Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Tiết 2+3: Học vần

 Bài: DẤU ? - 

I / Muc tiêu :

- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.

Ghi chú: Từ tuần 2-3 trở đi gv cần rèn tư thế đọc đúng cho hs.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

 Bảng có kẻ ô li

 Các vật giống như hình dấu ? , .

 Tranh minh họa các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

 Sách ,bảng con

 Bộ đồ dùng học tiếng việt

II / Các hoạt động:

 

doc 19 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
THỜI LƯỢNG
GHI CHÚ 
Hai
22/8
1
2
3
4
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 4: ? .
Bài 4: ? . 
Em là học sinh lớp 1 (tiết 2)
35’
40’
40’
 35’
KNS
Ba
23/8
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ÂM NHẠC 
TN & XH
Bài 5: \ ~
Bài 5: \ ~
Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp
Chúng ta đang lớn 
40’
40’
35’
35’
KNS
Tư
24/8
 1
 2 
 3 
4
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG 
Các số 1.2.3.
Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ
Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ
Xé dán hình chữ nhật 
40’
40’
40’
35’
Năm
25/8
1
2
3
4
THỂ DỤC 
TOÁN 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Tập hợp hàng dọc...- Trò chơi
Luyện tập
Bài 7: ê – v
Bài 7: ê – v
35’
40’
40’
40’
Sáu
26/8
1
2
3
4
5
TOÁN
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
MĨ THUẬT
SINH HOẠT
Các số 1,2,3,4,5
Tô các nét cơ bản
Tập tô: e, b, bé
Vẽ nét thẳng
40’
35’
35’
35’
30’
Ngày soạn: 20/08/2011
Thứ hai, ngày 22 tháng 08 năm 2011
Tiết 2+3:	 Học vần
 Bài: DẤU ? - Ÿ
Muc tiêu : 
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ. 
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.
Ghi chú: Từ tuần 2-3 trở đi gv cần rèn tư thế đọc đúng cho hs.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ? , .
Tranh minh họa các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : (3’) Hát.
2.Kiểm tra bài cũ (7’): Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : (4’) 
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
Giáo viên chỉ vào dấu ’ và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh ’ 
Dấu . : 
Thực hiện tương tư như thanh ’ 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :
a. Nhận diện dấu thanh
- Hs viết bảng con 
 - Học sinh lên bảng chỉ
- Hs quan sát
- Hs nêu
- Giống nhau ở dấu ’ 
- Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
- Học sinh phát âm
- 3 học sinh nhắc lại tựa bài
Dấu ’ : (8’) 
Giáo viên viết dấu ’ , dấu ’ là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu ’ trong bộ chữ cái
Dấu ’ giống vật gì ?
Dấu . : (8’) 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?
b. Ghép chữ và phát âm(7’) 
Dấu ’ : 
Khi thêm dấu ’ vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
 c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con (8’) 
Dấu ’ :
Giáo viên viết mẫu : dấu ’
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu ’
* Hát 
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
- Giống cổ con ngỗng
- Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
- Hs trả lời 
- Học sinh ghép tiếng bẻ 
- Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
- Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết trên không
- Học sinh viết trên bảng con
Tiết 2 Luyện tập 
 a. Luyện đọc(15’) 
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 
- Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
 b. Luyện viết(12’) 
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên cho học sinh viết vào vở
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
 c. Luyện nói(10’)
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
 Gd: Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
4. Củng cố: (5’)
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu ’ và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Dặn dò : (3’)
- Tự tìm chữ có dấu thanh ’ , . ở sách báo
- Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết 
- 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
- Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
- Chú nông dân bẻ ngô
- Bạn gái bẻ bánh cho bạn
- Đều có tiếng bẻ
- Các hoạt động khác nhau
- Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
- Học sinh nêu
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Tiết 4: 	Đạo đức
Bài: Em là học sinh lớp 1 ( tiết 2)
Muc tiêu :
1. Mục tiêu chính:
Bước đầu biết trẻ em 6t được đi học.
Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.
Ghi chú: Biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
Biết tự giới thiệu bản thân một cách mạnh dạn.
2. Mục tiêu tích hợp:
* KNS:- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân
	- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.
	- Kĩ năng lắng nghe tích cực
	- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng ngày đầu đi học, trường lớp, thầy, cô giáo, bạn bè.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
Tổ chức trò chơi
Thảo luận nhóm
Động não
Trình bày 1 phút.
III. Phương tiện dạy học:
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
IV.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định (3’) 
Hát tập thể bài “Đi đến trường”
2.Ktbc (5’) 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài:(2’) 
 Ghi tựa: Em là học sinh lớp một 
Hoạt động (18’) 
 * Làm việc với sách giáo khoa 
- Yc hs nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
 - Hs làm việc theo nhóm 
- Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó
Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
 * Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một
- Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể
Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2. 3
Học sinh trình bày tranh 4, 5 
3. Củng cố (5’) 
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
 Hs nêu
* Kết luận : 
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
4.Dặn dò :(2’) 
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ 
Nhận xét tiết học. 
Ngày soạn: 21/08/2011
Thứ ba, ngày 23 tháng 08 năm 2011
Tiết 1+2: 	Học vần
 Bài: DẤU `,~
Muc tiêu :
Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dầu ngã và thanh ngã.
 	Đọc được: bè, bẽ
Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu `, ~ 
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
Học sinh :
Bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : (3’)
Hát. 
Kiểm tra bài cũ :(7’) Dấu và thanh hỏi , nặng
Cho học sinh viết dấu ’, . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu ’, . trong các tiếng củ cải, nghé ọ 
Nhận xét, ghi điểm 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : (2’)
Dấu `:
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chỗ đều có dấu huyền
Giáo viên chỉ : `, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu `
Tên của dấu này là dấu huyền
Dấu ~ :
Thực hiện tương tư như thanh ` 
Dạy dấu thanh :
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc
Học sinh nêu
Vẽ dừa, mèo, cò, gà
Học sinh phát âm 
Học sinh đồng thanh dấu huyền
a. Nhận diện dấu
Dấu `:(6’)
Giáo viên viết dấu ` , dấu ` là một nét sổ nghiêng trái
Viết lần 2
Đưa dấu ` trong bộ chữ cái
Dấu ` giống vật gì ?
Dấu ~ : (6’)
Thực hiện tương tự
b. Ghép chữ và phát âm
Dấu ~: (6’)
Tiếng be khi thêm dấu ` vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè
- Hỏi học sinh về vị trí dấu ` trong tiếng bè
Giáo viên phát âm bè
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè
Dấu ~ : (5’)
Thực hiện tương tự như dấu huyền
c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con (10’)
Dấu ` :
Giáo viên viết mẫu : dấu `
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu ~ :
Thực hiện tương tự
Học sinh quan sát.
Học sinh lấy và làm theo
Giống thước kẻ để nghiêng
Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 
Hs nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân
Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm 
Học sinh quan sát
Học sinh viết
Học sinh viết trên bảng con
Hát chuyển sang tiết 2
Luyện tập
 a.Luyện đọc(15’)
Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Học sinh đọc
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân 
b. Luyện viết(12’)
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Thu một số bài chấm, nhận xét.
 c. Luyện nói(10’)
Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem 
Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?
Bè thường chở gì ?
Em có trông thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô vào vở
Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh 
Học sinh nêu theo cảm nhận của mình
Bè đi dưới nước
Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại
Chở gỗ
Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình 
Học sinh đọc : bè
4.Củng cố(5’)
 Thi đ ... Xé hình chữ nhật
Trả lời và thực hiện như thao tác a
- Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí 
Ngày soạn: 23/08/2011
Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011
Tiết 1: 	Thể dục 
Bài: Đội hình đội ngũ- trò chơi.
Tiết 2: 	Toán
Bài: Luyện tập 
Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
Ghi chú: Bài 1, 2.
Chuẩn bị:
Giáo viên :
Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
Học sinh :
Vở bài tập, que tính.
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
	Hoat động của học sinh
1.-Ổn định:(2’)
Hát 
2.-Bài cũ:(5’) Số 1, 2, 3.
Kể các số đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3.
Đếm ngược lại
Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3
3-Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hôm nay học luyện tập
Bài 1: (8’) Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài
Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình.
Nhận xét cho điểm
Bài 2:(10’)
Nêu yêu câu của đề bài
Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược
Bài 3: (8’) (Dành hs khá giỏi ) 
Nêu yêu cầu của đề bài
Các em làm bài
Học sinh sửa bài
4-Củng cố: (5’)
Giáó viên cho học sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật
Nhận xét và biểu dương.
5-Dặn dò:(2’)
Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5
Nhận xét tiết học.
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Yêu cầu đọc kết quả
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài
Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm
Học sinh làm bài
1 nhóm có hai hình vuông viết số 2.
1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1.
Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3
Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1”
Tiết 2+3: 	Học vần
Bài: Âm : ê - v
Muc tiêu :
Đọc được: ê, v, bê, ve: từ và câu ứng dụng.
Viết được ê, v, bê, ve( viết được ½ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1) 
Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: bế bé.
Ghi chú: Hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk: viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. 
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 
Học sinh :
Bộ đồ dùng 
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : (2’)
Hát. 
Kiểm tra bài cũ :(7’) 
Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét, ghi điểm. 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : (2’)
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? 
- Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v
Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve 
2-3 học sinh đọc 
Học sinh đọc : be , bé
Học sinh viết bảng con, bảng lớp. 
Học sinh quan sát 
Vẽ bê , ve
Âm b, e đã học 
Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa
Học sinh đọc theo 
a. Nhận diện âm(8’)
Giáo viên viết chữ ê
Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?
b. Phát âm mẫu (8’)
Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e )
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết bê và đọc 
Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Cho hs cài tiếng bê
- Gọi hs pt, đv, đọc trơn
Gọi hs đọc cả bài
*Âm v (qui trình tương tự )
* So sánh ê-e 
c.Hướng dẫn viết chữ (10’)
Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e
Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê
Chữ v :
Quy trình tương tự như ê
Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
d. Đọc tiếng ứng dụng(8’)
Gv ghi câu ứng dụng lên bảng
Cho hs đọc
Gọi hs đọc cả bài
Hát chuyển sang tiết 2
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ 
Học sinh phát âm
Học sinh đọc bê
Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau
Hs cài tiếng
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt.
Học sinh đọc cá nhân 
Hs so sánh
Học sinh viết chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc cá nhân 
2-3 học sinh đọc 
 Luyện tập
a .Luyện đọc(15’)
 Cho hs đọc bài bảng lớp
* Đọc câu ứng dụng: 
Giới thiệu câu ứng dụng cho xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Con bò còn nhỏ gọi là con bê – gv giải thích
Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
b. Luyện viết(12’)
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
Giáo viên theo dõi các em chậm
 c. Luyện nói(10’)
Giáo viên gắn tranh bế bé
Ai đang bế em bé?
Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
* Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng
Củng cố (5’)
- Cho hs làm vbt
Dặn dò :(2’)
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
- Nhận xét tiết học.
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh trả lời bé vẽ bê
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu tư thế ngồi viết 
Học sinh viết vở tập viết
Học sinh quan sát thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé
Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Ngày soạn: 24/08/2011
Thứ sáu, ngày 26 tháng 08 năm 2011
 Tiết 1: Toán
Bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5
Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5: biết đọc, viết các số 4, 5 : đếm được các số tứ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1: biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2,3,4,5. 
Ghi chú: Bài 1,2,3.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
Học sinh;
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán 
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :(2’)
Hát 
Ktbc: (5’)
Nêu các số đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét.
Bài mới:
 Giới thiệu bài(2’)
 Ghi tựa bài 
Hoạt động 1: (5’) Giới thiệu số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: (5’) Viết số 4, 5
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lại từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1: (5’)Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?(6’)
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : (5’) Nối( Dành cho hs khá giỏi )
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Cũng cố:(3’)
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 que tính
2 con dê
Nhận xét, tuyên dương
.
Dặn dò:(2’)
Đọc thuộc vị trí số từ 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
- Hs nêu
- Hs viết bảng con
- Học sinh đếm
- Hs đếm
 - Nét xiên, nét ngang , nét sổ
 - Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
 - Học sinh viết trên không, trên bảng con.
5 
- Hs đếm xuôi, ngược.
- Hs viết số 
- Học sinh đếm , điền vào ô trống
- Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
- Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
Tiết 2: 	Mĩ thuật
Bài: Vẽ nét thẳng 
Tiết 3: 	Tập viết
Bài: Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu :
 	Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1.
 Ghi chú: Hs khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định: (2’)
Hát
2. Ktbc:(5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
3. Bài mới :
 a. GV giới thiệu và ghi tựa bài.(10’)
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
b. Thực hành :(12’)
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :(4’)
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : (2’)
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 Nhận xét tiết học.
- Lớp hát 
- Vở tập viết, bút chì, tẩy, 
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- Nêu nhận xét.
- Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
- Học sinh viết bảng con.
- Thực hành bài viết.
- HS nêu: các nét cơ bản.
Tiết 4:	 Tập viết
Bài: Tập tô e , b , bé
Muc tiêu :
Tô và viết được các chữ e,b, bé theo vở tập viết 1, tập 1.
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Chữ mẫu
Học sinh :
Bảng con
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1./ Ổn định : (2’)
 Hát.
2./ Kiểm tra bài cũ :(5’) 
 Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
3./ Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : (2’)
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
Hoạt động 1 : (8’) Viết bảng con
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2 : (10’)Viết vở
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
Củng cố :(5’)
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Học sinh nộp vở
Dặn dò :(3’)
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
Nhận xét tiết học.
SINH HOẠT LỚP
* Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .
Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua .
GV nhận xét chung lớp .
Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng.
* Biện pháp khắc phục: 
Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(Tuan 2).doc