Tiết 1: Đạo đức
Bài: Nghiêm trang khi chào cờ. (tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam.
- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu mến Tổ quốc Việt Nam.
Ghi chú: Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiên lòng tôn kính Quốc kì và yêu mến Tổ quốc Việt Nam.
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
THỨ NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN GHI CHÚ Hai 7/11 1 2 3 4 ĐẠO ĐỨC ÂM NHẠC HỌC VẦN HỌC VẦN Nghiêm trang khi chào cờ (t1) Ôn tập bài: Đàn gà con Bài 46: ôn, ơn Bài 46: ôn, ơn 35’ 40’ 40’ 35’ Ba 8/11 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT TOÁN Bài 47: en, ên Bài 47: en, ên Vẽ tự do Luyện tập chung 40’ 40’ 40’ 35’ Tư 9/11 1 2 3 4 TOÁN THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN Phép cộng trong phạm vi 6 Tư thế đứng cơ bản. ... Bài 48: in, un Bài 48: in, un 40’ 40’ 40’ 35’ Năm 10/11 1 2 3 4 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG Phép trừ trong phạm vi 6 Bài 49: iên, yên Bài 49: iên, yên Ôn tập chủ đề “ xé, dán giấy” 35’ 40’ 40’ 40’ Sáu 11/11 1 2 3 4 5 TOÁN TẬP VIẾT TẬP VIẾT TN & XH SINH HOẠT Luyện tập Bài 50: uôn, ươn Bài 50: uôn, ươn Nhà ở Sinh hoạt lớp 40’ 35’ 40’ 40’ 35’ GDBVMT Ngày soạn: 4/11/2011 Thứ hai 07/11/11 Tiết 1: Đạo đức Bài: Nghiêm trang khi chào cờ. (tiết 1) I.Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ Quốc Việt Nam. - Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu mến Tổ quốc Việt Nam. Ghi chú: Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiên lòng tôn kính Quốc kì và yêu mến Tổ quốc Việt Nam. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: (5’) 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : (10’) QS tranh MT: Học sinh QS tranh bài tập 1 qua đàm thoại. GV nêu câu hỏi: Các bạn nhỏ trong trang đang làm gì? Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? kết luận: các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một Quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản, trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Hoạt động 2: (10’) QS tranh bài tập 2 MT: QS tranh bài tập 2 và đàm thoại. Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc? Kết luận: Quốc kì là tượng trưng cho một nước, quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh (giáo viên đính Quốc kì lên bảng vừa chỉ vừa giới thiệu). Hoạt động 3: (10’) bài tập 3 Học sinh làm bài tập 3. Kết luận: Khi chào cờ phải nghiêm trang, không quay ngang quay ngữa nói chuyện riêng. 3.Củng cố: (5’) HS nêu nội dung bài. Nhận xét, tuyên dương. Học bài, xem bài mới. Tự giới thiệu nơi ở của mình. Nhật Bản, Việt Nam,Trung Quốc, Lào Vài em nhắc lại. Học sinh đàm thoại. Nghiêm trang khi chào cờ. Rất nghiêm trang. Họ tôn kính Tổ quốc. Vì Quốc kì tượng trưng cho một nước. Vài em nhắc lại. HS làm việc theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm mình. Học sinh nêu tên bài và nội dung bài học. Học sinh vỗ tay. Tiết 2: Âm nhạc Tiết 3+4: Tiếng Việt Bài: ôn, ơn. I.Mục tiêu: Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (6’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(27’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : ôn Tìm ghép vần ôn trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần ôn để có tiếng chồn thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ? Cho hs quan sát tranh Ghi từ: con chồn Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ơn (quy trình tương tự ) So sánh ôn, ơn. Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần ôn Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) - GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Bạn nhỏ trong tranh đang nghĩ gì? Mai mốt lớn lên bạn nhỏ ước mơ làm gì? Mai mốt khôn lớn em có ước mơ gì? -GV nx 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu:Mai sau khôn lớn. Hs nêu -HS thi đua Ngày soạn: 5/ 11/2011 Thứ ba 8/11/11 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài: en – ên I.Mục tiêu: Đọc được :en, ên, lá sen, con nhện ; từ và câu ứng dụng Viết được: en, ên, lá sen, con nhện Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : en Tìm ghép vần en trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần en để có tiếng sen thêm âm gì, ở đâu ? Cho hs quan sát tranh Ghi từ: lá sen Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ên (quy trình tương tự ) So sánh en, ên Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần en Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết: en, ên. lá sen, con nhện. Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Cho hs phân biệt từng tranh vẽ. Trái banh nằn ở bên nào? Cái ghế nằm ở bên nào? Con mèo nằm ở đâu? Con chó nằm ở đâu? Bạn nào ngồi bên tay phải của em? Bạn nào ngồi ở bên tay trái của em? -GV nx 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. Hs nêu -HS thi đua Tiết 3: Mĩ thuật Tiết 4: Toán Bài: Luyện tập chung Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các đã học; phép cộng với số 0; phép trừ một số cho số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Ghi chú: Bài 1, bài 2(cột1), bài 3 (cột1,2), bài 4. Chuẩn bị: Giáo viên:Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định(1’) Ktbc(5’) Bài mới(30’) Gtb: Ghi tựa Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài Bài 2:( Cột 2,3 còn thời gian hs làm ) _Cho HS đọc yêu cầu của bài _Cho HS nêu cách làm bài Chẳng hạn: 3 + 1 + 1 +Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5 Bài 3: ( Cột 3 còn thời gian hs làm ) _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống _Cho HS làm và chữa bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS quan sát tranh +Nêu bài toán +Viết phép tính thích hợp với tranh * Trò chơi: Tương tự như các tiết trước 4.Nhận xét –dặn dò:(4’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra” _ Tính _Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài _Tính _Làm bài vào vở _Điền số _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _HS nêu bài toán a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt? 2 + 2 = 4 b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu? 4 – 1 = 3 Ngày soạn: 6/11/2011 Thứ tư 9/11/11 Tiết 1: Toán Bài: Phép cộng trong phạm vi 6 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong ... ới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Biển có đẹp không? Nước biển màu gì? Chỗ em ở có biển không? -GV nx 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt -HS nx -HS viết bài vào tập Hs nêu: Biển cả. -HS thi đua Tiết 4: Thủ công Bài: Ôn tập chương I - kiểm tra chương: xé dán giấy. I.Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức kĩ năng xé dán giấy. - Xé dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Ghi chú: Với Hs khéo tay: - Xé dán được ít nhất 2 hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. - Khuyến khích xé dán thêm những sản phẩm có tính sáng tạo II.Đồ dùng dạy học: Mẫu xé dán các hình đã học, giấy màu, hồ dán, bút chì, III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: (1’) 2.KTBC: (4’) 3.Bài mới: (30’) Giới thiệu chương đã học và việc kiểm tra hết chương. Giáo viên chép đề lên bảng để học sinh thực hiện Đề: Em hãy chọn màu và xé, dán một trong các nội dung của chương? Xé dán hình ngôi nhà. Xé dán con vật mà em yêu thích. Xé dán hình quả cam. Xé dán hình cây đơn giản. Yêu cầu: Xé xong em hãy sắp xếp dán lên tờ giấy nền và trình bày sao cho cân đối, đẹp. Giáo viên cho học sinh đọc lại đề và gợi ý học sinh chọn nội dung thích hợp theo bản thân. Trước khi học sinh thực hành Giáo viên cho xem lại các sản phẩm đã học trong các tiết trước. Nhắc các em giữ trật tự và dọn vệ sinh khi hoàn thành công việc. 4.Đánh gía sản phẩm: Xếp loại hoàn thành: Chọn màu phù hợp nội dung bài. Đường xé đều, xé dán cân đối. Cách ghép dán và trình bày cân đối. Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp. Xếp loại chưa hoàn thành: Đường xé không đều, xé hình không cân đối. Ghép dán hình không cân đối. Gọi học sinh chọn bài đẹp chưng bày trước lớp. 5.Củng cố – dặn dò: (5’) Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán một số hình đơn giản. Nhận xét, tuyên dương các em có sản phẩm tốt. Chuẩn bị tiết sau. Hát. Vài HS nêu lại Học sinh đọc lại đề bài trên bảng. Học sinh lắng nghe YC của Giáo viên . Học sinh nêu những hình em có thể chọn để xé dán, Học sinh thực hành xé dán theo việc lựa chọn của mình. GV cùng học sinh phối hợp đánh giá sản phẩm của học sinh. Chưng bày sản phẩm đẹp tại lớp. Nêu tựa bài. Ngày soạn: 8/11/2011 Thứ sáu 11/11/2011 Tiết 1: Toán Bài: Luyện tập Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 6. Ghi chú: bài 1(dòng 1), Bài 2(dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4(dòng 1), bài 5. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định(1’) 2. Ktbc(5’) 3. Bài mới(30’) a.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính ( Dòng 2 còn thời gian hs làm ) _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính ( Dòng 2 còn thời gian hs làm ) _Cho HS nêu cách làm bài _GV lưu ý cho HS quan sát: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6 để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 3: Tính ( Dòng 2 còn thời gian hs làm ) _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Nhận xét, sửa bài. Bài 4: ( Dòng 2 còn thời gian hs làm ) _Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, rồi điền kết quả vào chỗ chấm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán * Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 5 +1 thêm 3 +5 trừ 3 +5 bớt đi 2 4.Nhận xét –dặn dò:(4’) _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 47: Phép cộng trong phạm vi 7 _Tính _Làm và chữa bài _HS tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm _Điền dấu >, <, = Hs làm bài trong sách. Hs lên bảng làm. +Bài toán 1: Có 4 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 4 +2 = 6 hay 2 + 4 = 6 +Bài toán 2: Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? Phép tính: 6 – 2 = 4 +Bài toán 3: Có tất cả 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi? Phép tính: 6 – 4 = 2 HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài: uôn, ươn. I.Mục tiêu: Đọc được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minhh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(2’) Bài cũ: (7’) Gv treo bảng phụ nd bài học cũ Gọi hs đọc từng phần Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới:(30’) Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần a). Nhận diện vần: Giới thiệu vần : uôn Tìm ghép vần uôn trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Có vần uôn để có tiếng chuồn thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ? Hát Hs đọc bài Hs viết bảng con, bảng lớp Học sinh đọc Hs ghép âm HS đọc cá nhân , cả lớp Hs nêu Hs ghép từ HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp. Hs đọc cá nhân, nhóm. Cho hs quan sát tranh Ghi từ: chuồn chuồn Gọi hs đọc bài Gv chỉ bảng xuôi ngược Vừa học xong vần gì? Vần ươn (quy trình tương tự ) So sánh uôn , ươn Hs quan sát, nêu nội dung tranh Hs đọc trơn từ Hs đv, đọc trơn cn, đt Hs đọc cá nhân, nhóm. Vần uôn Gvhd hs viết bảng con: Gv viết mẫu, hd viết:uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Nhận xét, sửa lỗi. Nghỉ giữa tiết * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi từ luyện đọc: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. Gv hd đọc toàn bài Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ Củng cố:(6’) Cho hs thi tìm tiếng mới. Giáo viên nhận xét tiết học Hát chuyển tiết 2 Hs theo dõi Hs viết bảng con Lớp đọc đt. Hs đọc thầm tìm tiếng mới HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) a)Luyện đọc(15’) GV hd hs đọc lại bài cũ Đọc câu ứng dụng Gv treo tranh cho hs quan sát Giáo viên ghi câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. Gv gạch chân tiếng Gọi hs đọc bài Gv đọc mẫu Gọi hs đọc cả bài * Đọc SGK GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên sửa sai cho học sinh b )Luyện viết(12’) -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập – nx c) Luyện nói(10’) Gọi hs nêu chủ đề luyện nói GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Tranh vẽ những gì? Cho hs phân biệt từng tranh vẽ. Những con này thường sống ở đâu? GV nx 4.Củng cố:(6’) -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học 5.Dặn dò:(2’) Đọc các tiếng, từ có vần đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. -HS đọc cá nhân – đồng thanh Hs quan sát tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cá nhân, nhóm Lớp đọc đt HS nx HS viết bài vào tập Hs nêu: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. HS thi đua Tiết 4: Tự nhiên xã hội Bài: Nhà ở Mục tiêu: Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. Ghi chú: Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi. * GDBVMT: Sự cần thiết phải giữ sạch nhà ở. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh các loại nhà Học sinh: Tranh các loại nhà Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Bài cũ : (5’) Gia đình Bài mới:(25’) Giới thiệu: Nhà ở Hoạt động1: Quan sát hình Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau Quan sát tranh 12 sách giáo khoa Nhà này ở đâu Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao - Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố * Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình Giáo viên cho trình bày * Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt Hoạt động 3: Vẽ tranh Mục tiêu: Vẽ ngôi nhà của mình Cho học sinh vẽ ngôi nhà của mình Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình * Kết luận: Các em cần yêu qúi ngôi nhà của mình Yêu quý nhà mình em cần phải làm gì? Nhận xét giáo dục học sinh Củng cố : (3’) Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia đình Giáo viên nhận xét Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp Chuẩn bị : Công việc ở nhà 5.Dặn dò:(1’) Về nhà học bài Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. Hát 2 em ngồi cùng bàn trao đổi Học sinh trình bày Nhóm 4 em thảo luận Học sinh trình bày Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà - Học sinh nêu. Học sinh chơi trò chơi. Mỗi em làm quản trò mua 5 đồ dùng cho gia đình SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung: - Nhận xét tình hình học tập trong tuần: - Giáo viên nhận xét chung lớp . - Về nề nếp tương đối tốt. - Hs có tiến bộ: Quân, Thảo, Trúc. - Một số còn lười học: Lan. - Vẫn còn một số em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng : Khang, Thì, Thanh. II/ Biện pháp khắc phục: - Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể - Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yếâu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.
Tài liệu đính kèm: