Tiết 2+3: Học vần
Bài: DẤU ? -
I / Muc tiêu :
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.
Ghi chú: Từ tuần 2-3 trở đi gv cần rèn tư thế đọc đúng cho hs.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ? , .
Tranh minh họa các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
II / Các hoạt động:
THỨ NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY THỜI LƯỢNG GHI CHÚ Hai 22/8 1 2 3 4 CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC Sinh hoạt dưới cờ Bài 4: ? . Bài 4: ? . Em là học sinh lớp 1 (tiết 2) 35’ 40’ 40’ 35’ KNS Ba 23/8 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN ÂM NHẠC TN & XH Bài 5: \ ~ Bài 5: \ ~ Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp Chúng ta đang lớn 40’ 40’ 35’ 35’ KNS Tư 24/8 1 2 3 4 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG Các số 1.2.3. Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ Xé dán hình chữ nhật 40’ 40’ 40’ 35’ Năm 25/8 1 2 3 4 THỂ DỤC TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN Tập hợp hàng dọc...- Trò chơi Luyện tập Bài 7: ê – v Bài 7: ê – v 35’ 40’ 40’ 40’ Sáu 26/8 1 2 3 4 5 TOÁN TẬP VIẾT TẬP VIẾT MĨ THUẬT SINH HOẠT Các số 1,2,3,4,5 Tô các nét cơ bản Tập tô: e, b, bé Vẽ nét thẳng 40’ 35’ 35’ 35’ 30’ Ngày soạn: 20/08/2011 Thứ hai, ngày 22 tháng 08 năm 2011 Tiết 2+3: Học vần Bài: DẤU ? - Muc tiêu : - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa. Ghi chú: Từ tuần 2-3 trở đi gv cần rèn tư thế đọc đúng cho hs. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ? , . Tranh minh họa các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ Học sinh : Sách ,bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : (3’) Hát. 2.Kiểm tra bài cũ (7’): Dấu và thanh sắc Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : (4’) Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? Giáo viên chỉ vào dấu ’ và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh ’ Dấu . : Thực hiện tương tư như thanh ’ Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : a. Nhận diện dấu thanh - Hs viết bảng con - Học sinh lên bảng chỉ - Hs quan sát - Hs nêu - Giống nhau ở dấu ’ - Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh - Học sinh phát âm - 3 học sinh nhắc lại tựa bài Dấu ’ : (8’) Giáo viên viết dấu ’ , dấu ’ là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu ’ trong bộ chữ cái Dấu ’ giống vật gì ? Dấu . : (8’) Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? b. Ghép chữ và phát âm(7’) Dấu ’ : Khi thêm dấu ’ vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Giáo viên phát âm bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con (8’) Dấu ’ : Giáo viên viết mẫu : dấu ’ Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu ’ * Hát - Học sinh quan sát. - Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi - Giống cổ con ngỗng - Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng - Hs trả lời - Học sinh ghép tiếng bẻ - Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân - Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không - Học sinh viết trên bảng con Tiết 2 Luyện tập a. Luyện đọc(15’) Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh - Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân b. Luyện viết(12’) Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên cho học sinh viết vào vở Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm c. Luyện nói(10’) Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? Gd: Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất 4. Củng cố: (5’) Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu ’ và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng Dặn dò : (3’) - Tự tìm chữ có dấu thanh ’ , . ở sách báo - Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã - Nhận xét tiết học. - Học sinh nhắc lại - Học sinh viết - 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu - Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái - Chú nông dân bẻ ngô - Bạn gái bẻ bánh cho bạn - Đều có tiếng bẻ - Các hoạt động khác nhau - Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình - Học sinh nêu Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát Tiết 4: Đạo đức Bài: Em là học sinh lớp 1 ( tiết 2) Muc tiêu : 1. Mục tiêu chính: Bước đầu biết trẻ em 6t được đi học. Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp. Ghi chú: Biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt. Biết tự giới thiệu bản thân một cách mạnh dạn. 2. Mục tiêu tích hợp: * KNS:- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân - Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. - Kĩ năng lắng nghe tích cực - Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng ngày đầu đi học, trường lớp, thầy, cô giáo, bạn bè. II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: Tổ chức trò chơi Thảo luận nhóm Động não Trình bày 1 phút. III. Phương tiện dạy học: Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức IV.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định (3’) Hát tập thể bài “Đi đến trường” 2.Ktbc (5’) 3. Bài mới a.Giới thiệu bài:(2’) Ghi tựa: Em là học sinh lớp một Hoạt động (18’) * Làm việc với sách giáo khoa - Yc hs nhìn tranh và kể lại được câu chuyện - Hs làm việc theo nhóm - Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới * Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một - Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2. 3 Học sinh trình bày tranh 4, 5 3. Củng cố (5’) Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Hs nêu * Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học 4.Dặn dò :(2’) Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 21/08/2011 Thứ ba, ngày 23 tháng 08 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần Bài: DẤU `,~ Muc tiêu : Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dầu ngã và thanh ngã. Đọc được: bè, bẽ Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu `, ~ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : (3’) Hát. Kiểm tra bài cũ :(7’) Dấu và thanh hỏi , nặng Cho học sinh viết dấu ’, . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu ’, . trong các tiếng củ cải, nghé ọ Nhận xét, ghi điểm Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : (2’) Dấu `: Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chỗ đều có dấu huyền Giáo viên chỉ : `, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu ` Tên của dấu này là dấu huyền Dấu ~ : Thực hiện tương tư như thanh ` Dạy dấu thanh : Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc Học sinh nêu Vẽ dừa, mèo, cò, gà Học sinh phát âm Học sinh đồng thanh dấu huyền a. Nhận diện dấu Dấu `:(6’) Giáo viên viết dấu ` , dấu ` là một nét sổ nghiêng trái Viết lần 2 Đưa dấu ` trong bộ chữ cái Dấu ` giống vật gì ? Dấu ~ : (6’) Thực hiện tương tự b. Ghép chữ và phát âm Dấu ~: (6’) Tiếng be khi thêm dấu ` vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè - Hỏi học sinh về vị trí dấu ` trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu ~ : (5’) Thực hiện tương tự như dấu huyền c. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con (10’) Dấu ` : Giáo viên viết mẫu : dấu ` Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu ~ : Thực hiện tương tự Học sinh quan sát. Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa Hs nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm Học sinh quan sát Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con Hát chuyển sang tiết 2 Luyện tập a.Luyện đọc(15’) Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Học sinh đọc Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân b. Luyện viết(12’) Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Thu một số bài chấm, nhận xét. c. Luyện nói(10’) Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ? Bè thường chở gì ? Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? Em đọc lại tên của bài này Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô vào vở Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh Học sinh nêu theo cảm nhận của mình Bè đi dưới nước Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại Chở gỗ Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình Học sinh đọc : bè 4.Củng cố(5’) Thi đ ... Xé hình chữ nhật Trả lời và thực hiện như thao tác a - Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí Ngày soạn: 23/08/2011 Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Thể dục Bài: Đội hình đội ngũ- trò chơi. Tiết 2: Toán Bài: Luyện tập Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. Ghi chú: Bài 1, 2. Chuẩn bị: Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số. Học sinh : Vở bài tập, que tính. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh 1.-Ổn định:(2’) Hát 2.-Bài cũ:(5’) Số 1, 2, 3. Kể các số đã học Viết các số 1, 2, 3. Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3-Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay học luyện tập Bài 1: (8’) Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. Nhận xét cho điểm Bài 2:(10’) Nêu yêu câu của đề bài Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược Bài 3: (8’) (Dành hs khá giỏi ) Nêu yêu cầu của đề bài Các em làm bài Học sinh sửa bài 4-Củng cố: (5’) Giáó viên cho học sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật Nhận xét và biểu dương. 5-Dặn dò:(2’) Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5 Nhận xét tiết học. Học sinh thực hiện theo yêu cầu Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Yêu cầu đọc kết quả Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm Học sinh làm bài 1 nhóm có hai hình vuông viết số 2. 1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1. Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3 Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1” Tiết 2+3: Học vần Bài: Âm : ê - v Muc tiêu : Đọc được: ê, v, bê, ve: từ và câu ứng dụng. Viết được ê, v, bê, ve( viết được ½ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1) Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: bế bé. Ghi chú: Hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk: viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 Học sinh : Bộ đồ dùng Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : (2’) Hát. Kiểm tra bài cũ :(7’) Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ Nhận xét, ghi điểm. Dạy và học bài mới: Giới thiệu : (2’) Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? - Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết bảng con, bảng lớp. Học sinh quan sát Vẽ bê , ve Âm b, e đã học Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa Học sinh đọc theo a. Nhận diện âm(8’) Giáo viên viết chữ ê Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? b. Phát âm mẫu (8’) Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết bê và đọc Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Cho hs cài tiếng bê - Gọi hs pt, đv, đọc trơn Gọi hs đọc cả bài *Âm v (qui trình tương tự ) * So sánh ê-e c.Hướng dẫn viết chữ (10’) Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê Chữ v : Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ d. Đọc tiếng ứng dụng(8’) Gv ghi câu ứng dụng lên bảng Cho hs đọc Gọi hs đọc cả bài Hát chuyển sang tiết 2 Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ Học sinh phát âm Học sinh đọc bê Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau Hs cài tiếng Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt. Học sinh đọc cá nhân Hs so sánh Học sinh viết chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh đọc cá nhân 2-3 học sinh đọc Luyện tập a .Luyện đọc(15’) Cho hs đọc bài bảng lớp * Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? Con bò còn nhỏ gọi là con bê – gv giải thích Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b. Luyện viết(12’) Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên theo dõi các em chậm c. Luyện nói(10’) Giáo viên gắn tranh bế bé Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn ? tại sao ? Mẹ thường làm gì khi bế bé ? Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? * Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng Củng cố (5’) - Cho hs làm vbt Dặn dò :(2’) Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới - Nhận xét tiết học. Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Học sinh trả lời bé vẽ bê Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết vở tập viết Học sinh quan sát thảo luận và nêu Mẹ đang bế bé Em bé rất vui vì được mẹ bế Học sinh nêu theo suy nghĩ Học sinh nêu Học sinh nêu Ngày soạn: 24/08/2011 Thứ sáu, ngày 26 tháng 08 năm 2011 Tiết 1: Toán Bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5 Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5: biết đọc, viết các số 4, 5 : đếm được các số tứ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1: biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2,3,4,5. Ghi chú: Bài 1,2,3. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 Học sinh; SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III) Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định :(2’) Hát Ktbc: (5’) Nêu các số đã học Viết các số 1, 2, 3. Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu bài(2’) Ghi tựa bài Hoạt động 1: (5’) Giới thiệu số 4, 5 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: (5’) Viết số 4, 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lại từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: (5’)Thực hành viết số Bài 2, 3: số ?(6’) Giáo viên đọc đề bài Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp Bài 4 : (5’) Nối( Dành cho hs khá giỏi ) Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài Cũng cố:(3’) Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật. 5 con vịt 3 con gà 4 que tính 2 con dê Nhận xét, tuyên dương . Dặn dò:(2’) Đọc thuộc vị trí số từ 1 đến 5 Chuẩn bị luyện tập Nhận xét tiết học - Hs nêu - Hs viết bảng con - Học sinh đếm - Hs đếm - Nét xiên, nét ngang , nét sổ - Nét ngang, nét số, nét cong hở trái - Học sinh viết trên không, trên bảng con. 5 - Hs đếm xuôi, ngược. - Hs viết số - Học sinh đếm , điền vào ô trống - Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số - Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng 5 học sinh làm vịt 3 học sinh làm gà Học sinh giơ que tính 2 học sinh làm dê Tiết 2: Mĩ thuật Bài: Vẽ nét thẳng Tiết 3: Tập viết Bài: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu : Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập 1. Ghi chú: Hs khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định: (2’) Hát 2. Ktbc:(5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 3. Bài mới : a. GV giới thiệu và ghi tựa bài.(10’) GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. b. Thực hành :(12’) Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố :(4’) Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : (2’) Viết bài ở nhà, xem bài mới. Nhận xét tiết học. - Lớp hát - Vở tập viết, bút chì, tẩy, - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Nêu nhận xét. - Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, . - Học sinh viết bảng con. - Thực hành bài viết. - HS nêu: các nét cơ bản. Tiết 4: Tập viết Bài: Tập tô e , b , bé Muc tiêu : Tô và viết được các chữ e,b, bé theo vở tập viết 1, tập 1. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Chữ mẫu Học sinh : Bảng con Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1./ Ổn định : (2’) Hát. 2./ Kiểm tra bài cũ :(5’) Dấu và thanh huyền, ngã Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ Nhận xét 3./ Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : (2’) Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 3 học sinh nhắc tựa bài Hoạt động 1 : (8’) Viết bảng con Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2 : (10’)Viết vở Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) Học sinh quan sát. Học sinh thực hành trên không và viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết vào vở Củng cố :(5’) Giáo viên thu vở chấm điểm Nhận xét Học sinh nộp vở Dặn dò :(3’) Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con Nhận xét tiết học. SINH HOẠT LỚP * Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần . Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua . GV nhận xét chung lớp . Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng. * Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.
Tài liệu đính kèm: