I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh biết trình tự sử dụng bản đồ
2. Kĩ năng: - Nắm đượctên, phương hướng, tỷ lệ, kí hiệu bản đồ, tìm một số đối tượng địa lí dựa vào chú giải.
3. Thái độ: - Biết được vị trí đất nước việt nam.
II. ĐỒ DÙNG - DỤNG CỤ:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam, bàn đồ hành chính VN, ảnh về sinh hoạt của 1 số dân tộc.
lịch sử - địa lý Làm quen với bản đồ (tiếp) I. Mục tiêu: Kiến thức: - Học sinh biết trình tự sử dụng bản đồ Kĩ năng: - Nắm đượctên, phương hướng, tỷ lệ, kí hiệu bản đồ, tìm một số đối tượng địa lí dựa vào chú giải. Thái độ: - Biết được vị trí đất nước việt nam. II. Đồ dùng - dụng cụ: Bản đồ tự nhiên Việt Nam, bàn đồ hành chính VN, ảnh về sinh hoạt của 1 số dân tộc. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Tên bản đồ cho ta biết điều gì? Tỷ lệ bản đồ cho ta biết đièu gì? 2 học sinh trả lời, lớp nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. a) Hoạt động 1: Làn việc cả lớp Treo bản đồ tự nhiên VN hỏi: tên bản đồ cho ta biết điều gì? Học sinh quan sát và trả lời - nhận xét Dựa vào chú giải hình 3 (bài 2) đọc mọt số kí hiệu của một số đối tượng địa lí. Cho học sinh chỉ đường biên giưói Việt Nam với láng giềng (phần đất liền) Học sinh chỉ bản đồ - học sinh nhận xét cách chỉ và giải thích vì sao biết đó là đường biên giới quốc gia. b. Hoạt động 2: Thực hành nhóm Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập a, b SGK 2 học sinh đọc yêu cầu Cho các nhóm làm bài tập Các nhóm thảo luận - trình bày. Giáo viên hoàn thiện câu trả lời: Học sinh nhóm khác bổ sung sửa chữa Các nước làng giềng của Việt Nam là: Trung quốc, Lào, Cam pu chia. Quần đảo Hoàng Sa, Trường sa. Học sinh nghe, nêu lại c. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp Cho học sinh quan sát bản đồ hành chính việt nam. Học sinh quan sát Cho học sinh lên bảng đọc tên bản đồ và chỉ các hướng Học sinh lên đọc tên và chỉ các hướng: Bắc, Nam, Đông, Tây. Cho học sinh chỉ vị trí của tỉnh mình đang sống Học sinh chỉ - lớp nhận xét cách chỉ và nêu tên các tỉnh giáp với tỉnh mình. 3. Hoạt động tiếp nối: Nhận xét tiết học. Nêu cách chỉ bản đồ: khu vực sông, biên giới. Chuẩn bị bài: Nước Văn Lang”
Tài liệu đính kèm: