Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

Môn : Tiếng Việt

Bài :

A. Mục tiêu :

 - HS nhận biết các dấu

 - Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.

 - Biết được các dấu thanh . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nội dung SGK.

B. Đồ dùng dạy học :

 - Giấy ô li phóng to, bảng có kẻ ô li .

 - Các vật tựa hình dấu

 - Tranh minh họa các tiếng và phần luyện nói.

C. Các hoạt động dạy – học :

 1/ Bài cũ :

 - HS viết dấu / và đọc tiếng bé .

 - 2, 3 HS đọc bài trong SGK.

 

doc 19 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG 
TUẦN II
Từ ngày 01 / 09 / 2008 đến ngày 05 / 09 / 2008
Thứ
Môn
Tên bài dạy
T.2
01/09
Chào cờ 
Tiếng Việt 
Tiếng Việt 
Toán 
Đạo đức 
Dấu ? 
Dấu ?
Luyện tập 
Em là HS lớp 1 (t2)
T.3
02/09
Tiếng Việt 
Thể dục
Tiếng Việt 
Toán 
Rèn chữ viết 
Dấu \ ~ 
Trò chơi – Đội hình đội ngũ 
Dấu \ ~
Các số 1, 2, 3
T.4
03/09
Tiếng Việt 
Tiếng Việt 
Toán 
Âm nhạc 
Rèn chữ viết 
Be. bè. bé. bẻ. bẽ. Bẹ
Be. bè. bé. bẻ. bẽ. Bẹ
Luyện tập 
Ôn tập bài hát Quê hương tươi đẹp
Bè , bẽ
T.5
04/09
Tiếng Việt 
Tiếng Việt 
Toán
Rèn chữ viết 
Mĩ thuật 
Ê – V
Ê – V
Các số 1, 2, 3, 4, 5 
Be. bè. bé. bẻ. bẽ. Bẹ
Vẽ nét thẳng
T.6
05/09
Tiếng Việt 
Tiếng Việt 
Thủ công 
TNXH
Rèn chữ viết 
SHCN
Tô các nét cơ bản 
Tập tô : e b bé 
Xé, dán hình chữ nhật
Chúng ta đang lớn
ê , bê , v , ve 
Tuần 2
	BGH duyệt 	Tổ trưởng 
	Nguyễn Thị Ngọc Yến 	Nguyễn Thị Liễu 
Thứ hai, ngày 01 tháng 09 năm 2008 
Môn : Tiếng Việt 
Bài : 
A. Mục tiêu :
	- HS nhận biết các dấu 
	- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
	- Biết được các dấu thanh . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề nội dung SGK. 
B. Đồ dùng dạy học : 
	- Giấy ô li phóng to, bảng có kẻ ô li .
	- Các vật tựa hình dấu 
	- Tranh minh họa các tiếng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy – học : 
	1/ Bài cũ : 
	- HS viết dấu / và đọc tiếng bé .
	- 2, 3 HS đọc bài trong SGK.
	2/ Dạy bài mới : 
	* Giới thiệu bài .
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi .
 + Các tranh vẽ gì ? 
- GV giải thích.
- HS đọc các tiếng trong bài.
- GV nói tên các dấu.
* Dạy dấu nặng :
- Giới thiệu như dấu 
- Nhận diện dấu 
- GV viết dấu và nói. 
- HS thảo luận dấu giống vật gì ? 
- Nhận diện dấu 
- Dấu nặng giống hình gì ? 
* Ghép chữ và phát âm : 
- GV nói khi thêm dấu vào be. Ta được bẻ.
- GV ghi nhanh lên bảng như SGK.
- HS trả lời vị trí dấu 
- HS phát âm mẫu tiếng bẻ, bẹ 
* Hướng dẫn HS viết vào bảng con. 
- GV viết lên mẫu.
giỏ, khỉ, thỏ, hổ
- Dấu 
- HS đọc cá nhân, nhóm.
 : là một nét móc .
- Giống cái móc câu đặt ngược.
: là một dấu chấm.
- Giống cái mụn ruồi.
be
bẻ
bẹ
* Tiết 2 : LUYỆN TẬP 
a) Luyện đọc : 
b) Luyện viết : 
c) Luyện nói : 
- HS quan sát tranh thảo luận. 
- Bức tranh có gì giống ?
- Bức tranh có ì khác ? 
- GV phát triển nội dung luyện nói.
- Đọc bài trên bảng hoặc SGK. 
- HS tập tô chữ bẻ, bẹ 
- GV nhận xét. 
- Chủ đề : bẻ 
- Đều có tiếng bẻ .
- Các hoạt động khác nhau.
3/ Củng cố – dặn dò :
	- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
	- HS tìm tiếng vừa học.
	- Về nhà chuẩn bị bài. 
________________________________________________
Môn : Toán 
