Tuần 1
Tiết 1, 2 & 3
ỔN ĐỊNH NỀ NẾP
I. Mục đích-yêu cầu : HS nắm được nội qui & cách thực hiện nề nếp của tiết học môn Tiếng Anh.
II. Chuẩn bị :
GV : sách giáo khoa
Hs : vở ghi chép
III. Các họat động lên lớp :
1. Hoạt động I: chuẩn bị sách vở
Sách giáo khoa: Let’s Learn English – book 2( Student’s book and workbook)
Vở trắng 100 trang.
2. Hoạt động II: giới thiệu bộ sách Let’s Learn English
GV giới thiệu nội dung SGK gồm 12 units với bốn chủ đề:
You and me
My school
My family
The world around us
Sau mỗi chủ đề là một bài Self-check
Tuần 1 Tiết 1, 2 & 3 ỔN ĐỊNH NỀ NẾP Mục đích-yêu cầu : HS nắm được nội qui & cách thực hiện nề nếp của tiết học môn Tiếng Anh. Chuẩn bị : GV : sách giáo khoa Hs : vở ghi chép Các họat động lên lớp : 1. Hoạt động I: chuẩn bị sách vở ¯ Sách giáo khoa: Let’s Learn English – book 2( Student’s book and workbook) ¯ Vở trắng 100 trang. 2. Hoạt động II: giới thiệu bộ sách Let’s Learn English GV giới thiệu nội dung SGK gồm 12 units với bốn chủ đề: You and me My school My family The world around us Sau mỗi chủ đề là một bài Self-check 3. Hoạt động III : yêu cầu về nề nếp: HS thực hiện ba không trong tiết học ¯ Không tự ý mở sách ¯ Không nói chuyện riêng ¯ Không làm việc riêng 4. Hoạt động IV :Phân công quản lý lớp Mỗi lớp chia thành 4 nhóm. Mỗi nhóm chọn hai HS khá làm nhóm trưởng & nhóm phó 5. Hoạt động V: Phương pháp học ¯ Trên lớp: tích cực tham gia các hoạt động học tập do GV tổ chức, nói to, rõ ràng. Mạnh dạn phát biểu, nêu ý kiến thắc mắc, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. ¯ Về nhà: làm bài tập, ôn bài cũ, đọc trước bài mới-dùng bút chì gạch chân từ vựng và cấu trúc mới. Tuần: 2 THEME 1: YOU AND ME Tiết: 4 Unit 1: MY HOMELAND Ngày : 07/09/2010 Section A (1,2,3) I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU : 1. Cung cấp kiến thức: Ngữ âm: where from England who friend America Từ vựng: Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore. Ngữ pháp: Where are you from? I’m from (America). 2. Rèn luyện kỹ năng: Học sinh nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và trả lời từ đâu đến. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Băng, đài casset, tranh về 6 bạn: Mai, Nam, LiLi, Alan, Peter, Linda. Học sinh: Sách, vở ghi chép, sách bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Các bước Thời gian Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Điều chỉnh ổn định lớp,ôn tập, vào bài mới 5 phút G/v yêu cầu hs giới thiệu tên mình, đếm số từ 1 đến 10. Open your book,please Hs lên và làm theo yêu cầu của G/v. Nội dung 30 phút I. HĐ1: Listen and repeat: Mục đích giúpHs nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và trả lời từ đâu đến. G/v treo tranh trang 10 lên bảng,yêu cầu học sinh làm việc theo cặp,mô tả nội dung tranh bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh trước khi nghe băng. G/v dạy từ vựng trước khi cho hs nghe. G/v cho hs nghe băng lần đầu. G/v yêu cầu hs nghe băng lần 2. G/v yêu cầu một số cặp đọc bài trước lớp. G/v cho nhận xét. II. HĐ2: Look and say: Mục đích giúp Hs có khả năng nói và trả lời từ đâu tới theo gợi ý của tranh. G/v yêu cầu hs đọc lại tên 4 nước. G/v giới thiệu lại 4 bạn trong tranh( who’s this?- Peter, Linda, LiLi, Lam) G/v yêu cầu hs chỉ vào 4 bức tranh trang 11 và nói lên tên 4 nước. G/v yêu cầu hs thực hành mẫu câu: Where are you from? I’m from.. G/v nhận xét. III. HĐ3: Let’s talk: Mục đích giúp Hs luyện hỏi và trả lời tự do từ đâu tới. G/v ôn lại mẫu câu: Where are you from?-I’m from Yêu cầu cả lớp làm việc theo nhóm G/v nhận xét. Hs làm theo yêu cầu của G/v Hs ghi từ vựng vào vở, đọc theo giáo viên, một số hs đọc lại. Hs nhìn trang và nghe băng một lượt. Hs nhìn tranh, nghe đoạn đối thoại và lập lại. Hs làm việc theo cặp, đọc lại bài hội thoại trước lớp, cả lớp nghe và cho ý kiến nhận xét hoặc sửa lỗi cho bạn nếu biết. Hs làm theo yêu cầu G/v. Hs đọc mẫu câu khi hỏi và đáp lại từ đâu đến. Hs lần lượt đóng vai theo tranh và, một vài cặp xung phong đóng vai trước lớp, hs khác nghe và cho ý kiến. Hs luyện tập theo cặp để hỏi và trả lời từ đâu tới dựa vào câu gợi ý trong giáo trình. Hs đóng vai trước lớp và hs khác lắng nghe, cho ý kiến . Kết thúc 5 phút Giúp Hs luyện tập mẫu câu và nhớ bài tốt hơn G/v cho hs làm việc theo cặp( có thể đi vòng quanh lớp thực hành với các bạn khác) luyện tập mẫu câu: Where are you from? I’m from. *Homework: Học từ mới, xem trước A(4,5,6,7), làm bài tập 1, 2 Làm theo yêu cầu G/v. Tuần: 2 Tiết: 5 Ngày: 09/09/2010 Unit 1: MY HOMELAND Section A (4,5,6,7) I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU : 1. Cung cấp kiến thức: Ngữ âm: where from England who friend America Từ vựng: Ngữ pháp: Where are you from? I’m from (America). 2. Rèn luyện kỹ năng: Học sinh nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và trả lời từ đâu đến, hs biết phân biệt cách phát âm khác nhau của con chữ “e” và luyện âm với các con chữ “Wh” , “fr” II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Băng, đài casset, tranh về 6 bạn: Mai, Nam, LiLi, Alan, Peter, Linda. Học sinh: Sách, vở ghi chép, sách bài tập CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Các bước Thời gian Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Điều chỉnh ổn định lớp, ôn tập vào bài mới 5 phút Ôn lại bài cũ cho học sinh Y/c một vài cặp thực hành cấu trúc cũ, hỏi về quốc tịch của bạn mình. Ví dụ: Hs A: Where are you from? Hs B: I’m from America. Hs lên và làm theo yêu cầu của G/v. Nội dung 25 phút I. HĐ 1: Listen and check: Mục đích giúp hs nghe hiểu các tình huống trong đó hs hỏi và trả lời các câu hỏi từ đâu đến và đánh dấu tranh được nói tới. Y/c hs nhìn tranh trang 12 và thảo luận theo nhóm để phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa 2 cặp tranh như: ai đang nói, họ từ đâu đến? G/v nói y/c của bài tập Bật băng lần 2 Bật băng lần 3 và kiểm tra đáp án của hs: 1.Hello.I am Mai.I’m from Vietnam. 2. A: Where are you from, Linda? B: I’m from England. Đưa ra đáp án đúng: 1.b , 2.b II. HĐ2: Say it right: Mục đích giúp Hs biết phân biệt cách phát âm khác nhau của con chữ “e” và luyện âm với các con chữ “Wh” , “fr” Y/c hs nhìn giáo trình trang 12, thông qua màu sắc hs xác định hai con chữ Wh trong các từ Where và Who, cụm phụ âm fr trong các từ from và friend và con chữ e trong các từ England và American G/v giơ thẻ từ có các con chữ “wh”, “fr”, “e” ra trước lớp, hướng dẫn hs cách đọc 3 con chữ trên thông qua các từ “where, who, from, friend, England, American” Bật băng và y/c hs chú ý cách phát âm các con chữ “wh”, “fr”, “e”. G/v cho nhận xét. III. HĐ3: Let’s write Mục đích giúp luyện viết thông qua hoàn thành câu còn thiếu chỉ tên và từ đâu tới. Khuyến khích hs nêu y/c bài tập. Chia nhóm hs thảo luận, xem từ nào còn thiếu điền vào chỗ trống Gọi hs đọc câu vừa làm trước lớp, theo dõi và cho nhận xét. Hs làm theo y/c gv Hs trình bày ý kiến trước khi nghe băng Hs nghe và đánh dấu tranh được nói đến Hs nói đáp án vừa làm trước lớp, hs khác cho nhận xét Hs nghe lần nữa để kiểm tra bài làm và nhớ lời nói trong băng. Hs làm theo y/c gv Hs nhìn thẻ từ đọc to theo gv. Hs nghe và nhắc lại các từ. Đại diện một số hs đọc lại các từ trước lớp, cả lớp nghe và cho nhận xét hoặc sửa lỗi cho bạn nếu biết. Nói y/c bài tập, theo nhóm thảo luận và dự đoán các từ còn thiếu để điền vào chỗ trống Theo cá nhân, hs điền thông tin còn thiếu vào chổ trống. Hs nói đáp án trước lớp, cả lớp nghe và cho nhận xét hoặc sửa lõi cho bạn nếu biết. Kết thúc 10 phút IV. HĐ 4: Let’ play: Thông qua trò chơi, hs nghe và chỉ tên, nơi đến của các nhân vật, từ đó giúp hs nhớ bài kỹ hơn. Nêu y/c trò chơi và cách chơi: nghe và chỉ ra các nhân vật được nhắc tới, chơi theo nhóm. Chia lớp thành nhiều nhóm từ 3-4 hs. Mỗi nhóm cử 1 nhóm trưởng theo dõi kết quả bài làm của bạn. Gv lần lượt nói các câu chỉ tên của các nhân vật và họ từ đâu đến. *Homework : ôn lại cấu trúc, chuẩn bị B (1,2,3), làm bài tập 3,4,5. Hs lắng nghe và làm theo y/c Hs xem tranh và thảo luận bằng tiếng Anh xem các nhân vật trong tranh là ai và từ đâu đến. Hs nghe và chỉ vào các nhân vật được nói đến.Nhóm trưởng theo dõi xem các bạn trong nhóm có mắc lỗi không.Nhóm thắng cuộc là nhóm không mắc lỗi. Tuần: 2 Tiết: 6 Ngày: 10/09/2010 Unit 1: MY HOMELAND Section B (1, 2, 3) I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU : 1. Cung cấp kiến thức: Ngữ âm: where from England who friend America Từ vựng: Ngữ pháp: Where’s he/she from? He/she’s from England. 2. Rèn luyện kỹ năng: Hs nghe và làm quen với tình huống trong đó có cách hỏi và trả lời câu hỏi người nào đó từ đâu tới. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Băng, đài casset, tranh về 6 bạn: Mai, Nam, LiLi, Alan, Peter, Linda. Học sinh: Sách, vở ghi chép, sách bài tập CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Các bước Thời gian Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Điều chỉnh ổn định lớp, ôn tập,vào bài mới 5 phút Ôn lại bài cũ cho học sinh Y/c hs lên bảng ghi một số từ vựng đã học ở tiết trước hoặc hỏi và trả lời bạn từ đâu đến. Hs lên và làm theo yêu cầu của G/v. Nội dung 30 phút I. HĐ1: Listen and repeat: Mục đích giúp Hs nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và trả lời một người nào đó từ đâu đến. Y/c hs nhìn tranh trang 14, khuyến khích hs nhận xét nội dung tranh: hai bạn Lâm và Mai đang ngồi trong lớp, Lâm nhìn thấy một bạn người nước ngoài đi ngang qua cửa sổ, Lâm hỏi Mai người đó là ai và từ đâu tới, Mai trả lời. G/v giới thiệu cấu trúc mới: Where ‘s she from? She ‘s from England. Bật băng lần 1 Bật băng lần 2 G/v nhận xét phần trình bày của hs. II. HĐ2: Let’ talk: Mục đích giúp Hs luyện hỏi và trả lời theo tranh xem ai đó và từ đâu tới Y/c hs thảo luận theo nhóm hỏi và trả lời xem các nhân vật trong tranh từ đâu đến Y/c hs sử dụng cả 2 loại câu hỏi: Who’s he/she?-he/she’s Và where’s he/she from?-he/she’s from... Y/c một vài cặp đóng vai lời thoại trước lớp, G/v cho ý kiến nhận xét. III. HĐ3: Listen and number: Mục đích giúp Hs nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh được nói tới. Khuyến khích hs trao đổi bằng tiếng Anh để hiểu rõ các tình huống được thể hiện trong tranh bằng cách trả lời câu hỏi: Có bao nhiêu tranh? Trong mỗi tranh là ai? Em có biết họ từ đâu đến? Bật băng 2 lần Bật băng lại và cùng hs kiểm tra kết quả. G/v nhận xét, đưa ra đáp án đúng :1.a , 2.d , 3.c , 4.b Hs làm theo yêu cầu của G/v và sau đó nêu ý kiến của mình. Hs lắng nghe và ghi vào vở. Hs nhìn trang, nghe băng lần 1. Hs nghe trang, nghe băng lần 2 và lặp lại. Hs đọc lại đoạn văn theo cặp, chú ý ngữ âm và ngữ điệu các câu nói. Một số cặp đại diện đóng vai đoạn hội thoại trước lớp, hs khác nghe và cho ý kiến nhận xét. Làm theo y/c gv, đọc câu hỏi và trả lời theo mẫu. Hs làm theo cặp lần luợt chỉ các nhân vật trong tranh, đặt câu hỏi và trả lời họ là ai từ đâu tới. Làm theo y/c gv, hs khác nghe và cho nhận xét. Làm theo y/c gv và thể hiện ý kiến của mình. There are four pictures. This is LiLi. LiLi is from Singapore. Hs nghe và đánh số thứ tự các tranh được nói tới. Hs kiểm tra kết quả vừa làm . Kết thú ... và làm theo yêu cầu của G/v. Nội dung 30 phút I. HĐ1: Listen and repeat: Giúp hs nghe và làm quen tình huống khi hỏi và đáp về bản thân có khả năng làm gì. Y/c hs nhìn tranh trang 30. Thảo luận theo cặp trong 2 phút để tả nội dung tranh bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh G/v hổ trợ hs bằng những câu hỏi: Who’s this?;What are they doing? What are they talking about? G/v tổng hợp ý kiến hs và giới thiệu ngữ liệu mới: Can you swim ?-Yes, I can Can you dance /-No, I cann’t. Y/c cả lớp đọc đồng thanh, cá nhân. G/v sữa lỗi phát âm nếu có. Giải thích ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc ở trên. Bật băng lần 1 Bật băng lần 2 Y/c hs thực hành theo cặp trong 2 phút.G/v quan sát và giúp đỡ nếu cần thiết. G/v lắng nghe, cho nhận xét và khen ngợi. II. HĐ2: Let’s talk: Giúp hs luyện nói có khả năng hay không có khả năng làm gì. Y/c hs nhìn tranh trang 31 Giới thiệu từ mới. *Newwords: swim, dance, ride a bike, play football G/v giới thiệu cấu trúc mới khi có khả năng hoặc không có khả năng làm gì. I can/ I can’t G/v làm mẫu hs trước lớp. Khuyến khích hs nêu nhiệm vụ cần thực hiện , rồi y/c hs luyện tập dựa theo cấu trúc trên . G/v lắng nghe, cho nhận xét và khen ngợi. III.HĐ3 : Listen and number: Hs nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh được nói tới. Y/c hs nhìn 4 tranh trang 31 Khuyến khích hs trao đổi để hiểu rõ các tình huống được thể hiện trong tranh bằng cách trả lời câu hỏi : Có bao nhiêu tranh?Trong mỗi tranh là ai ? đang làm gì ? G/v tổng hợp ý kiến hs G/v nêu lại y/c bài tập Bật băng 2 lần Bật băng lần 3,để kiểm tra đáp án. G/v viết đáp án đúng lên bảng. Hs làm theo yêu cầu của G/v Hs làm theo yêu cầu của G/v. Thảo luận trong 2 phút Nêu ý kiến của mình trước lớp. Lắng nghe G/v, sau đó ghi vào vở. Đọc đồng thanh, cá nhân theo G/v. Lắng nghe và cố gắng nhớ nội dung. Hs nhìn tranh, nghe băng lần 1 Nhìn tranh, nghe lần 2 và nhắc lại. Làm việc theo cặp, hs luyện tập bài đối thoại trong 2 phút. Một số cặp đọc bài trước lớp, cả lớp nghe và cho ý kiến nhận xét. Làm theo yêu cầu G/v Lắng nghe G/v và ghi chép Lắng nghe và đọc đồng thanh, cá nhân theo G/v Lắng nghe và ghi chép Cả lớp nghe và cố gắng nhớ. Làm việc theo cặp , luyện tập trong 2 phút. Một số cặp thực hành trước lớp, cả lớp nghe và cho ý kiến nhận xét Làm theo y/c G/v Nêu ý kiến trước lớp Lắng nghe và sau đó làm theo Nghe và đánh số thứ tự các tranh được nói tới Nói đáp án trước lớp, cả lớp nhận xét và cho ý kiến. Lắng nghe lần nữa để kiểm tra đáp án Kết thúc 5 phút Luyện tập cấu trúc vừa học Y/c hs lên bảng đóng vai thực hành để hỏi và đáp về khả năng có thể làm gì. *Homework: Học từ mới, cấu trúc câu, làm bài tập 6,8,11 SBT, xem trước B(4,5,6,7) Tuần: 6 Tiết: 18 Ngày:07/10/2010 Unit 3: Things We can do Section B( 4,5,6,) I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU : 1. Cung cấp kiến thức: Ngữ âm: Từ vựng: Ngữ pháp: Can you swim?-Yes, I can / No, I can’t 2. Rèn luyện kỹ năng: Hs đọc hiểu đoạn văn và hoàn thành câu cũng như viết về khả năng có thể và không thể làm việc gì.Qua đó hs củng cố và hiểu rõ thêm cách dùng các câu cơ bản đã học trong toàn bài 2. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên:Tranh, nam châm, phấn bảng. Học sinh: Sách, vở ghi chép, sách bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Các bước Thời gian Hoạt động của G/v Hoạt động của H/s Điều chỉnh ổn định, ôn tập, vào bài mới 5 phút G/v yêu cầu hs lên bảng ghi một số từ đã học hoặc hs đóng vai thực hành lại cấu trúc ở tiết trước. Giới thiệu bài học mới. Hs lên và làm theo yêu cầu của G/v. Nội dung 30 phút I. HĐ1: Read and complete: Giúp hs đọc hiểu đoạn văn và hoàn thành câu về khả năng có thể và không thể làm việc gì. Y/c hs đọc bài trang 32 trong 2 phút để hiểu nội dung. G/v giới thiệu tình huống : Linda nói về khả năng có thể và không thể làm gì. G/v nêu nhiệm vụ hs cần thực hiện: đọc đoạn văn và hoàn thành câu. Y/c hs thảo luận với bạn theo cặp trong 2 phút để hoàn thành câu còn thiếu. Y/c hs trao đổi kết quả bài làm với hs khác trong cặp hoặc nhóm. Y/c hs đọc bài vừa làm trước lớp. G/v lắng nghe và cho nhận xét, khen ngợi. II. HĐ2: Let’s write: Rèn kỹ năng viết cho hs thông qua việc viết về khả năng có