Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Đỗ Thị Ngọc Trinh

Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.(tiết 1)

I.Mục tiêu:

- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì và Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

Nêu được:khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón ,đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.

- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

- Tôn trọng Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

- HS có kĩ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai.

II. Đồ dùng dạy học:

Vở BT ĐĐ

Bút màu giấy vẽ.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 25 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 16/02/2022 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Đỗ Thị Ngọc Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức:
Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.(tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì và Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
Nêu được:khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón ,đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.	
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn trọng Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
- HS có kĩ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở BT ĐĐ
Bút màu giấy vẽ.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
2’
5’
5’
10’
10’
3’
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
Anh chị em trong gia đình chúng ta phải đối xử với nhau ntn?
Nếu mình là em, đối với anh chị ta phải làm gì?
Nhận xét
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2:Hoạt động 1: Quan sát tranh và đàm thoại:
Cho hs quan sát tranh trong vở BT:
Hỏi: + Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?
KL: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau.Mỗi bạn mang một Quốc tịch riêng: VN, Lào , TQ, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là VN.
3.3. Hoạt động 2:quan sát tranh và đàm thoại:
Cho hs quan sát tranh bt 2
Quan sát và thảo luận nhóm đôi:
Hỏi:+ Cho biết những người trong tranh đang làm gì?
+ Tư thế họ đúng ntn? 
+ Tranh 1,2 vì sao họ đứng nghiêm khi chào cờ?
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ VN?(tranh 3)
KL:Quốc kì tượng trưng cho 1 nước, Quốc kì CVN màu đỏ, ở giữa ngôi sao vàng năm cánh( cho HS xem lá Quốc kì).
-Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ.
- Khi chào cờ cần phải:
+ Bỏ mũ, nón
+ Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề.
+ Đứng nghiêm
+ Mắt nhìn Quốc kì
- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc VN.
Nghỉ giữa tiết
3.4 Hoạt động 3: HD HS alm2 bt3:
Cho hs quan sát tranh bt 3
Hỏi: Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?
KL: Khi chài cờ phải đứng nghiêm trang không quay ngang, quay ngửa, không nói chuyện riêng.
4.Củng cố- dặn dò:
YC HS nhắc lại tên bài?
Học xong bài này, khi chào cờ các em phải nhờ điều gì?
GV: các em phải nghiêm trang để bày tỏ lòng kính trọng.Nếu đi đâu đógặp mọi người đang chào cờ, các em hãy đứng lại chào cờ cho nghiêm trang. Sau đó mới đi tiếp.
Nhận xét tiết học
Dặn: về nhà xem lại bài; chuẩn bị bt tt.
Hát
HS tl
Nhắc lại tên bài
HS quan sát tranh và tl
Lắng nghe
Quan sát tranh và tl
Các nhóm lần lượt tl- nhận xét – bổ sung
Lắng nghe
Hát
Quan sát tranh và tl
Lắng nghe và thực hiện cho đúng khi chào cờ.
Nêu
HS tl
Lắng nghe
Bổ sung:	
Tiết 12 : 	Môn: Tự nhiên xã hội
Tên bài dạy: Nhà ở
I. Mục tiêu : 
- Nêu được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- Yêu quý nhà ở và các đồ dùng trong nhà của mình.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Sưu tầm một số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố.
HS: Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.. ổn định lớp: 
2.Bài cũ: 
- Gia đình em có mấy người ? có những ai ?
Những người trong gia đình làm công việc gì ?
Những người sống chung trong một mái nhà nơi đó gọi là gì ?
Những người trong gia đình phải đối xử với nhau ntn ?
Nhận xét bài cũ.
3.. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Quan sát hình
* Mục tiêu :Nhận biết các vùng, miền khác nhau.
B1: HD HS quan sát các hình trong bài SGK tr.26,27. GV gợi ý các câu hỏi:
+ Ngôi nhà này ở đâu?
+ Em thích ngôi nàh nao? Tại sao?
B2: Cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giới thiệu cho các em hiểu về các dạng nhà.
GV:Nhà ở nông thôn, nhà tập thể ở thành phố,nhà sàn ở miền núi.
KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
3.3 Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ.
* Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà; biết được nàh ở là nơi sống của mỗi người; sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở;ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ ngăn nắp, gọn gàng.
Bước 1: Chia nhóm 4 HS
GV có thể giúp HS nếu đồ dùng nào các em chưa biết.
Bước 2: Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV: Nhà em có những đồ dùng gì?N hững đồ dùng trong nhà chúng ta phải sắp xếp ntn?
KL: Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.Những gia đình có nhiều đồ dùng chúng ta cần phải sắp xếp gọn gàng ngăn nắp tao không khí thoải mái, dễ chịu.Từ đó, những người trong gia đình học tập và làm việc tốt hơn.Nếu nàh mình chưa gọn gàng về nhà cần phải sắp xếp gọn gàng hơn.
3.4. Hoạt động 3: Vẽ tranh
* Mục tiêu: Biết vẽ về ngôi nhà của mình và giới thiệu cho bạn trong lớp.
GV gợi ý:
Nhà em ở rộng hay chật ?
Nhà em ở có sân, vườn không ?
Nhà ở của em có mấy phòng ?
KL: Mỗi người đều có ước mơ có nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
- Nhà ở của các bạn trong lớp rất khác nhau.
- Các em cần có địa chỉ nhà ở của mình.
- Biết yêu quý, giữ gìn ngôi nhà của mình vì đó là nơi em sống hằng ngày với những người ruột thịt thân yêu.
4.Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học
Dặn :Về ôn lại bài, chuẩn bị bài cho tiết sau: Công việc ở nhà.
Hát
HS kể về gia đình của mình
TL
Nhắc lại tên bài
HS theo cặp hỏi và trả lời nhau theo gợi ý của GV.
1 nhóm: 4 em: mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng vẽ trong hình đã được giao quan sát.
HS kể về những đồ dùng trong nhà của mình
Từng HS vẽ về ngôi nhà của mình.
Hai bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau xem tranh và nói với nhau về ngôi nhà của mình.
Bổ sung:	
Bài : ÔN TẬP CHỦ ĐỀ: “XÉ, DÁN GIẤY”
I. Mục tiêu:
- Củng cố được kiến thức kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít nhất một trong những hình đã học. Đường xé ít rắng cưa. Hình dáng tương đối phẳng.
II Chuẩn bị:
 1. GV:
- Mẫu xé , dán hình con gà, hình cấy đơn giản, hình quả cam, hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật
2. HS:
- Giấy thủ công
- Bút chì, VTC, hô, khăn lau tay
III. Các hoạt động dạy –học:
TG
HĐGV
HĐHS
1phút
2phút
1phút
7phút
15phút
4 phút
2 phút
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: ktra sự chuẩn bị của Hs
3. Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Bài mới:
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs ôn tập
Gọi HS nêu các bước xé, dán hình con gà?
Gọi HS nêu các bước xé, dán hình cây đơn giản?
Gọi Hs nêu các bước xé, dán hình tròn?
Gọi HS nêu các bước xé, dán hình tam giác, hình chữ nhất?
YC HS chọn ít nhất một hình xé, dán trong những bài đã học.
b.Hoạt động 2: Hs thực hành
-Cho hS thực hành 
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
Nghỉ giữa tiết
- Tổ chức trình bày sản phẩm.
GV nhận xét đánh giá.
4. Nhận xét, dặn dò:
- Tinh thần thái độ học tập của Hs
-Chuẩn bị đồ dùng học tập
- Dặn : Chuẩn bị giấy màu, VTC, keo cho tiết học sau.
 Hát
- HS nêu gồm có 4 bước: xé thân , đầu, đuôi, mỏ và chân.
- có 3 bước: tán lá, thân và dán hình.
- có 2 bước: + Vẽ, xé hình vuông
 + xé thành hình tròn
- HS nêu
- HS chọn 1 bài để xé, dán thành sản phẩm.
HS tiến hành xé dán theo ý thích của mình.
Hát
- Nhận xét
Bổ sung:	
Bài : ôn-ơn
I.Mục tiêu:
- Đọc được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ô, con chồn, sơn ca
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa cho bài học.
III.Hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
 7’
3’
25’
10’
10’
10’
5’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gv gọi hs đọc được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng Gv đã viết sẵn trên bảng.
- Cho cả lớp viết vào bảng con.
- Gv nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Hôm qua chúng ta học bài gì?
- Hôm nay ta học vần mới ôn -ơn
Gv ghi bảng : ôn - ơn
b. Dạy vần:
 + Ghi :ôn
* Nhận diện vần: ôn
- Vần on được tạo nên bởi âm ?