Bài : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : 
	Giúp cho HS củng cố về : Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
II/ Đồ dùng dạy – học : 
	- Một số hình vuông, tròn, tam giác bằng bìa .
	- Que tính, một số đồ vật có mặt hình vuông, tròn, tam giác .
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
	* Giới thiệu bài : Trực tiếp .
- GV vẽ trên bảng lớp các hình .
- HS tô phấn vào các hình .
* Bài 2 : 
- Thực hành ghép hình.
- GV hướng dẫn HS dùng hai hình ê để ghép hình mới. 
- GV cho HS ghép 1 số hình khác : (bài này có thể nêu thành trò chơi)
- Thi đua ghép hình .
- Cho HS dùng que diêm, que tính để xếp hình.
- HS lấy sách và hướng dẫn HS mở sách đến trang “Tiết học đầu tiên” .
- Hoạt động nhóm đôi.
- HS nhận xét .
- Có khi HS hoạt động cả lớp, học nhóm để trao đổi ý kiến của bạn .
IV/ Củng cố: 
	- Trò chơi cho HS tìm hình vuông, tròn, tam giác ở các đồ vật, phòng học 
	- Nhận xét – tuyên dương.
V/ Dặn dò : 
	- Về chuẩn bị bài.
_______________________________________
Môn : Đạo đức 
Bài : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 
I/ Mục tiêu : 
	- HS hiểu : Đối xử với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn, có như vậy anh, chị em mới hòa thuận, cha, mẹ mới vui lòng.
	- HS biết cư xử lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. 
II/ Tài liệu và phương tiện : 
	- Vở bài tập đạo đức 1 .
	- Đồ dùng đóng vai. 
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
	a/ Khởi động : 
	- Hát “Đi tới trường”
	b/ Hoạt động 1 : 
- Quan sát và kể chuyện theo tranh.
- HS quan sát bài tập 4 trong vở bài tập và kể chuyện theo tranh. 
 + Tranh 1 : Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1 cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
 + Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường.
 + Tranh 3 : Ở lớp, Mai được cô giáo dạy nhiều điều mới lạ, biết đọc, biết viết. 
 + Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, 
 + Tranh 5 : Về nhà Mai kể cho bố, mẹ nghe về trường lớp mới. 
	c/ Hoạt động 2 :
* Kết luận chung.
- HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề “trường em” 
* Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học, chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp Một. Chúng ta phải cố gắng học tập thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp Một..
	d/ Củng cố – dặn dò : 
	- HS nhắc lại bài .
	- Liên hệ thực tế .
	- Nhận xét – tuyên dương 
	- Chuẩn bị tiết sau .
___________________________________
Thứ ba, ngày 02 tháng 09 năm 2008
Môn : Tiếng Việt 
Bài : \ ~ 
I/ Mục tiêu : 
	- HS nhận biết các dấu \ ~. 
	- Biết ghép tiếng bè, bẽ. 
	- Biết được dấu \ ~ ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 
	- Phát triển lời nói tự nhiên trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy – học : 
Bảng kẻ ô li .
Các vật tựa hình dấu \ ~ . 
Tranh minh họa các tiếng phần luyện nói. 
III/ Các hoạt động dạy – học : 
	1/ Bài cũ : 
	- HS viết dấu Trực tiếp và đọc bẻ, bẹ.
	- HS chỉ dấu trong các tiếng : củ cải 
	2/ Dạy bài mới : 
- Giới thiệu dấu \ .
- HS quan sát tranh SGK.
 + Các tranh vẽ ai ? 
- HS đọc các tiếng có thanh huyền .
- GV nói tên bài học. 
- GV ghi bảng. 
* Giới thiệu dấu ~ .
- GV nói tên dấu này.
- GV viết lên bảng.
* Dạy dấu thanh.
- GV viết 2 dấu lên bảng .
a) Nhận diện dấu : 
- GV tô lại dấu \ và nói .
- HS thảo luận trả lời.
 + Dấu huyền giống vật gì ?
- GV tô dấu ~ và nói 
- HS ghép tiếng như SGK.
- Vị trí dấu \ đặt ở đâu ?
- Vị trí dấu ~ đặt ở đâu ?
- GV phát âm mẫu.
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn.
b) Hướng dẫn HS viết dấu :
- GV tô lại dấu \ và nói .
- GV viết mẫu lên bảng.
- HS viết bảng con .
- Lớp nhận xét.
- dừa, mèo, cò, gà. 
\
- Tương tự dấu \ .
- Dấu ngã 
~
\ ~
- Dấu \ là nét sổ nghiêng trái.
- Giống cái thước đặt xuôi.
 ~ : là nét có móc đuôi đi lên.
\ 
~
be 
bè 
bé
\ \ \ \
~ ~ ~ ~
* Tiết 2 : LUYỆN TẬP
a) Luyện đọc :
b) Luyện viết :
c) Luyện nói :
- HS đọc trên bảng lớp .
- HS đọc nhóm, bàn trong SGK. 
- HS tô bè, bẽ trong vở tập viết.
Chủ đề : bè 
- GV đưa ra các câu hỏi gợi ý.
- Bè đi trên cạn hay dưới nước.
- Bè dùng để làm gì ?
- Bè chở những gì ?
 	3/ Củng cố – dặn dò : 
HS đọc bài trong SGK. .
HS tìm dấu nhanh và tiếng vừa học. 
Về nhà học bài và làm bài đầy đủ. 
Tự tìm dấu thanh ở nhà.
______________________________________________
Môn : Toán 
Bài : CÁC SỐ 1, 2, 3
I/ Mục tiêu : Giúp cho HS
Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. Mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số.
Biết đọc, viết các số 1, 2, 3, đếm xuôi, ngược. 
Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận ban đầu của dãy số tự nhiên.
II/ Đồ dùng dạy – học : 
Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại . 
Trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn 1 trong các số.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
	1/ Giới thiệu từng số 1, 2, 3 : 
- GV cho HS quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử.
- GV chỉ vào bức tranh và nói “có 1 bạn gái” .
- HS nhắc lại.
- Đọc đồng thanh, nhóm.
- GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật.
- GV lần lượt chỉ các nhóm đồ vật và nêu 
- Hướng dẫn HS quan sát chữ số 1 in và viết. 
- HS đọc cá nhân, lớp, bàn.
- Giới thiệu số 1, 2, 3.
- HS đếm xuôi, ngược. 
- Một bạn gái.
- Một chấm tròn. 
- Một con chim.
- Số lượng đều bằng 1.
- Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật.
1 : in 
1 : viết 
(tương tự số 1)
1 2 3
	2/ Thực hành : 
* Bài 1 :
- Thực hành viết số.
* Bài 2 : 
- GV tập HS nêu yêu cầu của bài.
* Bài 3 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- 1 dòng số 1, 2, 3.
- Nhìn tranh viết số thích hợp.
- Theo từng cụm hình vẽ. 
	3/ Trò chơi nhận biết số lượng : 
	- GV giơ tờ bìa có vẽ một, hai, ba chấm tròn .
	- HS giơ các tờ bìa có số lượng tương ứng .
	- Nhận xét – tuyên dương. 
	- Chuẩn bị tiết sau. 
_______________________________________
Môn : Rèn chữ viết 
Bài : BẺ BẸ 
I. Mục tiêu : 
	- HS viết đúng mẫu các chữ bẻ, bẹ .
	- HS viết đều nét, rõ ràng, sạch đẹp .
II. Hoạt động dạy – học : 
	1. Oån định : 1’ Hát 
	2. Kiểm tra bài cũ : 4’ 
- 1 HS lên bảng viết chữ đã học .
- GV theo dõi, nhận xét.
 3. Dạy bài mới : 25’
* GV giới thiệu bài .
- GV đưa những chữ mẫu lên bảng và hỏi HS.
- GV rút ra ghi bảng 
* GV hướng dẫn HS viết .
- GV viết mẫu lần 1 (nêu cách viết)
- GV viết mẫu lần 2 
- HS tập viết bảng con – lớp – GV, HS nhận xét .
* HS viết bài vào vở .
- GV theo dõi, hường dẫn sửa sai
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét .
- HS theo dõi và trả lời .
- HS nhắc lại 
- HS theo dõi 
	4. Củng cố : 4’ 
	- GV thu vở – chấm bài .
	- Nhận xét sửa sai.
	- Nhận xét – tuyên dương. 
_____________ ...  : 
* Nhận diện chữ ê .
- GV tô lại chữ ê trên bảng và nói .
- HS thảo luận và so sánh ê và e. 
* Phát âm và đánh vần. 
- GV phát âm mẫu ê .
- HS phát âm .
- GV viết lên bảng tiếng. 
- HS trả lời vị trí của hai chữ.
- GV đánh vần 
- HS đánh vần . 
b) Hướng dẫn viết chữ :
- GV viết mẫu .
- HS viết bảng con .
- Nhận xét.
* Dạy chữ ghi âm v (tương tự như ê)
- Nhận diện chữ v .
- So sánh v và b .
- Đọc tiếng, từ ứng dụng.
bê – ve 
b – e 
ê V
ê : giống e và có dấu mũ trên đầu.
- giống : nét thắt. 
- khác : dấu mũ .
- miệng hở hẹp hơn e .
- GV sửa sai.
bê 
- b đứng trước .
- ê đứng sau.
bờ – ê – bê 
( nhóm bàn, cá nhân)
bê : nối nét giữa b và ê .
v : gồm nét móc hai đầu và 1 nét thắt nhỏ.
- giống : nét thắt.
- khác : b có nét khuyết trên.
* Tiết 2 : LUYỆN TẬP . 
a) Luyện đọc : 
b) Luyện viết : 
c) Luyện nói : 
- Luyện đọc các âm ở tiết 1 .
- Đọc câu ứng dụng (HS tự luận)
- HS tập viết ê, v.
- Chủ đề : bế bé. 
- GV gợi ý câu hỏi HS trả lời . 
 + Ai đang bế bé ? 
 + Em bé đang vui hay buồn ? 
	3/ Củng cố – dặn dò : 
	- HS chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc .
	- HS tìm chữ vừa học .
	- Về học bài, làm bài tập.
____________________________________________
Môn : Toán 
Bài : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 
I/ Mục tiêu : 
	Giúp cho HS .
	- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
	- Biết đọc, viết các số 4, 5, biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 .
	- Nhận biết các số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự mỗi đồ vật
II/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
	1/ Bài cũ : 
	- GV giơ một, hai, ba; ba, hai, một.
	- HS nhìn số ngón tay để đọc số.
	2/ Dạy bài mới : 
* Giới thiệu từng số 4, 5. 
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- GV đính nhóm có 4 phần tử.
- HS đọc đồng thanh.
- GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của đồ vật có số lượng đều là bốn.
- GV viết số 4 lên bảng.
- HS đọc chữ số là bốn.
* Giới thiệu chữ số 5 : 
- HS quan sát nhóm có 5 phần tử 
- GV viết số 5 lên bảng.
 3/ Thực hành : 
* Bài 1 :
- Thực hành viết số 4, 5 trong SGK.
* Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Làm vào SGK .
- Lớp nhận xét.
- Bốn bông hoa.
- Bốn ngôi sao.
- Bốn hình vuông.
- Ta dùng số 1 để chỉ số lượng mỗi đồ vật đó.
4 : in 
4 : viết 
- Năm cái kẹo.
- Năm máy bay.
5 : in 
5 : viết 
- Từng em lấy sách bài tập viết vào.
	4/ Trò chơi nhận biết số lượng : 
	- GV giơ tờ báo có vẽ một, hai, ba chấm tròn.
	- HS giơ các bìa có số tương ứng. 
	- Nhận xét – tuyên dương.
________________________________
Môn : Rèn chữ viết 
Bài : BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ 
I. Mục tiêu : 
	- HS viết đúng mẫu các chữ be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ .
	- HS viết đều nét, rõ ràng, sạch đẹp .
II. Hoạt động dạy – học : 
	1. Oån định : 1’ Hát 
	2. Kiểm tra bài cũ : 4’ 
- 1 HS lên bảng viết chữ đã học .
- GV theo dõi, nhận xét.
 3. Dạy bài mới : 25’
* GV giới thiệu bài .
- GV đưa những chữ mẫu lên bảng,hỏi HS
- GV rút ra ghi bảng 
* GV hướng dẫn HS viết .
- GV viết mẫu lần 1 (nêu cách viết)
- GV viết mẫu lần 2 
- HS tập viết bảng con – lớp – GV, HS nhận xét .
* HS viết bài vào vở .
- GV theo dõi, hường dẫn sửa sai
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét .
- HS theo dõi và trả lời .
- HS nhắc lại 
- HS theo dõi 
	4. Củng cố : 4’ 
	- GV thu vở – chấm bài .
	- Nhận xét sửa sai.
	- Nhận xét – tuyên dương. _____________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 05 tháng 09 năm 2008 
Môn : Tập viết 
Bài : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN 
I/ Mục tiêu : 
	- Luyện viết đúng mẫu, đều nét, khoảng cách giữa chữ với nhau. 
	- Giáo dục HS giữ vở qua môn tập viết .
II/ Đồ dùng dạy học : 
	- GV : Chữ mẫu, phấn màu .
	- HS : Bảng con, phấn, vở .
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
	1/ Ổn định : Trò chơi .
	2/ Bài mới : 
- Giới thiệu chữ viết .
- GV ghi tựa bài .
- GV viết từng nét lên bảng .
- HS nói cấu tạo nét .
- Hướng dẫn cách tô .
- HS viết vào bảng con từng nét .
- HS nhận xét .
- HS viết vào vở .
- GV theo dõi từng bàn sửa tư thế ngồi cho HS. 
- Thu chấm bài .
	3/ Củng cố : 
	- GV đọc cho HS viết lại một vài nét .
	- Nhận xét – tuyên dương .
	4/ Dặn dò : 
	Về nhà tập viết vào giấy nháp cho quen. 
______________________________________________
Môn : Tập viết 
Bài : TẬP TÔ : E, B, BÉ 
I/ Mục tiêu : 
	- Nắm được yêu cầu tô hình dáng đúng cấu tạo các chữ cái e, b, bé . 
	- Tô đúng cấu tạo chữ, biết liên kết chữ cái thành chữ và dòng tương ứng .
II/ Đồ dùng dạy học : 
	- Chữ mẫu, bảng có kẻ ô li .
	- Tranh để giảng từ .
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
	1/ Bài cũ : 
HS viết bảng con.
GV nhận xét.
	2/ Bài mới : 
* Giới thiệu bài .
- GV ghi tựa bài lên .
- GV hướng dẫn cách tô .
- GV tô mẫu .
- HS tô vào bảng con .
- Hướng dẫn cách tô .
- HS tô vào vở .
- Thu chấm bài – sửa sai .
- GV đi từng bàn sửa tư thế ngồi, cách cầm bút .
E(
	3/ Củng cố : 
	- Cô vừa dạy các em tô chữ gì? Tiếng gì ? .
	- Nhận xét – tuyên dương .
	4/ Dặn dò : 
	Chuẩn bị tiết sau. 
_________________________________________
Môn : Thủ công 
Bài : XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT 
I/ Mục tiêu : 
	HS biết cách xé hình chữ nhật, tam giác. Xé, dán được hình chữ nhật theo hướng dẫn. 
II/ Chuẩn bị : 
Bài mẫu xé, dán hình chữ nhật, ê. 
Hai tờ giấy màu khác nhau.
Hồ dán, khăn lau tay.
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
	1/ Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét : 
- HS xem bài mẫu trả lời.
- Các em quan sát đồ vật nào có hình dạng chữ nhật?
- bảng, mặt bàn, quyển sách
	2/ Hướng dẫn mẫu : 
- Vẽ và xé hình chữ nhật.
- GV lấy 1 tờ giấy thủ công lật mặt sau và đếm ô, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô ngắn 6 ô.
- Làm thao tác xé từng cạnh, tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình lần lượt thao tác như vậy để xé các cạnh (H.2). 
* Vẽ và xé hình tam giác .
* Dán hình : 
- Lấy 1 ít hồ ra mảnh giấy, dùng ngón trỏ di đều sau đó bôi hồ lên góc trái hình và di dọc theo cạnh. 
 3/ HS Thực hành :
- GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu. 
- Đếm ô và đánh dấu.
- GV xé, HS xé theo.
- Xé xong kiểm tra lại 4 cạnh hình chữ nhật.
- HS xé, dán sản phẩm vào vở thủ công.
 12 ô 
6 ô
- Sau khi xé xong lật ra mặt sau. 
- Dạy tương tự như hình vuông.
- HS quan sát .
- Nhận xét.
	4/ Nhận xét – dặn dò : 
	- Đánh giá sản phẩm. 
	- Nhận xét chung tiết học. 
_________________________________________
Môn : TNXH
Bài : CHÚNG TA ĐANG LỚN 
I/ Mục tiêu : 
	Giúp cho HS biết .
Sức lớn của trẻ thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết .
So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. 
Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao, người thấp. 
II/ Đồ dùng dạy – học : 
	Các hình vẽ trong SGK.
III/ Hoạt động dạy – học : 
	a) Khởi động : Trò chơi vật tay. 
- HS theo dõi nhóm. 
* Kết luận : 
 b) Hoạt động 2: 
- Làm SGKû. 
* Kết luận. 
 c) Hoạt động 2 : 
- Thực hành theo nhóm nhỏ. 
 d) Hoạt động 3 : 
- Vẽ về các bạn trong lớp. 
* Các em có cùng độ tuổi nhưng các em khỏe hơn, có em yếu hơn, có em cao, em thấp, hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay các em sẽ biết. 
* Mục tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
- Bước 1 : Làm việc SGK theo cặp. 
- GV gợi ý 1 số câu hỏi để HS trả lời. 
- Hình nào cho biết sự lớn lên của em bé từ lúc nằm ngữa đến lúc biết đi. 
* Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động, vận động . 
* Mục tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với bạn cùng lớp. 
- GV kết luận.
- GV yêu cầu HS vẽ hình dáng 4 bạn trong nhóm trên cơ sở các em thực hành đo và quan sát.
- Nhận xét – tuyên dương.
___________________________________________
Môn : Rèn chữ viết 
Bài : Ê, BÊ, V, VE 
I. Mục tiêu : 
	- HS viết đúng mẫu các chữ ê, bê, v, ve .
	- HS viết đều nét, rõ ràng, sạch đẹp .
II. Hoạt động dạy – học : 
	1. Oån định : 1’ Hát 
	2. Kiểm tra bài cũ : 4’ 
- 1 HS lên bảng viết chữ đã học .
- GV theo dõi, nhận xét.
 3. Dạy bài mới : 25’
* GV giới thiệu bài .
- GV đưa những chữ mẫu lên bảng và hỏi HS.
- GV rút ra ghi bảng 
* GV hướng dẫn HS viết .
- GV viết mẫu lần 1 (nêu cách viết)
- GV viết mẫu lần 2 
- HS tập viết bảng con – lớp – GV, HS nhận xét .
* HS viết bài vào vở .
- GV theo dõi, hường dẫn sửa sai
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét .
- HS theo dõi và trả lời .
- HS nhắc lại 
- HS theo dõi 
	4. Củng cố : 4’ 
	- GV thu vở – chấm bài .
	- Nhận xét sửa sai.
	- Nhận xét – tuyên dương.
___________________________________________
Sinh hoạt chủ nhiệm 
I/ Mục tiêu : 
	- HS có ý thức trong học tập.
	- Thực hiện đúng nội quy của lớp đề ra .
II/ Báo cáo và nhận báo cáo :
	* Chuyên cần : 
Các tổ đi học đều .
Nghỉ học có xin phép .
	* Trật tự :
Đa số các em vào lớp chú ý .
Nghe giảng, không nói chuyện .
	* Học tập :
Học bài và làm bài đầy đủ. Trong giờ học các em rất hăng hái phát biểu ý kiến để xây dựng bài .
Tuyên dương từng tổ .
	* Kế hoạch tuần tới :
Đi học đúng giờ .
Duy trì ưu điểm .
Khối duyệt 
Nguyễn Thị Liễu 
Định Hiệp, ngày 01 / 09 / 2008 
GVCN 
Nguyễn Thị Liễu

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoan Lop1 Tuan2 CKN.doc