thể hoặc không thể làm gì. Khuyến khích hs nêu nhiệm vụ cần làm. G/v tổng hợp ý kiến hs, nêu lại nhiệm vụ một cách cụ thể hơn. Y/c hs thảo luận theo cặp trong 2 phút về những gì mình có thể làm được. Y/c hs viết theo cá nhân những gì mình có thể làm được. G/v quan sát và giúp đỡ nếu cần thiết. Y/c hs trao đổi bài viết của mình với bạn bên cạnh, sau đó đọc bài mình trước lớp. G/v lắng nghe và nhận xét, khen ngợi. III.HĐ3: Let’s play: Hs hỏi bạn xem có khả năng làm gì không, bạn trả lời và hoàn thành bảng. Y/c hs nhìn tranh trang 33 và khuyến khích hs nêu cách chơi. G/v tổng hợp ý kiến hs và nêu y/c trò chơi rõ hơn: hỏi các bạn khả năng có thể làm được những việc như ghi ở dòng đầu phiếu hỏi không?Bạn trả lời và ghi kết quả vào phiếu hỏi. Y/c hs đọc các câu mẫu về Nga, đối chiếu với cách ghi vào phiếu hỏi để xác định đúng cách chơi. Y/c hs làm nhóm 3 người trong 2 phút (có thể đi quanh lớp) hỏi 3 bạn các câu hỏi sau đó ghi câu trả lời của các bạn vào phiếu. G/v quan sát và giúp đỡ nếu cần thiết. Sau khi hoàn thành phiếu, G/v khuyến khích hs báo cáo kết quả bài làm trước lớp. G/v lắng nghe, nhận xét và khen ngợi nếu có. Hs làm theo yêu cầu của G/v. Lắng nghe và ghi nhớ. . Hs đọc bài trong 2 phút. Nêu ý kiến của mình. Hs làm theo cặp, xung phong đọc bài trước lớp, các hs khác nghe và cho nhận xét, sửa lỗi nếu có. Làm theo y/c G/v. Lắng nghe g/v Thảo luận cặp trong 2 phút Viết theo cá nhân Trao đổi bài viết của mình với bạn, sau đó đọc bài trước lớp, hs khác lắng nghe, cho nhận xét, sữa lỗi cho bạn nếu có Làm theo y/ G/v Lắng nghe G/v. Làm theo y/c G/v. Thực hành theo nhóm 3 người trong 2 phút. Báo cáo kết quả trước lớp, hs khác lắng nghe, cho nhận xét. Kết thúc 5 phút Ôn tập, củng cố cấu trúc cho hs Hs lên bảng đóng vai nói về khả năng của mình có thể hoặc không thể làm gì, hs dưới lớp hỏi và hs trên bảng trả lời. *Homework: Ôn tập toàn bộ cấu trúc unit 3.Chuẩn bị cho tiết ôn tập unit 3. Làm theo y/c G/v Ghi vào vở. Tuần: 7 Tiết: 19 & 20 Ngày:12/10/2010 Review Unit 3 : Things We can do I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU : 1. Ôn tập kiến thức: Ngữ âm: apple please like candy cream milk Từ vựng : ôn tập lại các từ: milk, apple, ice cream, banana, candy, can, swim, dance, bike, ride a bike, foot ball, play football. Ngữ pháp Would you like..? JYes, please LNo, thanks Can you swim?-Yes, I can / No, I can’t 2. Rèn luyện kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết . II. Chuẩn bị: Giáo viên: SBT, phấn bảng Học sinh: Sách, vở ghi chép, sách bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hđ 1: Ổn định lớp. Hđ 2: Ôn tập và sửa bài tập: - Mục đích ôn lại từ vựng cho hs : Nếu có thể, G/v yêu cầu hs lên bảng ghi một số từ đã được học trong bài 3. - Mục đích giúp đỡ hs làm bài và hiểu bài tốt hơn : G/v yêu cầu hs lên bảng làm những bài tập được giao về nhà, nếu có bài tập khó, G/v khuyến khích hs làm theo nhóm trong 5 phút, sau đó đại diện nhóm lên bảng sửa bài.Hs làm theo yêu cầu giáo viên.. - G/v sửa bài tập cho hs và nêu nhận xét. Hđ 3: Củng cố: - Nhằm giúp hs hiểu rõ thêm chức năng các cấu trúc cơ bản đã học trong toàn bài 3: G/v nhắc lại những điểm cơ bản : Would you like..? JYes, please LNo, thanks Can you swim?-Yes, I can / No, I can’t *Homework: Ôn tập tất cả cấu trúc và từ mới từ unit 1 đến unit 3 để chuẩn bị cho tiết ôn tập “ Theme 1”. Tuần: 7 Tiết: 21 Ngày:21/10/2010 Review Theme One SELF_CHECK ONE I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Cung cấp kiến thức: Ngữ âm: where from England who friend America September June January December July May apple please like candy cream milk Từ vựng: Giới từ: in, from Tính từ: happy, from Động từ thường: swim, dance, ride(a bike), play(football) Câu hỏi với: where, when, would, can Tên nước: America, Vietnam, England, Singapore Tên tháng: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December. Tên đồ ăn, uống: milk, candy, ice cream, banana, apple Ngữ pháp: I’m from Vietnam He/She is late. I/He/She can/can’t swim Can you swim? Yes, I can/ No, I can’t Would you like an apple? Yes, please/ No, thanks. When’s your birthday? It’s in May Where are you from? I’m from Vietnam Where’s he/she from? She’s/He’s from America. 2. Rèn luyện kỹ năng: Hỏi và trả lời bạn từ đâu đến Hỏi và trả lời ai đó từ đâu đến Nói và đáp lời xin lỗi và đến muộn Hỏi và trả lời thời gian sinh nhật(theo tháng) Nói khi mời ai cái gì/ Nhận hoặc từ chối lời mời Nói khả năng làm được / không làm được việc gì Hỏi và đáp khả năng làm việc gì. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Băng, bảng tóm tắt ngữ âm, ngữ pháp. Học sinh: Sách, vở ghi chép, sách bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động 1:10’ Mục đích: HS nghe và check bài tập1,2 Sgk Cách tiến hành: HS nghe băng và check vào bài Tape script: 1. Check the words you hear 1 welcome 2 July 3 September 4 apple 5 can’t 2. Listen and number 1. This ice cream is for you. 2. Thank you very much 3. Would you like some milk? 4. No, thanks 5. What about an apple? 6. Yes, please. Hoạt động 2:20’ Mục đích: HS sữa chéo bài tập của nhau và tự chấm điểm cho bài bạn. Cách tiến hành: HS tự làm bài GV đưa ra đáp án và thang điểm, HS nhận xét bài bạn và chấm điểm Đáp án và thang điểm: 1. Check the words you hear ( mỗi câu đúng 1đ) 1.welcome 2.July 3.September 4.apple 5.can’t 2.Listen and number (mỗi câu đúng 1đ) 1. This ice cream is for you. 2. Thank you very much 3. Would you like some milk? 4. No, thanks 5. What about an apple? 6. Yes, please. 3.Complete the sentences (mỗi câu đúng 1đ) 1. I am from England 2. When is your birthday? 3. I was born in December. 4. I can swim but I can’t dance 5. Would you like an ice cream? 4. Select and tick the letter A, B, C ( mỗi câu đúng 1đ) 1 B 2 A 3 C 4 A 5 C 5. Match the question in A with the answer in B ( mỗi câu đúng 1đ) 1 d 2 a 3 b 4 e 5 c 6. Write the answers ( mỗi câu đúng 2.5đ) 1. My name’s + Tên HS 2. I am from + Nơi đến. 3. I am + Tuổi + years old. 4. It’s in + Tháng. 5. Yes, I can Hoạt động 4:5’ Mục đích: Dặn dò. Cách tiến hành: HS về nhà xem lại toàn bộ bài, chuẩn bị cho Test 1
Tài liệu đính kèm: