Giáo án Khối 4 - Tuần 9 - Nguyễn Thị Kiều Phong

Giáo án Khối 4 - Tuần 9 - Nguyễn Thị Kiều Phong

Đạo đức :

Bài 5 : TIẾT KIỆM THỜI GIAN ( T1 )

 I. MỤC TIÊU : HS hiểu :

 - Thời giờ là cái quý nhất , cần phải tiết kiệm.

 - Biết cách tiết kiệm thời giờ

 - Biết qúi trọng và SD thời giờ 1 cách tiết kiệm

 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 1. Giới thiệu bài :

 2. Trọng tâm :

 * HĐ1 : Kể chuyện “ Một phút ” ( SGK )

 - GV kể chuyện

 - Tìm hiểu chuyện ( Theo 3 câu hỏi SGK )

 Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK )

 - Gọi nhiều HS nhắc lại

 * HĐ2 : Luyện tập thực hành

 a). Gọi 1 HS đọc BT2 ( SGK ) :

 - HS thảo luận theo nhóm về các tình huống

 - HS nêu kết quả - GV bổ sung và kết luận

 + HS đến phòng thi muộn có thể không được vào thi hoặc ảnh hưởng xấu đến kết quả bài thi

 + Hành khách đến muộn có thể bị nhì tàu , nhì máy bay

 + Người bệnh được đưa đến bệnh vện cấp cứu chậm có thể bị nguy hiểm đến tính mạng .

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 9 - Nguyễn Thị Kiều Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9:
Thứ 2 ngày 27 tháng 10 năm 2008 
Buổi một:
Tập đọc:
THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
	I. MỤC TIÊU:
 HS đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.
 - Hiểu: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ. 
 Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em - Không xem thợ rèn là nghề hèn kém.
	- Qua chuyện giúp em hiểu, ước mơ của Cương là chính đáng. Nghề nghiệp nào cũng đáng quí.
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	1. Kiểm tra: HS đọc bài “Đôi giày ba ta màu xanh”
	2. Bài mới: 
	* HĐ1. Giới thiệu bài:
	* HĐ2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
	Đ1: Từ đầu đến một nghề để kiếm sống. 
	Đ2: Đoạn còn lại. 
	- Một HS khá đọc bài. 
	- HS đọc nối tiếp đoạn. 
	- GV kết hợp HD HS đọc những tiếng khó và sữa sai cho HS (mồn một, dòng dõi, phì phào, cúc cắc) 
	- HS luyện đọc theo cặp. 
	- Gọi 2 em đọc toàn bài. 
	- Một HS đọc chú giải. 
	- GV đọc mẫu bài một lần. 
	b) Tìm hiểu bài: HS đọc thầm đoạn 1. 
	Cương xin mẹ học nghề thợ rèn để làm gì?
	Mẹ Cương nêu lý do phản đối như thế nào?
	Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào?
	+ HS đọc thầm đoạn 2 – 2 HS đọc toàn bài. 
	+ Nêu nhận xét cách trò chuyện giữa 2 mẹ con.
	(Cương lễ phép kính trọng mẹ. Mẹ Cương dịu dàng âu yếm).
	c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. 
	(Hướng dẫn HS đọc theo lối phân vai: 1 người dẫn chuyện, 1 người vai là Cương, 1 người đóng vai mẹ. Lưu ý đọc đúng ngữ điệu lời của từng nhân vật).
	3. Củng cố bài: HS nêu ý nghĩa của bài (MT).
	Nhận xét - Dặn dò. 
___________________________________
Toán:
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
	I. MỤC TIÊU: Giúp HS có biểu tượng về 2 đường thẳng song song là 2 đường thẳng không bao giờ cắt nhau. 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Thước kẻ và Ê ke. 	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	1. Kiểm tra: HS xác định hai đường thẳng vuông góc.
	2. Bài mơí:
	* HĐ1: Giới thiệu 2 đường thẳng song song. 
	- GV vẽ hình chữ nhật: ABCD lên bảng và kéo dài về 2 phía 2 cạnh đối diện nhau.
 A B
 D C 
	- GV nêu 2 đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau.
	- Tương tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía ta cũng có AD // với BC.
	- Cho HS quan sát và nhận biết 2 đường thẳng // với nhau thì không bao giờ cắt nhau.
	- GV nêu cho HS liên hệ các hình ảnh 2 đường thẳng // ở xung quanh ta.
	- GV vẽ 2 đường thẳng // không dựa 2 cạnh của hình CN để HS quan sát.
	 A B
 C D
	* HĐ2: Luyện tập. 
	- 1 HS nêu yêu cầu các bài tập (VBT) – Gv nêu rõ yêu cầu từng bài. 
	- HS làm BT – GV theo dõi HD.
	* HĐ3 : Chấm - Chữa bài. 
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò.
________________________
Đạo đức : 
Bài 5 : TIẾT KIỆM THỜI GIAN ( T1 )
	I. MỤC TIÊU : HS hiểu :
	- Thời giờ là cái quý nhất , cần phải tiết kiệm. 
	- Biết cách tiết kiệm thời giờ 
	- Biết qúi trọng và SD thời giờ 1 cách tiết kiệm 
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : 
	2. Trọng tâm :
	* HĐ1 : Kể chuyện “ Một phút ” ( SGK )
	- GV kể chuyện 
	- Tìm hiểu chuyện ( Theo 3 câu hỏi SGK )
	 Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK )
	- Gọi nhiều HS nhắc lại 
	* HĐ2 : Luyện tập thực hành 
	a). Gọi 1 HS đọc BT2 ( SGK ) :
	- HS thảo luận theo nhóm về các tình huống 
	- HS nêu kết quả - GV bổ sung và kết luận 
	+ HS đến phòng thi muộn có thể không được vào thi hoặc ảnh hưởng xấu đến kết quả bài thi 
	+ Hành khách đến muộn có thể bị nhì tàu , nhì máy bay 
	+ Người bệnh được đưa đến bệnh vện cấp cứu chậm có thể bị nguy hiểm đến tính mạng .
	b). Bày tỏ thái độ : ( BT3 )
	- HS đọc bài thảo luận và nêu kết quả 
	- GV kết luận : ( Ý kiến d là đúng; ý kiến a,b,c là sai )
	c). HS tự liên hệ bản thân về việc SD thời giờ qua BT4 	
	III. CỦNG CỐ : Gọi 1 số HS đọc lại ghi nhớ 
Nhận xét - Dặn dò
___________________________________
Khoa học:
PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC
	I. MỤC TIÊU: HS biết 
	- Kể tên 1 số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước .
	- Biết 1 số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi 
	- Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện.
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	1. Kiểm tra : Nêu chế độ ăn uống khi bị 1 số bênh thông thường.
	- Nêu chế độ ăn uống khi bị bệnh tiêu chảy. 
	2. Bài mới : Giới thiệu bài.
	* HĐ1 : Tìm hiểu về các biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nước. 
	- HS quan sát tranh hình 1,2,3 (SGK).
	- Thảo luận nhóm đôi: nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống.
	- Đại diện nhóm trình bày kết quả - GV nhận xét bổ sung kết luận (SGV).
	* HĐ2: Tìm hiểu về 1 số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi. 
	- HS quan sát mục quan sát trả lời và đọc mục bạn cần biết. 
	- Thảo luận : Nêu 1 số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi. 
	- HS nêu kết quả - GV kết luận (SGV).
	* HĐ3: Củng cố: HS tự nghiên cứu và củng cố các kiến thức qua hệ thống BT (VBT).
	- Gọi HS nêu ND bài học. 
	3. Nhận xét - Dặn dò. 
________________________________
Buổi hai: 
Ngày hội Vệ sinh môi trường
_____________________________________________________________________________________
]
Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008
Buổi một : 
Thể dục :
Bài 17 : ĐỘNG TÁC CHÂN CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI “ NHANH LÊN BẠN ƠI ”
	I. MỤC TIÊU : HD học sinh ôn tập 2 động tác vươn thở và tay 
	- Học động tác chân 
	- Tổ chức trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi ”	
	II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Còi – Tranh vẽ từng nhịp của động tác chân
	III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP :
	1. Phần mở đầu : 
	- Tập hợp lớp 
	- Khởi động tay chân 
	2. Phần cơ bản : Bài thể dục phát triển chung
	* HĐ1 : Ôn tập động tác 2 động tác vươn thở và tay – Gv vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS tập : ( 2,3 lần )
	- Lớp trưởng lên điều khiển - Cả lớp tập GV sữa sai 
	* HĐ2 : Học động tác chân :
	- HS quan sát tranh - Giới thiệu từng nhịp của động tác 
	- GV làm mẫu động tác ( Lưu ý nhấn mạnh những động tác khó )
	- GV vừa làm mẫu vừa hô để HS làm theo 
	- GV hô cho HS tập từng nhịp
	- Cán sự điều khiển các bạn tập theo nhịp – Gv quan sát sữa sai từng em
	* HĐ3 : HS tập cả 3 động tác – GV theo dõi sửa chữa 
	 Tổ chức trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi ”
	3. Kết thúc :
	- Động tác hồi tĩnh 
	- GV hệ thống ND bài
	Nhận xét - Dặn dò 
__________________________________
Toán :
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết 
	- Vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
	- Vẽ được đường cao của hình tam giác 
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
	1. Kiểm tra : HS nêu 2 đường thẳng như thế nào thì vuông góc với nhau ?
	2. Bài mới : Giới thiệu bài 
	* HĐ1 : HD cách vẽ 2 đường thẳng vuông góc C
	a) GV vẽ 1 đường thẳng AB cho trước 
	Lấy 1 điểm E nằm trên đường thẳng AB. 
	Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và 
	vuông góc với đường thẳng AB cho trước A E B
	D
	C
	b) Tương tự : HD học sinh vẽ 2 đường thẳng 
	vuông góc . Trường hợp điểm E nằm ngoài	E
đường thẳng 
 A B
	D
* HĐ2 : Giới thiệu đường cao A
của hình tam giác 
- GV vẽ hình tam giác ABC nếu
 “ vẽ qua A một đường thẳng vuông 
góc với cạnh BC đường thẳng đó cắt cạnh
BC tại H ” B	 C 
- GV nêu : Đoạn thẳng AH là đường cao của hình tam giác ABC ( độ dài của đoạn thẳng AH là chiều cao của hình tam giác ABC 
* HĐ3 : Luyện tập 
- HS nêu yêu cầu của BT – GVgiải thích rõ thêm yêu cầu của từng bài 
- HS làm bài – GV theo dõi HD 
* HĐ4 : Chấm, chữa bài 
3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 	
___________________________________
Luyện từ và câu :
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ
	I. MỤC TIÊU : Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “ Trên đôi cánh ước mơ”
	- Bước đầu phân biệt được giá trị của những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ước mơ .
	- Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm .
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Kiểm tra : HS nhắc lại bài ghi nhớ tiết 16 luyện từ và câu “ Dấu ngoặc kép ”.
	2. Bài mới : Giới thiệu bài 
	* HĐ1 : HD học sinh làm BT : BT1
	- HS đọc yêu cầu của BT
	- HS đọc thầm bài “ Trung thu độc lập ” Tìm từ đồng nghĩa với từ ước mơ.
	- HS trả lời câu hỏi kết hợp giải nghĩa từ : GV nhận xét bổ sung - Kết luận 
	+ Mơ tưởng : Mong mỏi và tượng tượng điều mong mỏi sẻ trở thành hiện thực trong tương lai .
	+ Mong ước : Mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai 
	* Bài tập 2 : 
	- HS đọc yêu cầu của đề bài : GV nêu rõ yêu cầu của đề bài 
	- HS thảo luận nhóm đôi - Nêu kết qủa, GV nhận xét - Kết luận ghi bảng kết quả đúng .
	+ Những từ đồng nghĩa với từ “ Ước mơ ” 
	- Ước đứng đầu : Ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng 
	- Mơ đứng đầu : Mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng ,.
	* Bài tập 3 
	- HS đọc yêu cầu của đề bài – GV giải thích và nêu những ý tưởng ước mơ, mỗi loại .
	- Ước mơ được đánh giá cao : Ước mơ đẹp đẽ , ước mơ cao cả, ước mơ cao lớn , 
	- Ước mơ bình thường ( không cao ) : Ước mơ nho nhỏ 
	- Ước mơ được đánh giá thấp : Ước mơ viễn vông , ước mơ kỳ quặc, ước mơ dại dột ,. 
	* Bài tập 4 : 
	- HS đọc yêu cầu của đề bài suy nghĩ trao đổi 
	Nêu VD : Mỗi em nêu 1 ví dụ về một loại ước mơ 
	- GV n hận xét bổ sung ( SGV )
	* Bài tập5 : Tìm hiểu các thành ngữ 
	- HS trao đổi thảo luận – Nêu kết quả 
	- GV nhận xét bổ sung ( SGV )
	BT5 : Tìm hiểu các thành ngữ :
	- HS trao đổi thảo luận . Nêu kết quả 
	- GV nhận xét bổ sung ghi bảng và giải thích các câu thành ngữ đó 
	+ Cầu được ước thấy : Đạt được điều mình mong muốn 
	+ Ước sao được vậy ( Đồng nghĩa với thành ngữ trên ) 
	+ Ước của trái mùa : Muốn những điều trái với lẽ thường 
	+ Đứng núi này trông núi nọ : ( Không bằng lòng với cái hiện mình đang có mà lại mơ ước những cái khác chưa phải của mình )
	3. Củng cố bài : 
	Nhận xét - Dặn dò 
________________________________
Lịch sử :
ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN
	I. MỤC TIÊU : HS hiểu :
	- Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm hãm bởi chiến tranh liên miên .
	- Đinh Bộ Lĩnh đã có công thống nhất đất nước - Lập nên nhà Đinh 
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài :
 Giới thiệu về buổi đầu lập nước ( Năm 938 – 1009 )
	2. Bài mới : 
	* HĐ1 : HS đọc phần đầu bài ( Trang 25 ) tìm hiểu tình hình đất nước sau khi Ngô Quyền mất.
	- GV nêu : Sau khi Ngô Quyền mất triều đình liên tục tranh cướp nhau ngai vàng đất nước bị chia cắt thành 12 vùng . Dân chúng đổ máu vô ích, ruộng đồng bị tàn phá, quân thù lâm le để xâm chiếm 
	* HĐ2 : Tìm hiểu về Đinh Bộ Lĩnh :
	- HS quan sát tranh trang 25 H1 : Đọc phần chữ nhỏ trang 26 
	Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
	- HS phát biểu : GV chốt lại : Đinh Bộ ... u cầu SGK: ( GV lưu ý HS : Khi vẽ bảng cô sẽ vẽ CD 4 dm, CR 2 dm ).
	- GV vẽ mẫu lên bảng ( Vừa vẽ HD theo các bước SGK )
	- Vẽ đoạn thẳng DC = 4dm 
	- Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D A B
	Lấy đường thẳng DA = 2dm 
	- Vẽ đường thẳng vuông góc DC tại C
	Lấy đường thẳng CD = 2dm
	- Nối A với B ta được hình CN : ABCD
	* HĐ2 : Luyện tập D C
	- HS đọc yêu cầu các BT – GV hướng dẫn rõ từng bài 
	- HS thực hành vẽ - GV theo dõi 
	* HĐ3 : Kiểm tra - chữa bài 
	Số 1 : Thực hành vẽ hình CN : CD : 5 cm, CR : 3cm
	Tính chu vi hình CN : ( 5 + 3 ) x 2 = 16 cm 
	Số 2 : Vẽ hình CN : CD : 4 cm, CR : 3 cm
	GV nêu : AC và BD là 2 đường chéo hình CN 
	HS đo độ dài 2 đường chéo và nhận xét : AC = BD
	( Hai đường chéo của hình CN thì bằng nhau )
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Buổi hai : 
Luyện từ và câu :
ĐỘNG TỪ
	I. MỤC TIÊU : HS nắm được ý nghĩa của động từ : Là từ chỉ hoạt động , trạng thái, của người, sự vật, hiện tượng .
	- Nhận biết được động từ trong câu .
 II. HOẠT ĐỘNG DAY - HỌC :
	1. Kiểm tra : HS nêu kết quả BT 2b ( GV kiểm tra để HS nhớ lại kiến thức về danh từ chung , danh từ riêng )
	2. Bài mới : Giới thiệu bài 
	* HĐ1 : Phần nhận xét 
	- HS đọc đoạn văn BT1 – Suy nghĩ và trả lời câu hỏi ( SGV )
	- Lớp nhận xét – GV bổ sung 
	+ Các từ : Chỉ hoạt động : Nhìn, nghĩ, thấy
	- Chỉ trạng thái của các sự vật : Dòng thác đổ, lá cờ bay
	+ Hướng dẫn HS nhận xét 
	Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK ) - Gọi HS đọc lại 
	* HĐ2 : Luyện tập : ( HS làm BT vở BT )
	- HS nêu yêu cầu từng BT – GV giải thích để HS nắm rõ hơn 
	BT1 : HS nêu các hoạt động ở nhà , ở trường 
	BT2 : Tìm Danh từ 
	+ HS làm bài – GV theo dõi HD 
	* HĐ3 : Chấm, chữa bài 
	BT3 : tổ chức trò chơi “ Xem kịch câm ”
	( GV treo tranh - Cử 2 bạn chơi mẫu ( theo SGV )
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò. 
______________________________________
Kể chuyện : 
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
	I. MỤC ĐÍCH : Rèn kỹ năng nói 
	- HS chọn được 1 câu chuyện về ước mơ đẹp đẽ của mình hoặc của bạn bè , người thân 
	- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện - Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 
	- Lời kể tự nhiên - Biết thể hiện ngữ điệu khi kể chuyện 
	- Rèn kỹ năng nghe – Chăm chú nghe bạn kể - Nhận xét lời kể của bạn 
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Kiểm tra : HS kể 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về 1 ước mơ đẹp nêu ý nghĩa của chuyện .
	2. Bài mới : Giới thiệu bài 
	* HĐ1 : HDHS hiểu yêu cầu của đề bài 
	- 1 HS đọc đề bài ( SGK ) GV ghi bảng và gạch dưới những từ quan trọng “ Kể chuyện về 1 ước mơ đẹp của em ( hoặc của bạn bè người thân ) ” GV gọi HS đọc lại đề. Nêu yêu cầu của đề .
	* HĐ2 : Gợi ý kể chuyện 
	- Giúp HS hiểu các hướng XD cốt truyện : HS đọc ( SGK ) GV ghi bảng 
	+ Nguyên nhân làm nảy sinh ước mơ đẹp 
	+ Những cố gắng để đạt được ước mơ 
	+ Những khó khăn đã vượt qua , ước mơ đã đạt được 
	+ HS nêu đề tài kể chuyện và hướng XD cốt truyện của mình 
	- Đặt tên cho câu chuyện :
	+ 1 HS đọc gợi ý 3 – HS suy nghĩ trả lời câu hỏi 
	Em đặt tên cho câu chuyện về ước mơ của mình như thế nào ? Nêu các ý chính trong câu chuyện mà em định kể .
	+ GV ghi dàn ý kể chuyện lên bảng – Lưu ý HS chú ý khi kể 
	* Thực hành kể chuyện :
	- HS kể chuyện theo cặp đôi về ước mơ của mình 
	- GV theo dõi góp ý 
	* Thi kể chuyện trước lớp – GV yêu cầu mối tổ 1 bạn cử đại diện tham gia dự thi .
	- Cả lớp lắng nghe - Nhận xét – GV bổ sung 
	+ Chọn người có kết quả cao nhất 
	+ Tuyên dương khen ngợi những em có điểm cao 
	3. Củng cố : Nhận xét - dặn dò 
________________________
TH- Kỹ thuật:
LUYỆN TẬP : KHÂU ĐỘT THƯA
I. MỤC TÊU : HD tổ chức cho HS luyện tập thực hành : Khâu đột thưa
- HS thực hiện đúng các bước hoàn thành sản phẩm đúng đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bộ khung thêu : Kim, chỉ, vải ,thước vạch phấn .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. GV nêu ND tiết học :
2. Trọng tâm tiết học :
* HĐ1 : Củng cố kiến thức 
- Gọi 1 HS nêu ghi nhớ : Khâu đột thưa 
- 1 em nhắc lại các bước tiến hành : Khâu đột thưa. 
- GV củng cố lại 
* HĐ2 : HS thực hành các thao tác để khâu đột thưa.
- GV quan sát HD thêm 
* HĐ3 : HS trưng bày sản phẩm 
- GV đánh giá sản phẩm từng em 
- Chọn 1 số SP đẹp – Tuyên dương khuyến khích những em làm tốt 
3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò về nhà làm BT thêm .
_____________________________________
Luyện thể dục :
LUYỆN: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ,TAY, LƯNG BỤNG, CHÂN 
CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I. MỤC TIÊU : 
- HS luyện tập thành thạo kỉ thuật 4 động tác của bài thể dục phát triển chung . - Ôn trò chơi : Thi xếp hàng nhanh 
 II. CHUẨN BỊ :
- Còi, Tranh 4 động tác ( 1- 4)
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Phần khởi động :
- GV tập hợp lớp, phổ biến ND yêu cầu giờ học 
- HS khởi động tay, chân 
2. Phần cơ bản :
* HĐ1 : Luyện tập 4động tác của bài thể dục PTC
GV cho cả lớp luyện tập 2 lượt ( Lớp trưởng điều khiển )
Chia tổ cho HS tập luyện theo tổ - GV giám sát, sửa sai.
Các tổ biểu diễn 
Lớp tập lại theo sự điều khiển của lớp trưởng 
* HĐ2 : Trò chơi “ Thi xếp hàng nhanh ”
Tổ chức cho HS thi đua theo tổ 
3. Phần kết thúc : Nhận xét - Dặn dò. 
______________________________________________________________
D th________________Thứ 6 ngày 31 tháng 10 năm 2008
Buổi một :
Tập làm văn :
LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
	I. MỤC ĐÍCH : Giúp HS :
	- Xác định được mục đích trao đổi , vai trong trao đổi 
	- Lập được dàn ý , ( ND ) của bài trao đổi đạt mục đích 
	- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái , cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục , đạt mục đích đặt ra .
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Kiểm tra : HS kể lại chuyện “ Yết Kiêu ”
	2. Bài mới : 
* HĐ1: Giới thiệu bài 
	* HĐ2: Hướng dẫn HS phân tích đề bài 
	- Gọi 1 HS đọc đề bài – GV ghi bảng - Hướng dẫn HS gạch dưới những từ quan trọng .
	Em có nguyện vọng học thêm một môn năng khiếu ( hoạ, nhạc, võ thuật ) Trước khi nói với bố mẹ, em muốn trao đổi với anh ( chị ) để anh ( chị ) hiểu và ủng hộ nguyện vọng của em . Hãy cùng bạn đóng vai em và anh ( chị ) để thực hiện cuộc trao đổi 
	* HĐ3: Xác định mục đích trao đổi 
	- HS đọc gợi ý 1,2,3 
	- Hướng dẫn HS xác định đúng trọng tâm của đề bài 
	Nội dung trao đổi là gì ?
	Đối tượng trao đổi là ai ?
	Mục đích trao đổi để làm gì ?
	Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì ?
	* HĐ4: HS thực hành trao đổi theo cặp( Lần lượt đổi vai cho nhau )
	* HĐ5 : Thi trình bày trước lớp 
	- Một số vai đóng cặp thi trao đổi trước lớp 
	- Cả lớp nhận xét – GV bổ sung 
	* Nêu VD về một cuộc trao đổi ( SGV )
	3. Củng cố : Một số HS nhắc lại những điều cần nhớ khi trao đổí ý kiến với người thân . ( Mục đích - ND , thái độ , cử chỉ ..)
	Nhận xét tiết học - Dặn dò 
________________________
Toán :
THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết SD thước kẻ và ê ke để vẽ được một hình vuông biết độ dài 1 cạnh cho trước .
	II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
	Thước kẻ và Ê ke 
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Kiểm tra : HS nêu cách vẽ hình chữ nhật 
	2. Bài mới : 
	* HĐ1 : HD vẽ hình vuông 
	- HS nêu bài toán ( SGK ) ( Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm )
	GV : Ta có thể coi hình vuông như hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài 3 cm và chiều rộng cũng 3 cm 
	Cách vẽ hình vuông cũng giống cách vẽ hình chữ nhật : GV vẽ mẫu ở bảng cụ thể : Vẽ đoạn thẳng CD = 3 cm ( lên bảng ).
	- Vẽ đường thẳng DA vuông góc với DC tại D ta lấy DA = 3 dm 
	- Vẽ đường thẳng CB vuông góc với DC tại C và lấy CB = 3 dm
	Nối A với B ta được hình vuông ABCD
* HĐ2 : Luyện tập 
	- HS nêu các bài tập ( VBT ) – GV giải thích rõ yêu cầu từng bài 
	- HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi HD
	* HĐ3 : Chấm, chữa bài 
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Khoa học:
ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
	I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS củng cố các kiến thức về :
	- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường 
	- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng 
	- Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu ( hoặc thừa ) chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá .
	- HS biết : Áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày .
	- Hệ thống hoá các kiến thức đã học qua “ 10 lời khuyên dinh dưỡng ” Hợp lý của y tế .	
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1.Giới thiệu ND bài ôn tập :
	2. HD ôn tập :
	* HĐ1 : HS ôn lại các bài đã học 
	* HĐ2 : GV nêu hệ thống câu hỏi ( SGK )
	- HS thảo luận – Suy nghĩ và trả lời câu hỏi 
	- Cả lớp nhận xét – GV bổ sung 
	* HĐ3 : Thực hành 
	- Trình bày và ghi lại “ 10 lời khuyên dinh dưỡng ” hợp lý 
	- Yêu cầu HS về dán bảng này ở chổ dễ đọc để mọi người trong gia đình cùng đọc .
	- HS nắm chắc các ND đó để vận dụng vào cuộc sống 
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò .
_________________________________
¢m nh¹c
ÔN h¸t bµi: trªn ngùa ta phi nhanh
I. MỤC TIÊU :
- HS haùt ñuùng giai ñieäu vaø thuoäc lôøi ca , bieát theå hieän tình caûm baøi haùt.
- HS bieát haùt keát hôïp goõ ñeäm theo tieát taáu,nhòp, phaùch. Taäp bieåu dieãn baøi haùt.
- Ñoïc ñuùng cao ñoä , tröôøng ñoä vaø gheùp lôøi baøi TÑN soá 2 (Naéng vaøng)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
GV: Nhaïc cuï, baêng ñóa nhaïc, baûng phuï cheùp baøi TÑN soá 2, moät soá ñoäng taùc phu hoa.ï
HS: Nhaïc cuï goõ (thanh phaùch , troáng nhoû), SGK aâm nhaïc 4, vôû.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
 1. Kiểm tra :
 Haùt baøi haùt Treân ngöïa ta phi nhanh ?
 2. Bài mới : 
 * HĐ1:â HS ôn baøi haùt Treân ngöïa ta phi nhanh 
 - Caû lôùp haùt nhieàu laàn , keát hôïp goõ ñeäm theo phaùch
 - Haùt keát hôïp goõ ñeäm theo tieát taáu 
- Chia lôùp laøm 2 nhoùm 
+ Nhoùm 1 : Haùt 
+ Nhoùm 2 : Goõ ñeäm theo tieát taáu
 ( ñoåi luaân phieân nhau haùt vaø goõ ñeäm )
 - Haùt keát hôïp ñoäng taùc phuï hoaï.
* HĐ2:â Hoïc baøi TÑN Soá 2 Naéng vaøng
 GV ñoïc maãu vaø höôùng daãn HS ñoïc TÑN
+Baøi TÑN coù nhöõng noát gì ?( Ñoâ , Reâ , Mi , Son)
+Noát nhaïc cao nhaát , thaáp nhaát trong baøi( Son , Ñoâ )
- HS luyeän ñoïc theo tieát taáu
- HS ñoïcTÑN Soá 2
3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò .
- Gôïi yù cho HS traû lôøi caâu hoûi trong SGK, cheùp baøi TÑN soá 2 vaøo vôû.
- Hoïc thuoäc baøi vaø chuaån bò baøi cho tieát sau.
 _____________________________
	Buổi hai: Cô Chung lên lớp.
______________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_9_nguyen_thi_kieu_phong.doc