- So sánh vần ôn với on ?
- Gv cho hs đánh vần
+ Tiếng chồn
* Đánh vần:
- Có vần ôn, muốn có tiếng chồn em thêm vào âm gì và dấu gì?
- Gv ghi :chồn
- Phân tích tiếng chồn
- Yêu cầu hs đánh vần
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
+ Từ cái chồn:
- Cho HS quan sát tranh
- Gv ghi:con chồn
- Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- Gv đọc mẫu và chỉnh sửa đánh vần cho hs.
- Cho HS đọc lại bài
 * Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu lên bảng vần : ôn
- Gv lưu ý hs cách nối giữa ô và n
 Cho hs viết vào bảng con:ân
- Gv hd hs viết vào bảng con:cái cân
- Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
Nghỉ giữa tiết
ơn tương tự ôn
* Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- Gv viết các từ ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs gạch dưới các tiếng chứa âm mới học.
- Cho hs đánh vần tiếng- đọc trơn từ
- Cho Hs đọc k thứ tự.
- Gv giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu từ ứng dụng.
* Củng cố tiết 1
TIẾT 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Gv yêu cầu hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng cá nhân, nhóm, lớp
- Gv sửa phát âm cho hs.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
-YC hs tìm tiếng có vần vừa học
- Yêu cầu hs đọc. 
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
- Yêu cầu hs viết vào vở Tập viết: ôn, ô, con chồn, sơn ca
]- Gv lưu ý hs khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- Gv sửa chữa, nhận xét hs viết.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói: Mai sau khôn lớn
- Tranh vẽ gì?
- Mai sau lớn lên, em thích làm gì?
- Tại sao em thích làm nghề đó?
- Bố, mẹ em đang làm nghề gì?
- Muốn trở thành người như em mong muốn, em phải làm gì?
4.Củng cố dặn dò:
Cho cả lớp đọc lại bài
- Dặn hs học bài, làm bài.
- Chuẩn bị bài : ưu- ươu
- Nhận xét tiết học.
Xem bài tt:en- ên
Hát
4 hs đọc các từ đó.
1- 2 hs đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết vào bảng con.
Hs nhận xét cách đọc và cách viết của bạn.
Ân-ă-ăn
2- 3 hs đọc 
Hs tl: ô và n
Giống kết thúc bằng n
Khác: ôn bắt đầu bằng ô
Hs đánh vần cá nhân, nhóm, lớp- đọc trơn(cá nhân, nhóm, lớp)
 HS TL
Tiếng chồn gồm có âm cch đứng trước vần ôn đứng sau, dấu thanh huyền trên ô
Hs đánh vần theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân- đọc trơn( cá nhân- lớp).
Hs quan sát.
 Hs đánh vần tiếng(cá nhân –nhóm –lớp)- đọc trơn(( cá nhân –nhóm –lớp).
Đọc lại bài k thứ tự( cá nhân –lớp)
Hs quan sát Gv  ... a u,ô, n
 Cho hs viết vào bảng con:uôn
- Gv hd hs viết vào bảng con:chuồn chuồn
- Gv nhận xét chữa lỗi cho hs.
Nghỉ giữa tiết
Ươn tương tự uôn.
* Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- Gv viết các từ ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu hs gạch dưới các tiếng chứa âm mới học.
- Cho hs đánh vần tiếng- đọc trơn từ
- Cho Hs đọc k thứ tự.
- Gv giải nghĩa từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu từ ứng dụng.
* Củng cố tiết 1
TIẾT 2
c. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Gv yêu cầu hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng cá nhân, nhóm, lớp
- Gv sửa phát âm cho hs.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv yêu cầu hs quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
-YC hs tìm tiếng có vần vừa học
- Yêu cầu hs đọc. 
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
- Yêu cầu hs viết vào vở Tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Gv lưu ý hs khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- Gv sửa chữa, nhận xét hs viết.
Nghỉ giữa tiết
* Luyện nói:
- Cho hs đọc tên bài luyện nói: chuồn chuồn,châu chấu, cào cào.
- Tranh vẽ gì?
- Em biết những loại chuồn chuồn nào?
- Em bắt chuồn chuồn , chấu chấu, cào cào ntn?
- Bắt chuồn chuồn em làm gì?
-Có nên ra nắng bắt chuồn chuồn k?
- Hãy tả đặc điểm của chuồn chuồn?
4.Củng cố dặn dò:
Cho cả lớp đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng có vần uôn – ươn viết vào bảng con
- Dặn hs học bài, làm bài.
- Chuẩn bị bài :Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
Hát
4 hs đọc các từ đó.
1- 2 hs đọc câu ứng dụng.
Cả lớp viết vào bảng con.
Hs nhận xét cách đọc và cách viết của bạn.
Iên -yên
2- 3 hs đọc 
Hs tl: u,ô và n
Giống kết thúc bằng n
Khác: uôn bắt đầu bằng uô, iên bắt đầu bằng iê.
Hs đánh vần cá nhân nt, nhóm, lớp- đọc trơn(cá nhân, nhóm, lớp)
 HS TL
Tiếng chuồn gồm có âm ch đứng trước vần uôn đứng sau, dấu thanh huyền trên ô
Hs đánh vần theo cá nhân nt, nhóm, lớp - đọc trơn( cá nhân- lớp).
Hs quan sát.
 Hs đánh vần tiếng(cá nhân –nhóm –lớp)- đọc trơn(( cá nhân –nhóm –lớp).
Đọc lại bài k thứ tự( cá nhân –lớp)
Hs quan sát Gv viết .
Hs viết vào bảng con: uôn
 Hs viết vào bảng con : chuồn chuồn
Hát
Hs lên bảng gạch chân các tiếng: 
Hs đánh vần tiếng(cá nhân)
HS đọc trơn từ(cá nhân-lớp)
Đọc( cá nhân-lớp).
Hs theo dõi Gv giải nghĩa.
2-3 HS đọc lại bài.
HS đọc lại bài.
Hs đọc lại toàn bộ bài trên bảng( cá nhân, nhóm, lớp).
Hs quan sát tranh và trả lời.
HS tl
HS tìm
Hs đọc lớp, nhóm, cá nhân.
Hs theo dõi Gv đọc.
2-3 HS đọc lại
Hs lấy vở Tập viết viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Hát
.
Hs đọc: chuồn chuồn,châu chấu, cào cào.
HS Tl
HSTl..
Cả lớp đọc lại toàn bài.
Viết vào bảng con- nhận xét
Hs lắng nghe.
	Bổ sung:	
Toán: Luyện tập chung( tr.64)
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với sớ 0; phép trừ một số với số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ- Bộ đồ dùng Toán 1
III.các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm BT :3+ 1=? 4+ 0=?1+3=?
4+14; 4+1=5;3+03
Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS nêu YC bài toán?
- Cho HS làm vào SGK
Sửa: -Gv gọi 2 HS lên bảng làm.
 - Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:Gọi HS nêu YC?
Cho HS làm vào SGK
Sửa: -Gv cho hs làm bảng con
 - Nhận xét, ghi điểm
 Nghỉ giữa tiết
Bài 3:
Gọi HS nêu yC?
Cho HS làm SGK 
Sửa:cho HS làm bảng phụ
Nhận xét, ghi điểm.
Bài 4: Gọi HS nêu YC bài toán?
Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán?
Gọi HS viết pt
b) tương tự
Nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố- dặn dò:
- Cho HS thi đua làm BT
GV nhận xét.Nhận xét tiết học
Dặn: Về nhà xem lại BT
Xem bài tt:phép cộng trong pvi 6.
Hát
2 HS làm bảng lớp
Cả lớp làm bảng con
Nhận xét
Nhắc lại tên bài
Nêu YC
Làm vào SGk 
2 HS lên bảng làm
Nhận xét
Nêu
HS làm SGK cột 1
Làm bảng con
Nhận xét
Hát
Nêu
Làm SGK
2 hs Làm bảng phụ	
Nhận xét
Nêu
Nêu bài toán- viết pt vào ô vuông bảng lớp.
Thi đua làm ở bảng lớp
Nhận xét
Lắng nghe
Bổ sung:	
Bài :PHÉP CỘNG TRONG PVI 6( TR.65)
I.Mục tiêu:
-Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong pvi 6.
- Biết viết pt thích hợp với tình huống trong hình vẽ
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng Toán 1
Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
 Cho hs thực hiện: 4+ 1=?, 3+2=? 4-2=?
Gọi 1 hs làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con.]
Cho HS làm miệng:..
Nhận xét
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫh HS thành lập bảng cộng ,trong pvi 6:
* Hướng dẫn thành lập: 5+ 1=6; 1+5=6
Gv gắn bảng phụ hình tam giác
YC hs quan sát hình tam giác
GV: Nhóm bên trái có bn hình t.giác, bên phải có bn hình tam giác?Có tất cả bn hình?
GV: 5 hình tam giác thêm 1 hình nữa được bn?
Vậy: 5 thêm 1 được mấy?
Ai có thể nêu pt?
GV viết 5+ 1=6
Dựa vào hình này, ai có thể nêu pt khác?
GV viết 1+ 5=-6
Em có nhận xét gì về kq của 2 pt?
GV: 5+ 1 cũng bằng 1+ 5
Cho cả lớp đọc pt
* Hướng dẫn hS thành lập 4+2=6; 2+4=6.
Cho hS quan sát nhóm hình vuông.
* Hướng dẫn HS thành lập 3+3=6
Cho hS quan sát nhóm hình tròn 
Thực hiện tượng tự như trên.
3.3 Tổ chức học thuộc bảng cộng
- Cho cả lớp đọc lại bảng cộng
- Cho 2 nhóm đọc che
- Cả lớp đọc xóa
- GV điền vào chỗ trống
Nghỉ giữa tiết
3.4 Thực hành
Bài 1:Gọi HS nêu Yc bài toán?
Khi làm chú ý điều gì?
Cho hs làm sgk
Sửa:+ 2 hs trình bày trước lớp
+ Gv nhận xét, ghi điểm.
Bài 2:
Gọi HS nêu yc?
Cho làm sgk
Sửa:- Gọi 4 hs đọc kq
Cả lớp làm bảng con bài tt.
Bài 3: Gọi hs nêu yc?
Muốn tính kq của biểu thức ta làm tn?
Tính từ đâu sang đâu?
Sửa:- Gọi 4 hs làm bảng lớp
Nhận xét
Bài 4:Gọi HS nêu yc?
Tranh vẽ gì?
a)Dựa vào tranh hãy nêu bài toán?
Ai có thể nne6u bài toán khác bạn?
b) Tương tự
4.Củng cố- dặn dò:
- Gọi 2 hSđọc lại bảng cộng
- Nhận xét, tuyên dương hs học tốt
- Dặn: Về nhà học thuộc bảng cộng
Làm bài còn lại
Xem bài tt: phép trừ trong pvi 6 .
Hát
Làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con-một vài hS TL miệng.
Nhắc lại tên bài
HS quan sát
bên trái có 5 , bên pahi3 có 1. Có tất cả 6 hình tam giác.
5 thêm 1 ,được 6
5 + 1=6
HS đọc đT
1 + 5=6- nhận xét
Kq 2 pt bằng nhau và =6.
HS đọc đ 2 pt
Đọc đt
2 nhóm đọc
2 hs đọc
Cả lớp đọc xóa
5 hs đọc xóa
Hát
Nêu
Viết kq thẳng cột
Làm sgk
2 hs làm bảng phụ
Nêu
Làm sgk
4 hs đọc kq
Làm bảng con cột 3
Nêu
Hs tl: tính từ trái sang phải
Làm bảng lớp- nhận xét
Nêu
Nêu bài toán- viết pt bảng lớp- nhận xét
Đọc thuộc bảng cộng
Lắng nghe
Chuẩn bị ở nhà.
Bổ sung:	
Bài :PHÉP TRỪ TRONG PVI 6( TR.66)
I.Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong pvi 6.
- Biết viết pt thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng Toán 1
Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
 Cho hs thực hiện: 3+ 3=?, 2+2=? 
Gọi 1 hs làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con.
Cho HS đọc bảng cộng trong pvi 6
Nhận xét
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫh HS thành lập bảng cộng ,trong pvi 6:
* Hướng dẫn thành lập: 6-1=5; 6-5=1
Gv gắn bảng phụ hình tam giác
YC hs quan sát hình tam giác
GV: 6 hình tam giác bớt 1 hình còn lại bn?
Vậy: 6 bớt 1 còn mấy?
Ai có thể nêu pt?
GV viết 6-1=5
Dựa vào hình này, ai có thể nêu pt khác?
GV viết 6-5=1
Cho cả lớp đọc pt
* Hướng dẫn hS thành lập 6-2=4;6-4=2
Cho hS quan sát nhóm hình vuông.
* Hướng dẫn HS thành lập 6-3=3
Cho hS quan sát nhóm hình tròn 
Thực hiện tượng tự như trên.
3.3 Tổ chức học thuộc bảng trừ
- Cho cả lớp đọc lại bảng trừ
- Cho 2 nhóm đọc che
- Cả lớp đọc xóa
- GV điền vào chỗ trống
Nghỉ giữa tiết
3.4 Thực hành
Bài 1:Gọi HS nêu Yc bài toán?
Khi làm chú ý điều gì?
Cho hs làm sgk
Sửa:+ 2hs trình bày trước lớp
+ Gv nhận xét, ghi điểm.
Bài 2:
Gọi HS nêu yc?
Cho làm sgk
Sửa:- Gọi 3hs làm bảng lớp
Nhận xét, ghi điểm
Chú ý mqh giữa phép cộng và phép trừ cột (1,2,3)
Bài 3: Gọi hs nêu yc?
- YC hs tính nhẩm và điền kq.(làm cột 1,2)
Sửa:- Gọi hs đọc kq
Nhận xét
Bài 4:Gọi HS nêu yc?
Tranh vẽ gì?
a)Dựa vào tranh hãy nêu bài toán?
Ai có thể nêu bài toán khác bạn?
Yc hs viết pt- nhận xét
b) Tương tự
4.Củng cố- dặn dò:
- Gọi 2 hS đọc lại bảng trừ
- Nhận xét, tuyên dương hs học tốt
- Dặn: Về nhà học thuộc bảng trừ
Làm bài còn lại
Xem bài tt: luyện tập.
Hát
Làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con
HS đọc.Nhận xét
Nhắc lại tên bài
HS quan sát
..còn 5 hình
6 bớt 1 còn 5
6-1=5
HS đọc đT
6-5=1- nhận xét
HS đọc đ 2 pt
Đọc đt
2 nhóm đọc
2 hs đọc
Cả lớp đọc xóa
5 hs đọc xóa
Hát
Nêu
Viết kq thẳng cột
Làm sgk
32hs làm bảng phụ
Nêu
Làm sgk
3 hs thực hiện
Nêu
 Hs nhẩm và viết vào sgk
 đọc kq- nhận xét
Nêu
Nêu bài toán- viết pt bảng lớp- nhận xét
Đọc thuộc bảng cộng
Lắng nghe
Chuẩn bị ở nhà.
Bổ sung:	
Toán: Luyện tập ( tr.67)
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong pvi 6.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ- Bộ đồ dùng Toán 1
III.các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm BT :6-3-3=?6-6=?
Cho hs đọc bảng trừ trong pvi 6
Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:luyện tập
3.2 Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS nêu YC bài toán?
- Cho HS làm vào SGK
Sửa: -Gv gọi 2 HS lên bảng phụ
 - Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:Gọi HS nêu YC?
Cho HS làm vào SGK
Sửa: -Gv cho hs đọc kq
 - Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
Gọi HS nêu yC?
Cho HS làm SGK 
Sửa:cho 4 HS làm bảng lớp
Nhận xét, ghi điểm.
 Nghỉ giữa tiết
Bài 4: gọi hs nêu yc?
Cho hs làm sgk
Sửa: - gọi 2 hs làm bảng lớp cột 1
- cả lớp làm bảng con cột 2
Nhận xét
Bài 5: Gọi HS nêu YC bài toán?
Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán?
Gọi HS viết pt
b) tương tự
Nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố- dặn dò:
Cho HS thi đua làm BT
GV nhận xét.
Nhận xét tiết học
Dặn: Về nhà xem lại BT
Xem bài tt:phép cộng trong pvi 7
Hát
2 HS làm bảng lớp
Cả lớp làm bảng con
Đọc bảng trừ
Nhận xét
Nhắc lại tên bài
Nêu YC
Làm vào SGk cột 1
2 HS lên bảng làm phụ
Nhận xét
Nêu
HS làm SGK 
Đọc kq
Nhận xét
Nêu
Làm SGK
4hs thực hiện	
Nhận xét
Hát
Nêu
Hs làm sgk
Làm bảng lớp
Làm bảng con
Nhận xét
Nêu
Nêu bài toán- viết pt vào ô vuông bảng lớp.
Thi đua làm ở bảng lớp
Nhận xét
Lắng nghe
Bổ sung:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_12_do_thi_ngoc_trinh.doc