Tiết 1
1.Bài cũ: - Viết: ghế đệm, que kem, con tem .
- 1 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần em, êm trong câu.
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Vần im
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Từ chim câu có tiếng nào đã học?
- Tiếng chim có âm và thanh nào đã học?
- Học vần mới im.
a. Nhận diện vần
- Phát âm : im
- Ghép vần im
- Phân tích vần im?
- So sánh vần im với vần em?
b. Đánh vần: i - mờ - im
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm ch vào vần im để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng chim?
- Đánh vần: chờ - im - chim
- Đọc từ : chim câu
- Đọc toàn phần
* Vần um
- Thay âm i bằng u giữ nguyên âm cuối m
- Phân tích vần um?
- So sánh vần um với vần om?
- Đánh vần: u- mờ - um
trờ - um - trum - huyền - trùm
trùm khăn
c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết
im, chim câu
um, trùm khăn
- Nhận xét, sửa sai
d. Luyện đọc từ
- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân
- Chỉnh sửa
- Giải thích từ, đọc mẫu
Tiết 1
a. Luyện đọc: Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
- Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa
- Tìm tiếng có chứa vần im, um?
- Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
- Đọc mẫu
b. Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
c. Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những thứ gì ?
- Những vật nào có màu xanh, đỏ, tím, vàng?
- Em thích màu gì?
- Ngoài các màu trên em còn biết màu gì?
3. Củng cố dặn dò
- So sánh vần im với vần um?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần im và vần um
- Đọc viết thành thạo bài vần im, um
- Xem trước bài: iêm, yêm
TUẦN 16 Ngày soạn: 14/12/2012 Ngày giảng: Thứ hai 17/12/2012 Chào cờ: Toàn trường Học vần: BÀI 60: IM, UM I.Yêu cầu: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn, từ và câu ứng dụng; Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng - Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần im, um - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: + GV: Tranh: chim câu, trùm khăn, con nhím, mẹ con, câu ứng dụng + HS: Bộ ghép chữ học vần, Tập viết1/tập 1, Bảng con, phấn... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: - Viết: ghế đệm, que kem, con tem . - 1 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần em, êm trong câu. - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài * Vần im - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Từ chim câu có tiếng nào đã học? - Tiếng chim có âm và thanh nào đã học? - Học vần mới im. a. Nhận diện vần - Phát âm : im - Ghép vần im - Phân tích vần im? - So sánh vần im với vần em? b. Đánh vần: i - mờ - im - Chỉnh sửa - Ghép thêm âm ch vào vần im để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng chim? - Đánh vần: chờ - im - chim - Đọc từ : chim câu - Đọc toàn phần * Vần um - Thay âm i bằng u giữ nguyên âm cuối m - Phân tích vần um? - So sánh vần um với vần om? - Đánh vần: u- mờ - um trờ - um - trum - huyền - trùm trùm khăn c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết im, chim câu um, trùm khăn - Nhận xét, sửa sai d. Luyện đọc từ - Ghi từ lên bảng - Gạch chân - Chỉnh sửa - Giải thích từ, đọc mẫu Tiết 1 a. Luyện đọc: Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 - Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa - Tìm tiếng có chứa vần im, um? - Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? - Đọc mẫu b. Luyện viết: Treo bảng viết mẫu - Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết c. Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói hôm nay? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những thứ gì ? - Những vật nào có màu xanh, đỏ, tím, vàng? - Em thích màu gì? - Ngoài các màu trên em còn biết màu gì? 3. Củng cố dặn dò - So sánh vần im với vần um? - Tìm nhanh tiếng có chứa vần im và vần um - Đọc viết thành thạo bài vần im, um - Xem trước bài: iêm, yêm - Lớp viết bảng con - 1 HS - Chim câu - câu - Âm ch - Đọc trơn - Lớp ghép vần im - Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau + Giống: đều kết thúc àng âm m + Khác: vần im mở đầu bằng âm i - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Ghép tiếng chim - Có âm ch đứng trước, vần im đứng sau - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, lớp - Ghép vần um - Có âm u đứng trước, âm m đứng sau + Giống: đều kết thúc bằng âm m Khác: vần um mở đầu bằng âm u - Cá nhân, nhóm, lớp - Theo dõi - Viết định hình - Viết bảng con - Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần um, im - Phân tích tiếng - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - 2 - 3 HS đọc lại - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp - Nêu, phân tích Nghỉ hơi - 2 - 3em đọc lại - Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. - Viết vào vở Tập viết - Xanh, đỏ, tím, vàng - xanh, đỏ, tím, vàng - HS nêu - Thi nhau luyện nói về màu sắc em yêu. - 2 HS so sánh - HS thi tìm tiếng trên bảng cài - Thực hiện ở nhà Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 64: IM - UM I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần im , um - Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo, HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối, điền, viết. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ CB BT nối, điền, III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: ngõ hẻm, que kem , ghế đệm Đọc bài vần em , êm Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải tạo thành câu có nghĩa . Làm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm các bài còn lại. Nhận xét sửa sai Bài 2: Điền im hay um : Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần im , hay um vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh Làm mẫu 1 tranh Nhận xét , sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết con nhím, tủm tỉm Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần im , um thành thạo Xem trước bài iêm , yêm ; Nhận xét giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Theo dõi làm mẫu và làm VBT Chim hùm Cá bồ câu Tôm kìm Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT Xâu kim, xem phim , chùm nhãn Quan sát Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nhà ------------ ------------------------------------a & b----------------------------------------------- Ngày soạn: 15/12/ 2012 Ngày giảng: Thứ ba 18/12/2012 Học vần: BÀI 65: IÊM – YÊM I.Yêu cầu: - Đọc được:iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và câu ứng dụng ; Viết được:iêm , yêm, dừa xiêm, cái yếm ; -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iêm, yêm - Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: +GV:Vật mẫu: thanh kiếm, điểm 10. Tranh: dừa xiêm, cái yếm, chim sẻ, câu ứng dụng + HS: Bộ ghép chữ học vần, Vở TV, bảng con, bút III. Các hoạt động day học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Viết: trốn tìm , tủm tỉm. 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần im , um trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần iêm: Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Từ dừa xiêm có tiếng nào đã học? Tiếng xiêm có âm và thanh nào đã học? Học vần mới iêm. a)Nhận diện vần: -Phát âm : iêm Ghép vần iêm -Phân tích vần iêm? -So sánh vần iêm với vần im? b)Đánh vần: i - ê - mờ - iêm Chỉnh sửa Ghép thêm âm x vào vần iêm để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng xiêm? Đánh vần: xờ - iêm - xiêm Đọc từ : dừa xiêm Đọc toàn phần *Vần yêm: Thay âm i bằng y giữ nguyên âm cuối êm Phân tích vần yêm? So sánh vần yêm với vần iêm? Đánh vần: y- ê - mờ - yêm Yêm - sắc - yếm Cái yếm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết iêm, dừa xiêm yêm, cái yếm Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi cô giáo cho điểm 10? Khi nhận được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên? Học thế nào mới được điểm 10? Lớp em bạn nào hay đạt điểm 10? Em đã đạt điểm 10 chưa? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần iêm với vần yêm? Tìm nhanh tiếng có chứa vần iêm và vần yêm Đọc viết thành thạo bài vần iêm , yêm Xem trước bài: uôm , ươm Lớp viết bảng con 1 em dừa xiêm dừa Âm x Đọc trơn lớp ghép vần iêm Vần iêm có âm iê đứng trước, âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc àng âm m +Khác: vần iêm mở đầu bằng âm iê Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng xiêm Có âm x đứng trước , vần iêm đứng sau, Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần yêm Có âm yê đứng trước , âm m đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm m +Khác: vần yêm mở đầu bằng âm y Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Các bạn học tập Bạn ấy rất vui Khoe với mẹ .... Học tập phải chăm chỉ , chăm học.... Thi nhau kể Thi nhau luyện nói về chủ đề trên. 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Âm nhạc: NGHE HÁT QUỐC CA – KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC (Cô Liên dạy) Mĩ thuật: VẼ HOẶC XÉ DÁN LỌ HOA I. Mục tiêu: - Học sinh thấy được vẽ đẹp về hình dáng của một số lọ hoa. - Vẽ được một lọ hoa đơn giản. II. Chuẩn bị: - GV: Tranh, ảnh một số kiểu dáng lọ hoa khác nhau. Lọ hoa thật - HS: Giấy màu, hồ dán, vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ sáp màu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Giới thiệu tranh, ảnh một số lọ hoa: - GV giới thiệu tranh ảnh các kiểu dáng lọ hoa: Em có nhận xét gì về các kiểu dáng lọ hoa này? * GV tóm tắt: Có nhiều kiểu dáng lọ ho, mỗi lọ hoa có một kiểu dáng, màu sắc, đặc điểm riêng ví dụ: có lọ hoa dáng thấp, tròn; có lọ cao, thon; có lọ cổ cao, thân phình to ở trước,... * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ, cách xé dán lọ hoa: (Tiết học này GV tổ chức hướng dẫn HS cách xé dán) - GV treo hình gợi ý cách xé dán. - GV vừa xé dán vừa gợi ý cách xé dán lọ hoa. Trước tiên chọn giấy màu. Gấp đôi tờ giấy màu, xé thân hình lọ hoa. Bôi hồ dán mặt sau giấy màu và dán ngay vào giữa phần giấy. Sau đó trang trí lọ hoa tuỳ thích. - Cho HS xem một số bài xé dán lọ hoa *Hoạt động 3: Thực hành - Nêu yêu cầu của bài tập: Xé dán lọ hoa vào vở tập vẽ. - Theo dõi và giúp đỡ HS. - Yêu cầu học sinh thực hành. - Quan sát lớp, giúp đỡ học sinh, gợi ý thêm cho HS cách trang trí. * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: - Chọn một số bài xé dán. - Gợi ý cho học sinh nhận xét: Về hình và màu. - Gợi ý HS xếp loại bài xé dán. - Xếp loại bài xé dán, động viên, khen ngợi học sinh có bài xé dán đẹp. - Nhận xét chung tiết học -Quan sát -HSTL -Lắng nghe - Theo dõi trên bảng. -Xem bài xé dán - Thực hành xé dán - Nhận xét, tự xếp loại bài xé dán 4. Dặn dò: - Quan sát ngôi nhà của em. - Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: Vẽ tranh Ngôi nhà của em. - Lắng nghe và thực hiện. -----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- Ng ... ên bảng làm 2 4 4 3 + + - - 2 4 4 0 .. 4 8 0 3 - Viết số thích hợp vào ô trống. - Làm ở phiếu học tập và nêu kết qủa. Bài toán: Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả? - Nêu và trình bày bài giải. Giải: 5 + 3 = 8 (quả) 7 - 3 = 4 (viên bi) - 2, 3 HS - Thực hiện ở nhà Học vần: BÀI 68: OT, AT I.Yêu cầu: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và đoạn thơ ứng dụng; Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ot, at - Giáo dục HS tính cẩn thận, tích cực, tự giác trong hoạt động học. II.Chuẩn bị: + GV: Vật mẫu: bánh ngọt. Tranh: chim hót, ca hát,bãi cát, trồng cây, gà gáy, câu ứng dụng. + HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn bảng con, Vở tập viết, III. Họat động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1.Bài cũ: - Viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa . -2 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có chứa vần uôm ,ươm trong câu. - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài * Vần ot - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Từ tiếng hót có tiếng nào đã học? - Tiếng hót có âm và thanh nào đã học? - Học vần mới ot. a. Nhận diện vần - Phát âm: ot - Ghép vần ot - Phân tích vần ot? - So sánh vần ot với vần on? b. Đánh vần: o - tờ - ot - Chỉnh sửa - Ghép thêm âm h thanh sắc vào vần ot để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng hót? - Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hót - Đọc từ : tiếng hót - Đọc toàn phần * Vần at - Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối t - Phân tích vần at? - So sánh vần at với vần ot? - Đánh vần: a- tờ - at hờ - at - hat- sắc - hát ca hát c. Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết ot, tiếng hót at, ca hát - Nhận xét, sửa sai d. Luyện đọc từ - Ghi từ lên bảng - Gạch chân - Chỉnh sửa - Giải thích từ, đọc mẫu Tiết 2 a. Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 - Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá - Lần lượt đọc từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa - Tìm tiếng có chứa vần ot, at? - Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì? - Đọc mẫu b. Luyện viết: Treo bảng viết mẫu - Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết - Chấm bài một tổ, nhận xét c.Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói hôm nay? - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những gì? - Con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Chim hót như thế nào? - Gà gáy như thế nào? - Các bạn nhỏ làm gì? - Các bạn ấy hát như thế nào? 3. Củng cố, dặn dò - So sánh vần ot với vần at? - Tìm nhanh tiếng có chứa vần ot và vần at - Đọc viết thành thạo bài vần ot, at - Xem trước bài: ăt, ât. Nhận xét giờ học. - Lớp viết bảng con - 2 HS - Tiếng hót - tiếng - Âm h và thanh sắc - Đọc trơn - Lớp ghép vần ot - Vần ot có âm o đứng trước, âm t đứng sau + Giống: đều mở đầu âm o + Khác: vần ot kết thúc bằng âm t - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp - Ghép tiếng hót - Có âm h đứng trước, vần ot đứng sau, thanh sắc trên o - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, lớp - Ghép vần at Âm a đứngtrước, âm t đứng sau + Giống: đều kết thúc bằng âm t + Khác: vần at mở đầu bằng âm a - Cá nhân, nhóm, lớp - Theo dõi - Viết định hình - Viết bảng con - Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần om , am - Phân tích tiếng - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - 2 - 3 HS đọc lại - Cá nhân, nhóm, lớp - Tranh vẽ các bạn trồng cây - Cá nhân, nhóm, lớp - Nêu, phân tích nghỉ hơi - 2 - 3em đọc lại - Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. - Viết vào vở Tập viết - Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - Tranh vẽ gà, chim, các bạn - Đang làm việc - Chim hót líu lo - Gà gáy ò...ó...o - Các bạn nhỏ hát - Các bạn nhỏ hát rất hay - 2 HS so sánh - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Thực hiện ở nhà Luyện toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , bảng cộng, cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ , phép cộng trong phạm vi 10 - Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ II.Chuẩn bị: - Bảng phụ, VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Tính 10 - 1 ; 5 + 5 ; 9 - 9 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính 2 + 8 = .. 9 + 1 = ... 7+ 3 = ... 5 + 5 = .... 8 +2 = ... 1 + 9 = ... 10 +3 = .... 10 - 5 = .... 10 - 8 = .. 10 - 9 = ... 4 +6 = ... 10 + 0 = ... 10 - 2 = .. 10 - 1 =... 10 - 6 =... 10 - 0 =... Nêu cách làm? + + + 7 5 8 9 7 8 4 3 4 6 3 2 2 4 ..... ...... ...... ....... ....... ........ ...... Nêu cách làm? 3 + ... = 9 9 - ... = 2 4 + ... = 7 8 - ... = 2 6 + ... = 9 8 - ... = 7 5 + ... = 8 6 - .... = 6 Nhận xét giờ học Bài 2: số? -8 10 +7 -4 +3 -2 10 - 2 + 4 + 8 9 - 8 - 1 + Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 3 : , = 10 5+5 9 2 + 8 6 6-1 9 6+5 10 7 + 1 5+2 5+3 Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp IV.Củng cố dặn dò:Ôn phép trừ , cộngtrong phạm vi 9. Làm bài tập ở nhà, Nhận xét giờ học Làm bảng con Nêu yêu cầu Làm vở bài tập nối tiếp nêu kết quả Đọc lại các phép tính trên Lấy kết quả phép cộng trừ đi số .... 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thẳng cột với hai số trên. 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Nêu yêu cầu 3 em đại diện 3 tổ lên thi điền , lớp làm VBT Nhận xét khen tổ làm nhanh , đúng 3 em lên bảng làm , lớp làm VBT Thực hiện phép tính từng vế , so sánh kết quả giữa 2 vế rồi điền dấu. Nêu yêu cầu , Nêu bài toán Lớp làm vở BT 8 - 3 = 5 Thực hiện ở nhà Chiều: Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNg I.Yêu cầu: - Củng cố cho HS nắm chắc hơn các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 - Rèn cho HS có kĩ năng tính , đặt tính , viết phép tính thích hợp - Giáo dục HS tính cẩn thận II.Chuẩn bị: - Bảng phụ, VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: Đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Tính : 10 - 7 = 2 + 7 = 10 - 0 = Nhận xét sửa sai ghi điểm 2.Bài mới: Bài 1: a) Viết các số từ 0 đến 10 b) Viết các số từ 10 đến 0 Bài 2: Tính + + + + 6 8 7 4 10 7 10 3 2 4 6 5 1 5 Nêu cách đặt tính , cách tính ?Nhận xét sửa sai + + + 2 10 8 1 6 5 3 6 7 3 9 6 4 0 Nêu cách đặt tính , cách tính ?Nhận xét sửa sai Bài 3: Viết số? - 1 - 5 9 + 6 - 3 2 Nhận xét sửa sai Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Có : 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả : con thỏ? Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng Chấm 1/3 , nhận xét sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Nhận xét giờ học , xem trước bài luyện tập chung 2 em Lớp làm bảng con Nêu yêu cầu Nhẩm 1phút , nêu kết quả Đọc lại kết quả Nêu yêu cầu Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thẳng cột với hai số trên. Lớp làm vở bài tập Nêu yêu cầu Lớp làm vở bài tập Nêu yêu cầu Lớp làm vở bài tập 5 + 2 = 7 2 em đọc Thực hiện ở nhà Luyện tiếng việt : LUYỆN TẬP BÀI 68: OT, AT. I.Yêu cầu: - Giúp H đọc đúng, viết đúng các tiếng, từ và câu có vần ot, at. - Nâng cao kĩ năng đọc trơn cho H khá, giỏi ; H trung bình, yếu đọc trơn với tốc độ nhanh hơn. - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. Chuẩn bị:: + Bảng phụ ghi BT (điền ot hay vần at ) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ôn bài cũ: HS nhắc bài vừa học. - Viết bánh ngọt, chẻ lạt. - Nhận xét , sửa sai. 2. Bài mới: a) Luyện đọc: - Luỵện đọc bài ot, at. - Rèn thêm HS yếu đọc - Đọc bài theo nhóm - Khen nhóm đọc to trôi chảy - Đọc cả lớp b) Làm bài tập: - Yêu cầu HS đọc cột 1 rồi nối với cột 2. - Điền ot hay vần at Điền vào chỗ chấm để có từ phù hợp với nội dung hình vẽ. Chấm 1/3 lớp , nhận xét c) Luyện viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết từ: bánh ngọt, chẻ lạt. - Chữ nào cao 5 li? Các chữ còn lại cao mấy li? - K/ cách giữa các chữ là bao nhiêu? giữa các tiếng trong 1 từ là bao nhiêu? - Theo dõi , giúp đỡ HS viết chậm. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS về đọc bài và luyện viết thêm. - HS nhắc bài. - Viết bảng con. - HS khá, giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần toàn bài, HS yếu đánh vần tiếng từ - Các nhóm thi đọc , lớp theo dõi nhận xét. - Lớp đọc đồng thanh 2 lần - Lớp làm VBT, HS đọc KQ sau khi nối. Chùm nhót đã ửng hồng. Bé đạt điểm cao. Hương sen thơm ngát. - HS: nhà hát, rót trà. - Chữ cao 5 li là h, b ; các chữ còn lại cao 2 li. - K/cách giữa các chữ 1 ô li, giữa các tiếng trong từ 1 con chữ o - Luyện viết bảng con, viết vở ô li - HS cả lớp. Sinh hoạt: SAO I.Yêu cầu - Nhớ được tên sao của mình. Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. - Thực hiện được các bước sinh hoạt sao. - Biết yêu quý tên sao và các bài hát về sao nhi. II. Địa điểm: Ngoài sân trường III. Tiến hành * Phổ biến yêu cầu của tiết học - Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. - Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện của các thành viên trong sao. * Các bước sinh hoạt sao 1. Tập hợp điểm danh: Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3. Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: “ Hoan hô sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt” 4. Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển, chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao, toàn sao đọc lời hứa: “Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẳn sàng Là con ngoan trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu” 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát, đọc thơ, kể chuyện theo chủ điểm: “ Uống nước nhớ nguồn” - Biết gương người tốt việc tốt trong truyện cổ tích, truyện dân gian, truyện anh hùng liệt sĩ. - Biết yêu thương giúp đỡ bạn bè nhất là các bạn đau yếu, tàn tật, có hoàn cảnh khó khăn, học kém, noi gương các bạn học giỏi, ngoan. - Hằng ngày làm việc tốt, tránh làm việc xấu. - Hướng dẫn cho HS trả lời 6. Nêu kế hoạch tuần tới. - Duy trì nề nếp, sĩ số. - Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 22/12 - Đi học đúng giờ, trang phục đúng quy định. - Học và làm bài tập đầy đủ - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. Chăm sóc cây xanh. - Không ăn quà vặt trong trường học. - Trang trí lớp học; đi thực tế gia đình HS: Trọng, Kiên. ----------------------------------------------------------------a & b--------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: