________________________
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
 __________________________________________
Chiều: 
Tiết 1: Kỹ thuật
Khâu đột thưa ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Như tiết 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫuđường khâu đột thưa.
- 1 mảnh vải trắng, kim, chỉ, phấn vải.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ(3’)
- Nêu quy trình khâu đột thưa?
B. Bài mới (32’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Bài giảng (28’)
HĐ3: HS thực hành khâu đột thưa nêu lại các bước khâu đột thưa.
- GV nhắc HS lưu ý khi thực hiện mũi đột thưa.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV uốn nắn thao tác cho HS còn lúng túng.
HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của HS:
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- Nhắc lại các bước khâu đột thưa?
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài “khâu đột mau”.
+B1: Vạch dấu đường khâu.
+ B2: Khâu đột thưa theo đường gạch dấu.
- HS thực hành.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS tự đánh giá theo tiêu chuẩn của GV đề ra.
____________________________________
Tiết 2: Luyện toán
Luyện : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
I. Mục tiêu:
- Củng cố về giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số
- Rèn kỹ năng giải toán về tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số.
- HS có ý thức trình bày bài khoa học.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1; BT toán 4.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ( 5’).
- Nêu các cách giải bài toán tìm 2 số ... 2 số.Tìm 2 số biết tổng là32, hiệu là 8
B.Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn học sinh ôn tập (30’)
a. Củng cố cách giải bài toán “tìm  số”.
- Nêu các cách giải bài toán tìm  số.
b. Luyện tập:
Bài 1. -GV đưa bảng phụ
Viết số thích hợp vào ô trống.
a+b
73
458
1907
a- b
23
270
663
a
b
- HS nêu 2 cách giải.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp – Chữa bài – Nhận xét.
Bài 2:Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là72m, chiều dài hơn chiều rộng6m.Tính chiều dài,chiều rộng mảnh đất đó.
-GV cho HS nêu cách làm.
- GV chấm một số bài.
Bài 3:Trung bình cộng của 2 số là 96.Số lớn hơn số bé là 34 đơn vị.Tìm 2 số đó.
.- GV quan tâm giúp đỡ HS yếu.
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- Tóm tắt ND ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Hoàn thành 3 bài tập trên.
- HS đọc đề, tóm tắt bằng sơ đồ.
- HS tự giải vào vở.
- 1HS lên chữa – Nhận xét.
-HS làm vở
-HS chữa bài
_____________________________________________
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Giáo dục môi trường
I. Mục tiêu:
- HS hiểu phải có trách nhiệm giữ gìn môi trường trong sạch.
- Biết bảo vệ giữ gìn môi trường trong sạch.
- GDHS biết bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Một số tranh ảnh về bảo vệ môi trường.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ (4’):
- Nêu cách thực hành vệ sinh răng miệng?
B. Bài mới (30’).
1. Giới thiệu bài (1’).
2. Bài giảng (26’)
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu:
+ Tại sao môi trường bị ô nhiễm.
+ Môi trường bị ô nhiễm có ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống con người.
+ Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường.
- Cho HS liên hệ bảo vệ môi trường: ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng.
3. Củng cố, dặn dò (3’):
- GV tóm tắt tác hại của việc ô nhiễm môi trường, tác dụng của việc bảo vệ môi trường.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS thực hiện các việc làm để bảo vệ môi trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_8_phan_thi_uong.doc